Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 149/NQ-HĐND | Hải Phòng, ngày 13 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hải Phòng; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố tại các văn bản: Tờ trình số 249/TTr-UBND ngày 30/11/2016 về thông qua danh mục các dự án, công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục; các dự, công trình phải thu hồi đất; mức ngân sách Nhà nước cấp cho công tác bồi thường, hỗ trợ; giải phóng mặt bằng trong năm 2017; Công văn số 3033/UBND-ĐC2 ngày 05/12/2016 về việc bổ sung danh mục dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa phải thu hồi đất trong năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số dự án, công trình có nhu cầu sử dụng đất phải thu hồi đất trong năm 2017: 61 dự án, công trình, và các dự án đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở (gồm 117 điểm đấu giá), giao đất cho công dân làm nhà ở (01 điểm).
Tổng diện tích đất thu hồi: 1.526,21 ha. (Theo biểu số 01 kèm theo).
Chi tiết như sau:
1. Dự án, công trình có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, gồm 34 dự án, công trình và các dự án đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở (97 điểm đấu giá), giao đất cho công dân làm nhà ở (01 điểm). Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: 111,74 ha; trong đó:
- Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa: 92,18 ha (gồm: 11 dự án chuyển mục đích sang sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ: diện tích 16,98 ha; 16 dự án chuyển mục đích sử dụng đất sang phát triển kinh tế - xã hội, diện tích 42,59 ha; 97 điểm đấu giá, diện tích 32,31 ha; 01 điểm giao đất cho công dân làm nhà ở, diện tích 0,02 ha).
- Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ: 19,55 ha (gồm: 02 dự án chuyển mục đích sang sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ: diện tích 1,07 ha; 05 dự án chuyển mục đích sử dụng đất sang phát triển kinh tế - xã hội, diện tích 18,48 ha).
- Chuyển mục đích đất rừng đặc dụng: 0 ha.
(Theo biểu số 02 kèm theo)
2. Dự án, công trình phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, gồm:
a. 59 dự án, công trình cần thu hồi đất, diện tích 112,19 ha (gồm 19 dự án phải thu hồi để sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ; diện tích 884,44 ha; 40 dự án phải thu hồi để sử dụng vào phát triển kinh tế - xã hội, diện tích 227,75 ha).
b. Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở, diện tích 34,21 ha (117 điểm đấu giá).
(Theo biểu 03 kèm theo).
3. Mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng: 2.029,87 (Hai nghìn, không trăm hai mươi chín phẩy tám mươi bảy) tỷ đồng.
1. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố, Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố giúp Hội đồng nhân dân thành phố rà soát, bổ sung hoàn thiện bảo đảm các công trình, dự án trong các phụ lục gửi kèm theo Nghị quyết có đủ thủ tục quy định để ban hành Nghị quyết
2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng thẩm quyền, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; rà soát để kịp thời đưa ra khỏi danh sách những dự án không khả thi, dự án trên thực tế đã sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ trước khi có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có đề nghị điều chỉnh, bổ sung các danh mục công trình, dự án được quy định tại
4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban Hội đồng nhân dân thành, phố, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố và các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Khóa XV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | Quận/huyện | Chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ | Thu hồi đất | Khái toán kinh phí GPMB (tỷ đồng) | ||||||
Dự án | Đất giá đất xen kẹt | Dự án | Đấu giá đất xen kẹt | |||||||
Số lượng (dự án) | Diện tích (ha) | Số lượng (dự án) | Diện tích (ha) | Số lượng (dự án) | Diện tích (ha) | Số lượng (dự án) | Diện tích (ha) | |||
1 | Quận Hồng Bàng |
|
| 5 | 1,56 |
|
| 5 | 1,56 | 7,80 |
2 | Quận Lê Chân | 2 | 0,33 |
|
| 3 | 0,80 |
|
| 14,30 |
3 | Quận Ngô Quyền |
|
|
|
| 2 | 0,15 |
|
| 0,52 |
4 | Quận Kiến An |
|
| 14 | 2,88 | 1 | 16,00 | 14 | 2,88 | 52,15 |
5 | Quận Hải An | 3 | 3,98 | 10 | 2,58 | 12 | 24,91 | 11 | 2,93 | 447,55 |
6 | Quận Đồ Sơn | 2 | 4,87 |
|
| 2 | 7,52 |
|
| 115,25 |
7 | Quận Dương Kinh | 4 | 6,12 |
|
| 4 | 8,29 |
|
| 47,30 |
8 | Huyện An Lão | 1 | 7,60 | 19 | 6,52 | 1 | 7,60 | 17 | 6,24 | 23,52 |
9 | Huyện Kiến Thụy | 1 | 1,70 | 10 | 1,40 | 2 | 15,20 | 10 | 1,40 | 75,21 |
10 | Huyện Thủy Nguyên | 6 | 12,81 |
|
| 9 | 67,54 |
|
| 162,62 |
11 | Huyện An Dương | 4 | 8,12 | 4 | 0,99 | 5 | 8,52 | 10 | 1,33 | 11,30 |
12 | Huyện Tiên Lãng | 4 | 3,21 | 16 | 5,89 | 6 | 55,26 | 17 | 6,91 | 201,04 |
13 | Huyện Vĩnh Bảo | 4 | 19,80 | 19 | 10,50 | 6 | 187,66 | 33 | 10,96 | 518,39 |
14 | Huyện Cát Hải | 4 | 10,88 |
|
| 6 | 678,53 |
|
| 352,92 |
| Cộng | 35 | 79,42 | 97 | 32,32 | 59 | 1.077,98 | 117 | 34,21 | 2.029,87 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2016 THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm (Xã, phường, thị trấn) | Vị trí trên bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Diện tích thu hồi đất (ha) | Sử dụng từ các loại đất (ha) | |
Lúa | Rừng phòng hộ | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | QUẬN HỒNG BÀNG |
|
|
| 1,56 | 1,56 | - |
| Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách. |
|
|
|
| ||
1 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (05 điểm) | UBND quận | Quán Toan | Tờ BĐ số 04, 07, 08, 38, 41 | 1,56 | 1,56 |
|
II | QUẬN LÊ CHÂN |
|
|
| 0,39 | 0,33 | - |
1 | Địa điểm giao dịch quận Lê Chân - Ngân hàng chính sách xã hội | Ngân hàng chính sách xã hội HP | Kênh Dương |
| 0,14 | 0,08 |
|
2 | Cơ sở dịch vụ mai táng, điện táng, hỏa táng | Công ty CP dịch vụ mai táng HP | Vinh Niệm | Tờ BĐ 41 | 0,25 | 0,25 |
|
III | QUẬN KIẾN AN |
|
|
| 2,88 | 2,88 | - |
| Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách. |
|
|
|
| ||
1 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (04 điểm) | UBND quận | Ngọc Sơn | 302590-3-(10) 302590-3-9 302590-3-10 | 1,00 | 1,00 |
|
2 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (05 điểm) | UBND quận | Văn Đẩu | 11(303591-7-(b)) 19(303591-9-c) 14(303591-9-(a)) | 0,75 | 0,75 |
|
3 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm) | UBND quận | Bắc Sơn | 303592-8-(9) 303593-9-(13) 303591-7-(8) | 0,53 | 0,53 |
|
4 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm) | UBND quận | Tràng Minh | Tờ bản đồ số 6, 9 | 0,60 | 0,60 |
|
IV | QUẬN HẢI AN |
|
|
| 6,56 | 6,56 |
|
1 | Dự án xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy, Ủy ban nhân dân phường Đằng Hải | UBND quận Hải An | Đằng Hải |
| 0,47 | 0,47 |
|
2 | Dự án ĐTXD mở rộng nghĩa trang Lương Khê phục vụ di chuyển 141 ngôi mộ cát táng để giải phóng mặt bằng dự án Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi | UBND quận Hải An | Tràng Cát |
| 1,11 | 1,11 |
|
3 | Dự án khai thác quỹ đất hai bên trục đường giao thông đô thị | TTPTQĐ thành phố | Thành Tô, Đằng Hải |
| 2,40 | 2,40 |
|
| Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách. |
|
|
|
| ||
1 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (06 điểm) | UBND quận Hải An | Nam Hải |
| 1,70 | 1,70 |
|
2 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND quận Hải An | Đằng Lâm |
| 0,08 | 0,08 |
|
3 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm) | UBND quận Hải An | Tràng Cát |
| 0,80 | 0,80 |
|
V | QUẬN ĐỒ SƠN |
|
|
| 57,30 | 3,87 | 1,00 |
1 | Xây dựng tuyến đường bộ ven biển | UBND Thành phố | Minh Đức |
| 7,30 | 3,87 |
|
2 | Khu du lịch và vui chơi giải trí cao cấp của Công ty cổ phần Him Lam | Công ty cổ phần Him Lam | Vạn Hương | 06 05 | 50,00 |
| 1,00 |
VI | QUẬN DƯƠNG KINH |
|
|
| 6,12 | 6,12 | - |
1 | Mở rộng nhà máy sản xuất các sản phẩm từ chất dẻo | Công ty CP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong | Anh Dũng |
| 0,83 | 0,83 |
|
2 | Dự án TĐC phục vụ GPMB dự án di chuyển các đơn vị Hải Quân | Ban QL các dự án cầu Hải Phòng | Hưng Đạo, Anh Dũng |
| 3,31 | 3,31 |
|
3 | XD Nghĩa trang nhân dân phục vụ GPMB dự án di chuyển các đơn vị Hải Quân | Ban QL các dự án cầu Hải Phòng | Hưng Đạo |
| 1,70 | 1,70 |
|
4 | XD trụ sở Tòa án quận Dương Kinh | Tòa án nhân dân thành phố | Anh Dũng | BĐ ĐC | 0,28 | 0,28 |
|
VII | HUYỆN AN LÃO |
|
|
| 14,12 | 6,52 | 7,60 |
1 | Chùa Long Hoa | Hội phật giáo TP HP | Trường Thành |
| 7,60 |
| 7,60 |
| Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách. |
|
|
|
| ||
1 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | Thôn An Áo, An Thái | 295-B-I | 0,45 | 0,45 |
|
2 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm) | UBND huyện | Chiến Thắng | 293-A-IV | 0,72 | 0,72 |
|
3 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm thôn Ngọc Chử 2) | UBND huyện | Thôn Ngọc Chử 1, Trường Thọ | 171-A | 0,49 | 0,49 |
|
4 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | An Thắng | 196-D | 0,45 | 0,45 |
|
5 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm) | UBND huyện | Tân Dân | 22-C, 221-C, 220-D | 1,29 | 1,29 |
|
6 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm) | UBND huyện | Thái Sơn |
| 0,40 | 0,40 |
|
7 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | An Thọ | 294-D | 0,30 | 0,30 |
|
8 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | Thôn Kinh Điền, Tân Viên | 244-C | 0,35 | 0,35 |
|
9 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm) | UBND huyện | Quang Trung | 218-A | 0,67 | 0,67 |
|
10 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | thôn Cẩm Văn, Quốc Tuấn | 218-B-III | 0,40 | 0,40 |
|
| Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm) | UBND huyện | Trường Sơn | 222-A, 221-B | 1,00 | 1,00 |
|
VIII | HUYỆN KIẾN THỤY |
|
|
| 3,10 | 3,10 | - |
1 | Dự án đấu giá Khu hậu cần nghề cá | UBND huyện | Đại Hợp | BĐ ĐC | 1,70 | 1,70 |
|
| Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đã vào ngân sách. |
|
|
|
| ||
1 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | Minh Tân | TBĐ 11 | 0,13 | 0,13 |
|
2 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm) | UBND huyện | Thụy Hương | TBĐ 01, 03 | 0,38 | 0,38 |
|
3 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm) | UBND huyện | Ngũ Đoan | TBĐ 05 | 0,09 | 0,09 |
|
4 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (04 điểm) | UBND huyện | Tứ Sơn | TBĐ 05 | 0,60 | 0,60 |
|
5 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | Đoàn Xá | TBĐ 07 | 0,20 | 0,20 |
|
IX | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
|
|
| 37,92 | 12,74 | 0,07 |
1 | DA Nhà máy SX cấu kiện bê tông đúc sẵn (mở rộng) | CTCP bê tông Gia Minh - Gia Đức 2 | Gia Minh |
| 0,07 |
| 0,07 |
2 | Dự án khai thác mỏ đá Trại Sơn A | Công ty Xi măng Phúc Sơn | Lại Xuân, An Sơn |
| 19,30 | 2,70 |
|
3 | Trạm biến áp 110Kv | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng | Lưu Kiếm | Lưu Kiếm | 1,00 | 1,00 |
|
4 | Nhà máy nước Ngũ Lão | Công ty CP cấp nước Hải Phòng | Ngũ Lão | Ven hồ sông Giá | 7,80 | 3,80 |
|
5 | Trạm bơm tăng áp Tân Dương | Công ty CP cấp nước Hải Phòng | Tân Dương | Ven đường 359 Tân Dương | 0,50 | 0,50 |
|
6 | Dự án xây dựng cầu Lại Xuân và tuyến đường hai đầu cầu, cải tạo mở rộng đường tỉnh 352 theo hình thức hợp đồng BOT | Tập đoàn Phúc lộc và Tổng Công ty XD công trình giao thông 8 - CTCP | Thiên Hương, Kiền Bái, Mỹ Đồng, Cao Nhân, Quang Thanh, Kỳ Sơn, Lại Xuân |
| 9,25 | 4,74 |
|
X | HUYỆN AN DƯƠNG |
|
|
| 9,11 | 9,11 |
|
1 | Mấu cầu Đồng Khê | Sở GTVT thành phố | Bắc Sơn, Lê Lợi, Hồng Thái, Đồng Thái | Bắc Sơn, Lê Lợi, Hồng Thái, Đồng Thái | 0,65 | 0,65 |
|
2 | XD trạm biến ấp 110 Kv | CT TNHH MTV Điện lực HP | An Đồng |
| 0,50 | 0,50 |
|
3 | Dự án khai thác quỹ đất hai bên trục đường giao thông đô thị | TTPTQĐ thành phố | Lê Lợi, Đặng Cương |
| 6,35 | 6,35 |
|
4 | Xây dựng Chùa Linh Quang | Chùa Linh Quang | Tân Tiến | Tờ số 9, xứ đồng san ủi, thửa 314 đến 320 | 0,62 | 0,62 |
|
| Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách. |
|
|
|
| ||
1 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | Hồng Phong | Tờ số 24, thửa 101 ..104, 126...129, 143 | 0,36 | 0,36 |
|
2 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm) | UBND huyện | Đồng Thái | Thôn Hoàng Mai - khu Cống ông Ta | 0,61 | 0,61 |
|
3 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | An Hòa | Thôn Tỉnh Thủy | 0,02 | 0,02 |
|
XI | HUYỆN TIÊN LÃNG |
|
|
| 9,09 | 9,09 | - |
1 | DA ĐT XD cải tạo nâng cấp tuyến đường 25 | UBND huyện | Thị trấn, Quyết Tiến, Tiên Tiến, Tiên Cường |
| 0,17 | 0,17 |
|
2 | Trường mầm non thôn cơ sở 2 | UBND thị trấn | Khu 4, Thị trấn | Tờ 30,31 | 0,52 | 0,52 |
|
3 | XD mô hình SX tự phân hủy thân thiện với môi trường | CTCP bao bì Hải Hà | Khởi Nghĩa |
| 2,50 | 2,50 |
|
4 | Giao đất ở cho hộ ông Bùi Quốc Văn | UBND huyện | Vam Dưới, xã Vinh Quang | Tờ 12, thửa 610 | 0,02 | 0,02 |
|
| Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách |
|
|
|
| ||
1 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | Lãng Niên, Đại Thắng | Tờ bản đồ số 18 | 0,44 | 0,44 |
|
2 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | Khởi Nghĩa | Tờ 01, thửa 01 | 0,20 | 0,20 |
|
3 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm) | UBND huyện | Tiên Thanh | Tờ 06, 08 | 1,10 | 1,10 |
|
4 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | Cấp Tiến | Tờ 35, thửa 221, 223 | 0,04 | 0,04 |
|
5 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | Xuân Quang, Bạch Đằng | Tờ số 04, thửa 237, 137 | 0,12 | 0,12 |
|
6 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | Đông Hưng | Tờ 03, 05, 10, 14 | 0,50 | 0,50 |
|
7 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm) | UBND huyện | Tiên Hưng | Tờ 01, 02 | 0,72 | 0,72 |
|
8 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm) | UBND huyện | Hùng Thắng | Tờ 43, 44 | 0,83 | 0,83 |
|
9 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (04 điểm) | UBND huyện | Tiên Lãng | Tờ 94 | 1,94 | 1,94 |
|
XII | HUYỆN VĨNH BẢO |
|
|
| 32,47 | 30,30 |
|
1 | Mở rộng Quốc lộ 37 đoạn từ Cầu Mục đến Cầu Lạng | UBNĐ huyện | Vinh Quang | Tờ bản đồ số 18, 19, 17 | 0,80 | 0,80 |
|
2 | XD tuyến đường từ QL 37 vào di tích quốc gia đặc biệt Danh nhân Nguyễn Bỉnh Khiêm | UBHD huyện | Lý Học |
| 11,67 | 9,50 |
|
3 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường 7B huyện Vĩnh Bảo (đoạn từ QL 37 đến ngã ba các xã: An Hòa, Hùng Tiến, Hiệp Hòa và thôn Kênh Hữu, xã An Hòa đến QL 10) | UBDN huyện | Hòa, Hùng Tiến, Hiệp Hòa |
| 3,50 | 3,50 |
|
4 | Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn qua địa phận tỉnh Thái Bình và cầu sông Hóa | UBND huyện | Tam Cường | Tờ bản đồ số 14 | 2,00 | 2,00 |
|
Cao Minh | Tờ bản đồ 8, 19,20 | 4,00 | 4,00 |
| |||
| Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách. |
|
|
|
| ||
| Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm) | UBND huyện | Hiệp Hòa | Tờ BĐ 10, 15 | 0,45 | 0,45 |
|
2 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (6 điểm) | UBND huyện | Vinh Quang | Tờ BĐ 09 | 3,44 | 3,44 |
|
3 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | Vĩnh Bảo | Tờ bản đồ số 21, 22, 32, 52, 45 | 2,21 | 2,21 |
|
4 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBHD huyện | Thắng Thủy | Tờ BĐ 11 | 0,60 | 0,60 |
|
5 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | Liên Am | Tờ BĐ 16 | 0,40 | 0,40 |
|
6 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | Trung Lập | Tờ BĐ 12 | 0,30 | 0,30 |
|
7 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | Đồng Minh | Tờ BĐ 06 | 0,65 | 0,65 |
|
8 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | Nhân Hòa | Tờ BĐ 07 | 0,48 | 0,48 |
|
9 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm) | UBND huyện | An Hòa | Tờ BĐ 11, 12 | 0,56 | 0,56 |
|
10 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm) | UBND huyện | Tam Đa | Tờ bản đồ số 5 | 1,41 | 1,41 |
|
XIII | HUYỆN CÁT HẢI |
|
|
| 435,98 | - | 10,88 |
1 | Khu xử lý rác thải Áng Chà Chà | UBND huyện | Trân Châu |
| 7,91 |
| 1,29 |
2 | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng giai đoạn 1 | Công ty cổ phần Khu công nghiệp Đình Vũ | Văn Phong, Đồng Bài, Cát Hải |
| 413,17 |
| 4,69 |
3 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ ngã 3 Núi Xẻ đến Bến Bèo | UBHD huyện | Cát Bà |
| 2,40 |
| 1,20 |
4 | Công trình nâng cấp, mở rộng tuyến đường xuyên đảo Cát Hải Cát Bà | Sở GTVT | Phù Long |
| 12,50 |
| 3,70 |
| CỘNG (I + II + III | IV + V + VI+ VII + VIII + IX + X + XI + XII + XIII) |
|
|
| 616,60 | 92,18 | 19,55 |
(Kèm theo Nghị Quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Diện tích thu hồi đất (ha) | Địa điểm (Xã, phường, thị trấn) | Vị trí trên bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | QUẬN HỒNG BÀNG |
| 1,56 |
|
| 7,80 |
| Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách |
|
|
|
| |
1 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (05 điểm) | UBND quận | 1,56 | Quán Toan | Tờ BĐ số 04, 07, 08 | 7,80 |
II | QUẬN LÊ CHÂN |
| 0,80 |
|
| 14,30 |
1 | Địa điểm giao dịch quận Lê Chân - Ngân hàng chính sách xã hội | Ngân hàng chính sách xã hội HP | 0,14 | Kênh Dương |
| 3,50 |
2 | Cơ sở dịch vụ mai táng, điện táng, hỏa táng | Công ty CP dịch vụ mai táng HP | 0,25 | Vĩnh Niệm | Tờ BĐ 41 | 5,50 |
3 | Dự án mở rộng đường Nguyễn Bình (giai đoạn 1) | Sở Giao thông - Vận Tải | 0,41 | Kênh Dương |
| 5,30 |
III | QUẬN NGÔ QUYỀN |
| 0,15 |
|
| 0,52 |
1 | Dự án cải tạo đường Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Sở Giao thông vận tải | 0,10 | Vạn Mỹ, Máy Chai | BĐ ĐC | 0,52 |
2 | XD, mở rộng Đình Lạc Viên | Đình Lạc Viên | 0,05 | Lạc Viên |
|
|
IV | QUẬN KIẾN AN |
| 18,88 |
|
| 52,15 |
1 | Đường bao phía Nam sông Lạch Tray | CTCP ĐT TM&VT Thành Trang | 16,00 | Đồng Hòa | Tờ bản đồ 21(306594-9-c) | 40,00 |
| Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách |
|
|
|
| |
1 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (04 điểm) | UBND quận | 1,00 | Ngọc Sơn | 302590-3-(10) 302590-3-9 302590-3-10 | 4,05 |
2 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (05 điểm) | UBND quận | 0,75 | Văn Đẩu | 11(303591-7-(b)) 19(303591-9-0) 14(303591-9-(a)) | 3,20 |
3 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm) | UBND quận | 0,53 | Bắc Sơn | 303592-8-(9) 303593-9-(13) 303591-7-(8) | 2,30 |
4 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm) | UBND quận | 0,60 | Tràng Minh | Tờ bản đồ số 6,9 | 2,60 |
V | QUẬN HẢI AN |
| 27,84 |
|
| 447,55 |
1 | Dự án ĐTXD mở rộng nghĩa trang Lương Khê phục vụ di chuyển 141 ngôi mộ cát táng để giải phóng mặt bằng dự án Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi | UBND quận Hải An | 1,11 | Tràng Cát |
| 5,50 |
2 | Dự án thu hồi đất để di chuyển đường dây điện 220KV nhà máy điện Hải Phòng - Đình Vũ, 110KV Đình Vũ - Cát Bi phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Cầu Bạch Đằng, đường dẫn và Nút Giao thông cuối tuyến | UBND quân Hải An | 0,20 | Đông Hải 2, Nam Hải |
| 1,20 |
3 | Dự án nút giao khác mức đường Tân Vũ - Lạch Huyện và đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng tại phường Tràng Cát | Ban 2 Bộ Giao thông Vận tải | 11,00 | Tràng Cát |
| 25,00 |
4 | Tuyến đường vào trước cửa UBND phường Thành Tô, quận Hải An | UBND quận Hải An | 0,35 | Thành Tô |
| 2,50 |
5 | Tuyến đường vào trường tiểu học Cát Bi | UBND quận Hải An | 0,36 | Thành Tô |
| 2,50 |
6 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước sạch cho Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải | Tổng Công ty Đầu tư nước và Môi trường Việt Nam (Viwaseen) | 4,00 | Đông Hải 2 |
| 3,00 |
7 | Dự án xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy, Ủy ban nhân dân phường Đằng Hải | UBND quận Hải An | 0,47 | Đằng Hải |
| 4,00 |
8 | Dự án đầu tư, cải tạo, nâng cấp đường 356 đoạn 2A từ ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm đến đập đình Vũ | Sở Giao thông Vận tải | 4,80 | Đông Hải 1 Đông Hải 2 |
| 378,00 |
9 | XD, mở rộng Chùa Hoa Linh | Chùa Hoa Linh | 0,05 | Đông Hải 1 |
|
|
10 | Dự án khai thác quỹ đất hai bên trục đường giao thông đô thị | TTPTQĐ thành phố | 2,40 | Thành Tô, Đằng Hải |
| 12,00 |
11 | Khu đất bố trí TĐC, phục vụ GPMB lô đất C3, C7 thuộc khu TTHC quận Hải An | UBND quận | 0,05 | Đằng Hải |
| 0,25 |
12 | Khu đất bố trí TĐC, phục vụ GPMB lô đất C3, C7 thuộc khu TTHC quận Hải An | UBND quận | 0,12 | Đằng Hải |
| 0,60 |
| Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách |
|
|
|
| |
1 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND quận Hải An | 0,08 | Đằng Lâm |
| 0,50 |
2 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích Làm nhà ở (03 điểm) | UBND quận Hải An | 0,80 | Tràng Cát |
| 6,00 |
3 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND quận Hải An | 0,35 | Thành Tô |
| 2,50 |
4 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (06 điểm) | UBND quận Hải An | 1,70 | Nam Hải |
| 4,00 |
VI | QUẬN ĐỒ SƠN |
| 7,52 |
|
| 115,25 |
1 | Xây dựng tuyến đường bộ ven biển | UBND TP | 7,30 | Minh Đức |
| 107,00 |
2 | Xây dựng trụ sở phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách quận Đồ Sơn | Ngân hàng chính sách xã hội | 0,22 | Ngọc Xuyên |
| 8,25 |
VII | QUẬN DƯƠNG KINH |
| 8,29 |
|
| 47,30 |
1 | Dự án TĐC phục vụ GPMB dự án di chuyển các đơn vị Hải Quân | Ban QL các dự án cầu Hải Phòng | 3,31 | Hưng Đạo, Anh Dũng |
| 19,00 |
2 | XD Nghĩa trang nhân dân phục vụ GPMB dự án di chuyển các đơn vị Hải Quân | Ban QL các dự án cầu Hải Phòng | 1,70 | Hưng Đạo |
| 10,00 |
3 | Diện tích đất thu hồi ngoài chỉ giới của dự án di chuyển các đơn vị Hải Quân | Ban QL các dự án cầu Hải Phòng | 3,00 | Hưng Đạo, Anh Dũng |
| 18,00 |
4 | XD trụ sở Tòa án quận Dương Kinh | Tòa án nhân dân thành phố | 0,28 | Anh Dũng |
| 0,30 |
VIII | HUYỆN AN LÃO |
| 13,84 |
|
| 23,52 |
1 | Chùa Long Hoa | Hội phật giáo TP HP | 7,60 |
|
|
|
| Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách |
|
|
|
| |
1 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,45 | An Thái | 295-B-I | 1,80 |
2 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm) | UBND huyện | 0,72 | Chiến Thắng | 293-A-IV | 2,84 |
3 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm thôn Ngọc Chử 2) | UBND huyện | 0,49 | Trường Thọ | 171-A | 1,96 |
4 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,45 | An Thắng | 196-D | 1,80 |
5 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm) | UBND huyện | 1,29 | Tân Dân | 22-C, 221-C, 220- D | 5,16 |
6 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,30 | An Thọ | 294-D | 1,20 |
7 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,35 | Tân Viên | 244-C | 1,40 |
8 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm) | UBND huyện | 0,79 | Quang Trang | 218-A; 218-B | 3,16 |
9 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,40 | Quốc Tuấn | 218-B-III | 0,20 |
10 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm) | UBND huyện | 1,00 | Trường Sơn | 222-A | 4,00 |
IX | HUYỆN KIẾN THỤY |
| 16,60 |
|
| 75,21 |
1 | Dự án đấu giá Khu hậu cần nghề cá | UBND huyện | 1,70 | BĐ ĐC |
| 2,00 |
2 | Đường bộ ven biển | UBND thành phố | 13,50 | Xã Đoàn Xá, Tú Sơn |
| 67,50 |
| Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách |
|
|
|
| |
1 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,13 | Minh Tân | TBĐ 11 | 0,52 |
2 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm) | UBND huyện | 0,31 | Thụy Hương | TBĐ 01, 03 | 1,35 |
3 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm) | UBND huyện | 0,09 | Ngũ Đoan | TBĐ 05 | 0,40 |
4 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (04 điểm) | UBND huyện | 0,60 | Thôn 3, xã Tú Sơn | TBĐ 05 | 2,70 |
5 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,20 | Đoàn Xá | TBĐ 07 | 0,74 |
X | HUYỆN THỦY NGUYÊN |
| 67,54 |
|
| 162,62 |
1 | Dự án hành lang an toàn khai thác mỏ đá Trại Sơn C của Công ty XM Phúc Sơn | Công ty Xi măng Phúc Sơn | 30,00 | Lại Xuân, An Sơn | Trại Sơn C | 50,00 |
2 | Dự án hành lang an toàn khai thác mỏ đá Trại Sơn C của Công ty XM Phúc Sơn | Công ty Xi măng Phúc Sơn | 9,60 | An Sơn | Trại Sơn C | 28,80 |
3 | Trạm biến áp 110Kv | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng | 1,00 | Lưu Kiếm | Lưa Kiếm | 3,00 |
4 | Nhà máy nước Ngũ Lão | Công ty CP cấp nước Hải Phòng | 7,80 | Ngũ Lão | Ven hồ sông Giá | 23,40 |
5 | Trạm bơm tăng áp Tân Dương | Công ty CP cấp nước Hải Phòng | 0,50 | Tân Dương | Ven đường 359c Tân Dương | 1,50 |
6 | DA đầu tư xây dựng CT khai thác lộ thiên đá silic làm phụ gia xi măng | Cty Vacoco | 5,38 | Liên Khê | Núi Quỳ Khê | 16,14 |
7 | Mở rộng tỉnh lộ 359 đoạn từ chân cầu Bính đến Núi Đèo | UBND thành phố | 5,00 | Tân Dương | Tân Dương, Thủy Sơn | 15,00 |
8 | Dự án xây dựng tuyến đường dây 110KV từ Kỳ Sơn đi Lưu Kiếm | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng | 0,17 | Kỳ Sơn |
| 0,51 |
0,11 | Lại Xuân |
| 0,33 | |||
0,28 | Liên Khê |
| 0,84 | |||
0,15 | Lưu Kỳ |
| 0,45 | |||
0,02 | Lưu Kiếm |
| 0,06 | |||
9 | Dự án xây dựng cầu Lại Xuân và đường dẫn hai đầu cầu | Sở Giao thông vận tải | 0,74 | Thiên Hương | Thiên Hương | 2,22 |
0,55 | Kiền Bái | Kiền Bái | 1,65 | |||
0,70 | Mỹ Đồng | Mỹ Đồng | 2,10 | |||
2,10 | Quảng Thanh | Quảng Thanh | 6,30 | |||
1,55 | Kỳ Sơn | Kỳ Sơn | 4,65 | |||
1,89 | Lại Xuân | Lại Xuân | 5,67 | |||
XI | HUYỆN AN DƯƠNG |
| 9,85 |
|
| 11,30 |
1 | Mấu cầu Đồng Khê | Sở GTVT thành phố | 0,65 | Bắc Sơn, Lê Lợi, Hồng Thái, Đồng Thái | Bắc Sơn, Lê Lợi, Hồng Thái, Đồng Thái | 0,65 |
2 | Cơ sở bảo quản nông sản, thủy sản | Công ty TNHH Công nghệ Giang Sơn Việt Nam | 0,40 | An Hưng | Thôn Nam Bỉnh, Tờ số 14 | 2.00 |
3 | XD trạm biến áp 110 Kv | CT TNHH MTV Điện lực HP | 0,50 | An Đồng |
| 2,00 |
4 | Dự án khai thác quỹ đất hai bên trục đường giao thông đô thị | TTPTQĐ thành phố | 6,35 | Lê Lợi, Đặng Cương |
|
|
5 | Xây dựng Chùa Linh Quang | Chùa Linh Quang | 0,62 | Tân Tiến | Tờ số 9, xứ đồng san ủi, thửa 314 đến 320 |
|
| Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách |
|
|
|
| |
1 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,36 | Hồng Phòng | Tờ số 24 | 1,80 |
2 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm) | UBND huyện | 0,29 | Lê Lợi | Tờ 19, 23, 26 | 1,45 |
3 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (05 điểm) | UBND huyện | 0,66 | An Hưng | Tờ 17, 11, 14, 10 | 3,30 |
4 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,02 | An Hòa | Thôn Tỉnh Thủy | 0,10 |
XII | HUYỆN TIÊN LÃNG |
| 62,17 |
|
| 201,04 |
1 | DA ĐT XD cải tạo nâng cấp tuyến đường 25 huyện Tiên Lãng | UBND huyện | 0,83 | Thị trấn, Quyết Tiến, Tiên Tiến, Tiên Cường |
| 4,15 |
2 | Trường mầm non cơ sở 2 | UBND thị trấn | 0,52 | Khu 4, Thị trấn | Tờ 30,31 |
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn qua địa bàn thành phố Hải Phòng theo hình thức PPP (Hợp đồng BOT) | Công ty cổ phần tư vấn thiết kế cầu Lớn Hầm | 16,00 | Hùng Thắng | trích đo địa chính | 50,00 |
4,18 | Tiên Hưng | |||||
8,66 | Đông Hưng | |||||
8,93 | Tây Hưng | |||||
4 | Đường nối Quốc lộ 5, quốc lộ 10 | Tập đoàn Phúc Lộc; Tổng CT XD CTGT 8 -CTCP | 13,54 | Khu 5, 4, 3, 1 Thị trấn Tiên Lãng, Tiên Thanh, Quyết Tiến |
| 116,00 |
5 | Trạm phát sóng Vinaphone | Viễn thông Hải Phòng | 0,10 | Tiên Hưng |
| 0,50 |
6 | XD mô hình SX tự phân hủy thân thiện với môi trường | CTCP bao bì Hải Hà | 2,50 | Khởi Nghĩa |
|
|
| Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách |
|
|
|
| |
1 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,44 | Đại Thắng | Từ số 18 | 1,76 |
2 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBNB huyện | 0,20 | Khởi Nghĩa | Tờ 01, thửa 01 | 0,80 |
3 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm) | UBND huyện | 1,10 | Tiên Thanh | Tờ 08 | 4,10 |
4 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,04 | Cấp Tiến | Tờ 35, thửa 221, 223 | 0,14 |
5 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,12 | Đạch Đằng | Tờ số 04, thửa 237, 137 | 0,48 |
6 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm) | UBND huyện | 1,52 | Tây Hưng | Tờ số 03, 7, 8 | 7,60 |
7 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm) | UBND huyện | 0,72 | Tiên Hưng | Tờ 01, 02 | 3,60 |
8 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm) | UBND huyện | 0,83 | Hùng Thắng | Tờ 43, 44 | 4,15 |
9 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (04 điểm) | UBND huyện | 1,94 | Tiên Lãng | Tờ 94 | 7,76 |
XIII | HUYỆN VĨNH BẢO |
| 198,62 |
|
| 518,39 |
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn qua địa phận tỉnh Thái Bình và cầu sông Hóa | UBND huyện | 2,00 | Tam Cường | Tờ bản đồ số 14 | 10,00 |
4,00 | Cao Minh | Tờ bản đồ 8, 19, 20 | 20,00 | |||
2 | Mở rộng Quốc lộ 37 đoạn từ Cầu Mục đến Cầu Lạng | UBND huyện | 0,80 | Vinh Quang | Tờ bản đồ số 18, 19, 17 | 4,00 |
3 | Dự án phê duyệt ĐT XD tuyến đường từ Quốc lộ 37 vào di tích quốc gia đặc biệt Danh nhân Nguyễn Bỉnh Khiêm | UBND huyện | 11,67 | Lý Học |
| 58,35 |
4 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường 17B huyện Vĩnh Bảo (đoạn từ QL 37 đến ngã ba các xã: An Hòa, Hùng Tiến, Hiệp Hòa và thôn Kênh Hữu, xã An Hòa đến QL 10) | UBDN huyện | 3,50 | An Hòa, Hùng Tiến, Hiệp Hòa |
| 17,50 |
5 | Đường nối Quốc lộ 5, quốc lộ 10 | Tập đoàn Phúc Lộc; Tổng CT XD CTGT 8-CTCP | 3,69 | Vĩnh An |
| 18,10 |
6 | Dự án khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (giai đoạn 2) | UBND huyện | 42,00 | Tân Liên |
| 50,00 |
120,00 | Tam Đa |
| 300,00 | |||
| Đầu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách |
|
|
|
| |
1 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm) | UBND huyện | 0,56 | An Hòa | Thửa đất Số 139, 140 từ BĐ số 11 | 2,06 |
2 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (05 điểm) | UBND huyện | 0,75 | Đồng Minh | TBĐ 04, 06,15, 19 | 3,75 |
3 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm) | UBND huyện | 0,45 | Hiệp Hòa | Thửa 338, 474, 475; Tờ 10 | 1,64 |
4 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm) | UBND huyện | 0,12 | Hòa Bình | Thửa 142, tờ bản đồ số 02 | 0,60 |
5 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,40 | Liên Am | Tờ bản đồ số 16 | 1,47 |
6 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm) | UBND huyện | 0,49 | Nhân Hòa | Thửa đất số 341, tờ bản đồ số 08 | 1,82 |
7 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (07 điểm) | UBND huyện | 0,25 | Tân Hưng | TBĐ 23, 24, 25, 26 | 1,25 |
8 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm) | UBND huyện | 1,17 | Thắng Thủy | TBĐ 04, 11, 14 | 4,40 |
9 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,30 | Trung Lập | Tờ bản đồ số 12 | 1,10 |
10 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (5 điểm) | UBND huyện | 1,62 | Vĩnh Bảo | Tờ bản đồ số 21, 22, 32, 52, 45 | 4,86 |
11 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 3,44 | Vinh Quang | Tờ bản đồ số 09 | 12,66 |
12 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm) | UBND huyện | 1,41 | Tam Đa | Tờ bản đồ số 5 | 4,82 |
XIV | HUYỆN CÁT HẢI |
| 678,53 |
|
| 352,92 |
1 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ ngã 3 Núi Xẻ đến Bến Bèo | UBND huyện | 2,40 | Cát Bà |
| 12,00 |
2 | Khu xử lý rác thải Áng Chà Chà | UBND huyện | 7,91 | Trân Châu |
| 35,00 |
3 | Công trình nâng cấp, mở rộng tuyến đường xuyên đảo Cát Hải - Cát Bà | Sở GTVT | 12,50 | Phù Long |
| 10,00 |
4 | Dự án đầu tư của tập đoàn Sun Group | Công ty cổ phần tập đoàn mặt trời | 655,44 | Văn Phong, Đồng Bài, Nghĩa Lộ, TT Cát Hải |
| 295,00 |
5 | XD sân thể thao | UBND huyện | 0,25 | Xuân Đám |
| 0,80 |
6 | XD nhà văn hóa | UBND huyện | 0,03 | Hiền Hào |
| 0,12 |
| CỘNG (I + II + III + IV + V + VI + VII + VIII + IX + X + XI + XII + XIII + XIV) |
| 1.112,19 |
|
| 2.029,87 |
- 1Chỉ thị 05/CT-UBND về tập trung đẩy nhanh tiến độ đầu tư xây dựng các công trình sử dụng vốn nhà nước năm 2012 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 6597/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu di dân tái định cư giải phóng mặt bằng khi triển khai dự án thành phần đầu tư bảo tồn, tôn tạo khu di tích Cổ Loa do tỉnh thành phố Hà Nội ban hành
- 3Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2016 chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang mục đích khác năm 2017 trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 4Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2017 tỉnh Cà Mau
- 5Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND thông qua các dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 tỉnh Đồng Nai
- 1Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hải Phòng do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Chỉ thị 05/CT-UBND về tập trung đẩy nhanh tiến độ đầu tư xây dựng các công trình sử dụng vốn nhà nước năm 2012 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 6597/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu di dân tái định cư giải phóng mặt bằng khi triển khai dự án thành phần đầu tư bảo tồn, tôn tạo khu di tích Cổ Loa do tỉnh thành phố Hà Nội ban hành
- 8Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2016 chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang mục đích khác năm 2017 trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 9Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2017 tỉnh Cà Mau
- 10Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 11Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND thông qua các dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 tỉnh Đồng Nai
Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2017
- Số hiệu: 149/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/12/2016
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Lê Văn Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra