- 1Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2023 về phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện Tiểu dự án 1, Dự án 4 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Nghị quyết 245/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách Trung ương thực hiện Tiểu dự án 1, Dự án 4 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do tỉnh Sơn La
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 6Nghị định 38/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 291/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Căn cứ Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Xét Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 507/BC-DT ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh quy mô, tổng mức đầu tư các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện tiểu dự án 1, dự án 4 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tại Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 04/10/2023, số 245/NQ-HĐND ngày 15/11/2023 của HĐND tỉnh Sơn La, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư dự án đường giao thông từ bản Suối Xáy đến trung tâm xã Tân Hợp, huyện Mộc Châu.
- Tổng mức đầu tư đã phê duyệt: 12.500 triệu đồng.
- Tổng mức đầu tư sau điều chỉnh: 14.900 triệu đồng, tăng 2.400 triệu đồng (ngân sách huyện).
2. Điều chỉnh giảm tổng mức đầu tư dự án cứng hóa đường giao thông từ bản Bua Hin - trung tâm xã Mường Hung, huyện Sông Mã.
- Tổng mức đầu tư đã phê duyệt: 40.000 triệu đồng.
- Tổng mức đầu tư sau điều chỉnh: 35.200 triệu đồng, giảm 4.800 triệu đồng (ngân sách huyện).
3. Điều chỉnh quy mô, tổng mức đầu tư dự án cứng hóa đường liên xã Đá Đỏ - Kim Bon, huyện Phù Yên.
- Quy mô đã phê duyệt 16,7 km, quy mô sau điều chỉnh 16,43 km, giảm 0,27 km.
- Tổng mức đầu tư đã phê duyệt: 44.220 triệu đồng, tổng mức đầu tư sau điều chỉnh: 54.700 triệu đồng, tăng 10.480 triệu đồng (ngân sách huyện tăng 10.912 triệu đồng, ngân sách trung ương giảm 432 triệu đồng).
4. Điều chỉnh quy mô, tổng mức đầu tư dự án cứng hóa đường từ bản Suối Gà - Chè Mè đến trung tâm xã Mường Bang, huyện Phù Yên.
- Quy mô đã duyệt 7,5km, quy mô sau điều chỉnh 8,54 km, tăng 1,04 km.
- Tổng mức đầu tư đã phê duyệt: 22.500 triệu đồng, tổng mức đầu tư sau điều chỉnh: 16.700 triệu đồng, giảm 5.800 triệu đồng (ngân sách huyện giảm 7.464 triệu đồng, ngân sách trung ương tăng 1.664 triệu đồng).
5. Điều chỉnh quy mô, tổng mức đầu tư dự án cứng hóa đường liên xã từ bản Giáp Đất đến trung tâm xã Mường Thải, huyện Phù Yên.
- Quy mô đã duyệt 10km, quy mô sau điều chỉnh 6,1 km, giảm 3,9 km.
- Tổng mức đầu tư đã phê duyệt: 30.000 triệu đồng, tổng mức đầu tư sau điều chỉnh: 21.000 triệu đồng, giảm 9.000 triệu đồng (ngân sách huyện giảm 2.760 triệu đồng, ngân sách trung ương giảm 6.240 triệu đồng).
6. Số vốn còn lại sau khi điều chỉnh để lại phân bổ chi tiết sau: 5.008 triệu đồng (ngân sách trung ương).
(Có phụ biểu chi tiết kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khóa XV, kỳ họp chuyên đề thứ mười bảy thông qua ngày 31 tháng 01 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, TỔNG MỨC ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN TIỂU DỰ ÁN 1, DỰ ÁN 4 CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 291/NQ-HĐND ngày 31/01/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Thời gian thực hiện | Quy mô đầu tư | Dự kiến tổng mức đầu tư | Kế hoạch Vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú | ||||
Quy mô đầu tư đã được phê duyệt | Quy mô đầu tư điều chỉnh | Đã được phê duyệt | Đề nghị điều chỉnh | |||||||||
Dự kiến tổng mức đầu tư | Trong đó: Vốn NSTW hỗ trợ (1.600 triệu đồng/Km) | Dự kiến tổng mức đầu tư | Trong đó: Vốn NSTW hỗ trợ (1.600 triệu đồng/Km) | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 149.220 | 81.920 | 142.500 | 81.920 | 81.920 |
|
A | ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN TẠI NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH |
|
|
|
|
| 149.220 | 81.920 | 142.500 | 76.912 | 76.912 |
|
I | NGHỊ QUYẾT SỐ 230/NQ-HĐND NGÀY 04/10/2023 |
| 96.720 | 53.920 | 104.800 | 53.488 | 53.488 |
| ||||
1 | Đường giao thông từ bản Suối Xáy đến trung tâm xã Tân Hợp | UBND huyện Mộc Châu | Mộc Châu | 2023-2025 | Chiều dài tuyến L=5 Km; GTNT cấp B; Bmặt = 3,5m, Bn = 5,0m, mặt đường BTXM (TCVN10380:2014) | Giữ nguyên quy mô | 12.500 | 8.000 | 14.900 | 8.000 | 8.000 |
|
2 | Đầu tư cứng hóa đường giao thông từ bản Bua Hin - trung tâm xã Mường Hung, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La | UBND huyện Sông Mã | Sông Mã | 2023-2025 | Chiều dài tuyến L= 12 Km; Thiết kế theo tiêu chuẩn đường GTNT loại B (TCVN 10380-2014) | Giữ nguyên quy mô (Chiều dài tuyến L= 12 Km; Thiết kế theo tiêu chuẩn đường GTNT loại B (TCVN 10380-2014): Tuyến 1, có điểm đầu tại điểm đấu nối với đường bê tông thuộc bản Bua Hin, điểm cuối tại ngã ba Yên Sơn, xã Mường Hung, với tổng chiều dài L1 = 7,1 km; Tuyến 2, có điểm đầu trùng với Km 2 + 969 tuyến 1, thuộc bản Co Bướm, điểm cuối tại bản Kéo Co, xã Mường Hung, với tổng chiều dài L2 = 2,6 km; Tuyến 3, có điểm đầu trùng với Km1 + 087 tuyến 2, thuộc bản Nà Ngần, điểm cuối tại nhà Văn hóa bản Huổi Ỏi, xã Mường Hung, với tổng chiều dài L3 = 2,3 km. | 40.000 | 19.200 | 35.200 | 19.200 | 19.200 |
|
3 | Cứng hóa đường liên xã Đá Đỏ - Kim Bon, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La | UBND huyện Phù Yên | Phù Yên | 2023-2025 | Chiều dài tuyến L=16,7 Km; Đường GTNT cấp B (TCVN 10380 : 2014). Bm=3m; Bn=4m; mặt đường BTXM | Chiều dài tuyến L=16,43 Km; Đường GTNT cấp B (TCVN 10380 : 2014). Bm=3m; Bn=4m; mặt đường BTXM | 44.220 | 26.720 | 54.700 | 26.288 | 26.288 |
|
II | NGHỊ QUYẾT SỐ 245/NQ-HĐND NGÀY 15/11/2023 |
|
| 52.500 | 28.000 | 37.700 | 23.424 | 23.424 |
| |||
1 | Cứng hóa đường từ bản Suối Gà - Chè Mè đến trung tâm xã Mường Bang, huyện Phù Yên | UBND huyện Phù Yên | Phù Yên | 2023-2025 | Xây dựng đạt tiêu chuẩn đường GTNT cấp B (theo TCVN10380 : 2014 Đường giao thông nông thôn - yêu cầu thiết kế); Chiều dài tuyến L=7,5 km; Bnền = 5m (4,0m); Bmặt = 3,5m (3,0m); mặt đường BTXM | Xây dựng đạt tiêu chuẩn đường GTNT cấp B (theo TCVN10380 : 2014 Đường giao thông nông thôn - yêu cầu thiết kế); Chiều dài tuyến L=8,54 km; Bnền = 5m (4,0m); Bmặt = 3,5m (3,0m); mặt đường BTXM | 22.500 | 12.000 | 16.700 | 13.664 | 13.664 |
|
2 | Cứng hóa đường liên xã từ bản Giáp Đất đến trung tâm xã Mường Thải huyện Phù Yên | UBND huyện Phù Yên | Phù Yên | 2023-2025 | Xây dựng đạt tiêu chuẩn đường GTNT cấp B (theo TCVN10380: 2014 Đường giao thông nông thôn - yêu cầu thiết kế); Chiều dài tuyến L=10 km; Bnền = 5m (4,0m); Bmặt = 3,5m (3,0m); mặt đường BTXM | Xây dựng đạt tiêu chuẩn đường GTNT cấp B (theo TCVN10380 : 2014 Đường giao thông nông thôn - yêu cầu thiết kế); Chiều dài tuyến L=6,1 km; Bnền = 5m (4,0m); Bmặt = 3,5m (3,0m); mặt đường BTXM | 30.000 | 16.000 | 21.000 | 9.760 | 9.760 |
|
B | PHÂN BỔ CHI TIẾT SAU |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.008 | 5.008 |
|
- 1Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 bổ sung danh mục chủ trương đầu tư các dự án nhóm B, nhóm C trọng điểm thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 12/NQ-HĐND do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Nghị quyết 25/2018/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 3Nghị quyết 114/NQ-HĐND năm 2023 kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do Thành phố Đà Nẵng ban hành
- 4Kế hoạch 24/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi năm 2024
- 5Kế hoạch 14/KH-UBND thực hiện Quyết định 1451/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện trợ giúp pháp lý theo Quyết định 1719/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024 do tỉnh Sơn La ban hành
- 6Quyết định 355/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 tỉnh Khánh Hòa - Năm 2024
- 7Nghị quyết 63/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2023 Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2024 của tỉnh Đồng Nai
- 9Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2023 tăng cường giải pháp thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới, giảm nghèo bền vững; phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10Nghị quyết 435/NQ-HĐND năm 2023 nhiệm vụ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 11Quyết định 2571/QĐ-UBND năm 2023 phân bổ vốn sự nghiệp ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 34/2024/QĐ-UBND về Phương pháp xác định chỉ tiêu dân số với nhà chung cư, nhà chung cư hỗn hợp và một số công trình có lưu trú khác trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2023 về phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện Tiểu dự án 1, Dự án 4 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Nghị quyết 245/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách Trung ương thực hiện Tiểu dự án 1, Dự án 4 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do tỉnh Sơn La
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 bổ sung danh mục chủ trương đầu tư các dự án nhóm B, nhóm C trọng điểm thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 12/NQ-HĐND do thành phố Cần Thơ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 25/2018/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 7Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 8Nghị định 38/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 9Nghị quyết 114/NQ-HĐND năm 2023 kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do Thành phố Đà Nẵng ban hành
- 10Kế hoạch 24/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi năm 2024
- 11Kế hoạch 14/KH-UBND thực hiện Quyết định 1451/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện trợ giúp pháp lý theo Quyết định 1719/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024 do tỉnh Sơn La ban hành
- 12Quyết định 355/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 tỉnh Khánh Hòa - Năm 2024
- 13Nghị quyết 63/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 14Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2023 Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2024 của tỉnh Đồng Nai
- 15Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2023 tăng cường giải pháp thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới, giảm nghèo bền vững; phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 16Nghị quyết 435/NQ-HĐND năm 2023 nhiệm vụ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 17Quyết định 2571/QĐ-UBND năm 2023 phân bổ vốn sự nghiệp ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 18Quyết định 34/2024/QĐ-UBND về Phương pháp xác định chỉ tiêu dân số với nhà chung cư, nhà chung cư hỗn hợp và một số công trình có lưu trú khác trên địa bàn thành phố Hà Nội
Nghị quyết 291/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh quy mô, tổng mức đầu tư các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện tiểu dự án 1, dự án 4 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 291/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 31/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Thái Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực