Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/NQ-HĐND | Bến Tre, ngày 05 tháng 12 năm 2017 |
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Thực hiện Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Thực hiện Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét Báo cáo số 422/BC-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ước thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2017; dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2018, như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn là 3.700.000 triệu đồng (Ba nghìn bảy trăm tỷ đồng). Trong đó, thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là: 3.442.300 triệu đồng (Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai tỷ ba trăm triệu đồng).
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 8.933.277 triệu đồng (Tám nghìn chín trăm ba mươi ba tỷ hai trăm bảy mươi bảy triệu đồng). Trong đó: thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 5.490.977 triệu đồng (Năm nghìn bốn trăm chín mươi tỷ chín trăm bảy mươi bảy triệu đồng).
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 8.938.477 triệu đồng (Tám nghìn chín trăm ba mươi tám tỷ bốn trăm bảy mươi bảy triệu đồng). Bao gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 1.714.880 triệu đồng (Một nghìn bảy trăm mười bốn tỷ tám trăm tám mươi triệu đồng);
b) Chi thường xuyên: 5.180.587 triệu đồng (Năm nghìn một trăm tám mươi tỷ năm trăm tám mươi bảy triệu đồng);
c) Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 800 triệu đồng (Tám trăm triệu đồng);
d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng (Một tỷ đồng).
đ) Dự phòng ngân sách: 139.350 triệu đồng (Một trăm ba mươi chín tỷ ba trăm năm mươi triệu đồng);
e) Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 34.050 triệu đồng (Ba mươi bốn tỷ không trăm năm mươi triệu đồng);
g) Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác: 1.867.810 triệu đồng (Một nghìn tám trăm sáu mươi bảy tỷ tám trăm mười triệu đồng);
4. Bội chi ngân sách địa phương: 5.200 triệu đồng (Năm tỷ hai trăm triệu đồng).
5. Tổng số vay trong năm: 52.700 triệu đồng (Năm mươi hai tỷ bảy trăm triệu đồng).
Điều 2. Số liệu dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 tại các Phụ lục I, II và III kèm theo Nghị quyết này.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện đồng bộ, có hiệu quả dự toán ngân sách tỉnh năm 2018.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, Khóa IX - Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2018 | |
Trung ương giao | HĐND giao | ||
A | B | 1 | 2 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 8.835.177 | 8.933.277 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 3.344.200 | 3.442.300 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 1.731.860 | 1.780.840 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1.612.340 | 1.661.460 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.490.977 | 5.490.977 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.605.852 | 3.605.852 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.885.125 | 1.885.125 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | - | - |
IV | Thu kết dư | - | - |
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | - | - |
B | TỔNG CHI NSĐP | 8.840.377 | 8.938.477 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 6.972.567 | 7.070.667 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.684.880 | 1.714.880 |
2 | Chi thường xuyên | 5.146.537 | 5.180.587 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 800 | 800 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
5 | Dự phòng ngân sách | 139.350 | 139.350 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - | 34.050 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.867.810 | 1.867.810 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 230.446 | 230.446 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.637.364 | 1.637.364 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | - |
|
C | BỘI CHI NSĐP | 5.200 | 5.200 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 47.500 | 47.500 |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 47.500 | 47.500 |
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | - | - |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 52.700 | 52.700 |
I | Vay để bù đắp bội chi | 5.200 | 5.200 |
II | Vay để trả nợ gốc | 47.500 | 47.500 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Trung ương giao | HĐND giao | ||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG THU NSNN | 3.599.900 | 3.344.200 | 3.700.000 | 3.442.300 |
I | Thu nội địa | 3.599.900 | 3.344.200 | 3.700.000 | 3.442.300 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 205.000 | 205.000 | 205.000 | 205.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 136.500 | 136.500 | 136.500 | 136.500 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 5.500 | 5.500 | 5.500 | 5.500 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 63.000 | 63.000 | 63.000 | 63.000 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 120.000 | 120.000 | 120.230 | 120.230 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 64.700 | 64.700 | 64.930 | 64.930 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 53.000 | 53.000 | 53.000 | 53.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 300 | 300 | 300 | 300 |
| - Thuế tài nguyên | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN | 115.000 | 115.000 | 117.830 | 117.830 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 31.850 | 31.850 | 33.680 | 33.680 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 83.000 | 83.000 | 84.000 | 84.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 110 | 110 | 110 | 110 |
| - Thuế tài nguyên | 40 | 40 | 40 | 40 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 717.900 | 717.900 | 751.100 | 751.100 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 488.880 | 488.880 | 495.840 | 495.840 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 152.000 | 152.000 | 154.200 | 154.200 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 76.000 | 76.000 | 100.000 | 100.000 |
| - Thuế tài nguyên | 1.020 | 1.020 | 1.060 | 1.060 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 360.000 | 360.000 | 369.900 | 369.900 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 262.000 | 97.500 | 265.000 | 100.500 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 97.500 | 97.500 | 100.500 | 100.500 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 164.500 | - | 164.500 | - |
7 | Lệ phí trước bạ | 160.000 | 160.000 | 166.200 | 166.200 |
8 | Thu phí, lệ phí | 85.000 | 63.000 | 88.500 | 64.500 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 22.000 | - | 24.000 | - |
- | Phí và lệ phí địa phương | 63.000 | 63.000 | 64.500 | 64.500 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 6.500 | 6.500 | 7.330 | 7.330 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 100.000 | 100.000 | 105.000 | 105.000 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 80.000 | 80.000 | 110.000 | 110.000 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc SHNN | - | - | - | - |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.200.000 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | - | - | - | - |
16 | Thu khác ngân sách | 149.000 | 79.800 | 153.800 | 84.600 |
| Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương | 69.200 | - | 69.200 | - |
17 | Thu cố định tại xã | 28.000 | 28.000 | 28.610 | 28.610 |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, | 10.500 | 10.500 | 10.500 | 10.500 |
19 | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | - | - | - | - |
20 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước | - | - | - | - |
II | Thu từ dầu thô | - | - | - | - |
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | - | - | - | - |
IV | Thu viện trợ | - | - | - | - |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2018 | |
Trung ương giao | HĐND giao | ||
A | B | 1 | 2 |
| TỔNG CHI NSĐP | 8.840.377 | 8.938.477 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 6.972.567 | 7.070.667 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.684.880 | 1.714.880 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.679.680 | 1.707.680 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 426.703 | 426.703 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 10.000 | 10.000 |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 80.000 | 110.000 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.200.000 | 1.200.000 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - | 2.000 |
3 | Chi từ bội chi | 5.200 | 5.200 |
II | Chi thường xuyên | 5.146.537 | 5.180.587 |
| Trong đó: |
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.408.215 | 2.408.215 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 19.639 | 19.639 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 800 | 800 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
V | Dự phòng ngân sách | 139.350 | 139.350 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - | 34.050 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.867.810 | 1.867.810 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 230.446 | 230.446 |
1 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 183.200 | 183.200 |
2 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 47.246 | 47.246 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.637.364 | 1.637.364 |
1 | Bổ sung mục tiêu chi đầu tư phát triển | 1.304.081 | 1.304.081 |
2 | Bổ sung mục tiêu chi thường xuyên | 333.283 | 333.283 |
2.1 | Vốn ngoài nước | 21.500 | 21.500 |
- | Dự án Hỗ trợ nông nghiệp Carbon thấp | 10.000 | 10.000 |
- | Dự án Thích ứng biến đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long | 9.800 | 9.800 |
- | Chương trình hỗ trợ chính sách ngành y tế giai đoạn 2 | 1.700 | 1.700 |
2.2 | Chính sách trợ giúp pháp lý thep QĐ 32/2016/QĐ-TTg | 295 | 295 |
2.3 | Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật | 515 | 515 |
2.4 | Hỗ trợ các Hội nhà báo | 100 | 100 |
2.5 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí | 29.515 | 29.515 |
2.6 | Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 10.698 | 10.698 |
2.7 | Hỗ trợ kinh phí ăn trưa trẻ 3-5 tuổi; Chính sách ưu tiên học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc ít người | 242 | 242 |
2.8 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã | 1.340 | 1.340 |
2.9 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tôc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn | 89.925 | 89.925 |
2.10 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 9.126 | 9.126 |
2.11 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, TNXP, BTXH, HSSV, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngu nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) | 22.222 | 22.222 |
2.12 | Hỗ trợ thực hiện các chính sách đối với đối tượng BTXH; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội, trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong cộng đồng dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số | 100.674 | 100.674 |
2.13 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ bảo đảm trật tự an toàn giao thông | 26.088 | 26.088 |
2.14 | Dự án hoàn thiện, hiện đại hoá hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | 500 | 500 |
2.15 | CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động | 5.635 | 5.635 |
2.16 | CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 1.682 | 1.682 |
2.17 | CTMT Y tế, dân số | 7.916 | 7.916 |
2.18 | CTMT Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma tuý | 1.760 | 1.760 |
2.19 | CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững | 500 | 500 |
2.20 | CTMT Phát triển văn hóa | 1.550 | 1.550 |
2.21 | CTMT Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 1.500 | 1.500 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - | - |
- 1Nghị quyết 88/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018
- 4Nghị quyết 113/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 32/2016/QĐ-TTg chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện nghèo, xã nghèo, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020 và hỗ trợ vụ việc tham gia tố tụng có tính chất phức tạp hoặc điển hình do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 5Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị quyết 88/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018
- 10Nghị quyết 113/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Kiên Giang ban hành
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre, thu, chi ngân sách địa phương năm 2018
- Số hiệu: 21/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 05/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Võ Thành Hạo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra