Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

CHẤP THUẬN DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG. THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Lai Châu,

Xét các Tờ trình: số 2127/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017; số 2242/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 544/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 trên địa bàn tỉnh, như sau:

1. Diện tích đất phải thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của các huyện, thành phố để thực hiện 96 công trình, dự án: 246,86 ha. Trong đó: Đất nông nghiệp 202,64 ha; đất phi nông nghiệp 30,21 ha; đất chưa sử dụng 14,01 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng của 62 công trình, dự án sử dụng ngân sách Nhà nước với tổng kinh phí dự kiến là 98.598 triệu đồng.

(Chi tiết tại phụ lục số 01 kèm theo)

2. Danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác là: 63 công trình, dự án, với diện tích: 74,62 ha. Trong đó: Đất trồng lúa 68,97 ha; đất rừng phòng hộ 5,65 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số 02 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

Trường hợp có thay đổi mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng khi triển khai thực hiện các dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm quyết định hoặc yêu cầu cơ quan có thẩm quyền quyết định cụ thể về mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng theo quy định hiện hành.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, Kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện/thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT

CHỦ TỊCH




Văn Hoàn

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Diện tích thu hồi chia theo nhóm đất (ha)

Kinh phí BT, GPMB dự kiến (triệu đồng)

 

Tổng số

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

 

1

2

3

4=5+6+7

5

6

7

8

 

I

Huyện Than Uyên

 

60,16

49,94

6,74

3,48

35.418

 

A

Dự án đầu tư công

 

59,28

49,32

6,74

3,22

35.418

 

1

Kè bảo vệ khu dân cư, đất nông nghiệp suối Nặm Bốn xã Hua Nà, huyện Than Uyên

Xã Hua Nà

3,50

3,44

0,06

 

3.500

 

2

Trường PTDT bán trú tiểu học xã Tà Mung

Xã Tà Mung

0,50

0,50

 

 

600

 

3

Trường mầm non số 2 xã Ta Gia (điểm trung tâm mới) (bổ sung)

Xã Ta Gia

0,65

0,65

 

 

200

 

4

Trường mầm non số 2 điểm trường Sắp Ngựa 2 xã Phúc Than

Xã Phúc Than

0,08

0,08

 

 

100

 

5

Đường giao thông bản Pá Khoang 1 đi Pá Khoang 2 xã Tà Hừa

Các xã: Tà Hừa, Pha Mu

4,50

4,50

 

 

600

 

6

Nâng cấp đường giao thông nông thôn bản Mùi đi Tà Lồm xã Khoen On (hạng mục mặt đường, hệ thống thoát nước)

Xã Khoen On

3,05

3,05

 

 

500

 

7

Nâng cấp đường giao thông nông thôn 279 đi Hua Chít (hạng mục mặt đường, hệ thống thoát nước)

Xã Tà Hừa

2,72

2,72

 

 

450

 

8

Đường giao thông bản Pá Khoang đi Pa Chít Tấu xã Tà Hừa (mặt đường, rãnh thoát nước)

Các xã: Tà Hừa, Pha Mu

1,73

1,73

 

 

350

 

9

Nâng cấp đường QL 32 -Tre Bó → Sa Ngà - Bản Mường huyện Than Uyên (bổ sung diện tích, địa điểm)

Các xã: Phúc Than, Mường Mít

5,29

0,99

4,28

0,02

5.000

 

10

Đường giao thông bản Pá Chi Tấu đi Hua Chít (bổ sung diện tích)

Xã Tà Hừa

11,77

10,97

 

0,80

500

 

11

Đường giao thông liên xã Tà Mung đi Khoen On (bổ sung diện tích địa điểm)

Các xã: Khoen On, Tà Mung

10,43

9,23

0,20

1,00

603

 

12

Nâng cấp đường GTNT bản Mờ đi Noong Quang xã Khoen On (bổ sung diện tích)

Xã Khoen On

5,20

3,20

1,00

1,00

600

 

13

Tràn liên hợp + Đường nội đồng bản Phường - bản Nà Mã bản Nà Ban (bổ sung diện tích)

Xã Hua Nà

1,40

0,70

0,50

0,20

300

 

14

Xây dựng khu di tích lịch sử văn hóa bản Lướt (bổ sung diện tích)

Xã Mường Kim

1,36

1,21

 

0,15

6.000

 

15

Đất ở đội 9 (San gạt tạo quỹ đất ở đội 9 xã Phúc Than) (bổ sung diện tích)

Xã Phúc Than

0,08

0,08

 

 

350

 

16

Dự án tạo quỹ đất ở, chỉnh trang đô thị khu 10 (điều chỉnh bổ sung diện tích)

TT Than Uyên

0,15

0,15

 

 

500

 

17

Cầu dân sinh Pá Khoang (bổ sung diện tích)

Xã Pha Mu

0,27

0,22

 

0,05

265

 

18

Dự án chỉnh trang đô thị khu 5A-7B (dự án xây dựng khu dân cư 5A-7B thị trấn Than Uyên)

TT. Than Uyên

6,60

5,90

0,70

 

15.000

 

B

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,88

0,62

 

0,26

 

 

19

Đường dây 110 kV Nậm Mở - Mường Kim

Xã Mường Kim

0,88

0,62

 

0,26

Ngoài NSNN

 

II

Huyện Tân Uyên

 

44,75

39,28

0,97

4,50

4.500

 

A

Dự án đầucông

 

44,19

38,93

0,76

4,50

4.500

 

1

Trường Tiểu học Tà Hừ xã Hố Mít, điểm trường Mít Nọi, H Tân Uyên

Xã Hố Mít

0,31

0,30

0,01

 

400

 

2

Đường Bàn Lầu - Tà Hừ

Xã Hố Mít

6,00

4,90

0,10

1,00

1.000

 

3

Đường Nậm Sỏ - Ui Dạo - Ui Thái

Xã Nậm Sỏ

28,00

24,90

0,10

3,00

2.000

 

4

Đường giao thông vào suối nước nóng Nà Ban

Xã Thân Thuộc

4,05

4,00

0,05

 

300

 

5

Đường QL32 - Mít Nọi - Bản Thào

Các xã: Pắc Ta, Hố Mít

5,83

4,83

0,50

0,50

800

 

B

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,56

0,35

0,21

 

 

 

6

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp diện cho các TBA: CQT Thân Thuộc 1, UB Thân Thuộc, Mường Khoa, Mường Khoa 6, CQT Mường Khoa, huyện Tân Uyên.

TT Tân Uyên

0,04

0,01

0,03

 

Ngoài NSNN

 

Xã Trung Đồng

0,06

0,04

0,02

 

 

Xã Pắc Ta

0,06

0,04

0,02

 

 

Xã Mường Khoa

0,05

0,03

0,02

 

 

Xã Phúc Khoa

0,08

0,06

0,02

 

 

7

Mở rộng và cải tạo lưới điện nông thôn vùng sâu vùng xa tỉnh Lai Châu giai đoạn 3 - sử dụng vốn dư

Xã Pắc Ta

0,27

0,17

0,10

 

Ngoài NSNN

 

III

Huyện Tam Đường

 

21,17

16,66

4,06

0,45

3.635

 

A

Dự án đầu tư công

 

20,64

16,26

3,93

0,45

3.635

 

1

Nâng cấp cải tạo đường giao thông liên xã Bình Lư - Nà Tăm - Ban Bo

Xã Bán Bo

0,33

 

0,33

 

500

 

2

Đường nội đồng Bản Nà Luồng, xã Nà Tăm, huyện Tam Đường

Xã Nà Tăm

0,26

0,26

 

 

 

 

3

Đường nội đồng bản Nà Tăm - Nà Vàn, xã Nà Tăm, huyện Tam Đường

Xã Nà Tăm

0,96

0,96

 

 

 

 

4

Mở mới đường nội đồng bản Huổi Ke

Xã Sơn Bình

0,12

0,12

 

 

 

 

5

Mở mới tuyến đường nội đồng bản Cò Nọt + Huổi Ke

Xã Sơn Bình

0,15

0,15

 

 

 

 

6

Dự án Cầu dân sinh Nà Cơ, xã Bản Giang, huyện Tam Đường (điều chỉnh diện tích)

Xã Bản Giang

0,23

0,13

0,05

0,05

135

 

7

Nhà văn hóa bản Hua Bó

Xã Sơn Bình

0,03

0,03

 

 

 

 

8

Nhà văn hóa bản 46

Xã Sơn Bình

0,03

0,03

 

 

 

 

9

Nhà Văn hóa bản Sân Bay

TT. Tam Đường

0,03

0,02

0,01

 

 

 

10

Nhà Văn hóa bản Thác Can

TT. Tam Đường

0,02

0,01

0,01

 

 

 

11

Nhà văn hóa bản Sìn Chải

Xã Sùng Phải

0,03

 

0,03

 

 

 

12

Đường giao thông từ Thèn Sín đến bản Sìn Câu và Pan Khèo, huyện Tam Đường

Xã Thèn Sín

16,56

12,66

3,50

0,40

3.000

 

13

Đường Liên Bản Coóc Cuông - Nà Kiêng - Nà Luồng, Xã Nà Tăm, huyện Tam Đường

Xã Nà Tăm

0,44

0,44

 

 

 

 

14

Mở mới nền đường nội đồng bản Phiêng Giằng, xã Nà Tăm, huyện Tam Đường

Xã Nà Tăm

0,86

0,86

 

 

 

 

15

Đường ra khu sản xuất liên bản Lờ Thàng I, II và Sin Câu xã Thèn Sín

Xã Thèn Sín

0,46

0,46

 

 

 

 

16

Nhà văn hóa bản Lờ Thàng II

Xã Thèn Sín

0,03

0,03

 

 

 

 

17

Đường nội đồng bản Phin Chải, xã Giang Ma

Xã Giang Ma

0,10

0,10

 

 

 

 

8

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,53

0,40

0,13

 

 

 

18

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Bản Bo 2, Đông Pao, Nà Vàn, Phiêng Giằng, Chu Va 6 Chu Va 8, Chu Va 12, Ngải Thầu thấp, Huyện Tam Đường.

TT Tam Đường

0,06

0,03

0,03

 

Ngoài NSNN

 

Xã Bản Bo

0,08

0,06

0,02

 

 

Xã Bản Hon

0,12

0,10

0,02

 

 

Xã Nà Tăm

0,08

0,06

0,02

 

 

Xã Sơn Bình

0,10

0,08

0,02

 

 

Xã Khun Há

0,09

0,07

0,02

 

 

IV

Thành phố Lai Châu

 

20,14

18,01

2,10

0,03

22.070

 

A

Dự án đầu tư công

 

19,92

17,93

1,96

0,03

22.070

 

1

Cải tạo đường Thanh Niên

P. Tân Phong

1,60

1,60

 

 

1.500

 

2

Đường nối QL4D đến nhà máy gạch Tuynel cũ phường Đoàn Kết (điều chỉnh diện tích)

P. Đoàn Kết

0,28

0,05

0,20

0,03

1.800

 

P. Quyết Tiến

0,08

0,02

0,06

 

 

3

Hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố (Điều chỉnh bổ sung diện tích)

P. Đoàn Kết

1,66

1,34

0,32

 

15.000

 

P. Đông Phong

1,84

1,49

0,35

 

 

P. Tân Phong

0,69

0,69

 

 

 

Xã San Thàng

10,11

9,28

0,83

 

 

P. Quyết Thắng

0,10

 

0,10

 

 

4

Hệ thống thoát thoát nước khu vực tổ 11, phường Đoàn Kết, lý  trình KM0+297 đến KMQ0+620

P. Đoàn Kết

0,50

0,40

0,10

 

720

 

5

Mặt bằng và HTKT giãn dân xã Nậm Loỏng, trong đó: Đất ở 2,5 ha: đất giao thông 0,5 ha

Xã Nậm Loỏng

2,50

2,50

 

 

3.000

 

0,50

0,50

 

 

 

6

Nhà văn hóa bản Tả Sin Chải 2

P. Đông Phong

0,06

0,06

 

 

50

 

B

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,22

0,08

0,14

 

 

 

7

Chống quả tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: 5A, TT thương mại, 2A MR, 6 GĐ1A, 8-10, thành phố Lai Châu

P. Tân Phong

0,06

0,02

0,04

 

Ngoài NSNN

 

P. Tân Phong

0,05

0,02

0,03

 

 

P. Quyết Tiến

0,05

0,02

0,03

 

 

P. Quyết Thắng

0,06

0,02

0,04

 

 

V

Huyện Phong Thổ

 

25,98

17,34

7,49

1,15

3.616

 

A

Dự án đầu tư công

 

25,53

17,06

7,32

1,15

3.616

 

1

Đầu tư xây dựng công trình (GĐ2) Khu KTQP Phong Thổ/QK2 (Hạng mục: Đường từ trung tâm bản Sểnh Sảng A đi bản San Cha đến bản Ma Can (GĐ1)

Các xã: Dào San, Tung Qua Lìn

15,10

12,55

2,10

0,45

2.576

 

2

Đường QL100 - bản Hoang Thèn (giai đoạn 2)

Xã Hoàng Thèn

2,70

1,10

1,50

0,10

 

 

3

Nâng cấp đường GTNT QL 12 - bản Ma Ly Pho

Xã Ma Ly Pho

4,50

1,90

2,45

0,15

 

 

4

Đầu tư xây dựng công trình (GĐ2) Khu KTQP Phong Thổ/QK2 (Hạng mục: Thủy lợi bản Sin Chài)

Xã Mù Sang

0,52

0,35

0,17

 

90

 

5

Đầu tư xây dựng công trình (GĐ2) Khu KTQP Phong Thổ/QK2 (Hạng mục: Hệ thống cung cấp NSH xã Pa Vây Sử)

Các xã: Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải

2,00

0,90

0,75

0,35

650

 

6

Thủy Lợi Bản Mầu

Xã Nậm Xe

0,60

0,15

0,35

0,10

 

 

7

Trường PTDT BT THCS Pa Vây Sử, H. Phong Thổ

Xã Pa Vây Sử

0,11

0,11

 

 

300

 

B

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,45

0,28

0,17

 

 

 

8

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Nậm Xe, Huổi Luông3, Tây Sơn huyện Phong Thổ

Xã Nậm Xe

0,09

0,06

0,03

 

Ngoài NSNN

 

Xã Huổi Luông

0,09

0,06

0,03

 

 

Xã Mường So

0,09

0,06

0,03

 

 

9

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: DBP Vàng Ma Chải, và cấp điện cho mỏ đồng Mù Sang H. Phong Thổ

Xã Mù Sang

0,09

0,06

0,03

 

Ngoài NSNN

 

Xã Vàng Ma Chải

0,09

0,04

0,05

 

 

VI

Huyện Sìn Hồ

 

6,13

5,10

0,38

0,65

3.779

 

A

Dự án đầu tư công

 

5,50

4,65

0,20

0,65

3.779

 

1

Trạm y tế xã Pa Tần

Xã Pa Tần

0,10

0,05

 

0,05

300

 

2

Trạm y tế xã Nậm Hăn

Xã Nậm Hăn

0,20

0,10

 

0,10

200

 

3

NC, SC Trạm y tế xã Làng Mô

Xã Làng Mô

0,05

0,05

 

 

150

 

4

Đường và bản Trị Xoang

Xã Tả Phìn

0,15

0,10

0,05

 

250

 

5

Nâng cấp đường Lao Hu San - Nậm Phìn 1+2

Xã Căn Co

0,55

0,44

 

0,11

100

 

6

Đường ngã ba Noong Hèo - bản Noong Om 1+2

Xã Noong Hèo

0,14

0,08

0,05

0,01

89

 

7

Đường Lùng Sử Phin - Suối Ngang Thàng

Xã Tả ngảo

0,48

0,40

 

0,08

250

 

8

Đường TT xã đến bản Nậm Bó

Xã Lùng Thàng

1,35

1,25

0,10

 

750

 

9

Đường Nậm Mạ Thái - Ma Quai Thàng

Xã Ma Quai

1,80

1,50

 

0,30

800

 

10

Thủy Lợi Noong Héo

Xã Noong Hèo

0,15

0,15

 

 

300

 

11

Thủy lợi Nậm Béo

Xã Pu Sam Cáp

0,10

0,10

 

 

120

 

12

Nước sinh hoạt bàn Nà Tăm 3

Xã Nậm Tăm

0,10

0,10

 

 

120

 

13

Thủy lợi Há Khua - Sang Trung Ma

Xã Xà Dề Phìn

0,21

0,21

 

 

100

 

14

Trường tiểu học Tủa Sín Chải, H. Sìn Hồ

Xã Tủa Sín Chải

0,12

0,12

 

 

250

 

B

Dự án ngoài đầu công

 

0,63

0,45

0,18

 

 

 

15

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA: UB Làng Mô, Chăn Nưa 1, Tả ngảo, Sìn Hồ, H. Sìn Hồ.

TT Sìn Hồ

0,06

0,04

0,02

 

Ngoài NSNN

 

Xã Hồng Thu

0,07

0,05

0,02

 

 

Xã Làng Mô

0,08

0,06

0,02

 

 

Xã Chăn Nưa

0,07

0,05

0,02

 

 

Xã Tả ngảo

0,07

0,05

0,02

 

 

16

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA: Nậm Cuổi, TT Nậm Tăm, Nặm Mạ 1 và cấp điện cho Mỏ đồng Nậm Cha huyện Sìn Hồ.

Xã Nậm Cuổi

0,08

0,06

0,02

 

Ngoài NSNN

 

Xã Nậm Tăm

0,06

0,04

0,02

 

 

Xã Nậm Cha

0,07

0,05

0,02

 

 

Xã Nậm Mạ

0,07

0,05

0,02

 

 

VII

Huyện Nậm Nhùn

 

32,65

29,77

2,00

0,88

9.884

 

A

Dự án đầu tư công

 

31,48

28,68

2,00

0,80

9.884

 

1

Trụ sở và kho vật chứng Chi cục THADS huyện Nậm Nhùn

TT. Nậm Nhùn

0,30

0,30

 

 

400

 

2

Trường PT dân tộc bán trú THCS Trung Chải (Bổ sung)

Xã Trung Chải

1,02

1,02

 

 

1.050

 

3

Đường Pá Bon - Pá Sập - Pá Đớn - Nậm Sập

Xã Nậm Pì

5,00

5,00

 

 

2.000

 

4

Đường TT xã Hua Bum - Pa Cheo (Bổ sung)

Xã Hua Bum

1,00

1,00

 

 

500

 

5

Thủy lợi Nậm Chà

Xã Nậm Chà

2,00

2,00

 

 

500

 

6

Thủy lợi Pể Ngài 1 + 2 (bổ sung diện tích, địa điểm)

Xã Pú Dao

4,30

3,50

 

0,80

1.505

 

7

Thủy lợi Mí Mu, xã Hua Bum (Gd 2)

Xã Hua Bum

1,00

1,00

 

 

500

 

8

Hỗ trợ đền bù GPMB, san gạt mặt bằng và di chuyển điểm sắp xếp định dân cư ban Huôi Đanh xã Nậm Háng (bổ sung diện tích)

Xã Nậm Háng

4,94

4,94

 

 

2000

 

9

Bố trí sắp xếp dân cư bản Nậm Cày, xã Nậm Hàng

Xã Nậm Hàng

7,67

6,17

1,50

 

894

 

10

Bố trí sắp xếp dân cư bản Nậm Sập, xã Nậm Pì ra khỏi vùng có nguy cơ thiên tai

Xã Nậm Pì

4,25

3,75

0,50

 

535

 

B

Dự án ngoài đầu tư công

 

1,17

1,09

 

0,08

 

 

11

Xuất tuyến 110 kV sau TBA 500 kV Lai Châu

Xã Nậm Hàng

0,10

0,10

 

 

Ngoài NSNN

 

12

Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường dây 220 kV Mường Tè - Lai Châu

TT. Nậm Nhùn, xã: Nậm Hàng, Mường Mô

1,07

0,99

 

0,08

Ngoài NSNN

 

VIII

Huyện Mường Tè

 

6,86

6,22

0,14

0,50

 

 

A

Dự án đầu tư công

 

0,50

 

 

0,50

 

 

1

Nâng cấp mặt đường rãnh thoát nước tuyến Pa Vệ Sứ - Dền Tháng

Xã Pa Vệ Sứ

0,50

 

 

0,50

 

 

B

Dự án ngoài đầu tư công

 

6,36

6,22

 

 

 

 

2

Xây dựng Trạm biến áp 220kV Mường Tè

Xã Vàng San

5,81

5,81

 

 

Ngoài NSNN

 

3

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA: Pắc Ma, Thu Lũm Nậm Dinh, Gò Cứ - Huyện Mường Tè

Xã Thu Lũm

0,05

0,04

0,01

 

Ngoài NSNN

 

Xã Mường Tè

0,06

0,04

0,02

 

 

Xã Pa Vệ Sứ

0,08

0,06

0,02

 

 

Xã Tà Tồng

0,08

0,06

0,02

 

 

Xã Mù Cả

0,10

0,08

0,02

 

 

Xã Vàng san

0,08

0,05

0,03

 

 

Xã Bum Nưa

0,10

0,08

0,02

 

 

XIX

Dự án có sử dụng đất từ hai đơn vị hành chính cấp huyện trở lên

 

29,02

20,32

6,33

2,37

15.696

 

A

Dự án đầu tư công

 

27,45

19,21

5,87

2,37

15.696

 

1

Dự án thành phần 4, tỉnh Lai Châu (LC:04-DADT1) thuộc hợp phần cầu - Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương LRAMP

1. Huyện Than Uyên, gồm các cầu: Bàn Lá 1+2, Én Luông Hát Nam, bản Lun 1-bản Lun 2, Nậm Mở, Huổi Cầy;

2. Huyện Tân Uyên, gồm các cầu: Nà An, bản Mường 1 Nà Lào, Nà Cai, Hô So, Nậm Sỏ 2, Nà Ui, Phiêng Khon. Hua Cẩn, Nà Ún Na Sẳng, Hoàng Hà. Nà Ngò:

3. Huyện Tam Đường, gồm các cầu: Rừng Ói, Bản Hon 1,2, Nậm Ún Tề Suối Ngài. Chu Va 6, Nà Hiềng;

4. Huyện Sìn Hồ, gồm các Cầu: Nậm Ngập, Vàng Bon, Lùng Thàng 1, Pa Có - Pú Mạ, Pắn Ngọi, Nậm Béo, Pa Tần - Nậm Sảo,  Nậm Hái 1 Nậm Hái 2, Nậm Khăm 1, Căn Ma 2, Bản Hang, Nậm Hăn - Hua Pha, Pa Tần 4 xã Nặm Hăn, H. Sìn Hồ

Xã Mường Kim, H. Than Uyên

0,49

0,34

0,10

0,05

250

 

Xã Mường Than, H. Than Uyên

0,42

0,30

0,08

0,04

250

 

Xã Mường Mít H. Than Uyên

0,63

0,44

0,13

0,06

250

 

Xã Tà Mung, H. Than Uyên

0,39

0,34

0,10

0,05

250

 

Xã Tà Mung. H. Than Uyên

0,50

0,35

0,10

0,05

250

 

Xã Ta Gia, H. Than Uyên

0,46

0,32

0,09

0,05

250

 

Xã Mường Khoa, H. Tân Uyên

0,59

0,41

0,12

0,06

300

 

Xã Mường Khoa, H. Tân Uyên

0,54

0,38

0,11

0,05

250

 

Xã Mường Khoa H. Tân Uyên

0,63

0,44

0,13

0,06

300

 

Xã Mường Khoa. H. Tân Uyên

0,47

0,33

0,09

0,05

200

 

Xã Mường Khoa. H. Tân Uyên

0,46

0,32

0,09

0,05

200

 

Xã Nậm Sỏ, H. Tân Uyên

0,54

0,38

0,16

 

250

 

Xã Nậm Sỏ, H. Tân Uyên

0,48

0,34

0,14

 

250

 

Xã Nậm Sỏ, H. Tân Uyên

0,50

0,35

0,15

 

250

 

Xã Nậm Sỏ, H. Tân Uyên

0,54

0,38

0,16

 

250

 

Xã Nậm Cần, H. Tân Uyên

0,46

0,32

0,14

 

250

 

Xã Pắc Ta H. Tân Uyên

0,46

0,32

0,09

0,05

250

 

Xã Pắc Ta H. Tân Uyên

0,47

0,33

0,14

 

250

 

Xã Pắc Ta H. Tân Uyên

0,50

0,35

0,15

 

250

 

Xã Hồ Thầu, H. Tam Đường

0,46

0,32

0,09

0,05

200

 

Xã Bán Hon, H. Tam Đường

0,47

0,33

0,09

0,05

300

 

Xã Bình Lư, H. Tam Đường

0,54

0,38

0,11

0,05

250

 

TT Tam Đường, H. Tam Đường

0,49

0,34

0,10

0,05

200

 

Xã Sơn Bình, H, Tam Đường

0,46

0,32

0,09

0,05

230

 

Xã Nà Tăm, H. Tam Đường

0,63

0,44

0,13

0,06

300

 

Xã Nậm Cha H. Sìn Hồ

0,50

0,35

0,10

0,05

250

 

Xã Lùng Thàng, H. Sìn Hồ

0,50

0,35

0,10

0,05

250

 

Xã Lùng Tháng, H. Sìn Hồ

0,38

0,29

0,14

0,05

330

 

Xã Nậm Cuổi. H. Sìn Hồ

0,51

0,36

0,10

0,05

200

 

Xã Noong Hẻo, H. Sìn Hồ

0,53

0,38

0,10

0,05

250

 

Xã Pu Sam Cáp, H. Sìn Hồ

0,47

0,32

0,10

0,05

250

 

Xã Pa Tần, H. Sìn Hồ

0,63

0,44

0,13

0,06

300

 

Xã Tá Phìn, H. Sìn Hồ

0,42

0,30

0,08

0,04

250

 

Xã Tá Phìn, H. Sìn Hồ

0,44

0,31

0,09

0,04

250

 

Xã Tả Ngảo, H. Sìn Hồ

0,44

0,31

0,09

0,04

250

 

Xã Nậm Hăn, H. Sìn Hồ

0,46

0,32

0,09

0,05

250

 

Xã Nậm Hăn, H. Sìn Hồ

0,47

0,33

0,09

0,05

250

 

Xã Nậm Hăn, H. Sìn Hồ

0,46

0,32

0,09

0,05

200

 

Xã Pa Tần, H. Sìn Hồ

0,47

0,33

0,09

0,05

200

 

2

Dự án thành phần 5, tỉnh Lai Châu (LC:05-DADT2) thuộc hợp phần cầu - Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản Iý tài sản đường địa phương LRAMP

1. Huyện Phong Thổ, gồm các cầu Sin Cha Chai, Dền Sung 1, Nà Đoong 1, Thèn Thầu 2, C7 Pờ Ngài

2. Huyện Nậm Nhùn, gồm các cầu: Nậm Po, Chang Cháo Pá, Pa Cheo Pa Mu, bản Nậm Nhùn, Nặm Manh. Nậm Pồ, Nậm Pang, Nậm Nàn, Nậm Cầy. Pa Chà, Táng Ngá, Cá Nhảy, Nậm Chà:

3. Huyện Mường Tè, gồm các cầu: Khoang Thèn. Seo Thèn A. Phi chi B, Nậm Phìn, Vang Thẳm, Mò Chó, Thủ Tý. Gạ Lô Há Te, Khò Mà 1, Hà Si, Ừ Ma, Chà Kế, Nà Hừ, Nà Hừ 3, Nà Hừ 2

Xã Sín Súi Hồ, H. Phong Thổ

0,20

0,14

0,04

0,02

156

 

Xã Sín Súi Hồ, H. Phong Thổ

0,19

0,13

0,04

0,02

185

 

Xã Bàn Lang, H. Phong Thổ

0,24

0,17

0,05

o'02

165

 

Xã Bàn Lang, H. Phong Thổ

0,24

0,17

0,05

0,02

137

 

Xã Bàn Lang, H. Phong Thổ

0,24

0,17

0,05

0,02

165

 

Xã Huổi Luông, H. Phong Thổ

0,24

0,17

0,05

0,02

170

 

Xã Hua Bum, H. Nậm Nhùn

0,22

0,16

0,04

0,02

150

 

Xã Hua Bum, H, Nậm Nhùn

0,26

0,18

0,05

0,03

160

 

Xã Hua Bum, H. Nậm Nhùn

0,24

0,17

0,05

0,02

170

 

Xã Hua Bum, H. Nậm Nhùn

0,22

0,15

0,04

0,03

165

 

TT. Nậm Nhùn, H. Nậm Nhùn

0,21

0,15

0,04

0,02

179

 

Xã Nậm Manh, H. Nậm Nhùn

0,21

0,15

0,04

0,02

180

 

Xã Nậm Manh, H. Nậm Nhùn

0,21

0,15

0,04

0,02

196

 

Xã Nậm Manh, H. Nậm Nhùn

0,21

0,15

0,04

0,02

178

 

Xã Nậm Manh, H. Nậm Nhùn

0,21

0,15

0,04

0,02

136

 

Xã Nậm Hàng, H. Nậm Nhùn

0,22

0,15

0,04

0,03

146

 

Xã Nậm Chà, H. Nậm Nhùn

0,25

0,19

0,04

0,02

158

 

Xã Nậm Chà, H. Nậm Nhùn

0,26

0,18

0,05

0,03

168

 

Xã Nậm Chà, H. Nậm Nhùn

0,24

0,17

0,05

0,02

178

 

Xã Nậm Chà, H. Nậm Nhùn

0,25

0,18

0,05

0,02

185

 

Xã Pa Vệ Sử, H. Mường Tè

0,26

0,18

0,05

0,03

156

 

Xã Pa Vệ Sử, H. Mường Tè

0,20

0,14

0,04

0,02

175

 

Xã Pa Vệ Sử, H. Mường Tè

0,24

0,17

0,05

0,02

180

 

Xã Mường Tè, H. Mường Tè

0,22

0,15

0,05

0,02

176

 

Xã Mường Tè, H. Mường Tè

0,26

0,18

0,05

0,03

186

 

Xã Ka Lăng, H. Mường Tè

0,21

0,15

0,04

0,02

190

 

Xã Ka Lăng, H. Mường Tè

0,24

0,17

0,05

0,02

150

 

Xã Ka Lăng, H. Mường Tè

0,19

0,14

0,03

0,02

168

 

Xã Ka Lăng, H. Mường Tè

0,22

0,15

0,05

0,02

186

 

Xã Pa Ủ, H. Mường Tè

0,24

0,17

0,05

0,02

176

 

Xã Pa Ủ, H. Mường Tè

0,24

0,17

0,05

0,02

190

 

Xã Pa Ủ, H. Mường Tè

0,24

0,17

0,05

0,02

165

 

Xã Bum Nưa, H. Mường Tè

0,23

0,16

0,05

0,02

186

 

Xã Bum Nưa, H. Mường Tè

0,22

0,15

0,05

0,02

170

 

Xã Bum Nưa, H. Mường Tè

0,22

0,15

0,05

0,02

165

 

B

Dự án ngoài đầu tư công

 

1,57

1,11

0,46

 

 

 

3

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA: Nà Hè, Vàng San. Huôi Cuổng - Huyện Mường Tè và TBA Nhà máy giấy-huyện Nậm Nhùn.

Xã Lê Lợi, H. Nậm Nhùn

0,12

0,09

0,03

 

Ngoài NSNN

 

Xã Vàng san, H. Mường Tè

0,08

0,05

0,03

 

 

Xã Bum Nưa, H. Mường Tè

0,10

0,08

0,02

 

 

4

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA: 8A, Bản Mới, Pha Lìn, Chợ Nậm Loòng, TĐC 1.1, Sùng Chô, Sùng Phài, Bản Lùng Cù thành phố Lai Châu

P. Tân Phong, TP Lai Châu

0,06

0,02

0,04

 

Ngoài NSNN

 

P. Đông Phong, TP Lai Châu

0,05

0,02

0,03

 

 

P. Quyết Tiến, TP Lai Châu

0,05

0,02

0,03

 

 

P. Quyết Thắng, TP Lai Châu

0,06

0,02

0,04

 

 

Xã Nậm Loòng, TP Lai Châu

0,07

0,05

0,02

 

 

Xã San Thàng, TP Lai Châu

0,07

0,05

0,02

 

 

Xã Làn Nhì Thàng, H. Phong Thổ

0,15

0,08

0,02

 

 

Xã Nùng Náng, H. Tam Đường

0,09

0,08

0,01

 

 

5

Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA: Nà Hè, Pắc Ma, Thu Lũm, Nậm Dính, Phí Chi A, UB Pa Vệ Sử, Vàng San, Huồi Cuổng, Gia Tè, Gò Cứ- H. Mường Tè và TBA Nhà máy Giấy H, Nậm Nhùn

Xã Lê Lợi, H. Nậm Nhùn

0,12

0,09

0,03

 

Ngoài NSNN

 

Các xã: Thu Lũm, MTè, Pa Vệ Sử, Tà Tổng, Mù Cả, Vàng San, Bum Nưa, H. Mường Tè

0,55

0,41

0,14

 

Ngoài NSNN

 

96

Tổng cộng

 

246,86

202,64

30,21

14,01

98.598

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (ha)

Tổng

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

1

2

3

4=5+6

5

6

I

Huyện Than Uyên

 

5,06

5,06

 

A

Dự án đầu tư công

 

4,96

4,96

 

1

Kè bảo vệ khu dân cư, đất nông nghiệp suối Nặm Bốn xã Hua Nà, huyện Than Uyên

Xã Hua Nà

1,30

1,30

 

2

Trường PTDT bán trú tiểu học xã Tà Mung

Xã Tà Mung

0,50

0,50

 

3

Trường mầm non số 2 xã Ta Gia (điểm trung tâm mới) (bổ sung)

Xã Ta Gia

0,35

0,35

 

4

Trường mầm non số 2 điểm trường Sắp Ngựa 2 xã Phúc Than

Xã Phúc Than

0,02

0,02

 

5

Đường giao thông bản Pá Khoang 1 đi Pá Khoang 2 xã Tà Hừa

Các xã: Tà Hừa, Pha Mu

0,10

0,10

 

6

Nâng cấp đường giao thông nông thôn bản Mùi đi Tà Lồm xã Khoen On (hạng mục mặt đường, hệ thống thoát nước)

Xã Khoen On

0,15

0,15

 

7

Nâng cấp đường giao thông nông thôn 279 đi Hua Chít (hạng mục mặt đường, hệ thống thoát nước)

Xã Tà Hừa

0,17

0,17

 

8

Đường giao thông bản Pá Khoang đi Pa Chít Tấu xã Tà Hừa (mặt đường, rãnh thoát nước)

Các xã: Tà Hừa, Pha Mu

0,13

0,13

 

9

Nâng cấp đường QL 32 -Tre Bó → Sa Ngà - Bản Mường huyện Than Uyên (bổ sung diện tích, địa điểm)

Xã Mường Mít

0,58

0,58

 

10

Đường giao thông bản Pá Chi Tấu đi Hua Chít (bổ sung diện tích)

Xã Tà Hừa

0,07

0,07

 

11

Xây dựng khu di tích lịch sử văn hóa bản Lướt (bổ sung diện tích)

Xã Mường Kim

0,70

0,70

 

12

Cầu dân sinh Pá Khoang (bổ sung diện tích)

Xã Pha Mu

0,02

0,02

 

13

Dự án chỉnh trang đô thị khu 5A-7B (dự án xây dựng khu dân cư 5A-7B thị trấn Than Uyên)

TT. Than Uyên

0,87

0,87

 

B

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,10

0,10

 

14

Đường dây 110 kV Nậm Mở - Mường Kim

Xã Mường Kim

0,10

0,10

 

II

Huyện Tân Uyên

 

8,22

7,37

0,85

A

Dự án đầucông

 

8,10

7,25

0,85

1

Đường Bàn Lầu - Tà Hừ

Xã Hố Mít

1,60

1,60

 

2

Đường Nậm Sỏ - Ui Dạo - Ui Thái

Xã Nậm Sỏ

4,50

4,50

 

3

Đường giao thông vào suối nước nóng Nà Ban

Xã Thân Thuộc

1,00

1,00

 

4

Đường QL32 - Mít Nọi - Bản Thào

Các xã: Pắc Ta, Hố Mít

1,00

0,15

0,85

B

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,12

0,12

 

5

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp diện cho các TBA: CQT Thân Thuộc 1, UB Thân Thuộc, Mường Khoa, Mường Khoa 6, CQT Mường Khoa, huyện Tân Uyên.

TT Tân Uyên

 

 

 

Xã Trung Đồng

0,02

0,02

 

Xã Pắc Ta

0,02

002

 

Xã Mường Khoa

0,02

0,02

 

Xã Phúc Khoa

0,03

0,03

 

6

Mở rộng và cải tạo lưới điện nông thôn vùng sâu vùng xa tỉnh Lai Châu giai đoạn 3 - sử dụng vốn dư

Xã Pắc Ta

0,03

0,03

 

III

Huyện Tam Đường

 

2,52

2,52

 

A

Dự án đầu tư công

 

2,38

2,38

 

1

Đường nội đồng Bản Nà Luồng, xã Nà Tăm, huyện Tam Đường

Xã Nà Tăm

0,26

0,26

 

2

Đường nội đồng bản Nà Tăm - Nà Vàn, xã Nà Tăm, huyện Tam Đường

Xã Nà Tăm

0,96

0,96

 

3

Mở mới đường nội đồng bản Huổi Ke

Xã Sơn Bình

0,12

0,12

 

4

Mở mới tuyến đường nội đồng bản Cò Nọt + Huổi Ke

Xã Sơn Bình

0,15

0,15

 

5

Dự án Cầu dân sinh Nà Cơ, xã Bản Giang, huyện Tam Đường (điều chỉnh diện tích)

Xã Bản Giang

0,07

0,07

 

6

Đường giao thông từ Thèn Sín đến bản Sìn Câu và Pan Khèo, huyện Tam Đường

Xã Thèn sín

0,60

0,60

 

7

Đường Liên Bản Coóc Cuông - Nà Kiêng - Nà Luồng, Xã Nà Tăm, huyện Tam Đường

Xã Nà Tăm

0,14

0,14

 

8

Đường ra khu sản xuất liên bản Lờ Thàng I, II và Sin Câu xã Thèn Sín

Xã Thèn Sín

0,05

0,05

 

9

Nhà văn hóa bản Lờ Thàng II

Xã Thèn Sín

0,03

0,03

 

B

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,14

0,14

 

10

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Bản Bo 2, Đông Pao, Nà Vàn, Phiêng Giằng, Chu Va 6 Chu Va 8, Chu Va 12, Ngải Thầu thấp, Huyện Tam Đường.

TT Tam Đường

0,01

0,01

 

Xã Bản Bo

0,02

0,02

 

Xã Bản Hon

0,04

0,04

 

Xã Nà Tăm

0,02

0,02

 

Xã Sơn Bình

0,03

0,03

 

Xã Khun Há

0,02

0,02

 

IV

Thành phố Lai Châu

 

10,60

10,60

 

A

Dự án đầu tư công

 

10,60

10,60

 

1

Hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố (Điều chỉnh bổ sung diện tích)

P. Đoàn Kết

0,72

0,72

 

P. Đông Phong

0,56

0,56

 

P. Tân Phong

0,32

0,32

 

Xã San Thàng

8,00

8,00

 

P. Quyết Thắng

 

 

 

2

Mặt bằng và HTKT giãn dân xã Nậm Loỏng, trong đó: Đất ở 2,5 ha: đất giao thông 0,5 ha

Xã Nậm Loỏng

1,00

1,00

 

V

Huyện Phong Thổ

 

6,79

1,99

4,80

A

Dự án đầu tư công

 

6,70

1,90

4,80

1

Đầu tư xây dựng công trình (GĐ2) Khu KTQP Phong Thổ/QK2 (Hạng mục: Đường từ trung tâm bản Sểnh Sảng A đi bản San Cha đến bản Ma Can (GĐ1)

Các xã: Dào San, Tung Qua Lìn

6,25

1,75

4,50

2

Đầu tư xây dựng công trình (GĐ2) Khu KTQP Phong Thổ/QK2 (Hạng mục: Thủy lợi bản Sin Chài)

Xã Mù Sang

0,20

0,10

0,10

3

Đầu tư xây dựng công trình (GĐ2) Khu KTQP Phong Thổ/QK2 (Hạng mục: Hệ thống cung cấp NSH xã Pa Vây Sử)

Các xã: Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải

0,25

0,05

0,20

B

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,09

0,09

 

4

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Nậm Xe, Huổi Luông3, Tây Sơn huyện Phong Thổ

Xã Nậm Xe

0,02

0,02

 

Xã Huổi Luông

0,02

0,02

 

Xã Mường So

0,02

0,02

 

5

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: DBP Vàng Ma Chải, và cấp điện cho mỏ đồng Mù Sang H. Phong Thổ

Xã Mù Sang

0,02

0,02

 

Xã Vàng Ma Chải

0,01

0,01

 

VI

Huyện Sìn Hồ

 

1,23

1,23

 

A

Dự án đầu tư công

 

1,11

1,11

 

1

Đường và bản Trị Xoang

Xã Tả Phìn

0,10

0,10

 

2

Nâng cấp đường Lao Hu San - Nậm Phìn 1+2

Xã Căn Co

0,04

0,04

 

3

Đường ngã ba Noong Hèo - bản Noong Om 1+2

Xã Noong Hẻo

0,04

0,04

 

4

Đường TT xã đến bản Nậm Bó

Xã Lùng Thàng

0,15

0,15

 

5

Đường Nậm Mạ Thái - Ma Quai Thàng

Xã Ma Quai

0,50

0,50

 

6

Thủy Lợi Noong Hẻo

Xã Noong Hẻo

0,15

0,15

 

7

Thủy lợi Há Khua - Sang Trung Ma

Xã Xà Dề Phìn

0,01

0,01

 

8

Trường tiểu học Tủa Sín Chải, H. Sìn Hồ

Xã Tủa Sín Chải

0,12

0,12

 

B

Dự án ngoài đầu công

 

0,12

0,12

 

9

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA: UB Làng Mô, Chăn Nưa 1, Tả ngảo, Sìn Hồ, H. Sìn Hồ.

Xã Hồng Thu

0,02

0,02

 

Xã Làng Mô

0,02

0,02

 

Xã Chăn Nưa

0,02

0,02

 

Xã Tả Ngảo

0,01

0,01

 

10

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA: Nậm Cuổi, TT Nậm Tăm, Nặm Mạ 1 và cấp điện cho Mỏ đồng Nậm Cha huyện Sìn Hồ.

Xã Nậm Cuổi

0,02

0,02

 

Xã Nậm Tăm

0,01

0,01

 

Xã Nậm Cha

0,01

0,01

 

Xã Nậm Mạ

0,01

0,01

 

VII

Huyện Nậm Nhùn

 

13,03

13,03

 

A

Dự án đầu tư công

 

13,00

13,00

 

1

Đường Pá Bon - Pá Sập - Pá Đớn - Nậm Sập

Xã Nậm Pì

4,50

4,50

 

2

Đường TT xã Hua Bum - Pa Cheo (Bổ sung)

Xã Hua Bum

1,00

1,00

 

3

Thủy lợi Nậm Chà

Xã Nậm Chà

2,00

2,00

 

4

Thủy lợi Pể Ngài 1 + 2 (bổ sung diện tích, địa điểm)

Xã Pú Dao

3,50

3,50

 

5

Thủy lợi Mí Mu, xã Hua Bum (Gd 2)

Xã Hua Bum

1,00

1,00

 

6

Bố trí sắp xếp dân cư bản Nậm Cày, xã Nậm Hàng

Xã Nậm Hàng

0,25

0,25

 

7

Bố trí sắp xếp dân cư bản Nậm Sập, xã Nậm Pì ra khỏi vùng có nguy cơ thiên tai

Xã Nậm Pì

0,75

0,75

 

B

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,03

0,03

 

8

Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường dây 220 kV Mường Tè - Lai Châu

TT. Nậm Nhùn, xã: Nậm Hàng, Mường Mô

0,03

0,03

 

VIII

Huyện Mường Tè

 

4,84

4,84

 

B

Dự án ngoài đầu tư công

 

4,84

4,84

 

1

Xây dựng Trạm biến áp 220kV Mường Tè

Xã Vàng San

4,65

4,65

 

2

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA: Pắc Ma, Thu Lũm Nậm Dinh, Gò Cứ - Huyện Mường Tè

Xã Thu Lũm

0,03

0,03

 

Xã Mường Tè

0,02

0,02

 

Xã Pa Vệ Sứ

0,02

0,02

 

Xã Tà Tổng

0,03

0,03

 

Xã Mù Cả

0,03

0,03

 

Xã Vàng san

0,02

0,02

 

Xã Bum Nưa

0,04

0,04

 

XIX

Dự án có sử dụng đất từ hai đơn vị hành chính cấp huyện trở lên

 

22,33

22,33

 

A

Dự án đầu tư công

 

12,52

12,52

 

1

Dự án thành phần 4, tỉnh Lai Châu (LC:04-DADT1) thuộc hợp phần cầu - Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương LRAMP

1. Huyện Than Uyên, gồm các cầu: Bàn Lá 1+2, Én Luông Hát Nam, bản Lun 1-bản Lun 2, Nậm Mở, Huổi Cầy;

2. Huyện Tân Uyên, gồm các cầu: Nà An, bản Mường 1 Nà Lào, Nà Cai, Hô So, Nậm Sỏ 2, Nà Ui, Phiêng Khon. Hua Cẩn, Nà Ún Na Sẳng, Hoàng Hà. Nà Ngò:

3. Huyện Tam Đường, gồm các cầu: Rừng Ói, Bản Hon 1,2, Nậm Ún Tề Suối Ngài, Chu Va 6, Nà Hiềng;

4. Huyện Sìn Hồ, gồm các Cầu: Nậm Ngập, Vàng Bon, Lùng Thàng 1, Pa Có - Pú Mạ, Pắn Ngọi, Nậm Béo, Pa Tần - Nậm Sảo,  Nậm Hái 1 Nậm Hái 2, Nậm Khăm 1, Căn Ma 2, Bản Hang, Nậm Hăn - Hua Pha, Pa Tần 4

Xã Mường Kim, H. Than Uyên

0,27

0,27

 

Xã Mường Than, H. Than Uyên

0,21

0,21

 

Xã Mường Mít H. Than Uyên

0,32

0,32

 

Xã Tà Mung, H. Than Uyên

0,25

0,25

 

Xã Tà Mung. H. Than Uyên

0,23

0,23

 

Xã Ta Gia, H. Than Uyên

0,23

0,23

 

Xã Mường Khoa, H. Tân Uyên

0,28

0,28

 

Xã Mường Khoa, H. Tân Uyên

0,17

0,17

 

Xã Mường Khoa H. Tân Uyên

0,31

0,31

 

Xã Mường Khoa. H. Tân Uyên

0,13

0,13

 

Xã Mường Khoa. H. Tân Uyên

0,21

0,21

 

Xã Nậm Sỏ, H. Tân Uyên

0,32

0,32

 

Xã Nậm Sỏ, H. Tân Uyên

0,25

0,25

 

Xã Nậm Sỏ, H. Tân Uyên

0,25

0,25

 

Xã Nậm Sỏ, H. Tân Uyên

0,26

0,26

 

Xã Nậm Cần, H. Tân Uyên

0,14

0,14

 

Xã Pắc Ta H. Tân Uyên

0,25

0,25

 

Xã Pắc Ta H. Tân Uyên

0,06

0,06

 

Xã Pắc Ta H. Tân Uyên

0,18

0,18

 

Xã Hồ Thầu, H. Tam Đường

0,24

0,24

 

Xã Bán Hon, H. Tam Đường

0,23

0,23

 

Xã Bình Lư, H. Tam Đường

0,26

0,26

 

TT Tam Đường, H. Tam Đường

0,25

0,25

 

Xã Sơn Bình, H, Tam Đường

0,23

0,23

 

Xã Nà Tăm, H. Tam Đường

0,32

0,32

 

Xã Nậm Cha H. Sìn Hồ

0,25

0,25

 

Xã Lùng Thàng, H. Sìn Hồ

0,26

0,26

 

Xã Lùng Tháng, H. Sìn Hồ

0,14

0,14

 

Xã Nậm Cuổi. H. Sìn Hồ

0,25

0,25

 

Xã Noong Hẻo, H. Sìn Hồ

0,26

0,26

 

Xã Pu Sam Cáp, H. Sìn Hồ

0,23

0,23

 

Xã Pa Tần, H. Sìn Hồ

 

 

 

Xã Tá Phìn, H. Sìn Hồ

0,21

0,21

 

Xã Tá Phìn, H. Sìn Hồ

0,22

0,22

 

Xã Tả Ngảo, H. Sìn Hồ

0,21

0,21

 

Xã Nậm Hăn, H. Sìn Hồ

0,23

0,23

 

Xã Nậm Hăn, H. Sìn Hồ

0,23

0,23

 

Xã Nậm Hăn, H. Sìn Hồ

0,23

0,23

 

Xã Pa Tần, H. Sìn Hồ

0,21

0,21

 

2

Dự án thành phần 5, tỉnh Lai Châu (LC:05-DADT2) thuộc hợp phần cầu - Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản Iý tài sản đường địa phương LRAMP

1. Huyện Phong Thổ, gồm các cầu Sin Cha Chai, Dền Sung 1, Nà Đoong 1, Thèn Thầu 2, C7 Pờ Ngài

2. Huyện Nậm Nhùn, gồm các cầu: Nậm Po, Chang Cháo Pá, Pa Cheo Pa Mu, bản Nậm Nhùn, Nặm Manh, Nậm Pồ, Nậm Pang, Nậm Nàn, Nậm Cầy, Pa Chà, Táng Ngá, Cá Nhảy, Nậm Chà:

3. Huyện Mường Tè, gồm các cầu: Khoang Thèn. Seo Thèn A, Phi chi B, Nậm Phìn, Vang Thẳm, Mò Chó, Thủ Tý. Gạ Lô Há Te, Khò Mà 1, Hà Si, Ừ Ma, Chà Kế, Nà Hừ, Nà Hừ 3, Nà Hừ 2

Xã Sín Súi Hồ, H. Phong Thổ

0,04

0,04

 

Xã Sín Súi Hồ, H. Phong Thổ

0,04

0,04

 

Xã Bàn Lang, H. Phong Thổ

0,05

0,05

 

Xã Bàn Lang, H. Phong Thổ

0,05

0,05

 

Xã Bàn Lang, H. Phong Thổ

0,05

0,05

 

Xã Huổi Luông, H. Phong Thổ

0,05

0,05

 

Xã Hua Bum, H. Nậm Nhùn

0,10

0,10

 

Xã Hua Bum, H, Nậm Nhùn

0,12

0,12

 

Xã Hua Bum, H. Nậm Nhùn

0,11

0,11

 

Xã Hua Bum, H. Nậm Nhùn

0,10

0,10

 

TT. Nậm Nhùn, H. Nậm Nhùn

0,10

0,10

 

Xã Nậm Manh, H. Nậm Nhùn

0,10

0,10

 

Xã Nậm Manh, H. Nậm Nhùn

0,10

0,10

 

Xã Nậm Manh, H. Nậm Nhùn

0,10

0,10

 

Xã Nậm Manh, H. Nậm Nhùn

0,10

0,10

 

Xã Nậm Hàng, H. Nậm Nhùn

0,10

0,10

 

Xã Nậm Chà, H. Nậm Nhùn

0,13

0,13

 

Xã Nậm Chà, H. Nậm Nhùn

0,12

0,12

 

Xã Nậm Chà, H. Nậm Nhùn

0,11

0,11

 

Xã Nậm Chà, H. Nậm Nhùn

0,11

0,11

 

Xã Pa Vệ Sử, H. Mường Tè

0,11

0,11

 

Xã Pa Vệ Sử, H. Mường Tè

0,09

0,09

 

Xã Pa Vệ Sử, H. Mường Tè

0,11

0,11

 

Xã Mường Tè, H. Mường Tè

0,10

0,10

 

Xã Mường Tè, H. Mường Tè

0,11

0,11

 

Xã Ka Lăng, H. Mường Tè

0,10

0,10

 

Xã Ka Lăng, H. Mường Tè

0,11

0,11

 

Xã Ka Lăng, H. Mường Tè

0,09

0,09

 

Xã Ka Lăng, H. Mường Tè

0,10

0,10

 

Xã Pa Ủ, H. Mường Tè

0,11

0,11

 

Xã Pa Ủ, H. Mường Tè

0,11

0,11

 

Xã Pa Ủ, H. Mường Tè

0,11

0,11

 

Xã Bum Nưa, H. Mường Tè

0,13

0,13

 

Xã Bum Nưa, H. Mường Tè

0,13

0,13

 

 

Xã Bum Nưa, H. Mường Tè

0,13

0,13

 

B

Dự án ngoài đầu tư công

 

9,81

9,81

 

3

Thủy điện Nậm Bụm 2

Xã Hua Bum, H, Nậm Nhùn

8,25

8,25

 

Xã Bum Nưa, H. Mường Tè

1,15

1,15

 

4

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA: Nà Hè, Vàng San. Huôi Cuổng - Huyện Mường Tè và TBA Nhà máy giấy-huyện Nậm Nhùn.

Xã Lê Lợi, H. Nậm Nhùn

0,01

0,01

 

Xã Vàng san, H. Mường Tè

0,02

0,02

 

Xã Bum Nưa, H. Mường Tè

0,04

0,04

 

5

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA: 8A, Bản Mới, Pha Lìn, Chợ Nậm Loòng, TĐC 1.1, Sùng Chô, Sùng Phài, Bản Lùng Cù thành phố Lai Châu

Xã Nậm Loỏng, TP Lai Châu

0,02

0,02

 

Xã San Thàng, TP Lai Châu

0,05

0,05

 

Xã Làn Nhì Thàng, H. Phong Thổ

0,04

0,04

 

Xã Nùng Náng, H. Tam Đường

0,03

0,03

 

6

Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA: Nà Hè, Pắc Ma, Thu Lũm, Nậm Dính, Phí Chi A, UB Pa Vệ Sử, Vàng San, Huồi Cuổng, Gia Tè, Gò Cứ- H. Mường Tè và TBA Nhà máy Giấy H, Nậm Nhùn

Xã Lê Lợi, H. Nậm Nhùn

0,01

0,01

 

Các xã: Thu Lũm, Mường Tè, Pa Vệ Sử, Tà Tổng, Mù Cả, Vàng San, Bum Nưa, H. Mường Tè

0,19

0,19

 

63

Tổng cộng

 

74,62

68,97

5,65

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lai Châu

  • Số hiệu: 30/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Người ký: Vũ Văn Hoàn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/12/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản