- 1Nghị quyết 532/NQ-HĐND năm 2020 về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 183/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
VỀ DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI ĐIỀU CHỈNH, HỦY BỎ TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 430/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết về Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 91/BC-KTNS ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1. Danh mục dự án năm 2021 điều chỉnh sang thực hiện trong năm 2024: tổng số 21 dự án với tổng diện tích quy hoạch là 148,44 ha. Diện tích cần thu hồi đất là 143,91 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 48,39 ha, đất rừng phòng hộ 2,42 ha, đất khác là 93,10 ha (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục dự án năm 2021 phải hủy bỏ trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang: tổng số là 17 danh mục dự án với tổng diện tích quy hoạch là 30,63 ha (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này bãi bỏ các dự án tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về danh mục dự án cần thu hồi đất, danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang và Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về danh mục dự án cần thu hồi đất, danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đã được điều chỉnh, hủy bỏ theo quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này.
4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Hai mươi thông qua ngày 26 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TỪ NĂM 2021 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Hạng mục Dự án | Quy hoạch | Diện tích hiện trạng dự án (ha) | Diện tích cần thu hồi để thực hiện dự án | Địa điểm | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||||||
Diện tích (ha) | Mục đích sử dụng đất | Diện tích (ha) | Hiện trạng sử dụng đất | Cấp xã | Cấp huyện | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||||||
(1) | (2) | (3)=(5)+(6) | (4) | (5) | (6)=(7)++(10) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (13) |
1 | Mở rộng Trường trung cấp nghề Dân tộc nội trú tỉnh Kiên Giang | 2,51 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 2,51 | 1,88 | 0,63 | Long Thạnh | Giồng Riềng | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | |||
2 | Xây dựng Trung tâm xã Hưng Yên | 9,90 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 9,90 | 9,15 | 0,75 | Hưng Yên | An Biên | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | |||
3 | Đường Minh Lương-Giục Tượng | 9,52 | Đất giao thông | 9,52 | 7,65 | 1,87 | Minh Lương, Giục Tượng | Châu Thành | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | |||
4 | Trạm cấp nước xã Vĩnh Phú | 0,24 | Đất thủy lợi | 0,24 | 0,22 | 0,02 | Vĩnh Phú | Giồng Riềng | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | |||
5 | Đường vào khu du lịch Ba Hòn (nâng cấp, mở rộng đoạn cây xăng Bình Phận - mộ Chị Sứ) | 0,66 | Đất giao thông | 0,66 | 0,66 | Thổ Sơn | Hòn Đất | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | ||||
6 | Cầu Mỹ Thái | 1,20 | Đất giao thông | 0,21 | 0,99 | 0,68 | 0,31 | Sơn Kiên | Hòn Đất | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | ||
7 | Dự án đầu tư xây dựng công trình đường bộ ven biển từ Hòn Đất đi Kiên Lương | 53,90 | Đất giao thông | 53,90 | 2,02 | 2,21 | 49,67 | Thổ Sơn, Lình Huỳnh, Bình Sơn, Bình Giang | Hòn Đất | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | ||
29,60 | 29,60 | 7,92 | 0,21 | 21,47 | Bình Trị, Bình An | Kiên Lương | Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | ||||||
8 | Mở rộng Trung tâm Văn hóa huyện An Minh | 5,23 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 5,23 | 1,63 | 3,60 | TT Thứ 11 | An Minh | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | |||
9 | Đường ngang đảo Hòn Ngang | 0,05 | Đất giao thông | 0,02 | 0,03 | 0,03 | Nam Du | Kiên Hải | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | |||
10 | Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng mới nhánh nối với đường trục Nam - Bắc, thành phố Phú Quốc. | 2,72 | Đất giao thông | 2,72 | 2,72 | Cửa Dương | Phú Quốc | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | ||||
11 | Đường đấu nối trung tâm văn hóa xã Nam Thái A | 0,15 | Đất giao thông | 0,15 | 0,10 | 0,05 | Nam Thái A | An Biên | Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | |||
12 | Trạm cấp nước xã Phú Mỹ | 0,71 | Đất thủy lợi | 0,71 | 0,56 | 0,15 | Phú Mỹ | Giang Thành | Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | |||
13 | Trường Mầm non Bình San | 0,50 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,50 | 0,5 | Bình San | Hà Tiên | Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | ||||
14 | Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm thương mại Rạch Sỏi | 0,13 | Đất giao thông+Đất ở tại đô thị | 0,13 | 0,13 | Rạch Sỏi | Rạch Giá | Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | ||||
15 | Đường 1,2,3,4,5 khu tái định cư Rạch Ụ | 0,85 | Đất giao thông | 0,85 | 0,85 | Đông Hồ | Hà Tiên | Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | ||||
16 | Đường Tà Lu | 0,13 | Đất giao thông | 0,13 | 0,13 | Pháo Đài | Hà Tiên | Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | ||||
17 | Trung tâm văn hóa xã Vĩnh Hòa Phú | 0,23 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,23 | 0,23 | Vĩnh Hòa Phú | Châu Thành | Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | ||||
18 | Khu dân cư Bắc Vĩnh Quang (Giai đoạn 1) | 9,56 | Đất ở tại đô thị và đất thương mại, dịch vụ | 9,56 | 8,49 | 1,07 | Vĩnh Quang | Rạch Giá | Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | |||
19 | Bãi đậu xe TP.Rạch Giá và Trung tâm đăng kiểm phương tiện xe cơ giới đường bộ | 1,35 | Đất thương mại, dịch vụ và đất giao thông | 1,35 | 1,35 | Vĩnh Hiệp | Rạch Giá | Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | ||||
20 | Cụm điểm tựa Mỹ Đức | 9,80 | Đất quốc phòng | 9,80 | 2,30 | 7,50 | Mỹ Đức | Hà Tiên | Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | |||
21 | Đường 286 (Quốc lộ 80 - đê biển) | 9,50 | Đất giao thông | 4,30 | 5,20 | 4,44 | 0,76 | Bình Sơn | Hòn Đất | Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh (điều chỉnh do thay đổi cơ cấu loại đất cần thu hồi, bổ sung thu hồi đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác) | Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | ||
TỔNG | 21 | 148,44 | 4,53 | 143,91 | 48,39 | 2,42 | 0,00 | 93,10 |
DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Hạng mục Dự án | Quy hoạch | Diện tích hiện trạng dự án (ha) | Diện tích cần thu hồi, chuyển mục đích để thực hiện dự án | Địa điểm | Căn cứ pháp lý đã phê duyệt | Ghi chú | ||||||
Diện tích (ha) | Hiện trạng sử dụng đất | ||||||||||||
Diện tích quy hoạch | Mục đích sử dụng đất | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | Cấp xã | Cấp huyện | ||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5) | (6)=(7)++(9) | (7) | (8) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Chùa Huệ Quang | 0,25 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,25 | 0,07 | 0,18 | Long Thạnh | Giồng Riềng | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án chưa triển khai thực hiện | |||
2 | Trường Tiểu học và THCS Thạnh Đông A | 0,78 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,78 | 0,78 | Thạnh Đông A | Tân Hiệp | Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án chưa triển khai thực hiện | ||||
3 | Trường TH&THCS Minh Thuận 6 | 0,55 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,55 | 0,48 | 0,07 | Minh Thuận | U Minh Thượng | Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án chưa triển khai thực hiện | |||
4 | Mở rộng trường THCS Thủy Liễu | 0,10 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,10 | 0,10 | Thủy Liễu | Gò Quao | Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án chưa triển khai thực hiện | ||||
5 | Mở rộng bãi rác ấp Gò Đất | 0,69 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,69 | 0,69 | Bình An | Châu Thành | Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án chưa triển khai thực hiện | ||||
6 | Đê bao 600 ấp Đá Nổi A | 0,39 | Đất thủy lợi | 0,39 | 0,39 | Thạnh Đông | Tân Hiệp | Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án chưa triển khai thực hiện | ||||
7 | Đường vào cột mốc 308 biên giới Việt Nam - Campuchia | 2,50 | Đất giao thông | 1,30 | 1,20 | 0,20 | 1,00 | Đông Hồ | Hà Tiên | Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án chưa triển khai thực hiện | ||
8 | Mở rộng đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 0,18 | Đất giao thông | 0,18 | 0,18 | TT.Giồng Riềng | Giồng Riềng | Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án chưa triển khai thực hiện | ||||
9 | Bãi xe Lăng Mạc Cửu | 0,03 | Đất giao thông | 0,03 | 0,03 | Bình San | Hà Tiên | Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án chưa triển khai thực hiện | ||||
10 | Mở rộng Quốc lộ N1 (QL80 - Cầu Hà Giang) | 16,93 | Đất giao thông | 16,93 | 16,93 | Thuận Yên | Hà Tiên | Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án chưa triển khai thực hiện | ||||
11 | Đường kênh hậu TT Thứ Ba (khu tái định cư - kênh Lục Đông - cuối tuyến tránh thứ 3 cầu Xẻo Kè) | 0,48 | Đất giao thông | 0,48 | 0,48 | TT Thứ Ba | An Biên | Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án chưa triển khai thực hiện | ||||
12 | Thu hồi bổ sung Quốc lộ 63, khu đô thị Thứ Bảy | 0,08 | Đất giao thông | 0,08 | 0,08 | Đông Thái | An Biên | Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án chưa triển khai thực hiện | ||||
13 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Đông Hưng B | 0,18 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,18 | 0,18 | Đông Hưng B | An Minh | Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án chưa triển khai thực hiện | ||||
14 | Trung tâm văn hóa thành phố Hà Tiên (Trụ sở làm việc, nhà đa năng, sân khấu ngoài trời, rạp chiếu phim, sân bóng đá, bóng chuyền) | 5,18 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 5,18 | 5,18 | Đông Hồ | Hà Tiên | Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án chưa triển khai thực hiện | ||||
15 | Công viên trước và sau tượng đài Mạc Cửu | 0,20 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,20 | 0,20 | Tô Châu | Hà Tiên | Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án chưa triển khai thực hiện | ||||
16 | Dự án nhà ở thu nhập thấp đường Nguyễn Cư Trinh (Công ty CP Phát triển nhà Kiên Giang) | 1,54 | Đất ở tại đô thị | 1,54 | 1,54 | Vĩnh Quang | Rạch Giá | Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án chưa triển khai thực hiện | ||||
17 | Đầu tư xây dựng Khu thương mại dịch vụ và nhà trẻ 03 nhóm (Công ty TNHH Đoàn Thịnh Phú) | 0,57 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,57 | 0,57 | Vĩnh Hiệp | Rạch Giá | Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án chưa triển khai thực hiện | ||||
TỔNG | 17 | 30,63 | 1,30 | 29,33 | 4,62 | 0,20 | 0,00 | 24,51 |
- 1Nghị quyết 66/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023 (bổ sung, điều chỉnh đợt 3)
- 2Nghị quyết 73/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 và điều chỉnh loại đất, diện tích, tên chủ đầu tư, tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết: 58/NQ-HĐND, 85/NQ-HĐND, 99/NQ-HĐND, 12/NQ-HĐND, 59/NQ-HĐND; 29/NQ-HĐND
- 3Nghị quyết 239/NQ-HĐND năm 2023 danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2024 và điều chỉnh danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị quyết 532/NQ-HĐND năm 2020 về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị quyết 66/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023 (bổ sung, điều chỉnh đợt 3)
- 9Nghị quyết 73/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 và điều chỉnh loại đất, diện tích, tên chủ đầu tư, tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết: 58/NQ-HĐND, 85/NQ-HĐND, 99/NQ-HĐND, 12/NQ-HĐND, 59/NQ-HĐND; 29/NQ-HĐND
- 10Nghị quyết 239/NQ-HĐND năm 2023 danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2024 và điều chỉnh danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Nghị quyết 183/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 183/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 28/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Mai Văn Huỳnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực