Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/NQ-HĐND | Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Lai Châu.
Xét Tờ trình số 2306/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 502/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lai Châu, cụ thể như sau:
1. Diện tích đất phải thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của các huyện, thành phố để thực hiện 144 công trình, dự án: 323,74 ha. Trong đó: Đất nông nghiệp 218,78 ha; đất phi nông nghiệp 12,02 ha; đất chưa sử dụng 92,94 ha; Mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng của 107 công trình, dự án sử dụng ngân sách Nhà nước với tổng kinh phí dự kiến là 111.102 triệu đồng (Một trăm mười một tỷ, một trăm linh hai triệu đồng).
(Chi tiết tại phụ lục số 01 kèm theo)
2. Diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải chuyển mục đích sang các loại đất khác để thực hiện 63 công trình, dự án: 117,03 ha. Trong đó: Đất trồng lúa 63,25 ha; đất rừng phòng hộ 48,08 ha; đất rừng đặc dụng 5,7 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số 02 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Trường hợp có thay đổi mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng khi triển khai thực hiện các dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm quyết định hoặc yêu cầu cơ quan có thẩm quyền quyết định cụ thể về mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng theo quy định hiện hành.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định đối với các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phát sinh trong năm 2017 và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 71/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Diện tích thu hồi chia theo nhóm đất (ha) | Kinh phí BT, GPMB dự kiến (triệu đồng) | |||
Tổng số | Đất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng | ||||
1 | 2 | 4 | 5 = 6+7+8 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I | Huyện Than Uyên |
| 15,59 | 15,59 |
|
| 366 |
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
| 3,11 | 3,11 |
|
| 366 |
1 | Cầu dân sinh Pá Khoang | Xã Pha Mu | 2,58 | 2,58 |
|
| 116 |
2 | Đường giao thông bản Pa Chít Tấu đi Hua Chít | Xã Tà Hừa | 0,53 | 0,53 |
|
| 250 |
B | Dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước |
| 12,48 | 12,48 |
|
|
|
1 | Thủy lợi Thẩm Phé - bản Hàng thuộc khu TĐC Mường Kim - Tà Mung (hạng mục bổ sung: Đường phục vụ khai thác quản lý thủy lợi Thẩm Phé - bản Hàng) | Xã Mường Kim | 2,00 | 2,00 |
|
|
|
2 | Đường sản xuất khu TĐC Mường Mít (khu vực bản Khoang + Kẽm Quang) Hạng mục bổ sung: Đường sản xuất đi trên nền tuyến kênh thủy lợi Phai Ta | Xã Mường Mít | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
3 | Đường sản xuất khu TĐC Mường Mít (khu vực bản Khoang + Kẽm Quang) Hạng mục bổ sung: Cầu Nậm Mít | Xã Mường Mít | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
4 | Cụm thủy lợi Nậm Mít, khu TĐC Phúc Than huyện Than Uyên (hạng mục bổ sung: Cầu Mít Dạo) | Xã Phúc Than | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
5 | Đường bản Nam - Phiêng Mựt khu TĐC Ta Gia (hạng mục bổ sung: Đường bản Nam Phiêng Mựt kéo dài đấu nối đường sản xuất bản Mùi) | Xã Ta Gia | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
6 | Hạ tầng kỹ thuật ổn định dân cư bản Noong Quài xã Ta Gia | Xã Ta Gia | 9,53 | 9,53 |
|
|
|
II | Huyện Tân Uyên |
| 28,14 | 28,09 | 0,05 |
| 25.488 |
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
| 28,14 | 28,09 | 0,05 |
| 25.488 |
1 | San nền Trường THCS số 2 Nậm Sỏ | Xã Nậm Sỏ | 0,70 | 0,70 |
|
| 1.000 |
2 | San nền trường TH Tát Xôm | Xã Trung Đồng | 0,21 | 0,21 |
|
| 500 |
3 | Trạm y tế xã Nậm Sỏ | Xã Nậm Sỏ | 0,20 | 0,20 |
|
| 200 |
4 | Đường TT xã Hố Mít - Suối Lĩnh A - Bản Lầu - Bản Thào A - Thào B - Bản K2 | Xã Hố Mít, Xã Pắc Ta | 11,25 | 11,25 |
|
| 6.800 |
5 | Đường GTNT Ngọc Lại - Mường Khoa 1 | Các xã: Phúc Khoa, Mường Khoa | 0,40 | 0,40 |
|
| 200 |
6 | Đường Nà Ngò - Hua Ngò - Nà Lào | Xã Nậm Sỏ | 0,99 | 0,99 |
|
| 400 |
7 | Cầu dân sinh Nà Còi, xã Mường Khoa, huyện Tân Uyên | Xã Mường Khoa | 0,30 | 0,30 |
|
| 68 |
8 | Cầu dân sinh Nậm Cưởm, xã Trung Đồng, huyện Tân Uyên | Xã Trung Đồng | 0,30 | 0,30 |
|
| 65 |
9 | Cầu dân sinh Phiêng Phát, xã Trung Đồng, huyện Tân Uyên | Xã Trung Đồng | 0,30 | 0,30 |
|
| 55 |
10 | Trường tiểu học số 1 bản Nà Ngò (bổ sung) | Xã Nậm Sỏ | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
11 | Trụ sở làm việc và Nhà văn hóa xã Pắc Ta (bổ sung) | Xã Pắc Ta | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
12 | Trường Mầm non xã Hố Mít | Xã Hố Mít | 0,28 | 0,28 |
|
| 500 |
13 | Trường PTDTBT tiểu học xã Nậm Cần | Xã Nậm Cần | 0,32 | 0,32 |
|
| 500 |
14 | Trường PTDTBT tiểu học Phiêng Hào | Xã Mường Khoa | 0,14 | 0,14 |
|
| 200 |
15 | Sân vận động huyện Tân Uyên | Thị trấn Tân Uyên | 4,20 | 4,20 |
|
| 1.000 |
16 | Hạ tầng cụm công nghiệp huyện Tân Uyên | Xã Thân Thuộc | 8,50 | 8,50 |
|
| 14.000 |
III | Huyện Tam Đường |
| 16,09 | 10,68 | 3,78 | 1,63 | 3.231 |
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
| 16,07 | 10,66 | 3,78 | 1,63 | 3.231 |
1 | Cầu dân sinh Nà Cơ, xã Bản Giang, huyện Tam Đường | Xã Bản Giang | 0,57 | 0,57 |
|
| 135 |
2 | Cầu dân sinh Tiên Bình 1, thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường | Thị trấn Tam Đường | 0,42 | 0,42 |
|
| 100 |
3 | Nhà văn hóa bản Nà Hiềng | Xã Nà Tăm | 0,03 | 0,03 |
|
| 6,5 |
4 | Nhà văn hóa bản Nà Vàn | Xã Nà Tăm | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
5 | Nhà văn hóa bản Coóc Cuông | Xã Nà Tăm | 0,03 | 0,03 |
|
| 6,5 |
6 | Nhà văn hóa bản Phiêng Giằng | Xã Nà Tăm | 0,03 | 0,03 |
|
| 6,5 |
7 | Nhà văn hóa bản Nà Kiêng | Xã Nà Tăm | 0,03 | 0,03 |
|
| 6,5 |
8 | Trường mầm non trung tâm xã Nùng Nàng (bổ sung diện tích) | Xã Nùng Nàng | 0,15 | 0,15 |
|
| 120 |
9 | Kiên cố hóa kênh mương cánh đồng Bình Lư và cánh đồng Nà Tăm (bổ sung diện tích) | Các xã: Bình Lư, Nà Tăm | 12,41 | 8,63 | 3,78 |
| 1.800 |
10 | Đường giao thông từ Nậm Pha - Thèn Thầu đến xã Khun Há (bổ sung diện tích) | Xã Khun Há | 0,12 | 0,12 |
|
| 100 |
11 | Nâng cấp tuyến đường Bản Bo - Phiêng Hoi, huyện Tam Đường (bổ sung diện tích) | Xã Bản Bo | 0,35 | 0,35 |
|
| 600 |
12 | Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá, huyện Tam Đường (bổ sung diện tích) | TT Tam Đường | 1,90 | 0,30 |
| 1,60 | 350 |
B | Dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước |
| 0,02 | 0,02 |
|
|
|
1 | Chống quá tải TBA Hoa Vân 2, huyện Tam Đường (bổ sung diện tích) | Xã Bình Lư | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
IV | Thành phố Lai Châu |
| 22,26 | 20,10 | 2,15 | 0,01 | 30.710 |
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
| 22,26 | 20,10 | 2,15 | 0,01 | 30.710 |
1 | Thủy lợi Sin Câu thuộc bản Lò Suối Tủng, xã San Thàng | Xã San Thàng | 0,15 | 0,14 |
| 0,01 | 150 |
2 | Nâng cấp kênh Pá Chẻm - Lùng Than (giai đoạn 2) | Xã San Thàng | 0,12 | 0,12 |
|
| 100 |
3 | Nhà văn hóa bản Sùng Chô | Xã Nậm Loỏng | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
4 | Mở rộng khuôn viên, xây dựng nhà hiệu bộ trường Mầm non Hoa Ban | Phường Quyết Thắng | 0,55 |
| 0,55 |
|
|
5 | Xử lý điểm đen tại KM 38+500 QL4D, tỉnh Lai Châu | Xã San Thàng | 3,60 | 2,85 | 0,75 |
| 2.000 |
6 | Trường mầm non xã Nậm Loỏng | Xã Nậm Loỏng | 0,75 | 0,41 | 0,34 |
| 1.830 |
7 | Hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố (xã Nậm Loỏng) | Xã Nậm Loỏng | 0,30 | 0,22 | 0,08 |
| 480 |
8 | Nhà văn hóa tổ 11 | Phường Đoàn Kết | 0,03 |
| 0,03 |
| 200 |
9 | Nhà văn hóa tổ 23 | Phường Đông Phong | 0,05 | 0,02 | 0,03 |
| 250 |
10 | Nhà văn hóa tổ dân phố số 4B | Phường Tân Phong | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
11 | Trường THCS Đông Phong (bổ sung diện tích) | Phường Đông Phong | 0,82 | 0,82 |
|
| 3.000 |
12 | Trường mầm non San Thàng | Xã San Thàng | 1,47 | 1,47 |
|
| 2.000 |
13 | Đường nội đồng từ cầu Gia Khâu II đến kho C30 | Xã Nậm Loỏng | 1,10 | 1,10 |
|
| 500 |
14 | Nâng cấp đường từ QL 4D đến trường mầm non Hoa Sen (phía sau sân vận động) | Phường Đoàn Kết | 0,11 | 0,11 |
|
| 500 |
15 | Đường giao thông từ nhà văn hóa tổ dân phố số 7 đến trụ sở của UBND phường Quyết Tiến | Phường Quyết Tiến | 0,13 | 0,13 |
|
| 500 |
16 | Nâng cấp đập Ao Xanh, kênh thủy lợi đến cánh đồng Gia Khâu 1, xã Nậm Loỏng | Xã Nậm Loỏng | 0,21 | 0,20 | 0,01 |
| 500 |
17 | Kênh thoát nước tổ 10 | Phường Đoàn Kết | 0,80 | 0,80 |
|
| 800 |
18 | Xây dựng điểm du lịch bản San Thàng 1, xã San Thàng | San Thàng | 0,29 | 0,20 | 0,09 |
| 700 |
19 | Đường giao thông bản Nậm Loỏng 1, phường Quyết Thắng | Phường Quyết Thắng | 0,76 | 0,76 |
|
| 600 |
20 | Hệ thống dẫn nước khu vực sản xuất bản Gia Khâu 1, xã Nậm Loỏng | Xã Nậm Loỏng | 0,60 | 0,55 | 0,05 |
| 7.000 |
21 | Nâng cấp mở rộng chợ San Thàng | Xã San Thàng | 0,15 | 0,10 | 0,05 |
| 500 |
22 | Đường giao thông tổ dân phố số 8, phường Đoàn Kết | Phường Đoàn Kết | 0,06 | 0,06 |
|
| 500 |
23 | Kênh thoát nước tổ 8, phường Đoàn Kết | Phường Đoàn Kết | 0,06 | 0,04 | 0,02 |
| 600 |
24 | Xây dựng Khu lâm viên thành phố | Phường Tân Phong | 10,00 | 10,00 |
|
| 8.000 |
V | Huyện Phong Thổ |
| 77,24 | 71,71 | 1,38 | 4,15 | 26.428 |
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
| 77,24 | 71,71 | 1,38 | 4,15 | 26.428 |
1 | Nhà lớp học tiểu học bản Can Hồ, trường PTDTBTTH Sin Súi Hồ | Xã Sin Súi Hồ | 0,20 | 0,20 |
|
| 100 |
2 | Nhà lớp học tiểu học bản Sì Choang, trường PTDTBTTH Vàng Ma Chải | Xã Vàng Ma Chải | 0,20 | 0,20 |
|
| 100 |
3 | Nhà lớp học tiểu học bản Ma Lù Thàng 2, trường tiểu học Huổi Luông | Xã Huổi Luông | 0,20 | 0,20 |
|
| 100 |
4 | Đường GTNT trung tâm xã - bản Sàng Sang 2 (Giai đoạn 1) | Xã Mù Sang | 6,50 | 6,00 | 0,50 |
| 100 |
5 | Đường GTNT TT xã - bản Tả Ô | Xã Vàng Ma Chải | 2,00 | 2,00 |
|
| 100 |
6 | Đường GTNT TT xã - bản Tung Trung Vang, xã Mù Sang | Xã Mù Sang | 4,00 | 4,00 |
|
| 300 |
7 | NC đường GTNT TT xã - bản Chang Hoỏng 2 (giai đoạn 1) | Xã Huổi Luông | 13,02 | 13,00 | 0,02 |
| 300 |
8 | Thủy lợi bản Xin Chải | Xã Sì Lở Lầu | 1,17 | 1,17 |
|
| 100 |
9 | Thủy lợi Tả Hồ Thầu I bản Tô Y Phìn | Xã Mồ Sì San | 1,13 | 1,13 |
|
| 100 |
10 | Sửa chữa, nâng cấp thủy lợi Sín Chải | Xã Hoang Thèn | 1,53 | 1,53 |
|
| 100 |
11 | Dự án Nhà văn hóa xã Huổi Luông | Xã Huổi Luông | 0,21 | 0,21 |
|
| 275 |
12 | Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Dào San | Xã Dào San | 0,26 | 0,25 | 0,01 |
| 140 |
13 | Trường PTDTBT THCS xã Dào San | Xã Dào San | 0,40 | 0,30 | 0,10 |
| 665 |
14 | Trường THCS Lản Nhì Thàng | Xã Lản Nhì Thàng | 0,20 | 0,20 |
|
| 300 |
15 | Cải tạo, nâng cấp trường THCS Ma Ly Pho | Xã Ma Ly Pho | 0,30 | 0,30 |
|
| 320 |
16 | Trường PTDTBT THCS xã Nậm Xe | Xã Nậm Xe | 0,30 | 0,30 |
|
| 626 |
17 | Đền bù giải phóng mặt bằng Khu vực Pô Tô xã Huổi Luông thuộc Khu KTCK Ma Lù Thàng | Xã Huổi Luông | 9,18 | 8,03 |
| 1,15 | 7.500 |
18 | Xây dựng trạm Barie kiểm tra, kiểm soát an ninh, hàng hóa, phương tiện tại khu vực Km1, Quốc lộ 12 | Xã Ma Ly Pho | 0,37 | 0,12 | 0,25 |
| 2.200 |
19 | Nâng cấp đường GTNT bản Nà Cúng -Kim Đồng - Nà Giang - Nà Đoong | Xã Bản Lang | 10,00 | 9,50 | 0,50 |
| 2.500 |
20 | Nâng cấp tuyến đường GTNT từ Km 15 đường Nậm Cáy - Mù Sang - Sin Cai đến bản Tả Tê | Xã Mù Sang | 2,00 | 2,00 |
|
| 600 |
21 | Cầu Bê tông bản Nà Cúng | Xã Bản Lang | 1,00 | 1,00 |
|
| 500 |
22 | Cầu dân sinh Nà Đoong xã Bản Lang, huyện Phong Thổ | Xã Bản Lang | 0,42 | 0,42 |
|
| 736 |
23 | Cầu dân sinh Chế Nhì Rừ, xã Dào San, huyện Phong Thổ | Xã Dào San | 0,42 | 0,42 |
|
| 736 |
24 | Cầu dân sinh Pờ Ma Hồ, xã Ma Ly Pho, huyện Phong Thổ | Xã Ma Ly Pho | 0,39 | 0,39 |
|
| 630 |
25 | Đường từ đồn, trạm biên phòng ra mốc quốc giới phục vụ cho việc tuần tra bảo vệ mốc, huyện Phong Thổ | Xã Huổi Luông | 21,00 | 18,00 |
| 3,00 | 7.000 |
26 | Thủy lợi bản Ngải Chồ 1 | Xã Nậm Xe | 0,80 | 0,80 |
|
| 200 |
27 | Điểm trung tâm Trường mầm non Sin Súi Hồ | Xã Sin Súi Hồ | 0,04 | 0,04 |
|
| 100 |
VI | Huyện Sìn Hồ |
| 46,96 | 38,84 | 1,82 | 6,30 | 20.884 |
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
| 46,96 | 38,84 | 1,82 | 6,30 | 20.884 |
1 | Xây dựng trạm bảo vệ rừng cụm xã Nậm Cuổi, Nậm Hăn, Căn Co | Xã Nậm Cuổi | 0,04 |
| 0,04 |
| 25 |
2 | Trạm y tế thị trấn Sìn Hồ | Thị trấn Sìn Hồ | 0,20 | 0,20 |
|
| 30 |
3 | Trường PTDTBT THCS Căn Co | Xã Căn Co | 0,60 | 0,60 |
|
| 65 |
4 | Nhà lớp học trường PTDTBT, THCS xã Lùng Thàng | Xã Lùng Thàng | 0,30 | 0,30 |
|
| 35 |
5 | Nhà lớp học Mầm non 2 phòng bản Pá Khôm 2 | Xã Nậm Tăm | 0,40 | 0,40 |
|
| 45 |
6 | Trường Mầm non xã Nậm Hăn | Xã Nậm Hăn | 0,30 | 0,30 |
|
| 35 |
7 | Cầu dân sinh bản Sàn Tùng xã Tả Ngảo | Xã Tả Ngảo | 0,25 |
| 0,25 |
| 25 |
8 | Cầu dân sinh Đin Đanh xã Ma Quai | Xã Ma Quai | 0,46 |
| 0,46 |
| 40 |
9 | Cầu dân sinh Căn Mạ 1 xã Nậm Hăn | Xã Nậm Hăn | 0,42 |
| 0,42 |
| 35 |
10 | Đường Lùng Thàng - Nậm Lúc 1 - Nậm Lúc 2 | Các xã: Lùng Thàng, Phăng Sô Lin | 8,63 | 8,63 |
|
| 2.000 |
11 | Đường Nậm Khăm - Háng Lìa 2 - Háng Lìa 1 | Xã Tả Ngảo | 7,28 | 7,28 |
|
| 2.000 |
12 | Đường từ TT xã đến bản Hua Pha | Xã Nậm Hăn | 0,86 | 0,86 |
|
| 127 |
13 | Đường đến bản Tìa Khí | Xã Tủa Xín Chải | 1,20 | 1,20 |
|
| 250 |
14 | NC, SC thủy lợi Pho 1, Pho 2 | Xã Pa Tần | 0,30 | 0,30 |
|
| 90 |
15 | Thủy lợi Nậm Coóng | Xã Nậm Cuổi | 0,60 | 0,60 |
|
| 110 |
16 | NC, SC thủy lợi Nậm Há | Xã Noong Hẻo | 0,05 | 0,05 |
|
| 22 |
17 | Thủy lợi Can Hồ | Xã Lùng Thàng | 0,60 | 0,60 |
|
| 115 |
18 | San gạt mặt bằng điểm trường mầm non Seo Lèng, xã Tả Phìn và điểm trường mầm non Ta Pưn, xã Noong Hẻo | Các xã: Phìn Hồ, Noong Hẻo | 0,32 | 0,32 |
|
| 260 |
19 | Cải tạo tuyến đường Séo Lèng - Nậm Tăm (giai đoạn II) | Các xã: Nậm Tăm, Ma Quai, Lùng Thàng | 20,30 | 15,50 | 0,50 | 4,30 | 15.000 |
20 | Đường bản Hay - Căn Ma | Xã Nậm Hăn | 3,65 | 1,50 | 0,15 | 2,00 | 275 |
21 | Trường mầm non xã Pa Tần | Xã Pa Tần | 0,20 | 0,20 |
|
| 300 |
VII | Huyện Nậm Nhùn |
| 19,19 | 6,90 |
| 12,29 | 1.620 |
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
| 18,49 | 6,20 |
| 12,29 | 1.620 |
1 | Đài tưởng Niệm liệt sỹ huyện Nậm Nhùn | TT Nậm Nhùn | 1,89 |
|
| 1,89 |
|
2 | Trường PTDT bán trú THCS xã Hua Bum | Xã Hua Bum | 1,20 | 1,20 |
|
| 500 |
3 | Đường từ Trung tâm xã Hua Bum - Pa Cheo | Xã Hua Bum | 0,20 | 0,20 |
|
| 200 |
4 | Thủy lợi Ma Sang | Xã Nậm Pì | 1,50 | 1,50 |
|
| 300 |
5 | Nâng cấp thủy lợi Nậm Nghẹ | Xã Hua Bum | 0,50 | 0,50 |
|
| 200 |
6 | Nâng cấp đường giao thông đến bản Huổi Dạo, xã Nậm Chà | Xã Nậm Chà | 8,40 |
|
| 8,40 |
|
7 | Đường từ TT xã Hua Bum - Pa Cheo | Xã Hua Bum | 2,80 | 2,80 |
|
| 420 |
8 | Nước sinh hoạt bản Tổng Pịt, xã Mường Mô, huyện Nậm Nhùn | Xã Mường Mô | 0,80 |
|
| 0,80 |
|
9 | Thủy lợi Hua Pảng (giai đoạn 2), xã Nậm Ban | Xã Nậm Ban | 1,20 |
|
| 1,20 |
|
B | Dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước |
| 0,70 | 0,70 |
|
|
|
1 | Mở rộng và cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa tỉnh Lai Châu giai đoạn 3 (bổ sung diện tích) |
| 0,70 | 0,70 |
|
|
|
VIII | Huyện Mường Tè |
| 97,71 | 26,32 | 2,83 | 68,56 | 1.925 |
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
| 94,84 | 26,32 | 2,83 | 65,69 | 1.925 |
1 | Cụm quản lý bảo vệ rừng khu vực Mù Cả | Xã Mù Cả | 0,30 | 0,30 |
|
| 40 |
2 | Điểm trường Tó Khò, xã Mù Cả | Xã Mù Cả | 0,03 |
| 0,03 |
| 6 |
3 | Điểm trường Phìn Khò, xã Mù Cả | Xã Mù Cả | 0,03 |
| 0,03 |
| 6 |
4 | Điểm trường Ma Ký, xã Mù Cả | Xã Mù Cả | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
5 | Điểm trường Thăm Pa, xã Pa Ủ | Xã Pa Ủ | 0,03 |
| 0,03 |
| 6 |
6 | Cầu dân sinh Huổi Han | Xã Bum Tở | 0,42 | 0,30 |
| 0,12 | 40 |
7 | Đường giao thông Nậm Phìn - Cờ lò 1 | Xã Pa Ủ | 6,30 | 0,80 |
| 5,50 | 120 |
8 | Tuyến đường giao thông đến điểm ĐCĐC Mù Su xã Mù Cả | Xã Mù Cả | 16,50 | 3,20 | 1,53 | 11,77 | 400 |
9 | Đường giao thông đến Sín Chải B,A xã Pa Vệ Sử | Xã Pa Vệ Sử | 28,80 | 4,20 |
| 24,60 | 340 |
10 | Đường giao thông đến điểm ĐCĐC Pà Khà xã Tà Tổng | Xã Tà Tổng | 6,60 | 1,03 | 0,61 | 4,96 | 110 |
11 | Cầu dân sinh Nậm Ngà | Xã Tà Tổng | 0,41 | 0,30 |
| 0,11 | 25 |
12 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn trung tâm xã Thu Lũm đến điểm ĐCĐC bản Thu Lũm 2 (đến hòn đá trắng) | Xã Thu Lũm | 16,05 | 10,00 |
| 6,05 | 40 |
13 | Đường giao thông TT xã Thu Lũm (Km 13) đi bản Pa Thắng | Xã Thu Lũm | 13,50 | 4,60 |
| 8,90 | 140 |
14 | Đường trục chính bản Nậm Củm | Xã Bum Nưa | 0,09 | 0,08 |
| 0,01 | 430 |
15 | Cầu dân sinh Nậm Ma Nọi | Xã Mường Tè | 0,42 | 0,30 |
| 0,12 | 50 |
16 | Cầu dân sinh khe Khò Già | Xã Ka Lăng | 0,37 | 0,27 |
| 0,10 | 43 |
17 | Cầu dân sinh Phu Nạ | Xã Ka Lăng | 0,46 | 0,34 |
| 0,12 | 45 |
18 | Thủy lợi Pạ Pù, Nhóm Pố | Xã Tá Bạ | 0,20 | 0,10 |
| 0,10 | 16 |
19 | Tuyến kè chống sói, lở bảo vệ bờ sông biên giới khu vực mốc 18 (2) đến mốc 19 | Xã Ka Lăng | 3,00 | 0,10 |
| 2,90 | 10 |
20 | Đường vào bản Nậm Hản, khu TĐC Mường Tè, xã Mường Tè, huyện Mường Tè | Xã Mường Tè | 1,20 | 0,40 | 0,60 | 0,20 | 58 |
21 | Điểm trường Phí Chi B xã Pa Vệ Sử | Xã Pa Vệ Sử | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
22 | Điểm trường bản Pa Ủ xã Pa Ủ | Xã Pa Ủ | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
23 | Tu sửa nâng cấp NSH các bản Xã Bum Nưa | Xã Bum Nưa | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
B | Dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước |
| 2,87 |
|
| 2,87 |
|
1 | Đường giao thông nối khu tái định cư thị trấn với khu trị trấn Mường Tè. | TT Mường Tè | 2,87 |
|
| 2,87 |
|
XIX | Dự án xây dựng công trình theo tuyến, gồm địa bàn huyện Tam Đường và thành phố Lai Châu (Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước) |
| 0,56 | 0,55 | 0,01 |
| 450 |
1 | Đường từ trung tâm xã Bản Giang đến xã Nùng Nàng (bổ sung diện tích) | Các xã: Bản Giang, Nùng Nàng | 0,51 | 0,50 | 0,01 |
| 400 |
Xã San Thàng | 0,05 | 0,05 |
|
| 50 | ||
144 | Tổng cộng |
| 323,74 | 218,78 | 12,02 | 92,94 | 111.102 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 71/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Địa điển thực hiện dự án | Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (ha) | |||
Tổng | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||
1 | 2 | 3 | 4 = 5+6 | 5 | 6 | 7 |
I | Huyện Than Uyên |
| 11,78 | 11,78 |
|
|
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
| 0,05 | 0,05 |
|
|
1 | Cầu dân sinh Pá Khoang | Xã Pha Mu | 0,05 | 0,05 |
|
|
B | Dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước |
| 11,73 | 11,73 |
|
|
1 | Thủy lợi Thẩm Phé - bản Hàng thuộc khu TĐC Mường Kim - Tà Mung (hạng mục bổ sung: Đường phục vụ khai thác quản lý thủy lợi Thẩm Phé - bản Hàng) | Xã Mường Kim | 0,90 | 0,90 |
|
|
2 | Đường sản xuất khu TĐC Mường Mít (khu vực bản Khoang + Kẽm Quang) Hạng mục bổ sung: Đường sản xuất đi trên nền tuyến kênh thủy lợi Phai Ta | Xã Mường Mít | 0,06 | 0,06 |
|
|
3 | Đường sản xuất khu TĐC Mường Mít (khu vực bản Khoang + Kẽm Quang) Hạng mục bổ sung: Cầu Nậm Mít | Xã Mường Mít | 0,20 | 0,20 |
|
|
4 | Cụm thủy lợi Nậm Mít, khu TĐC Phúc Than huyện Than Uyên (hạng mục bổ sung: Cầu Mít Dạo) | Xã Phúc Than | 0,30 | 0,30 |
|
|
5 | Đường bản Nam - Phiêng Mựt khu TĐC Ta Gia (hạng mục bổ sung: Đường bản Nam Phiêng Mựt kéo dài đấu nối đường sản xuất bản Mùi) | Xã Ta Gia | 0,04 | 0,04 |
|
|
6 | Hạ tầng kỹ thuật ổn định dân cư bản Noong Quài xã Ta Gia | Xã Ta Gia | 9,53 | 9,53 |
|
|
7 | Nuôi trồng thủy sản trong lòng hồ thủy điện, sản xuất con giống, chế biến cá trên địa bàn tỉnh Lai Châu (tại hồ thủy điện Huổi Quảng) | Xã Ta Gia | 0,70 | 0,70 |
|
|
II | Huyện Tân Uyên |
| 7,79 | 6,29 | 1,50 |
|
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
| 7,79 | 6,29 | 1,50 |
|
1 | San nền Trường THCS số 2 Nậm Sỏ | Xã Nậm Sỏ | 0,45 | 0,45 |
|
|
2 | San nền trường TH Tát Xôm | Xã Trung Đồng | 0,03 | 0,03 |
|
|
3 | Đường TT xã Hố Mít - Suối Lĩnh A - Bản Lầu - Bản Thào A - Thào B - Bản K2 | Xã Hố Mít, Xã Pắc Ta | 2,60 | 1,10 | 1,50 |
|
4 | Đường GTNT Ngọc Lại - Mường Khoa 1 | Các xã: Phúc Khoa, Mường Khoa | 0,20 | 0,20 |
|
|
5 | Đường Nà Ngò - Hua Ngò - Nà Lào | Xã Nậm Sỏ | 0,40 | 0,40 |
|
|
6 | Trường Mầm non xã Hố Mít | Xã Hố Mít | 0,14 | 0,14 |
|
|
7 | Trường PTDTBT tiểu học xã Nậm Cần | Xã Nậm Cần | 0,18 | 0,18 |
|
|
8 | Trường PTDTBT tiểu học Phiêng Hào | Xã Mường Khoa | 0,09 | 0,09 |
|
|
9 | Hạ tầng cụm công nghiệp huyện Tân Uyên | Xã Thân Thuộc | 3,50 | 3,50 |
|
|
10 | Phát triển quỹ đất bố trí đất ở dân cư tại địa bàn các xã: Thân Thuộc, Trung Đồng (bổ sung) | Xã Thân Thuộc | 0,20 | 0,20 |
|
|
III | Huyện Tam Đường |
| 2,19 | 2,14 | 0,05 |
|
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
| 2,17 | 2,12 | 0,05 |
|
1 | Nhà văn hóa bản Nà Hiềng | Xã Nà Tăm | 0,03 | 0,03 |
|
|
2 | Nhà văn hóa bản Coóc Cuông | Xã Nà Tăm | 0,03 | 0,03 |
|
|
3 | Kiên cố hóa kênh mương cánh đồng Bình Lư và cánh đồng Nà Tăm (bổ sung diện tích) | Các xã: Bình Lư, Nà Tăm | 1,88 | 1,83 | 0,05 |
|
4 | Nâng cấp tuyến đường Bản Bo - Phiêng Hoi, huyện Tam Đường (bổ sung diện tích) | Xã Bản Bo | 0,23 | 0,23 |
|
|
B | Dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước |
| 0,02 | 0,02 |
|
|
1 | Chống quá tải TBA Hoa Vân 2, huyện Tam Đường (bổ sung diện tích) | Xã Bình Lư | 0,02 | 0,02 |
|
|
IV | Thành phố Lai Châu |
| 2,55 | 2,55 |
|
|
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
| 2,55 | 2,55 |
|
|
1 | Thủy lợi Sin Câu thuộc bản Lò Suối Tủng, xã San Thàng | Xã San Thàng | 0,03 | 0,03 |
|
|
2 | Nâng cấp kênh Pá Chẻm - Lùng Than (giai đoạn 2) | Xã San Thàng | 0,05 | 0,05 |
|
|
3 | Xử lý điểm đen tại KM 38+500 QL4D, tỉnh Lai Châu | Xã San Thàng | 1,40 | 1,40 |
|
|
4 | Đường nội đồng từ cầu Gia Khâu II đến kho C30 | Xã Nậm Loỏng | 0,90 | 0,90 |
|
|
5 | Nâng cấp đập Ao Xanh, kênh thủy lợi đến cánh đồng Gia Khâu 1, xã Nậm Loỏng | Xã Nậm Loỏng | 0,17 | 0,17 |
|
|
V | Huyện Phong Thổ |
| 18,55 | 14,55 | 4,00 |
|
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
| 18,55 | 14,55 | 4,00 |
|
1 | Đường GTNT trung tâm xã - bản Sàng Sang 2 (Giai đoạn 1) | Xã Mù Sang | 2,00 | 2,00 |
|
|
2 | NC đường GTNT TT xã - bản Chang Hoỏng 2 (giai đoạn 1) | Xã Huổi Luông | 5,00 | 2,50 | 2,50 |
|
3 | Thủy lợi bản Xin Chải | Xã Sì Lở Lầu | 0,15 | 0,15 |
|
|
4 | Thủy lợi Tả Hồ Thầu I bản Tô Y Phìn | Xã Mồ Sì San | 0,15 | 0,15 |
|
|
5 | Sửa chữa, nâng cấp thủy lợi Sín Chải | Xã Hoang Thèn | 0,15 | 0,15 |
|
|
6 | Nâng cấp đường GTNT bản Nà Cúng -Kim Đồng - Nà Giang - Nà Đoong | Xã Bản Lang | 7,00 | 7,00 |
|
|
7 | Nâng cấp tuyến đường GTNT từ Km 15 đường Nậm Cáy - Mù Sang - Sin Cai đến bản Tả Tê | Xã Mù Sang | 0,50 | 0,50 |
|
|
8 | Cầu Bê tông bản Nà Cúng | Xã Bản Lang | 0,50 | 0,50 |
|
|
9 | Đường từ đồn, trạm biên phòng ra mốc quốc giới phục vụ cho việc tuần tra bảo vệ mốc, huyện Phong Thổ | Xã Huổi Luông | 3,00 | 1,50 | 1,50 |
|
10 | Thủy lợi bản Ngải Chồ 1 | Xã Nậm Xe | 0,10 | 0,10 |
|
|
VI | Huyện Sìn Hồ |
| 10,29 | 10,29 |
|
|
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
| 4,45 | 4,45 |
|
|
1 | NC, SC thủy lợi Pho 1, Pho 2 | Xã Pa Tần | 0,30 | 0,30 |
|
|
2 | Thủy lợi Nậm Coóng | Xã Nậm Cuổi | 0,60 | 0,60 |
|
|
3 | NC, SC thủy lợi Nậm Há | Xã Noong Hẻo | 0,05 | 0,05 |
|
|
4 | Thủy lợi Can Hồ | Xã Lùng Thàng | 0,60 | 0,60 |
|
|
5 | San gạt mặt bằng điểm trường mầm non Seo Lèng, xã Tả Phìn và điểm trường mầm non Ta Pưn, xã Noong Hẻo | Các xã: Phìn Hồ, Noong Hẻo | 0,20 | 0,20 |
|
|
6 | Cải tạo tuyến đường Séo Lèng - Nậm Tăm (giai đoạn II) | Các xã: Nậm Tăm, Ma Quai, Lùng Thàng | 1,50 | 1,50 |
|
|
7 | Đường bản Hay - Căn Ma | Xã Nậm Hăn | 1,20 | 1,20 |
|
|
B | Dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước |
| 5,84 | 5,84 |
|
|
1 | Xây dựng nhà máy chế biến mủ cao su | Nậm Tăm | 5,84 | 5,84 |
|
|
VII | Huyện Nậm Nhùn |
| 10,05 | 10,05 |
|
|
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
| 5,80 | 5,80 |
|
|
1 | Trường PTDT bán trú THCS xã Hua Bum | Xã Hua Bum | 1,00 | 1,00 |
|
|
2 | Đường từ Trung tâm xã Hua Bum - Pa Cheo | Xã Hua Bum | 0,20 | 0,20 |
|
|
3 | Thủy lợi Ma Sang | Xã Nậm Pì | 1,30 | 1,30 |
|
|
4 | Nâng cấp thủy lợi Nậm Nghẹ | Xã Hua Bum | 0,50 | 0,50 |
|
|
5 | Đường từ TT xã Hua Bum - Pa Cheo | Xã Hua Bum | 2,80 | 2,80 |
|
|
B | Dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước |
| 4,25 | 4,25 |
|
|
1 | Mở rộng và cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa tỉnh Lai Châu giai đoạn 3 (bổ sung diện tích) |
| 0,70 | 0,70 |
|
|
2 | Trồng cây ăn quả | Xã Nậm Manh | 3,55 | 3,55 |
|
|
VIII | Huyện Mường Tè |
| 53,81 | 5,58 | 42,53 | 5,70 |
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
| 15,41 | 1,26 | 14,15 |
|
1 | Tuyến đường giao thông đến điểm ĐCĐC Mù Su xã Mù Cả | Xã Mù Cả | 0,70 | 0,60 | 0,10 |
|
2 | Đường giao thông đến Sín Chải B,A xã Pa Vệ Sử | Xã Pa Vệ Sử | 2,20 | 0,20 | 2,00 |
|
3 | Đường giao thông đến điểm ĐCĐC Pà Khà xã Tà Tổng | Xã Tà Tổng | 0,11 | 0,06 | 0,05 |
|
4 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn trung tâm xã Thu Lũm đến điểm ĐCĐC bản Thu Lũm 2 (đến hòn đá trắng) | Xã Thu Lũm | 10,00 |
| 10,00 |
|
5 | Đường giao thông TT xã Thu Lũm (Km 13) đi bản Pa Thắng | Xã Thu Lũm | 2,40 | 0,40 | 2,00 |
|
B | Dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước |
| 38,4 | 4,32 | 28,38 | 5,70 |
1 | Thủy điện Nậm Xí Lùng 1 | Xã Pa Vệ Sử | 5,32 | 0,72 | 4,60 |
|
2 | Thủy điện Nậm Xí Lùng 2 | Xã Pa Vệ Sử | 11,60 | 3,60 | 8,00 |
|
3 | Thủy điện Nậm Sì Lường 3 (bổ sung diện tích) | Các xã: Pa Vệ Sử, Bum Tở, Bum Nưa | 4,84 |
| 4,84 |
|
4 | Thủy điện Pắc Ma (bổ sung diện tích) | Các xã: Ka Lăng, Mù Cả | 16,64 |
| 10,94 | 5,70 |
XIX | Dự án xây dựng công trình theo tuyến, gồm địa bàn huyện Tam Đường và thành phố Lai Châu (Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước) |
| 0,02 | 0,02 |
|
|
1 | Đường từ trung tâm xã Bản Giang đến xã Nùng Nàng (bổ sung diện tích) | Các xã: Bản Giang, Nùng Nàng | 0,02 | 0,02 |
|
|
63 | Tổng cộng |
| 117,03 | 63,25 | 48,08 | 5,70 |
- 1Quyết định 372/1998/QĐ-UB về đề án Tổ chức trồng rừng và chính sách huy động vốn trồng rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án, dự toán bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng để thực hiện Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư mới tổ 1, phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 3205/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình: Quy hoạch chi tiết khu dân cư Tổ dân phố 11, thị trấn M’Drắk, huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 3587/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ do giải phóng mặt bằng thực hiện Quy hoạch đất ở xen cư tại phường Quảng Phong, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình
- 5Nghị quyết 72/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đợt 2 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 7Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017
- 8Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2017
- 9Nghị quyết 70/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2017
- 10Quyết định 01/2017/QĐ-UBND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đợt 1 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 11Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND phê duyệt danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 13Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2017
- 14Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện công trình dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 15Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình điểm dân cư phát sinh trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 16Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 17Nghị quyết 05/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác bổ sung trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 18Nghị quyết 01/NQ-HĐND năm 2019 về cho phép chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 19Quyết định 4209/QĐ-UBND năm 2021 về Quy trình giải quyết khó khăn, vướng mắc trong công tác giải phóng mặt bằng các dự án sử dụng đất; đầu tư công và triển khai thực hiện các dự án đầu tư trực tiếp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 1Nghị quyết 23/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của tỉnh Lai Châu do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Quyết định 372/1998/QĐ-UB về đề án Tổ chức trồng rừng và chính sách huy động vốn trồng rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án, dự toán bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng để thực hiện Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư mới tổ 1, phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 3205/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình: Quy hoạch chi tiết khu dân cư Tổ dân phố 11, thị trấn M’Drắk, huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 3587/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ do giải phóng mặt bằng thực hiện Quy hoạch đất ở xen cư tại phường Quảng Phong, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình
- 9Nghị quyết 72/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 10Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đợt 2 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 11Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017
- 12Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2017
- 13Nghị quyết 70/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2017
- 14Quyết định 01/2017/QĐ-UBND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đợt 1 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 15Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 16Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND phê duyệt danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 17Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2017
- 18Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện công trình dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 19Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình điểm dân cư phát sinh trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 20Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 21Nghị quyết 05/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác bổ sung trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 22Nghị quyết 01/NQ-HĐND năm 2019 về cho phép chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 23Quyết định 4209/QĐ-UBND năm 2021 về Quy trình giải quyết khó khăn, vướng mắc trong công tác giải phóng mặt bằng các dự án sử dụng đất; đầu tư công và triển khai thực hiện các dự án đầu tư trực tiếp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2016 chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang mục đích khác năm 2017 trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- Số hiệu: 71/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Vũ Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra