Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 435/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ NHIỆM VỤ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2024;
Thực hiện Kết luận số 726-KL/TU ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về kinh tế - xã hội, tài chính, ngân sách nhà nước và đầu tư công năm 2024; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2021-2025;
Xét Báo cáo số 199/BC-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023, dự kiến kế hoạch năm 2024 tỉnh Hưng Yên, Báo cáo thẩm tra số 928/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 với các nội dung sau:
1. Tổng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2024 là 19.921.061 triệu đồng, bao gồm:
1.1. Vốn ngân sách địa phương: 18.594.171 triệu đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách tập trung: 971.171 triệu đồng;
- Nguồn thu từ tiền sử dụng đất 17.600.000 triệu đồng;
- Nguồn thu tiền xổ số kiến thiết 23.000 triệu đồng;
1.2. Vốn ngân sách trung ương: 1.326.890 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục số I kèm theo)
2. Nguyên tắc, tiêu chí phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024
a) Tuân thủ thứ tự ưu tiên bố trí vốn theo quy định tại Luật Đầu tư công, Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị quyết số 365/2021/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025.
b) Đáp ứng điều kiện bố trí vốn hằng năm theo quy định tại Điều 53 Luật Đầu tư công; đảm bảo thời gian bố trí vốn cho dự án theo quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công.
c) Mức vốn bố trí cho từng dự án không vượt quá tổng mức đầu tư dự án trừ đi lũy kế dự kiến giải ngân vốn đến hết năm 2023 và không vượt quá kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 được giao cho dự án trừ đi số vốn đã giải ngân năm 2021, 2022 và dự kiến giải ngân năm 2023 (bao gồm số vốn được cấp có thẩm quyền cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023). Mức vốn bố trí cho từng dự án phải phù hợp với khả năng thực hiện và giải ngân trong năm 2024.
d) Chỉ thực hiện bố trí vốn cho các dự án khởi công mới sau khi đã hoàn thành thanh toán toàn bộ nợ đọng xây dựng cơ bản và thu hồi toàn bộ vốn ứng trước theo quy định.
đ) Việc bố trí vốn cho từng dự án theo thứ tự ưu tiên như sau:
- Thanh toán đủ số nợ đọng xây dựng cơ bản (nếu có), thu hồi toàn bộ vốn ứng trước còn lại phải thu hồi trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
- Bố trí đủ vốn cho các dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2024, nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư, các dự án chuyển tiếp phải hoàn thành trong năm 2024, giảm tối đa thời gian bố trí vốn của các dự án so với thời gian bố trí vốn quy định tại khoản 2 Điều 52 của Luật Đầu tư công (dự án nhóm A không quá 6 năm, nhóm B không quá 04 năm và nhóm C không quá 3 năm);
- Ưu tiên bố trí đủ vốn theo cam kết cho các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm theo tiến độ thực hiện dự án;
- Sau khi bố trí đủ vốn cho các nhiệm vụ nêu trên, số vốn còn lại bố trí cho các dự án khởi công mới đủ thủ tục đầu tư theo quy định.
3. Phương án phân bổ
Tổng nguồn vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2024 là 19.921.061 triệu đồng thực hiện phân bổ như sau:
3.1. Nguồn vốn đầu tư công cấp tỉnh quản lý là 12.991.090 triệu đồng
a) Nguồn vốn ngân sách trung ương là 1.326.890 triệu đồng
Phân bổ cho 03 dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024 với số vốn là 1.326.890 triệu đồng, trong đó phân bổ dự án thành phần 1.2 của dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 Vùng thủ đô Hà Nội: bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (bao gồm hệ thống đường cao tốc, đường song hành (đường đô thị), hạ tầng kỹ thuật và hành lang dự trữ đường sắt quốc gia) thuộc địa phận tỉnh Hưng Yên, số vốn 1.122 tỷ đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục số II kèm theo)
b) Nguồn vốn ngân sách địa phương là 11.664.200 triệu đồng, gồm:
- Nguồn ngân sách tập trung: 741.000 triệu đồng, phân bổ cho các dự án hoàn thành, dự án chuyển tiếp.
- Nguồn thu từ xổ số kiến thiết: 23.000 triệu đồng, phân bổ các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục đào tạo.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 10.900.200 triệu đồng, phân bổ chi tiết:
+ Cấp vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội - Chi nhánh tỉnh Hưng Yên để thực hiện cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách, số vốn 50.000 triệu đồng.
+ Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ nông dân số vốn 10.000 triệu đồng.
+ Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã số vốn 10.000 triệu đồng.
+ Đầu tư các dự án hoàn thành, chuyển tiếp, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, các dự án khởi công mới đã có quyết định đầu tư là 4.265.647 triệu đồng.
+ Đối với số vốn còn lại chưa phân bổ chi tiết là 6.564.553 triệu đồng; số vốn đã dự kiến bố trí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới là 1.000.000 triệu đồng, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện phân bổ cho các công trình, dự án sau khi được các cấp quyết định đầu tư và có đủ căn cứ phân bổ vốn theo quy định.
(Chi tiết tại Phụ lục số III kèm theo)
3.2. Nguồn vốn đầu tư công cấp huyện, cấp xã quản lý là 6.929.971 triệu đồng
- Nguồn ngân sách tập trung phân cấp cho cấp huyện theo Nghị quyết số 365/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh là 230.171 triệu đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về cấp huyện, cấp xã quản lý là 6.699.800 triệu đồng, trong đó: cấp huyện quản lý là 4.160.000 triệu đồng; cấp xã quản lý là 2.539.800 triệu đồng, do cấp huyện, cấp xã phân bổ cho các công trình, dự án thuộc phạm vi quản lý, có trong danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và đảm bảo nguyên tắc phân bổ vốn tại Mục 2 Điều 1 nêu trên.
(Chi tiết tại Phụ lục số IV chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật, Kết luận số 726-KL/TU ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh. Trong đó, các nội dung về việc điều chỉnh danh mục và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024; phân bổ chi tiết một số nguồn vốn bổ sung, tăng thu (nếu có), các nguồn vốn chưa có phương án phân bổ chi tiết, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công hằng năm đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh hoặc Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh theo thẩm quyền để xem xét quyết định theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp hết thời gian giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công hàng năm theo quy định tại khoản 2 điều 68 Luật Đầu tư công nhưng chưa đảm bảo tiến độ giải ngân hoặc bất khả kháng, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổng hợp các dự án đủ điều kiện tiếp tục kéo dài theo quy định tại Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công để báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định việc tiếp tục kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn đầu tư công hằng năm theo quy định.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Khóa XVII, Kỳ họp thứ Mười tám nhất trí thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ I
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 435/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 19.921.061 |
|
I | Phân theo nguồn vốn | 19.921.061 |
|
1 | Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương | 18.594.171 |
|
- | Vốn ngân sách tập trung | 971.171 | |
- | Vốn từ nguồn thu sử dụng đất | 17.600.000 | |
- | Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 23.000 | |
2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.326.890 |
|
Trong đó: | |||
+ | Đầu tư cho dự án quan trọng quốc gia, dự án liên kết vùng, dự án trọng điểm khác | 1.122.000 |
|
II | Phân theo cấp ngân sách | 19.921.061 |
|
a | Cấp tỉnh quản lý | 12.991.090 |
|
- | Ngân sách tập trung tỉnh quản lý | 741.000 | |
- | Nguồn thu xổ số kiến thiết | 23.000 | |
- | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 10.900.200 | |
| Trong đó: + Khu Đại học Phố Hiến | 100.000 |
|
- | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.326.890 | |
| Trong đó: |
|
|
+ | Đầu tư cho dự án quan trọng quốc gia, dự án liên kết vùng, dự án trọng điểm khác | 1.122.000 |
|
b | Cấp huyện quản lý | 4.390.171 |
|
- | NS tập trung phân cấp cho cấp huyện quản lý | 230.171 | |
- | Nguồn thu tiền sử dụng đất giao đầu năm | 4.160.000 | |
c | Cấp xã quản lý (nguồn thu tiền sử dụng đất) | 2.539.800 |
|
PHỤ LỤC SỐ II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024 TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 435/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW năm 2024 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| TỔNG SỐ |
| 1.326.890 |
|
I | LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
| 1.326.890 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
1 | Dự án xây dựng đường trục ngang kết nối QL.39 (Km22+550) với ĐT.376 | 1225/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 | 53.055 | |
2 | Đầu tư xây dựng ĐT.382B nhánh phải (Km0+00- Km14+420 giao QL.39) | 2736/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 151.835 | |
3 | Dự án thành phần 1.2 của Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 Vùng thủ đô Hà Nội: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (bao gồm hệ thống đường cao tốc, đường song hành (đường đô thị), hạ tầng kỹ thuật và hành lang dự trữ đường sắt quốc gia) thuộc địa phận tỉnh Hưng Yên | 1239/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 | 1.122.000 |
PHỤ LỤC SỐ III
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 TỈNH HƯNG YÊN
(Nguồn vốn ngân sách tập trung, nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn XSKT)
(Kèm theo Nghị quyết số 435/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Quyết định đầu tư hiện hành | Kế hoạch năm 2024 | Ghi chú | |||
Tổng số | Trong đó: | ||||||
NSTT | Nguồn đất | XSKT | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ |
| 5.099.647 | 741.000 | 4.335.647 | 23.000 |
|
A | ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN |
| 5.029.647 | 741.000 | 4.265.647 | 23.000 |
|
1 | LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
| 2.821.414 | 248.492 | 2.572.922 | - |
|
a | Dự án đã cơ bản hoàn thành |
| 12.176 | 12.176 | - | - |
|
Dự án nhóm C | |||||||
1 | Xây dựng đường quy hoạch số 1 kéo dài và đường quy hoạch số 7 huyện Yên Mỹ | 1793/QĐ-UBND ngày 29/7/202; 2655/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 | 7.926 | 7.926 | |||
2 | Cải tạo, nâng cấp đường từ QL.5 đến Khu công nghiệp Thăng Long II (dọc kênh Hồ Chí Minh), phường Phùng Chí Kiên, thị xã Mỹ Hào | 1737/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 | 4.250 | 4.250 | |||
b | Dự án chuẩn bị đầu tư |
| 1.100 | - | 1.100 | - |
|
| Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ kết nối di sản văn hóa, du lịch - phát triển kinh tế dọc sông Hồng | 368/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 | 1.100 | 1.100 | |||
c | Dự án chuyển tiếp |
| 2.514.138 | 236.316 | 2.277.822 | - |
|
Dự án nhóm A | |||||||
1 | Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên kéo dài, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên | 1848/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | 394.000 | 394.000 | |||
2 | Dự án đường Tân Phúc - Võng Phan (giao ĐT.378), tỉnh Hưng Yên | 1142/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | 300.000 | 300.000 | |||
3 | Dự án thành phần 2.2: Xây dựng đường song hành (đường đô thị) địa phận tỉnh Hưng Yên thuộc Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội | 1228/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 | 251.500 | 251.500 | |||
Dự án nhóm B | |||||||
1 | Xây dựng đường bên của tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội- Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên | 2172/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 | 290.215 | 290.215 | |||
2 | Dự án Đường vành đai V vùng thủ đô Hà Nội trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL38 và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | 2714/QĐ-UBND ngày 21/11/2016; 2586/QĐ-UBND ngày 26/9/2017; 1522/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 | 61 | 61 | |||
3 | Đầu tư xây dựng ĐT.382B nhánh phải (Km0+00- Km 14+420 giao QL.39) | 2736/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 56.985 | 56.985 | |||
4 | Đầu tư xây dựng tuyến đường tránh QL.38B qua địa phận huyện Tiên Lữ tỉnh Hưng Yên đoạn từ ĐH.72 đến ĐT.376 | 2746/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 7.000 | 7.000 | |||
5 | Tuyến tránh QL.38B qua địa phận huyện Tiên Lữ, đoạn từ ĐT.376 đến xã Đình Cao, huyện Phù Cừ | 2745/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 8.000 | 8.000 | |||
6 | Cải tạo, nâng cấp đường phía Tây sông Điện Biên (đoạn từ đường Chùa Điều đến hết địa phận thành phố Hưng Yên) | 2588/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 | 500 | 500 | |||
7 | Xây dựng đường giao thông liên xã Hồng Nam - Liên Phương - Phương Chiểu (đoạn từ đường Lê Đình Kiên đến đường nối hai đường cao tốc) | 2589/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 | 200 | 200 | |||
8 | Đường giao thông liên xã Phú Cường - Hùng Cường (đoạn từ thôn Tân Mỹ 2, xã Phú Cường đến đê bối xã Hùng Cường) | 2591/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 | 100 | 100 | |||
9 | Cải tạo mở rộng đường trục trung tâm đoạn từ nút giao bến xe đến ĐT.387 | 2818/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 | 3.952 | 3.952 | |||
10 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.376 đoạn từ địa phận xã Ngọc Long (Km6+050) đến địa phận xã Tân Việt (Km12+200) | 99/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 | 142.162 | 40.000 | 102.162 | ||
11 | Xây dựng ĐT.377 (đường quy hoạch mới), đoạn từ điểm giao với ĐH.73 đến điểm giao với ĐT.376 | 143/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 | 64.775 | 10.000 | 54.775 | ||
12 | Xây dựng tuyến đường từ QL.39 đến ĐH.42 kéo dài, huyện Yên Mỹ | 2714/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 | 6.385 | 6.385 | |||
13 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.380 đoạn Km0+000 - Km2+800 | 2722/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 | 14.000 | 4.000 | 10.000 | ||
14 | Xây dựng ĐH.15 (đoạn từ Công ty Acecook đến cụm công nghiệp Minh Khai) | 2758/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 1.000 | 1.000 | |||
15 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 đoạn Km0+080 - Km2+843 | 2728/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 | 17.302 | 17.302 | |||
16 | Đường kết nối ĐT.387 với đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (Km31+100) | 1279/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 | 160.000 | 28.476 | 131.524 | ||
17 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng ĐT.382 đoạn từ nút giao giữa tuyến tránh ĐT.376 với ĐT.382 đến giao với QL39 và đoạn tuyến quy hoạch mới tránh ngã tư Tân Việt | 978/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 | 170.000 | 170.000 | |||
18 | Xây dựng tuyến ĐT.377 đoạn quy hoạch mới tránh thị trấn Lương Bằng (từ Ngã ba Thuần Hưng đến giao với ĐH.71) | 1157/QĐ-UBND ngày 25/6/2023 | 107.000 | 107.000 | |||
19 | Đường giao thông An Táo - Trung Nghĩa (đoạn từ sông Điện Biên đến sông Tân An) | 985/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 | 30.000 | 30.000 | |||
20 | Xây dựng đường bên đoạn km 19+640 (giao QL.38B) đến Km24+240 (giao QL 39) tiếp giáp tuyến đường bộ nối cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình | 1576/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 | 57.200 | 57.200 | |||
21 | Xây dựng đường Chí Tân - Toàn Thắng (giao QL.39) | 1574/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 | 53.400 | 53.400 | |||
22 | Xây dựng đường Chính Nghĩa - Phú Cường | 1604/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 | 60.400 | 60.400 | |||
23 | Đầu tư xây dựng đường ĐT.382B đoạn Km 14+420 - Km26+730 (nhánh trái và nhánh phải) | 1402/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 | 59.100 | 59.100 | |||
24 | Đầu tư xây dựng ĐT.382B nhánh trái, đoạn Km2+350-Km14+420 | 1293/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 | 42.600 | 42.600 | |||
25 | Đầu tư xây dựng đường Vân Du - Phù Ủng (đoạn từ nút giao ĐT.376 đến ĐT.382, huyện Ân Thi | 1489/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 | 33.200 | 33.200 | |||
26 | Xây dựng đường tỉnh 376B (đoạn kết nối QL.39 với DT.386C | 1292/QĐ-UBND ngày 18/06/2023 | 62.600 | 62.600 | |||
Dự án nhóm C | |||||||
1 | Xây dựng cầu Bình Lương trên sông Đình Dù, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm | 2979/QĐ-UBND ngày 31/12/2019; 619/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 | 28 | 28 | |||
2 | Tuyến tránh QL.38B qua địa phận huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên (đoạn từ vị trí giáp ranh giữa 2 xã Cương Chính, huyện Tiên Lữ và xã Đình Cao, huyện Phù Cừ đến ĐH.80 | 2783/QĐ-UBND ngày 16/12/2019; 3591/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 4.776 | 4.776 | |||
3 | Cầu bắc qua sông Bắc Hưng Hải (kênh Kim Sơn) trên đường ĐH.22 xã Vĩnh Khúc, huyện Văn Giang. | 5132/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 | 284 | 284 | |||
4 | Đầu tư xây dựng công trình ĐH.42 kéo dài, huyện Yên Mỹ (đoạn từ ĐH.34 đến ĐT.376) | 2790/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 | 1.860 | 1.860 | |||
5 | Đầu tư xây dựng tuyến đường ĐH.22 kéo dài từ ĐH.23 đến ĐT.379 | 525/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 | 400 | 400 | |||
6 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.20 đoạn từ ĐT.379B đến ĐH.22, huyện Văn Giang | 2475/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 | 20.000 | 20.000 | |||
7 | Xây dựng cầu Động Xá thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động | 2747/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 1.450 | 1.450 | |||
8 | Đường quy hoạch mới số 04 (điểm đầu giao với ĐT.376 cũ, điểm cuối giao ĐH.65) | 2713/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 | 209 | 209 | |||
9 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.376 (đoạn từ Km0+00 đến Km2+300) | 2738/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 9.123 | 9.123 | |||
10 | Cầu Đình Dù trên ĐH.11B, huyện Văn Lâm | 2748/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 541 | 541 | |||
11 | Đường trong cụm công nghiệp Tân Quang, huyện Văn Lâm (đoạn từ Công ty Hoàng Kim Hưng đến Công ty Cao su Giải Phóng) | 973/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 | 8.000 | 8.900 | |||
12 | Nâng cấp, mở rộng đường nối từ Trung tâm giáo dục thường xuyên đến ngã ba bưu điện huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên | 2739/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 600 | 600 | |||
13 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.51 (đoạn từ bến đò Phương Trù đến ĐT.378) | 5885/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 15.000 | 15.000 | |||
14 | Xây dựng đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hưng Yên (Đoạn từ đường Chu Mạnh Chinh đến khu nhà ở thương mại Phúc Hưng) | 2756/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 900 | 900 | |||
15 | Xây dựng cầu Mụa trên ĐH.70 | 1163/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 | 25.000 | 25.000 | |||
16 | Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Đào Dương (đoạn từ giao ĐH.61 tại thôn Phần Lâm đến giao ĐT.384 tại thôn Đào Xá) | 1226/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 | 3.430 | 3.430 | |||
17 | Xây dựng cầu Đống Lương trên tuyến ĐH.72 huyện Kim Động | 1310/QĐ-UBND ngày 22/6/2023 | 28.000 | 28.000 | |||
d | Dự án khởi công mới năm 2024 |
| 294.000 | - | 294.000 | - |
|
Dự án nhóm B | |||||||
1 | Xây dựng đường Chùa Chuông kéo dài, thành phố Hưng Yên | 1888/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 | 70.000 | 70.000 | |||
2 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.62 (đoạn từ QL.38 cũ đến ĐT.384) | 1602/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 | 30.000 | 30.000 | |||
3 | Cải tạo, nâng cấp đường bờ sông Kẻ Sặt huyện Ân Thi (đoạn kết nối QL.38 tại xã Phù Ủng đến ĐT.378 tại xã Bãi Sậy) | 2337/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 | 70.000 | 70.000 | |||
Dự án nhóm C | |||||||
1 | Xây dựng cầu Phú Cốc, xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động | 2150/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 | 14.000 | 14.000 | |||
2 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.66 (đoạn từ ĐT.376 cũ đến ĐH.63) | 2119/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 | 30.000 | 30.000 | |||
3 | Xây dựng cầu Ngọc Quỳnh 2 trên đường trục thị trấn Như Quỳnh | 1311/QĐ-UBND ngày 22/6/2023 | 25.000 | 25.000 | |||
4 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH.20 (từ cầu Tráng Vũ đến hết địa phận xã Đồng Than, huyện Yên Mỹ) | 1616/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 | 14.000 | 14.000 | |||
5 | Xây dựng mở rộng cầu Phố Giác, huyện Tiên Lữ | 1432/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 | 21.000 | 21.000 | |||
6 | Đường giao thông xã Trung Nghĩa (đoạn từ sông Đống Lỗ đến khu dân cư mới xã Trung Nghĩa) | 2378/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 | 20.000 | 20.000 | |||
II | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; THỦY LỢI |
| 1.322.561 | 151.267 | 1.171.294 | - |
|
a | Dự án chuyển tiếp |
| 321.390 | 150.096 | 171.294 | - |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đê tả sông Hồng, tỉnh Hưng Yên (đoạn từ K117+900 đến K127+000) | 408/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 | 120.000 | 40.000 | 80.000 | ||
2 | Dự án cải tạo, nạo vét và kè mái kênh Trần Thành Ngọ, tỉnh Hưng Yên | 667/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 | 100.000 | 50.000 | 50.000 | ||
| Dự án nhóm C | ||||||
1 | Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T11, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên | 2732/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 | 100 | 100 | |||
2 | Xây dựng, nâng cấp trạm bơm Ngọc Lâm, thị xã Mỹ Hào | 256/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 | 3.800 | 3.800 | |||
3 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đồng Lý, huyện Kim Động | 243/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 | 2.300 | 2.300 | |||
4 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hoàng Nha, huyện Văn Lâm | 244/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 | 1.100 | 1.100 | |||
5 | Cải tạo, kè gia cố mái kênh trung thủy nông Nhân Hòa, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên (đoạn từ cầu Lường đến cầu Dậu phường Bạch Sam) | 2719/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 | 1.000 | 1.000 | |||
6 | Cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | 248/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 | 100 | 100 | |||
7 | Nạo vét, kè và xây cống trên sông Mỏ Quạ, huyện Kim Động | 2733/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 | 11.098 | 11.098 | |||
g | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm không ống cột nước thấp Trung Đạo | 2457/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 | 997 | 997 | |||
9 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm không ống cột nước thấp Hồng Vân, huyện Ân Thi | 1366/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 | 999 | 999 | |||
10 | Cải tạo, nạo vét, kè mái sông S6-1 huyện Kim Động | 2773/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 | 14.500 | 12.000 | 2.500 | ||
11 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh sau đầu mối trạm bơm Cầu Đừng, huyện Yên Mỹ | 2651/QĐ-UBND ngây 15/11/2022 | 11.700 | 10.000 | 1.700 | ||
12 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống đường và kênh sau đầu mối trạm bơm Việt Hòa, huyện Khoái Châu | 2838/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 | 13.000 | 13.000 | |||
17 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống đường và kênh sau đầu mối trạm bơm Sài Thị, huyện Khoái Châu | 2839/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 | 9.100 | 9.300 | |||
14 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống thủy lợi và đường sản xuất vùng chuyên canh hoa, cây cảnh xã Xuân Quan, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên | 3044/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 | 2.700 | 2.700 | |||
15 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội đồng và hệ thống kênh Nghè Mạc, huyện Yên Mỹ | 3043/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 | 28.696 | 25.000 | 3.696 | ||
b | Đề án phát triển, nâng cao hiệu quả kinh tế vùng bãi tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025 |
| 1.171 | 1.171 | - | - |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn tại 04 xã: Đông Ninh, huyện Khoái Châu; Hùng An, huyện Kim Động; Hoàng Hanh, thành phố Hưng Yên và Thiện Phiến, huyện Tiên Lữ theo Đề án phát triển kinh tế vùng bãi | 2261/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 | 1.171 | 1.171 | |||
c | Vốn các công trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia |
| 1.000.000 |
| 1.000.000 |
|
|
III | LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ; PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH |
| 20.665 | 10.000 | 10.665 | - |
|
a | Dự án chuyển tiếp |
| 20.665 | 10.000 | 10.665 | - |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 | Trường quay đa năng và các hạng mục phụ trợ Đài phát thanh và Truyền hình Hưng Yên | 2685/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 | 20.665 | 10.000 | 10.665 | ||
IV | LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
| 354.777 | 183.237 | 148.540 | 23.000 |
|
a | Dự án chuyển tiếp |
| 233.198 | 183.237 | 26.961 | 23.000 |
|
Dự án nhóm C | |||||||
1 | Nhà hiệu bộ kết hợp một số phòng học Trường THPT Văn Lâm | 2782/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 | 480 | 480 | |||
2 | Nhà lớp học 12 phòng Trường THPT Đức Hợp, Kim Động | 2735/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 | 496 | 496 | |||
3 | Nhà lớp học kết hợp một số phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nguyễn Thiện Thuật | 2724/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 | 760 | 760 | |||
4 | Nhà hiệu bộ và nhà lớp học Trường THPT Trưng Vương | 2702/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 | 260 | 260 | |||
5 | Nhà lớp học phổ thông Trường Cao đẳng Cộng đồng Hưng Yên | 2821/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 | 1.000 | 1.000 | |||
6 | Nhà tổ bộ môn, các phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ trường THPT Nghĩa Dân | 3048/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 | 2.300 | 2.300 | |||
7 | Nhà hiệu bộ, tổ bộ môn và cải tạo nhà lớp học 03 tầng trường THPT Trần Hưng Đạo | 3049/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 | 2.900 | 2.900 | |||
8 | Trường THPT Ân Thi - hạng mục nhà lớp học 3 tầng 15 phòng và công trình phụ trợ | 1096/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 | 9.000 | 9.000 | |||
9 | Nhà lớp học, một số phòng chức năng và sân đường Trường THPT Phù Cừ | 1858/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 | 11.000 | 11.000 | |||
10 | Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng và một số hạng mục phụ trợ trường THCS và THPT Hoàng Hoa Thám | 1320/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 | 1.985 | 1.985 | |||
11 | Xây dựng Nhà lớp học 3 tầng 15 phòng và các hạng mục phụ trợ - Trường THCS Trưng Trắc | 821/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 | 11.000 | 11.000 | |||
12 | Nhà lớp học 3 tầng 15 phóng Trường THPT Văn Lâm | 842/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 | 17.500 | 15.000 | 2.500 | ||
13 | Nhà lớp học bộ môn kết hợp một số phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Minh Châu | 1126/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 | 16.900 | 12.000 | 4.900 | ||
14 | Nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Trần Quang Khải | 981/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 | 11.500 | 11.006 | 494 | ||
15 | Nhà đa năng Trường THPT Trần Hưng Đạo | 789/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 | 29 | 29 | |||
16 | Nhà lớp học kết hợp một số phòng chức năng các hạng mục phụ trợ Trường THPT Tiên Lữ | 1004/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 | 17.500 | 17.500 | |||
17 | Nhà lớp học, thư viện và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Dương Quảng Hàm | 477/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 | 14.000 | 14.000 | |||
18 | Nhà lớp học, một số phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Kim Động | 983/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 | 18.480 | 15.000 | 3.480 | ||
19 | Nhà lớp học, một số phòng chức năng và sân đường Trường THPT Phạm Ngũ Lão | 982/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 | 11.000 | 8.000 | 3.000 | ||
20 | Xây dựng Nhà lớp học 3 tầng 15 phòng; Sửa chữa nhà lớp học và một số hạng mục phụ trợ khác Trường THPT Văn Giang | 2936/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 | 10.000 | 10.000 | |||
21 | Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Hưng Yên (giai đoạn II) | 104/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 | 27.000 | 20.000 | 7.000 | ||
22 | Xây dựng Trường THCS xã Việt Cường | 1082/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 | 12.372 | 10.000 | 2.372 | ||
23 | Xây dựng một số phòng học, phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ, Trường THPT Triệu Quang Phục | 479/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 | 11.500 | 9.521 | 1.979 | ||
24 | Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng học bộ môn và 04 phòng học lý thuyết trường THCS Vĩnh Xá, huyện Kim Động | 2089/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 | 1.000 | 1.000 | |||
25 | Nhà lớp học 12 phòng và hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học xã Đào Dương, huyện Ân Thi | 2662/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 | 6.000 | 6.000 | |||
26 | Nhà lớp học 12 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học xã Minh Phượng, huyện Tiên Lữ | 2683/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 | 1.000 | 1.000 | |||
27 | Nhà lớp học 03 tầng và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Hoàng Lê, thành phố Hưng Yên | 1025/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 | 2.021 | 2.021 | |||
28 | Nhà lớp học 03 tầng 12 phòng Trường Tiểu học xã Việt Cường, huyện Yên Mỹ | 2777/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 | 4.000 | 4.000 | |||
29 | Xây dựng 12 phòng học trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hàm Tử, huyện Khoái Châu | 1848/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 | 7.000 | 7.000 | |||
30 | Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS Bắc Sơn | 170/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 | 3.215 | 3.215 | |||
b | Dự án khởi công mới năm 2024 |
| 121.579 | - | 121.579 | - |
|
| Dự án nhóm C |
| - |
|
|
|
|
1 | Xây dựng Nhà lớp học, phòng tổ bộ môn, Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn | 1263/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 | 15.000 | 15.000 | |||
2 | Nhà lớp học 2 tầng 14 phòng Trường THCS xã Đào Dương | 1603/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 | 10.000 | 10.000 | |||
3 | Hỗ trợ đầu tư Dự án Nhà hiệu bộ kết hợp phòng học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Mỹ Hào | 1854/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 | 10.000 | 10.000 | |||
4 | Nhà tổ bộ môn, khu luyện tập thể thao có mái che và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Yên Mỹ | 1483/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 | 15.000 | 15.000 | |||
5 | Hỗ trợ đầu tư Dự án Trường THPT Hưng Yên, TP Hưng Yên (hạng mục: Nhà lớp học bộ môn, nhà lớp học 3 tầng 15 phòng và công trình phụ trợ) | 2348/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 | 10 000 | 10.000 | |||
6 | Xây dựng nhà lớp học kết hợp một số phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ - Trường tiểu học Như Quỳnh, điểm trường thôn Ngô Xuyên | 1564/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 | 12.000 | 12000 | |||
7 | Trường THPT Nguyễn Siêu, huyện Khoái Châu (Hạng mục: Xây dựng mở rộng nhà lớp học bộ môn và Bảo dưỡng, sửa chữa nhà lớp học) | 2082/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 | 10.000 | 10.000 | |||
8 | Nhà lớp học bộ môn trường THPT Khoái Châu - cơ sở 1, huyện Khoái Châu | 1903/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 | 15.000 | 15.000 | |||
9 | Hỗ trợ đầu tư dự án Nhà lớp học 4 tầng và một số hạng mục phụ trợ Trường THCS Tân Việt | 2423/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 | 10.000 | 10.000 | |||
10 | Xây mới nhà đa năng, nhà vệ sinh học sinh và cải tạo nhà lớp học 3 tầng Trường THPT Đức Hợp | 1719/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 | 14 579 | 14.579 | |||
V | LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
| 232.730 | 08.667 | 94.063 | - |
|
Dự án nhóm C | |||||||
1 | Khối nhà khám chữa bệnh - Hành chính Trung tâm Y tế huyện Mỹ Hào | 2417/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 | |||||
2 | Cải tạo, mở rộng nhà điều dưỡng, sân đường; xây dựng mới nhà Khoa dinh dưỡng và các phòng chức năng Trung tâm bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Hưng Yên | 2512/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | |||||
a | Dự án chuyển tiếp |
| 172.730 | 138.667 | 34.063 | - |
|
Dự án nhóm B | |||||||
1 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hưng Yên (giai đoạn 1) | 2721/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 | 24.830 | 24.500 | 330 | ||
2 | Mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho các Trung tâm y tế tuyến huyện trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên giai đoạn 2021 | 2819/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 | 88.176 | 63.000 | 25.176 | ||
3 | Xây dựng Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Phù Cừ | 4098/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 | 3.557 | 3.557 | |||
Dự án nhóm C | - | ||||||
1 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng bệnh viện bệnh nhiệt đới, trực thuộc Sở Y tế | 2510/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 57 | 57 | |||
2 | Cải tạo, sửa chữa khối nhà bát giác và nhà cầu nối khối bát giác với khối điều trị tổng hợp - Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Hưng Yên | 762/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 | 166 | 166 | |||
3 | Bệnh viện Tâm thần kinh - Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa nhà khám bệnh, nhà phục hồi chức năng, nhà nghỉ cán bộ công nhân viên, cổng và tường rào, sân đường nội bộ | 259/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 | 944 | 944 | |||
4 | Nhà hành chính, khám và điều trị Trung tâm y tế huyện Ân Thi | 1011/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 | 10.000 | 10.000 | |||
5 | Nhà khám và điều trị ngoại trú cùng một số hạng mục phụ trợ, Trung tâm Y tế huyện Tiên Lữ | 2656/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 | 15.000 | 15.000 | |||
6 | Nhà khám bệnh ngoại trú kết hợp khối hành chính, Trung tâm Y tế huyện Kim Động | 2653/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 | 15.000 | 10.000 | 5.000 | ||
7 | Khối hành chính quản trị, nhà cầu và các hạng mục phụ trợ Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Hưng Yên | 822/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 | 15.000 | 15.000 | |||
c | Dự án khởi công năm 2024 |
| 60.000 | - | 60.000 | - |
|
Dự án nhóm B | |||||||
1 | Nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Văn Giang | 1847/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 | 25.000 | 25.000 | |||
2 | Nhà kỹ thuật nghiệp vụ và cấp cứu Trung tâm y tế huyện Yên Mỹ | 7613/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 | 25.000 | 25.000 | |||
3 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế thành phố Hưng Yên | 2210/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 | 10.000 | 10.000 | |||
VI | LĨNH VỰC VĂN HÓA, XÃ HỘI |
| 83.919 | 7.157 | 76.762 | - |
|
a | Dự án chuyển tiếp |
| 7.157 | 7.157 | . | . |
|
Dự án nhóm C | |||||||
1 | GPMB mở rộng Văn Miếu Xích Đằng, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên | 2464/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 747 | 747 | |||
2 | Xây dựng khu di tích Nguyễn Thiện Thuật, xã Xuân Dục, huyện Mỹ Hào | 1281/QĐ-UBND ngày 07/6/2019; 3474/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 62 | 62 | |||
3 | Nhà thư viện 4 tầng - Thư viện tỉnh Hưng Yên | 999/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 | 1.980 | 1.980 | |||
4 | Tu bổ, tôn tạo di tích Văn chỉ Bình Dân - Đình Bình Dân, xã Tân Dân | 838/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 | 4.368 | 4.368 | |||
b | Dự án khởi công mới năm 2024 |
| 76.762 | - | 76.762 | - |
|
Dự án nhóm B | |||||||
1 | Xây dựng nhà văn hóa trung tâm huyện Khoái Châu | 498B/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 | 30.000 | 30.000 | |||
Dự án nhóm C | |||||||
1 | Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Phục Lễ, xã Hùng An | 1360/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 | 10.791 | 10.791 | |||
2 | Tu bổ, tôn tạo di tích đình Đại Đồng (Tam Giang), xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm | 1512/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 | 2.800 | 2.800 | |||
3 | Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Đanh, xã Hồng Vân, huyện Ân Thi | 1608/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 | 2.142 | 2.142 | |||
4 | Tu bổ, tôn tạo di tích Đền Khúc Lộng, xã Vĩnh Khúc, huyện Văn Giang | 1511/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 | 5.337 | 5.337 | |||
5 | Tu bổ, tôn tạo di tích Đền Trà Phương | 1605/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 | 3.185 | 3.185 | |||
6 | Tu bổ, tôn tạo di tích đình Bình Phú, xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ | 1510/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 | 4.214 | 4.214 | |||
7 | Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Cù Tu, xã Xuân Trúc, huyện Ân Thi | 2495/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 | 6.598 | 6.598 | |||
8 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Phủ Điềm, xã Minh Phượng, huyện Tiên Lữ | 2496/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 | 5.525 | 5.525 | |||
9 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đình An Tào, xã Cương Chính, huyện Tiên Lữ | 2494/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 | 6.170 | 6.170 | |||
VII | HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ VÀ CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ, XÃ HỘI |
| 20.092 | 92 | 20.000 | - |
|
a | Dự án hoàn thành |
| 92 | 92 | - | - |
|
Dự án nhóm C | |||||||
1 | Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp nhà công vụ Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên | 2779/QĐ-UBND ngày 13/12/2019; 2936/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 | 92 | 92 | |||
b | Dự án khởi công mới 2024 |
| 20.000 | - | 20.000 | - |
|
Dự án nhóm C | |||||||
1 | Cải tạo, nâng cấp Trụ sở Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh | 2284/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 | 20.000 | 20.000 | |||
VIII | LĨNH VỰC QUY HOẠCH |
| 2.088 | 2.088 | - | - |
|
a | Dự án chuyển tiếp |
| 2.088 | 2.088 | - |
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 | Lập quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 2218/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 | 2.088 | 2.088 | |||
IX | LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG |
| 60.000 | - | 60.000 | - |
|
b | Dự án chuyển tiếp |
| 60.000 | - | 60.000 | - |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình: CBA1-18 tỉnh Hưng Yên | 119/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 | 60.000 | 60.000 | |||
X | LĨNH VỰC AN NINH VÀ TRẬT TỰ, AN TOÀN, XÃ HỘI |
| 11.401 | - | 11.401 |
|
|
a | Dự án chuyển tiếp |
| 11.401 | - | 11.401 | - | - |
Dự án nhóm B | |||||||
1 | Xây dựng nhà trực ban doanh trại, nhà tiếp dân, kho tàng thư và các hạng mục phù trợ - Công an tỉnh Hưng Yên | 3148/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 11.401 | 11.401 | |||
XI | CÁC DỰ ÁN KHU ĐẠI HỌC PHỐ HIẾN |
| 100.000 | - | 100.000 | - |
|
a | Dự án hoàn thành |
| 13.664 | - | 13.664 | - |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến | 2372/QĐ-UBND ngày 7/12/2015; 124/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 | 13.664 | 13.664 | |||
b | Dự án chuyển tiếp |
| 86.336 | - | 86.336 | - |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Khu dân cư mới Bắc Nu-10 Khu Đại học Phố Hiến | Số 1145/QĐ-UBND ngày 16/6/2016, số 2232/QĐ-UBND ngày 7/8/2017, số 301/QĐ-UBND ngày 16/2/2023 | 10.405 | 10.405 | |||
2 | Dự án đường trục phía Nam Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc | 2232/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 | 10.000 | 10.000 | |||
3 | Dự án Hoàn thiện đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến | 1811/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 | 6.760 | 6.760 | |||
4 | Đường trục Bắc - Nam Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ xã Trung Nghĩa đến tuyến đường trục | 1238/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 | 34.187 | 34.187 | |||
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường trục phía Nam Khu Đại học Phố Hiến kéo dài (đoạn từ đường bộ nối hai đường cao tốc đến đường ĐH.72) | 1258/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 | 24.984 | 24.984 | |||
B | BỔ SUNG VỐN ĐIỀU LỆ CHO CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH |
| 20.000 | - | 20.000 | - |
|
Trong đó: | |||||||
1 | Quỹ hỗ trợ nông dân | 10.000 | 10.000 | ||||
2 | Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã | 10.000 | 10.000 | ||||
C | CẤP VỐN ỦY THÁC QUA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI - CHI NHÁNH TỈNH HƯNG YÊN |
| 50.000 |
| 50.000 |
|
|
PHỤ LỤC SỐ IV
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ VỐN NSNN NĂM 2024 CỦA CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Kèm theo Nghị quyết số 435/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Nguồn vốn ngân sách tập trung tỉnh phân cấp | Nguồn thu tiền sử dụng đất | Ghi chú | ||
Tổng số | Cấp huyện | Cấp xã | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ | 6.929.971 | 230.171 | 6.699.800 | 4.160.000 | 2.539.800 |
|
1 | Thành phố Hưng Yên | 558.512 | 38.512 | 520.000 | 345.000 | 175.000 | |
2 | Thị xã Mỹ Hào | 1.534.136 | 21.136 | 1.513.000 | 1.090.000 | 423.000 | |
3 | Huyện Văn Lâm | 608.629 | 18.629 | 590.000 | 290.000 | 300.000 | |
4 | Huyện Yên Mỹ | 882.390 | 22.390 | 860.000 | 530.000 | 330.000 | |
5 | Huyện Văn Giang | 1.679.534 | 17.734 | 1.661.800 | 910.000 | 751.800 | |
6 | Huyện Khoái Châu | 294.017 | 29.017 | 265.000 | 172.000 | 93.000 | |
7 | Huyện Ân Thi | 231.539 | 24.539 | 207.000 | 94.000 | 113.000 | |
8 | Huyện Kim Động | 291.136 | 21.136 | 270.000 | 120.000 | 150.000 | |
9 | Huyện Phù Cừ | 576.450 | 18.450 | 558.000 | 424.000 | 134.000 | |
10 | Huyện Tiên Lữ | 273.628 | 18.628 | 255.000 | 185.000 | 70.000 |
- 1Nghị quyết 291/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh quy mô, tổng mức đầu tư các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện tiểu dự án 1, dự án 4 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Nghị quyết 288/NQ-HĐND năm 2024 phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 (đợt 12) do tỉnh Sơn La ban hành
- 3Nghị quyết 300/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh tên dự án tại Nghị quyết 278/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 (đợt 11) do tỉnh Sơn La ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 6Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 365/2021/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên
- 9Chỉ thị 21/CT-TTg năm 2023 xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 105/2023/QH15 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024 do Quốc hội ban hành
- 11Nghị quyết 291/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh quy mô, tổng mức đầu tư các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện tiểu dự án 1, dự án 4 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do tỉnh Sơn La ban hành
- 12Nghị quyết 288/NQ-HĐND năm 2024 phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 (đợt 12) do tỉnh Sơn La ban hành
- 13Nghị quyết 300/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh tên dự án tại Nghị quyết 278/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 (đợt 11) do tỉnh Sơn La ban hành
Nghị quyết 435/NQ-HĐND năm 2023 nhiệm vụ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- Số hiệu: 435/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Trần Quốc Toản
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra