Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét Tờ trình số 7671/TTr-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018;
Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2018 là 6.750.000 triệu đồng, gồm:
1. Thu nội địa: | 6.250.000 triệu đồng |
a) Thu thuế, phí và lệ phí: | 4.435.000 triệu đồng |
b) Thu đất, nhà: | 850.000 triệu đồng |
c) Thu cấp quyền khai thác khoáng sản: | 50.000 triệu đồng |
d) Thu khác ngân sách: | 248.000 triệu đồng |
đ) Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế: | 7.000 triệu đồng |
e) Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: | 660.000 triệu đồng |
2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: | 500.000 triệu đồng |
Điều 2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018:
1. Thu ngân sách địa phương: | 11.694.170 triệu đồng |
a) Thu hưởng theo phân cấp: | 5.917.187 triệu đồng |
b) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: | 5.543.983 triệu đồng |
- Bổ sung cân đối ngân sách: | 4.208.732 triệu đồng |
- Bổ sung có mục tiêu: | 1.335.251 triệu đồng |
c) Thu kết dư năm trước chuyển sang: | 233.000 triệu đồng |
2. Chi ngân sách địa phương: | 11.588.170 triệu đồng |
a) Chi cân đối ngân sách địa phương: | 10.252.919 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Chi đầu tư phát triển: | 1.920.110 triệu đồng |
- Chi thường xuyên: | 7.826.146 triệu đồng |
Trong đó: |
|
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: | 3.531.903 triệu đồng |
+ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: | 36.288 triệu đồng |
b) Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác: | 1.335.251 triệu đồng |
3. Bội thu ngân sách địa phương (trả nợ vay) | 106.000 triệu đồng |
(Đính kèm các Biểu 15, 16, 17 và 18) |
Điều 3. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2018:
1. Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: | 5.787.192 triệu đồng |
a) Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh: | 4.451.941 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Chi đầu tư phát triển: | 1.702.386 triệu đồng |
- Chi thường xuyên: | 2.389.377 triệu đồng |
Trong đó: |
|
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: | 678.787 triệu đồng |
+ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: | 36.288 triệu đồng |
b) Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác: | 1.335.251 triệu đồng |
2. Dự toán thu, chi ngân sách huyện, thành phố: |
|
a) Thu ngân sách huyện, thành phố: | 5.800.978 triệu đồng |
b) Chi ngân sách huyện, thành phố: | 5.800.978 triệu đồng |
3. Mức bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố: | 2.888.163 triệu đồng |
(Đính kèm các Biểu 30, 32, 33, 34, 35, 37, 41, 42)
a) Giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước và mức phân bổ ngân sách địa phương cho các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh và các huyện, thành phố theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước.
b) Chỉ đạo các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 đến từng đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước trước ngày 31 tháng 12 năm 2017; thực hiện công khai dự toán ngân sách nhà nước theo quy định của Luật ngân sách nhà nước.
c) Trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất trong trường hợp dự kiến số thu không đạt dự toán phải điều chỉnh giảm một số khoản chi hoặc trường hợp điều chỉnh dự toán ngân sách của một số đơn vị dự toán, địa phương cấp dưới.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2017 | Ước TH năm 2017 | Dự toán năm 2018 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 10.031.789 | 12.150.649 | 11.694.170 | -456.479 | 96,24 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 5.136.330 | 5.273.000 | 5.917.187 | 644.187 | 112,22 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 2.589.630 | 2.641.000 | 3.092.390 | 451.390 | 117,09 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 2.546.700 | 2.632.000 | 2.824.797 | 192.797 | 107,33 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.842.459 | 5.235.459 | 5.543.983 | 308.524 | 105,89 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.208.732 | 4.208.732 | 4.208.732 |
| 100,00 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 633.727 | 1.026.727 | 1.335.251 | 308.524 | 130,05 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
IV | Thu kết dư | 53.000 | 53.000 | 233.000 | 180.000 | 439,62 |
V | Các khoản thu phải cấp lại và đóng góp khác |
| 213.000 |
| -213.000 |
|
VI | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 33.500 |
| -33.500 |
|
VII | Tạm thu, tạm vay |
| 680.000 |
| -680.000 |
|
VIII | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 662.690 |
| -662.690 |
|
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.912.289 | 11.562.279 | 11.588.170 | 25.891 | 116,91 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 9.278.562 | 9.511.746 | 10.252.919 | 741.173 | 110,50 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.620.680 | 1.612.500 | 1.920.110 | 307.610 | 118,48 |
2 | Chi thường xuyên | 7.282.532 | 7.705.146 | 7.826.146 | 121.000 | 107,46 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
| 300 | 300 |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 | 1.300 | 1.300 |
| 100,00 |
5 | Dự phòng ngân sách | 181.250 |
| 205.000 | 205.000 | 113,10 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 96.400 | 96.400 | 113.063 | 16.663 | 117,29 |
7 | Chi trả nợ nguồn kinh phí bổ sung có mục tiêu năm 2015 cho các địa phương | 96.400 | 96.400 |
| -96.400 |
|
8 | Chi từ nguồn kết dư |
|
| 187.000 | 187.000 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 633.727 | 629.533 | 1.335.251 | 705.718 | 210,70 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 198.224 | 195.000 | 184.732 | -10.268 | 93,19 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 435.503 | 434.533 | 604.119 | 169.586 | 138,72 |
3 | Chi vốn trái phiếu Chính phủ |
|
| 546.400 | 546.400 |
|
III | Chi từ nguồn thu phải cấp lại |
| 175.000 |
| -175.000 |
|
IV | Chi tạm ứng |
| 906.000 |
| -906.000 |
|
V | Chi từ các nguồn khác |
| 340.000 |
| -340.000 |
|
VI | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
C | Bội chi NSĐP/Bội chi NSĐP | 119.500 | 119.500 | 106.000 | -13.500 | 88,70 |
D | Chi trả nợ gốc của NSĐP | 119.500 | 119.500 | 106.000 | -13.500 | 88,70 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 119.500 | 119.500 | 106.000 | -13.500 | 88,70 |
E | Tổng mức vay của NSĐP | 1.027.266 | 1.054.600 | 1.183.437 | 156.171 | 115,20 |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 1.027.266 | 1.054.600 | 1.183.437 | 156.171 | 115,20 |
2 | Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước TH năm 2017 | Dự toán năm 2018 | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG THU NSNN | 6.078.000 | 5.273.000 | 6.750.000 | 5.917.187 | 111,06 | 112,22 |
A | THU NỘI ĐỊA | 5.628.000 | 5.273.000 | 6.250.000 | 5.917.187 | 111,05 | 112,22 |
I | Các khoản thu từ thuế, phí và lệ phí | 3.924.000 | 3.634.865 | 4.435.000 | 4.181.408 | 113,02 | 115,04 |
1 | Thu từ DNNN do trung ương quản lý | 879.107 | 878.866 | 935.000 | 935.000 | 106,36 | 106,39 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 67.850 | 67.850 | 78.590 | 78.590 | 115,83 | 115,83 |
| - Thuế tài nguyên | 436.000 | 436.000 | 446.700 | 446.700 | 102,45 | 102,45 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 375.015 | 375.015 | 409.710 | 409.710 | 109,25 | 109,25 |
| - Thuế môn bài | 1 | 1 |
|
|
|
|
| - Thu khác | 241 |
|
|
|
|
|
2 | Thu từ DNNN do địa phương quản lý | 70.916 | 70.916 | 85.000 | 85.000 | 119,86 | 119,86 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 25.230 | 25.230 | 30.400 | 30.400 | 120,49 | 120,49 |
| - Thuế tài nguyên | 5.310 | 5.310 | 5.400 | 5.400 | 101,69 | 101,69 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 39.288 | 39.288 | 49.200 | 49.200 | 125,23 | 125,23 |
| - Thuế môn bài | 25 | 25 |
|
|
|
|
| - Thu khác | 1.063 | 1.063 |
|
|
|
|
3 | Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài | 88.258 | 87.400 | 85.000 | 85.000 | 96,31 | 97,25 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 30.000 | 30.000 | 27.700 | 27.700 | 92,33 | 92,33 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 30.600 | 30.600 | 27.400 | 27.400 | 89,54 | 89,54 |
| - Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước | 4.000 | 4.000 | 4.700 | 4.700 | 117,50 | 117,50 |
| - Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 22.800 | 22.800 | 25.200 | 25.200 | 110,53 | 110,53 |
| - Thu khác | 858 |
|
|
|
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.412.750 | 1.412.750 | 1.703.000 | 1.703.000 | 120,55 | 120,55 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 227.155 | 227.155 | 295.420 | 295.420 | 130,05 | 130,05 |
| - Thuế tài nguyên | 150.700 | 150.700 | 178.250 | 178.250 | 118,28 | 118,28 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 951.611 | 951.611 | 1.149.680 | 1.149.680 | 120,81 | 120,81 |
| - Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước | 56.569 | 56.569 | 65.590 | 65.590 | 115,95 | 115,95 |
| - Thuế môn bài | 299 | 299 |
|
|
|
|
| - Thu khác | 26.416 | 26.416 | 14.060 | 14.060 | 53,23 | 53,23 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 544.270 | 544.270 | 551.000 | 551.000 | 101,24 | 101,24 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 339.230 | 126.194 | 364.000 | 135.408 | 107,30 | 107,30 |
7 | Lệ phí trước bạ | 350.447 | 350.447 | 410.000 | 410.000 | 116,99 | 116,99 |
8 | Thu phí, lệ phí | 227.447 | 152.447 | 290.000 | 265.000 | 127,50 | 173,83 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 11.575 | 11.575 | 12.000 | 12.000 | 103,67 | 103,67 |
II | Thu từ đất, nhà | 815.000 | 815.000 | 850.000 | 850.000 | 104,29 | 104,29 |
1 | Thu tiền sử dụng đất | 590.000 | 590.000 | 586.000 | 586.000 | 99,32 | 99,32 |
2 | Thu cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | 30.000 | 30.000 | 42.000 | 42.000 | 140,00 | 140,00 |
3 | Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 195.000 | 195.000 | 222.000 | 222.000 | 113,85 | 113,85 |
III | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 600.000 | 600.000 | 660.000 | 660.000 | 110,00 | 110,00 |
IV | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 50.000 | 34.530 | 50.000 | 29.779 | 100,00 | 86,24 |
V | Thu khác ngân sách | 232.000 | 181.605 | 248.000 | 189.000 | 106,90 | 104,07 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 | Các khoản thu khác tại xã |
|
| 16.000 | 16.000 |
|
|
2 | Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ATGT |
|
| 55.000 | 55.000 |
|
|
VI | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của DNNN | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 100,00 | 100,00 |
B | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XNK | 450.000 |
| 500.000 |
| 111,11 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2017 | Dự toán năm 2018 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.912.289 | 11.588.170 | 1.675.881 | 116,91 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.278.562 | 10.252.919 | 974.357 | 110,50 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.620.680 | 1.920.110 | 299.430 | 118,48 |
1 | Chi từ nguồn ngân sách tập trung | 620.180 | 738.110 | 117.930 | 119,02 |
| Trong đó, chi từ nguồn vốn ngân sách huyện, xã |
| 65.000 | 65.000 |
|
2 | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 450.000 | 586.000 | 136.000 | 130,22 |
3 | Chi từ nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 480.500 | 554.000 | 73.500 | 115,30 |
| Trong đó, chi từ nguồn tăng thu năm 2016 |
| 50.000 | 50.000 |
|
4 | Chi từ nguồn thu tiền cho thuê nhà và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | 70.000 | 42.000 | -28.000 | 60,00 |
II | Chi thường xuyên | 7.282.532 | 7.826.146 | 543.614 | 107,46 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1 | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.350.000 | 3.531.903 | 181.903 | 105,43 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 36.117 | 36.288 | 171 | 100,47 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản chính quyền địa phương vay |
| 300 | 300 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 | 1.300 | 0 | 100,00 |
V | Dự phòng ngân sách | 181.250 | 205.000 | 23.750 |
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 96.400 | 113.063 | 16.663 | 117,29 |
VII | Chi trả nợ nguồn kinh phí bổ sung có mục tiêu năm 2015 cho các địa phương | 96.400 |
| -96.400 | 0,00 |
VIII | Chi từ nguồn kết dư |
| 187.000 |
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 633.727 | 1.335.251 | 701.524 | 210,70 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 198.224 | 184.732 | -13.492 | 93,19 |
1 | CTMTQG Xây dựng nông thôn mới | 92.900 | 110.500 | 17.600 | 118,95 |
2 | CTMTQG Giảm nghèo bền vững | 105.324 | 74.232 | -31.092 | 70,48 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 435.503 | 604.119 | 168.616 | 138,72 |
III | Chi vốn trái phiếu Chính phủ |
| 546.400 |
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT' | Nội dung | Ước thực hiện năm 2017 | Dự toán năm 2018 | So sánh |
A | B | 1 | 2 | 3 |
A | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 12.150.649 | 11.694.170 | -456.479 |
B | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.511.746 | 11.588.170 | 2.076.424 |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 119.500 | 106.000 | -13.500 |
D | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH | 1.054.600 | 1.183.437 | 128.837 |
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I | Tổng dư nợ đầu năm | 323.500 | 204.000 | -119.500 |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 30,68 | 17,24 |
|
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
|
3 | Vay trong nước khác | 323.500 | 204.000 | -119.500 |
II | Trả nợ gốc vay trong năm |
|
|
|
1 | Theo nguồn vay | 119.500 | 106.000 | -13.500 |
| - Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
| - Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
|
| - Vay trong nước khác | 119.500 | 106.000 | -13.500 |
2 | Nguồn trả nợ | 119.500 | 106.000 | -13.500 |
| - Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
| - Bội thu ngân sách địa phương | 119.500 | 106.000 | -13.500 |
| - Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
|
| - Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
III | Tổng mức vay trong năm |
| 425.466 | 425.466 |
1 | Theo mục đích vay |
| 425.466 | 425.466 |
| - Vay bù đắp bội chi |
| 425.466 | 425.466 |
| - Vay trả nợ gốc |
|
|
|
2 | Theo nguồn vay |
| 425.466 | 425.466 |
| - Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
| - Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
| 425.466 | 425.466 |
| + Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
| 11.525 | 11.525 |
| + Chương trình vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra |
| 11.968 | 11.968 |
| + Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng |
| 217.985 | 217.985 |
| + Dự án xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Bảo Lộc |
| 33.266 | 33.266 |
| + Dự án kiểm soát tỷ lệ thất thoát nước sạch, nâng cấp và mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Bảo Lộc |
| 150.722 | 150.722 |
| - Vay trong nước khác |
|
|
|
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 204.000 | 523.466 | 319.466 |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 19,34 | 44,23 |
|
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
| 425.466 | 425.466 |
3 | Vay trong nước khác | 204.000 | 98000 | -106.000 |
G | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
| 300 | 300 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2017 | Dự toán năm 2018 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 7.578.762 | 8.781.355 | 1.202.593 | 115,87 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 2.683.303 | 3.004.372 | 321.069 | 111,97 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.842.459 | 5.543.983 | 701.524 | 114,49 |
| - Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.208.732 | 4.208.732 |
| 100,00 |
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 633.727 | 1.335.251 | 701.524 | 210,70 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
4 | Thu kết dư | 53.000 | 233.000 | 180.000 | 439,62 |
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
II | Chi ngân sách | 7.459.262 | 8.675.355 | 1.216.093 | 116,30 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 5.015.410 | 5.787.192 | 771.782 | 115,39 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 2.443.852 | 2.888.163 | 444.311 | 118,18 |
| - Chi bổ sung cân đối ngân sách | 2.443.852 | 2.443.852 |
| 100,00 |
| - Chi bổ sung có mục tiêu |
| 444.311 | 444.311 |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 119.500 | 106.000 | -13.500 | 88,70 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 4.896.879 | 5.800.978 | 904.099 | 118,46 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 2.453.027 | 2.912.815 | 459.788 | 118,74 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.443.852 | 2.888.163 | 444.311 | 118,18 |
| - Thu bổ sung cân đối ngân sách | 2.443.852 | 2.443.852 |
| 100,00 |
| - Thu bổ sung có mục tiêu |
| 444.311 | 444.311 |
|
3 | Thu kết dư |
|
|
|
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
II | Chi ngân sách | 4.896.879 | 5.800.978 | 904.099 | 118,46 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện | 4.896.879 | 5.800.978 | 904.099 | 118,46 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
| - Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
| - Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | I. Thu nội địa | Bao gồm | 11. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | |||||||||||||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do TW quản lý | 2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 3. Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài | 4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 5. Thuế thu nhập cá nhân | 6. Thuế sử dụng đất phi NN | 7. Lệ phí trước bạ | 8. Thu phí, lệ phí | 9. Thuế bảo vệ môi trường | 10. Thu tiền sử dụng đất | 11. Tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | 12. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 13. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 14. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia | 15. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 16. Thu khác ngân sách | 17. Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ATGT | 18. Thu khác tại xã | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
| TỔNG SỐ | 6.750.000 | 6.250.000 | 935.000 | 85.000 | 85.000 | 1.703.000 | 551.000 | 12.000 | 410.000 | 290.000 | 364.000 | 586.000 | 42.000 | 222.000 | 50.000 | 7.000 | 660.000 | 173.580 | 60.200 | 14.220 | 500.000 |
1 | Thành phố Đà Lạt | 3.604.780 | 3.104.780 | 180.620 | 60.650 | 59.300 | 728.230 | 254.500 | 8.100 | 248.600 | 68.000 | 271.600 | 182.000 | 42.000 | 155.000 | 6.300 | 7.000 | 660.000 | 134.930 | 34.950 | 3.000 | 500.000 |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 868.000 | 868.000 | 238.600 | 6.100 | 10.000 | 241.400 | 92.000 | 2.300 | 44.500 | 14.500 |
| 167.000 |
| 31.950 | 11.050 |
|
| 3.800 | 3.300 | 1.500 |
|
3 | Huyện Lạc Dương | 93.940 | 93.940 |
| 3.800 |
| 55.500 | 7.400 |
| 10.000 | 3.100 |
| 10.000 |
| 1.300 |
|
|
| 1.900 | 700 | 240 |
|
4 | Huyện Đơn Dương | 119.000 | 119.000 | 600 | 1.400 | 4.200 | 33.730 | 25.500 |
| 15.000 | 4.570 |
| 19.000 |
| 6.000 | 2.500 |
|
| 2.200 | 2.800 | 1.500 |
|
5 | Huyện Đức Trọng | 823.500 | 823.500 | 230.100 | 2.100 | 9.300 | 226.700 | 75.000 | 1.100 | 47.000 | 16.700 | 56.000 | 131.000 |
| 12.000 | 1.500 |
|
| 6.500 | 5.500 | 3.000 |
|
6 | Huyện Lâm Hà | 115.450 | 115.450 | 350 | 350 | 400 | 30.550 | 25.300 |
| 15.500 | 6.050 |
| 20.000 |
| 2.500 | 2.950 |
|
| 6.200 | 3.800 | 1.500 |
|
7 | Huyện Đam Rông | 65.130 | 65.130 |
|
|
| 49.390 | 3.580 |
| 1.700 | 1.410 |
| 6.000 |
| 100 | 400 |
|
| 800 | 1.100 | 650 |
|
8 | Huyện Di Linh | 257.800 | 257.800 | 300 | 5.700 | 300 | 154.100 | 26.700 | 500 | 10.000 | 6.100 | 14.000 | 26.000 |
| 3.000 | 1.000 |
|
| 5.800 | 3.300 | 1.000 |
|
9 | Huyện Bảo Lâm | 642.150 | 642.150 | 284.000 | 2.500 | 1.500 | 95.000 | 25.200 |
| 11.000 | 162.600 | 12.000 | 14.000 |
| 4.000 | 21.100 |
|
| 6.500 | 2.000 | 750 |
|
10 | Huyện Đạ Huoai | 100.800 | 100.800 | 250 | 1.800 |
| 61.800 | 9.800 |
| 1.800 | 1.950 | 10.400 | 4.500 |
| 5.200 | 1.000 |
|
| 1.400 | 650 | 250 |
|
11 | Huyện Đạ Tẻh | 36.280 | 36.280 |
| 440 |
| 15.500 | 3.450 |
| 3.000 | 2.510 |
| 4.000 |
| 800 | 2.200 |
|
| 2.750 | 1.300 | 330 |
|
12 | Huyện Cát Tiên | 23.170 | 23.170 | 180 | 160 |
| 11.100 | 2.570 |
| 1.900 | 2.510 |
| 2.500 |
| 150 |
|
|
| 800 | 800 | 500 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 11.588.170 | 5.787.192 | 5.800.978 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10.252.919 | 4.451.941 | 5.800.978 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.920.110 | 1.702.386 | 217.724 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.876.210 | 1.658.486 | 217.724 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
| - Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 586.000 | 586.000 |
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 554.000 | 554.000 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 1.900 | 1.900 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 42.000 | 42.000 |
|
II | Chi thường xuyên | 7.826.146 | 2.389.377 | 5.436.769 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.531.903 | 678.787 | 2.853.116 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 36.288 | 36.288 |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 300 | 300 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 | 1.300 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 205.000 | 89.700 | 115.300 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 113.063 | 81.878 | 31.185 |
VII | Chi từ nguồn thu kết dư | 187.000 | 187.000 |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.335.251 | 1.335.251 |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 184.732 | 184.732 |
|
1 | CTMTQG Xây dựng nông thôn mới | 110.500 | 110.500 |
|
2 | CTMTQG Giảm nghèo bền vững | 74.232 | 74.232 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 604.119 | 604.119 |
|
III | Chi nguồn vốn trái phiếu Chính phủ | 546.400 | 546.400 |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | B | 1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 7.340.104 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 2.888.163 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 4.451.941 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.702.386 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.658.486 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 1.900 |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 42.000 |
II | Chi thường xuyên | 2.389.377 |
1 | Chi trợ giá | 15.000 |
2 | Chi các hoạt động kinh tế | 285.933 |
3 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 678.787 |
4 | Chi khoa học và công nghệ | 36.288 |
5 | Chi quốc phòng | 38.164 |
6 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 14.441 |
7 | Chi y tế, dân số và gia đình | 705.861 |
8 | Chi văn hóa thông tin | 27.570 |
9 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 21.486 |
10 | Chi thể dục thể thao | 20.874 |
11 | Chi bảo vệ môi trường | 37.899 |
12 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 369.384 |
13 | Chi bảo đảm xã hội | 40.782 |
14 | Chi thường xuyên khác | 96.908 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 300 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 |
V | Dự phòng ngân sách | 89.700 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 81.878 |
VII | Chi từ nguồn thu kết dư | 187.000 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể CTMTQG) | Chi thường xuyên (Không kể CTMTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi chương trình MTQG | Chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG CỘNG | 3.285.681 | 187.000 | 2.833.688 | 300 | 1.300 | 89.700 | 173.693 |
|
|
A | TRỢ GIÁ, TRỢ CƯỚC | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
B | SỰ NGHIỆP KINH TẾ | 306.463 |
| 285.933 |
|
|
| 20.530 |
|
|
I | NÔNG NGHIỆP | 47.649 |
| 43.526 |
|
|
| 4.123 |
|
|
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 47.649 |
| 43.526 |
|
|
| 4.123 |
|
|
II | LÂM NGHIỆP | 98.560 |
| 89.705 |
|
|
| 8.855 |
|
|
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1.964 |
| 1.768 |
|
|
| 196 |
|
|
2 | Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà | 8.367 |
| 7.839 |
|
|
| 528 |
|
|
3 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung | 1.535 |
| 1.487 |
|
|
| 49 |
|
|
4 | Phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2017-2018 | 17.000 |
| 15.300 |
|
|
| 1.700 |
|
|
5 | Quản lý, bảo vệ rừng | 58.096 |
| 52.286 |
|
|
| 5.810 |
|
|
6 | Trồng cây phân tán | 3.000 |
| 2.700 |
|
|
| 300 |
|
|
7 | Hỗ trợ xây dựng chứng chỉ quản lý rừng bền vững | 1.230 |
| 1.107 |
|
|
| 123 |
|
|
8 | Kinh phí kiểm kê rừng do thu hồi dự án | 1.500 |
| 1.350 |
|
|
| 150 |
|
|
9 | Kinh phí quản lý rừng ngừng khai thác (Quyết định 2422/QĐ-TTg) | 5.868 |
| 5.868 |
|
|
|
|
|
|
III | THỦY LỢI | 22.522 |
| 22.522 |
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp bù do miễn thu thủy lợi phí | 22.522 |
| 22.522 |
|
|
|
|
|
|
IV | GIAO THÔNG | 29.800 |
| 29.620 |
|
|
| 180 |
|
|
1 | Kinh phí duy tu, sửa chữa đường bộ | 28.000 |
| 28.000 |
|
|
|
|
|
|
2 | Ban Quản lý khu du lịch hồ Tuyền Lâm | 1.800 |
| 1.620 |
|
|
| 180 |
|
|
V | KHÁC | 107.932 |
| 100.561 |
|
|
| 7.371 |
|
|
1 | Trung tâm Thông tin thuộc Văn phòng HĐND tỉnh | 406 |
| 392 |
|
|
| 14 |
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 15.507 |
| 14.407 |
|
|
| 1.101 |
|
|
3 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 562 |
| 540 |
|
|
| 22 |
|
|
4 | Phòng Công chứng số 5 | 716 |
| 702 |
|
|
| 13 |
|
|
5 | Phòng Công chứng số 3 | 185 |
| 167 |
|
|
| 19 |
|
|
6 | Phòng Công chứng số 4 | 710 |
| 684 |
|
|
| 26 |
|
|
7 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | 3.211 |
| 3.043 |
|
|
| 168 |
|
|
8 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản | 1.391 |
| 1.320 |
|
|
| 71 |
|
|
9 | Sở Công thương | 2.871 |
| 2.584 |
|
|
| 287 |
|
|
10 | Trung tâm Khuyến công | 4.418 |
| 4.044 |
|
|
| 375 |
|
|
11 | Văn phòng Đăng ký đất đai | 1.103 |
| 993 |
|
|
| 110 |
|
|
12 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 1.239 |
| 1.239 |
|
|
| 0 |
|
|
13 | Nhà khách Dân tộc | 299 |
| 291 |
|
|
| 8 |
|
|
14 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch | 10.542 |
| 9.712 |
|
|
| 830 |
|
|
15 | Ban Quản lý khu du lịch hồ Tuyền Lâm | 2.510 |
| 2.400 |
|
|
| 111 |
|
|
16 | Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Phú Hội | 1.035 |
| 996 |
|
|
| 40 |
|
|
17 | Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Lộc Sơn | 1.389 |
| 1.331 |
|
|
| 58 |
|
|
18 | BQL dự án ĐTXD khu văn hóa - thể thao tỉnh | 1.229 |
| 1.197 |
|
|
| 32 |
|
|
19 | BQL khu ký túc xá sinh viên thành phố Đà Lạt | 521 |
| 492 |
|
|
| 28 |
|
|
20 | Văn phòng Điều phối xây dựng Nông thôn mới | 879 |
| 819 |
|
|
| 60 |
|
|
21 | Phòng, chống lụt bão | 5.000 |
| 4.500 |
|
|
| 500 |
|
|
22 | Các nhiệm vụ, dự án quy hoạch | 35.000 |
| 31.500 |
|
|
| 3.500 |
|
|
23 | Chương trình Giảm nghèo nhanh bền vững | 16.000 |
| 16.000 |
|
|
|
|
|
|
24 | Hỗ trợ lao động người dân tộc công tác tại các doanh nghiệp theo Quyết định 42 | 1.210 |
| 1.210 |
|
|
|
|
|
|
C | SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG | 39.384 |
| 37.899 |
|
|
| 1.485 |
|
|
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1.552 |
| 1.459 |
|
|
| 93 |
|
|
2 | Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà | 300 |
| 270 |
|
|
| 30 |
|
|
3 | Sở Công Thương | 400 |
| 360 |
|
|
| 40 |
|
|
4 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2.400 |
| 2.160 |
|
|
| 240 |
|
|
5 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 400 |
| 360 |
|
|
| 40 |
|
|
6 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường | 3.211 |
| 2.948 |
|
|
| 264 |
|
|
7 | Kinh phí thực hiện Kế hoạch hành động phát triển và quảng bá thương hiệu “Đà Lạt - Kết tinh kỳ diệu từ đất lành” | 3.500 |
| 3.150 |
|
|
| 350 |
|
|
8 | Quỹ Bảo vệ môi trường | 2.000 |
| 1.800 |
|
|
| 200 |
|
|
9 | Kinh phí đặt hàng hoạt động xử lý nước thải | 9.141 |
| 9.141 |
|
|
|
|
|
|
10 | Hỗ trợ hoạt động của Cảnh sát môi trường | 500 |
| 450 |
|
|
| 50 |
|
|
11 | Kinh phí hỗ trợ xử lý rác thải rắn tại TP Bảo Lộc | 14.200 |
| 14.200 |
|
|
|
|
|
|
12 | Chi khác sự nghiệp môi trường | 1.780 |
| 1.602 |
|
|
| 178 |
|
|
D | SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 40.136 |
| 36.288 |
|
|
| 3.848 |
|
|
1 | Sở Khoa học và Công nghệ | 486 |
| 472 |
|
|
| 14 |
|
|
2 | Sở Thông tin và Truyền thông | 11.930 |
| 10.737 |
|
|
| 1.193 |
|
|
3 | Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông | 892 |
| 862 |
|
|
| 30 |
|
|
4 | Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện tử | 3.540 |
| 3.237 |
|
|
| 302 |
|
|
5 | BQL Khu Công nghệ thông tin tập trung | 253 |
| 248 |
|
|
| 5 |
|
|
6 | Sở Công thương (Hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh của tỉnh) | 500 |
| 450 |
|
|
| 50 |
|
|
7 | Chi khác về khoa học và công nghệ | 22.535 |
| 20.282 |
|
|
| 2.254 |
|
|
E | SỰ NGHIỆP VĂN XÃ | 1.541.880 |
| 1.495.360 |
|
|
| 46.520 |
|
|
I | GIÁO DỤC | 595.451 |
| 575.292 |
|
|
| 20.159 |
|
|
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 595.451 |
| 575.292 |
|
|
| 20.159 |
|
|
II | ĐÀO TẠO | 109.455 |
| 103.495 |
|
|
| 5.960 |
|
|
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 22.510 |
| 21.627 |
|
|
| 883 |
|
|
2 | Sở Y tế (đào tạo theo địa chỉ sử dụng) | 4.000 |
| 3.600 |
|
|
| 400 |
|
|
3 | Trường Cao đẳng Y tế | 12.419 |
| 11.462 |
|
|
| 957 |
|
|
4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 14.718 |
| 14.121 |
|
|
| 597 |
|
|
5 | Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt | 18.904 |
| 17.678 |
|
|
| 1.227 |
|
|
6 | Trường Chính trị | 8.404 |
| 8.108 |
|
|
| 296 |
|
|
7 | Hỗ trợ học sinh dân tộc đang theo học đại học, cao đẳng, dự bị đại học (Trả nợ thiếu 2017 là 1,3 tỷ đồng) | 12.500 |
| 12.500 |
|
|
|
|
|
|
8 | Đề án Đào tạo, phát triển và nâng cao nguồn nhân lực | 16.000 |
| 14.400 |
|
|
| 1.600 |
|
|
III | Y TẾ | 718.141 |
| 705.861 |
|
|
| 12.280 |
|
|
1 | Sở Y tế | 718.141 |
| 705.861 |
|
|
| 12.280 |
|
|
IV | VĂN HÓA | 29.633 |
| 27.570 |
|
|
| 2.063 |
|
|
1 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 29.633 |
| 27.570 |
|
|
| 2.063 |
|
|
V | PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH | 23.136 |
| 21.486 |
|
|
| 1.650 |
|
|
1 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 23.136 |
| 21.486 |
|
|
| 1.650 |
|
|
VI | THỂ DỤC THỂ THAO | 22.921 |
| 20.874 |
|
|
| 2.047 |
|
|
1 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao) | 22.921 |
| 20.874 |
|
|
| 2.047 |
|
|
VII | ĐẢM BẢO XÃ HỘI | 43.143 |
| 40.782 |
|
|
| 2.361 |
|
|
1 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 21.919 |
| 20.180 |
|
|
| 1.739 |
|
|
2 | Bổ sung vốn cho vay ủy thác người nghèo (14,8 tỷ đồng); hỗ trợ lãi suất cho vay người nghèo, xuất khẩu lao động (200 trđ) | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
3 | Hỗ trợ gia đình chính sách | 6.224 |
| 5.602 |
|
|
| 622 |
|
|
F | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH | 383.681 |
| 369.384 |
|
|
| 14.297 |
|
|
I | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | 228.959 |
| 217.530 |
|
|
| 11.429 |
|
|
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 11.703 |
| 10.878 |
|
|
| 826 |
|
|
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 20.850 |
| 19.406 |
|
|
| 1.445 |
|
|
3 | Sở Ngoại vụ | 2.949 |
| 2.798 |
|
|
| 151 |
|
|
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 27.468 |
| 26.555 |
|
|
| 913 |
|
|
5 | Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà (Hạt Kiểm lâm) | 8.693 |
| 8.466 |
|
|
| 227 |
|
|
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 5.969 |
| 5.814 |
|
|
| 155 |
|
|
7 | Sở Tư pháp | 5.658 |
| 5.437 |
|
|
| 221 |
|
|
8 | Sở Công thương | 5.502 |
| 5.293 |
|
|
| 208 |
|
|
9 | Chi cục Quản lý thị trường | 8.145 |
| 7.921 |
|
|
| 224 |
|
|
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 5.297 |
| 5.155 |
|
|
| 142 |
|
|
11 | Sở Tài chính | 9.047 |
| 8.736 |
|
|
| 312 |
|
|
12 | Sở Xây dựng | 5.792 |
| 5.564 |
|
|
| 229 |
|
|
13 | Sở Giao thông Vận tải | 10.364 |
| 9.938 |
|
|
| 426 |
|
|
14 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 6.721 |
| 6.571 |
|
|
| 151 |
|
|
15 | Sở Y tế | 6.891 |
| 6.692 |
|
|
| 199 |
|
|
16 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 7.071 |
| 6.808 |
|
|
| 263 |
|
|
17 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6.563 |
| 6.402 |
|
|
| 161 |
|
|
18 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 5.996 |
| 5.866 |
|
|
| 130 |
|
|
19 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 1.247 |
| 1.210 |
|
|
| 37 |
|
|
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 6.228 |
| 5.876 |
|
|
| 351 |
|
|
21 | Sở Nội vụ | 4.666 |
| 4.532 |
|
|
| 134 |
|
|
22 | Ban Tôn giáo | 2.818 |
| 2.681 |
|
|
| 137 |
|
|
23 | Ban Thi đua - Khen thưởng | 1.347 |
| 1.313 |
|
|
| 34 |
|
|
24 | Chi cục Văn thư, Lưu trữ | 838 |
| 814 |
|
|
| 24 |
|
|
25 | Thanh tra tỉnh | 5.535 |
| 5.414 |
|
|
| 121 |
|
|
26 | Ban Dân tộc | 10.376 |
| 9.510 |
|
|
| 867 |
|
|
27 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 2.540 |
| 2.444 |
|
|
| 96 |
|
|
28 | Chi cục Giám định xây dựng | 284 |
| 278 |
|
|
| 7 |
|
|
29 | Hỗ trợ Đoàn đại biểu Quốc hội | 900 |
| 810 |
|
|
| 90 |
|
|
30 | Mua sắm, sửa chữa | 25.000 |
| 22.500 |
|
|
| 2.500 |
|
|
31 | Đoàn ra, đoàn vào | 2.000 |
| 1.800 |
|
|
| 200 |
|
|
32 | Kinh phí rà soát, xây dựng văn bản quy phạm pháp luật | 2.500 |
| 2.250 |
|
|
| 250 |
|
|
33 | Kinh phí phổ biến giáo dục pháp luật | 2.000 |
| 1.800 |
|
|
| 200 |
|
|
II | ĐOÀN THỂ | 40.008 |
| 37.979 |
|
|
| 2.029 |
|
|
1 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 6.782 |
| 6.388 |
|
|
| 394 |
|
|
2 | Tỉnh Đoàn | 5.332 |
| 5.067 |
|
|
| 266 |
|
|
3 | Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên | 827 |
| 773 |
|
|
| 54 |
|
|
4 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 5.681 |
| 5.385 |
|
|
| 296 |
|
|
5 | Hội Nông dân | 5.999 |
| 5.729 |
|
|
| 270 |
|
|
6 | Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân | 308 |
| 294 |
|
|
| 14 |
|
|
7 | Hội Cựu chiến binh | 1.972 |
| 1.923 |
|
|
| 49 |
|
|
8 | Liên minh Hợp tác xã | 1.272 |
| 1.231 |
|
|
| 41 |
|
|
9 | Hội Văn học nghệ thuật | 1.702 |
| 1.589 |
|
|
| 113 |
|
|
10 | Hội Nhà báo | 777 |
| 727 |
|
|
| 50 |
|
|
11 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 770 |
| 737 |
|
|
| 32 |
|
|
12 | Hội Chữ thập đỏ | 1.746 |
| 1.681 |
|
|
| 66 |
|
|
13 | Hội Luật gia | 447 |
| 430 |
|
|
| 17 |
|
|
14 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/diôxin | 454 |
| 433 |
|
|
| 22 |
|
|
15 | Hội Người mù | 609 |
| 567 |
|
|
| 42 |
|
|
16 | Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi | 539 |
| 502 |
|
|
| 37 |
|
|
17 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 220 |
| 213 |
|
|
| 7 |
|
|
18 | Hội Khuyến học | 326 |
| 309 |
|
|
| 17 |
|
|
19 | Hội Kiến trúc sư | 234 |
| 227 |
|
|
| 7 |
|
|
20 | Nhà Thiếu nhi | 3.798 |
| 3.568 |
|
|
| 230 |
|
|
21 | Hội Đông y | 214 |
| 208 |
|
|
| 7 |
|
|
III | CHI HỖ TRỢ NGÂN SÁCH ĐẢNG | 114.714 |
| 113.875 |
|
|
| 839 |
|
|
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 111.837 |
| 110.998 |
|
|
| 839 |
|
|
2 | Kinh phí hoạt động của các tổ chức cơ sở đảng tại các cơ quan cấp tỉnh | 2.679 |
| 2.679 |
|
|
|
|
|
|
3 | Trả nợ báo đảng năm 2017 | 198 |
| 198 |
|
|
|
|
|
|
G | CHI KHÁC | 97.722 |
| 96.908 |
|
|
| 814 |
|
|
1 | Hỗ trợ hoạt động Ban Quản lý dự án ODA | 1.088 |
| 1.054 |
|
|
| 34 |
|
|
2 | Quỹ thi đua khen thưởng (trong đó có 03 tỷ khen thưởng đại lý XSKT) | 11.000 |
| 11.000 |
|
|
|
|
|
|
3 | Khen thưởng công trình | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổ chức ngày lễ lớn | 5.000 |
| 4.500 |
|
|
| 500 |
|
|
5 | Chi thực hiện công tác xử phạt vi phạm hành chính, thu hồi qua công tác thanh tra | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
6 | Nhà ở hộ nghèo, chính sách | 2.700 |
| 2.700 |
|
|
|
|
|
|
7 | Hỗ trợ công tác cải cách tư pháp | 1.000 |
| 900 |
|
|
| 100 |
|
|
8 | Hỗ trợ các quỹ (Quỹ KHCN 3 tỷ, Quỹ Hỗ trợ nông dân 1 tỷ, Quỹ Hỗ trợ đào tạo nghề 1 tỷ, Quỹ Hỗ trợ phát triển HTX 2 tỷ, Quỹ Hỗ trợ khởi nghiệp 4,1 tỷ, Quỹ Festival hoa và xúc tiến đầu tư 11,9 tỷ) | 23.000 |
| 23.000 |
|
|
|
|
|
|
9 | Phát triển kinh tế tập thể | 1.800 |
| 1.620 |
|
|
| 180 |
|
|
10 | Chi khác (bao gồm dự toán chi phục vụ công tác thu theo NQ 22/NQ-HĐND số tiền 03 tỷ đồng) | 36.134 |
| 36.134 |
|
|
|
|
|
|
H | AN NINH QUỐC PHÒNG | 56.926 |
| 52.605 |
|
|
| 4.322 |
|
|
1 | An ninh | 10.485 |
| 9.437 |
|
|
| 1.049 |
|
|
2 | Hỗ trợ kinh phí cho Cảnh sát PCCC | 5.560 |
| 5.004 |
|
|
| 556 |
|
|
3 | Quốc phòng | 40.881 |
| 38.164 |
|
|
| 2.717 |
|
|
I | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 300 |
|
| 300 |
|
|
|
|
|
K | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.300 |
|
|
| 1.300 |
|
|
|
|
L | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 89.700 |
|
|
|
| 89.700 |
|
|
|
M | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 81.878 |
|
|
|
|
| 81.878 |
|
|
N | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 444.311 |
| 444.311 |
|
|
|
|
|
|
O | CHI TỪ NGUỒN THU KẾT DƯ | 187.000 | 187.000 |
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | |
Chi giao thông | Chi nông lâm thủy | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG CỘNG | 2.389.386 | 678.788 | 36.288 | 38.164 | 14.441 | 705.861 | 27.570 | 21.486 | 20.874 | 37.900 | 300.936 | 29.620 | 155.753 | 369.388 | 40.782 | 96.908 |
1 | Trợ giá, trợ cước | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 73.308 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.459 | 45.294 |
| 45.294 | 26.555 |
|
|
3 | Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Đà | 16.575 |
|
|
|
|
|
|
|
| 270 | 7.839 |
| 7.839 | 8.466 |
|
|
4 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung | 1.487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.487 |
| 1.487 |
|
|
|
5 | Phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2017-2018 | 15.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.300 |
| 15.300 |
|
|
|
6 | Quản lý, bảo vệ rừng | 52.286 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 52.286 |
| 52.286 |
|
|
|
7 | Trồng cây phân tán | 2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.700 |
| 2.700 |
|
|
|
8 | Hỗ trợ xây dựng chứng chỉ quản lý rừng bền vững | 1.107 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.107 |
| 1.107 |
|
|
|
9 | Kinh phí kiểm kê rừng do thu hồi dự án | 1.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.350 |
| 1.350 |
|
|
|
10 | Kinh phí quản lý rừng ngừng khai thác (QĐ 2422/QĐ-TTg) | 5.868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.868 |
| 5.868 |
|
|
|
11 | Cấp bù do miễn thu thủy lợi phí | 22.522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.522 |
| 22.522 |
|
|
|
12 | Kinh phí duy tu, sửa chữa đường bộ | 28.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28.000 | 28.000 |
|
|
|
|
13 | Ban Quản lý khu du lịch hồ Tuyền Lâm | 4.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.020 | 1.620 |
|
|
|
|
14 | Trung tâm Thông tin thuộc Văn phòng HĐND tỉnh | 392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 392 |
|
|
|
|
|
15 | Văn phòng UBND tỉnh | 33.813 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.407 |
|
| 19.406 |
|
|
16 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 540 |
|
|
|
|
|
17 | Phòng Công chứng số 5 | 702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 702 |
|
|
|
|
|
18 | Phòng Công chứng số 3 | 167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 167 |
|
|
|
|
|
19 | Phòng Công chứng số 4 | 684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 684 |
|
|
|
|
|
20 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | 3.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.043 |
|
|
|
|
|
21 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản | 1.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.320 |
|
|
|
|
|
22 | Sở Công thương | 8.687 |
| 450 |
|
|
|
|
|
| 360 | 2.584 |
|
| 5.293 |
|
|
23 | Trung tâm Khuyến công | 4.044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.044 |
|
|
|
|
|
24 | Văn phòng Đăng ký đất đai | 993 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 993 |
|
|
|
|
|
25 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 1.239 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.239 |
|
|
|
|
|
26 | Nhà khách Dân tộc | 291 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 291 |
|
|
|
|
|
27 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch | 9.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.712 |
|
|
|
|
|
28 | Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Phú Hội | 996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 996 |
|
|
|
|
|
29 | Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Lộc Sơn | 1.331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.331 |
|
|
|
|
|
30 | BQL dự án ĐTXD khu văn hóa - thể thao tỉnh | 1.197 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.197 |
|
|
|
|
|
31 | BQL khu ký túc xá sinh viên thành phố Đà Lạt | 492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 492 |
|
|
|
|
|
32 | Văn phòng Điều phối xây dựng Nông thôn mới | 819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 819 |
|
|
|
|
|
33 | Phòng, chống lụt bão | 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.500 |
|
|
|
|
|
34 | Các nhiệm vụ, dự án quy hoạch | 31.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 31.500 |
|
|
|
|
|
35 | Chương trình Giảm nghèo bền vững | 16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.000 |
|
|
|
|
|
36 | Hỗ trợ lao động người dân tộc công tác tại các doanh nghiệp theo Quyết định 42 | 1.210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.210 |
|
|
|
|
|
37 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 8.026 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.160 |
|
|
| 5.866 |
|
|
38 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 1.570 |
|
|
|
|
|
|
|
| 360 |
|
|
| 1.210 |
|
|
39 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường | 2.948 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.948 |
|
|
|
|
|
|
40 | Kinh phí thực hiện KH hành động phát triển và quảng bá thương hiệu “Đà Lạt - Kết tinh kỳ diệu từ đất lành” | 3.150 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.150 |
|
|
|
|
|
|
41 | Quỹ Bảo vệ môi trường | 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.800 |
|
|
|
|
|
|
42 | Kinh phí đặt hàng hoạt động xử lý nước thải | 9.141 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.141 |
|
|
|
|
|
|
43 | Hỗ trợ hoạt động của Cảnh sát môi trường | 450 |
|
|
|
|
|
|
|
| 450 |
|
|
|
|
|
|
44 | Kinh phí hỗ trợ xử lý rác thải rắn tại TP Bảo Lộc | 14.200 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14.200 |
|
|
|
|
|
|
45 | Chi khác sự nghiệp môi trường | 1.602 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.602 |
|
|
|
|
|
|
46 | Sở Khoa học và Công nghệ | 5.627 |
| 472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.155 |
|
|
47 | Sở Thông tin và Truyền thông | 16.613 |
| 10.737 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5876 |
|
|
48 | Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông | 862 |
| 862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện tử | 3.237 |
| 3.237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | BQL Khu Công nghệ thông tin tập trung | 248 |
| 248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Chi khác về khoa học và công nghệ | 20.282 |
| 20.282 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 603.490 | 596.919 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.571 |
|
|
53 | Sở Y tế | 716.153 | 3.600 |
|
|
| 705.861 |
|
|
|
|
|
|
| 6.692 |
|
|
54 | Trường Cao đẳng Y tế | 11.462 | 11.462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 41.109 | 14.121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.808 | 20.180 |
|
56 | Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt | 17.678 | 17.678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Trường Chính trị | 8.108 | 8.108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Hỗ trợ học sinh dân tộc đang theo học đại học, cao đẳng, dự bị đại học (Trả nợ thiếu 2017 là 1,3 tỷ đồng) | 12.500 | 12.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Đề án Đào tạo, phát triển và nâng cao nguồn nhân lực | 14.400 | 14.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 54.846 |
|
|
|
|
| 27.570 |
| 20.874 |
|
|
|
| 6.402 |
|
|
61 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 21.486 |
|
|
|
|
|
| 21.486 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Bổ sung vốn cho vay ủy thác người nghèo (14,8 tỷ đồng); hỗ trợ lãi suất cho vay người nghèo, xuất khẩu lao động (200 trđ) | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
63 | Hỗ trợ gia đình chính sách | 5.602 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.602 |
|
64 | Văn phòng HĐND tỉnh | 10.878 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.878 |
|
|
65 | Sở Ngoại vụ | 2.798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.798 |
|
|
66 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 5.814 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.814 |
|
|
67 | Sở Tư pháp | 5.437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.437 |
|
|
68 | Chi cục Quản lý thị trường | 7.921 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.921 |
|
|
69 | Sở Tài chính | 8.736 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.736 |
|
|
70 | Sở Xây dựng | 5.564 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.564 |
|
|
71 | Sở Giao thông vận tải | 9.938 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.938 |
|
|
72 | Sở Nội vụ | 4.532 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.532 |
|
|
73 | Ban Tôn giáo | 2.681 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.681 |
|
|
74 | Ban Thi đua - Khen thưởng | 1.313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.313 |
|
|
75 | Chi cục Văn thư, Lưu trữ | 814 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 814 |
|
|
76 | Thanh tra tỉnh | 5.414 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.414 |
|
|
77 | Ban Dân tộc | 9.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.510 |
|
|
78 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 2.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.444 |
|
|
79 | Chi cục Giám định xây dựng | 278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 278 |
|
|
80 | Hỗ trợ Đoàn đại biểu Quốc hội | 810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 810 |
|
|
81 | Mua sắm, sửa chữa | 22.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.500 |
|
|
82 | Đoàn ra, đoàn vào | 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.800 |
|
|
83 | Kinh phí rà soát, xây dựng VBQPPL | 2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.250 |
|
|
84 | Kinh phí phổ biến giáo dục pháp luật | 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.800 |
|
|
85 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 6.388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.388 |
|
|
86 | Tỉnh Đoàn | 5.067 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.067 |
|
|
87 | Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên | 773 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 773 |
|
|
88 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 5.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.385 |
|
|
89 | Hội Nông dân | 5.729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.729 |
|
|
90 | Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân | 294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 294 |
|
|
91 | Hội Cựu chiến binh | 1.923 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.923 |
|
|
92 | Liên minh Hợp tác xã | 1.231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.231 |
|
|
93 | Hội Văn học nghệ thuật | 1.589 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.589 |
|
|
94 | Hội Nhà báo | 727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 727 |
|
|
95 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 737 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 737 |
|
|
96 | Hội Chữ thập đỏ | 1.681 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.681 |
|
|
97 | Hội Luật gia | 430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 430 |
|
|
98 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin | 433 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 433 |
|
|
99 | Hội Người mù | 567 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 567 |
|
|
100 | Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi | 502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 502 |
|
|
101 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 213 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 213 |
|
|
102 | Hội Khuyến học | 309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 309 |
|
|
103 | Hội Kiến trúc sư | 227 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 227 |
|
|
104 | Nhà Thiếu nhi | 3.568 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.568 |
|
|
105 | Hội Đông Y | 208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 208 |
|
|
106 | Văn phòng Tỉnh ủy | 110.998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110.998 |
|
|
107 | Kinh phí hoạt động của các tổ chức cơ sở đảng tại các cơ quan cấp tỉnh | 2.679 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.679 |
|
|
108 | Trả nợ báo đảng năm 2017 | 198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 198 |
|
|
109 | Hỗ trợ hoạt động Ban QLDA ODA | 1.054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.054 |
110 | Quỹ thi đua khen thưởng (trong đó có 03 tỷ khen thưởng đại lý XSKT) | 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.000 |
111 | Khen thưởng công trình | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
112 | Tổ chức ngày Lễ lớn | 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.500 |
113 | Chi thực hiện công tác xử phạt vi phạm hành chính, thu hồi qua công tác thanh tra | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
114 | Nhà ở hộ nghèo, chính sách | 2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.700 |
115 | Hỗ trợ công tác cải cách tư pháp | 900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 900 |
116 | Hỗ trợ các quỹ (Quỹ KHCN 3 tỷ, Quỹ Hỗ trợ nông dân 1 tỷ, Quỹ Hỗ trợ đào tạo nghề 1 tỷ, Quỹ Hỗ trợ phát triển HTX 2 tỷ, Quỹ Hỗ trợ khởi nghiệp 4,1 tỷ, Quỹ Festival hoa và xúc tiến đầu tư 11,9 tỷ) | 23.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23.000 |
117 | Phát triển kinh tế tập thể | 1.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.620 |
118 | Chi khác (Bao gồm dự toán chi phục vụ công tác thu theo NQ 22/NQ-HĐND 03 tỷ đồng) | 36.134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 36.134 |
119 | An ninh | 9.437 |
|
|
| 9.437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 | Hỗ trợ kinh phí cho Cảnh sát PCCC | 5.004 |
|
|
| 5.004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121 | Quốc phòng | 38.164 |
|
| 38.164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị (1) | Tổng chi ngân sách địa phương | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | Chi chương trình mục tiêu | Chi chuyển nguồn sang năm sau | |||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | |||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | |||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ | 5.800.978 | 5.800.978 | 217.724 |
|
| 5.436.769 | 2.853.116 |
|
| 115.300 | 31.185 |
|
|
1 | Thành phố Đà Lạt | 719.906 | 719.906 | 45.414 |
|
| 633.061 | 264.214 |
|
| 14.200 | 27.231 |
|
|
2 | Thành phố Bảo Lộc | 511.272 | 511.272 | 27.458 |
|
| 473.714 | 255.449 |
|
| 10.100 |
|
|
|
3 | Huyện Lạc Dương | 247.739 | 247.739 | 7.714 |
|
| 235.125 | 109.914 |
|
| 4.900 |
|
|
|
4 | Huyện Đơn Dương | 454.315 | 454.315 | 7.820 |
|
| 437.495 | 240.789 |
|
| 9.000 |
|
|
|
5 | Huyện Đức Trọng | 676.865 | 676.865 | 46.907 |
|
| 612.004 | 330.356 |
|
| 14.000 | 3.954 |
|
|
6 | Huyện Lâm Hà | 641.353 | 641.353 | 8.048 |
|
| 620.305 | 371.808 |
|
| 13.000 |
|
|
|
7 | Huyện Đam Rông | 358.258 | 358.258 | 16.652 |
|
| 334.506 | 181.918 |
|
| 7.100 |
|
|
|
8 | Huyện Di Linh | 672.922 | 672.922 | 15.247 |
|
| 644.675 | 362.329 |
|
| 13.000 |
|
|
|
9 | Huyện Bảo Lâm | 559.821 | 559.821 | 15.791 |
|
| 533.030 | 301.038 |
|
| 11.000 |
|
|
|
10 | Huyện Đạ Huoai | 297.881 | 297.881 | 13.295 |
|
| 278.686 | 130.370 |
|
| 5.900 |
|
|
|
11 | Huyện Đạ Tẻh | 348.884 | 348.884 | 6.995 |
|
| 334.989 | 165.113 |
|
| 6.900 |
|
|
|
12 | Huyện Cát Tiên | 311.763 | 311.763 | 6.383 |
|
| 299.180 | 139.818 |
|
| 6.200 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu |
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 |
| TỔNG SỐ | 2.888.163 | 2.443.852 | 444.311 |
1 | Thành phố Đà Lạt | 10.260 |
| 10.260 |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 5.487 |
| 5.487 |
3 | Huyện Bảo Lâm | 128.922 | 62.247 | 66.675 |
4 | Huyện Đức Trọng | 61.715 | 49.941 | 11.774 |
5 | Huyện Đơn Dương | 365.335 | 309.905 | 55.430 |
6 | Huyện Di Linh | 462.522 | 393.839 | 68.683 |
7 | Huyện Lâm Hà | 556.518 | 483.348 | 73.170 |
8 | Huyện Đạ Huoai | 218.581 | 202.292 | 16.289 |
9 | Huyện Đạ Tẻh | 320.254 | 279.941 | 40.313 |
10 | Huyện Cát Tiên | 292.053 | 263.796 | 28.257 |
11 | Huyện Lạc Dương | 165.899 | 126.008 | 39.891 |
12 | Huyện Đam Rông | 300.618 | 272.535 | 28.083 |
- 1Nghị quyết 394/2015/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 2Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 3Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2016 dự toán thu, chi ngân sách địa phương; mức bổ sung cho ngân sách cấp huyện, cấp xã và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2017; phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 4Nghị quyết 14/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 23/NQ-HĐND về dự toán thu, chi và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 5Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ năm 2018
- 6Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre, thu, chi ngân sách địa phương năm 2018
- 7Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 8Nghị quyết 112/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 9Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 10Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2016
- 11Nghị quyết 136/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 12Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015 tỉnh Nghệ An
- 13Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 14Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, chi ngân sách địa phương năm 2018
- 15Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Phú Thọ năm 2018
- 16Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Bình Định ban hành
- 17Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sơn La năm 2018
- 1Quyết định 2242/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 394/2015/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 5Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 6Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 7Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 8Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2016 dự toán thu, chi ngân sách địa phương; mức bổ sung cho ngân sách cấp huyện, cấp xã và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2017; phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 10Nghị quyết 14/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 23/NQ-HĐND về dự toán thu, chi và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 11Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ Tài chính ban hành
- 13Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ năm 2018
- 14Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre, thu, chi ngân sách địa phương năm 2018
- 15Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 16Nghị quyết 112/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 17Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 18Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2016
- 19Nghị quyết 136/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 20Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015 tỉnh Nghệ An
- 21Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 22Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, chi ngân sách địa phương năm 2018
- 23Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Phú Thọ năm 2018
- 24Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Bình Định ban hành
- 25Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sơn La năm 2018
Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018
- Số hiệu: 56/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Đức Quận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra