Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/NQ-HĐND | Cao Bằng, ngày 16 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 2780/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2019, cụ thể như sau:
Đơn vị: Triệu đồng
1. Thu ngân sách địa phương: | 14.004.179 |
- Thu ngân sách nhà nước theo phân cấp: | 1.816.082 |
- Thu bổ sung từ NS cấp trên: | 9.249.444 |
- Thu viện trợ: | 8.592 |
- Thu kết dư: | 87.243 |
- Thu chuyển nguồn: | 2.834.944 |
- Vay của ngân sách cấp tỉnh: | 7.874 |
2. Chi ngân sách địa phương: | 13.938.786 |
- Chi cân đối ngân sách: | 7.277.212 |
- Chi các chương trình mục tiêu: | 3.407.148 |
- Chi chuyển nguồn: | 3.179.429 |
- Chi trả nợ gốc | 277.230 |
- Chi nộp ngân sách cấp trên | 66.639 |
3. Kết dư ngân sách địa phương: | 65.393 |
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Khóa XVI, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên Đơn Vị | Dự Toán |
| Quyết Toán | Chi chuyển nguồn sang năm sau | So Sánh | ||||||||||||||||||||
Tổng Số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTMTQG | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTMTQG | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTM TQG | |||||||||||||||
Tổng số | Trong đó |
| Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Tổng số | Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22=11/ 1 | 23=12/ 2 | 24=15/ 5 | 25=18 /8 |
TỔNG SỐ | 5.432.975 | 354.257 | 23.075 | - | 3.903.652 | 2.071.685 | - | 1.175.066 | 960.275 | 214.791 | 6.469.437 | 424.155 | 35.220 | - | 4.841.262 | 2.215.009 |
| 1.204.021 | 989.212 | 214.808 | 1.031.461 | 119% | 83% | 124% | 102% | |
1 | Thành phố | 469.813 | 165.146 | 2.338 |
| 301.860 | 149.136 |
| 2.807 | 200 | 2.607 | 511.999 | 137.873 | 9.502 |
| 371.291 | 162.787 |
| 2.835 | 201 | 2.635 | 249.242 | 109% | 116% | 123% | 101% |
2 | Hòa An | 460.407 | 24.285 | 3.991 |
| 368.234 | 187.418 |
| 67.888 | 50.326 | 17.562 | 604.711 | 28.218 | 6.399 |
| 497.808 | 206.992 |
| 78.686 | 60.917 | 17.769 | 39.820 | 131% | 301% | 135% | 116% |
3 | Quảng Hòa | 652.993 | 21.107 | 52 |
| 493.632 | 247.533 |
| 138.254 | 105.799 | 32.455 | 801.176 | 63.504 | 95 |
| 595.091 | 263.956 |
| 142.581 | 108.819 | 33.762 | 169.057 | 123% | 167% | 121% | 103% |
5 | Trùng Khánh | 648.093 | 30.637 | 6.708 |
| 531.830 | 261.286 |
| 85.626 | 60.756 | 24.870 | 831.387 | 51.286 | 7.554 |
| 688.318 | 286.909 |
| 91.783 | 69.294 | 22.489 | 213.715 | 128% | 137% | 129% | 107% |
6 | Thạch An | 407.684 | 27.152 | 700 |
| 278.023 | 143.213 |
| 102.509 | 83.273 | 19.236 | 497.364 | 37.073 | 1.588 |
| 339.984 | 153.642 |
| 120.307 | 98.900 | 21.407 | 36.395 | 122% | 154% | 122% | 117% |
8 | Nguyên Bình | 464.293 | 22.284 | - |
| 324.866 | 174.172 |
| 117.143 | 95.754 | 21.389 | 541.268 | 34.298 | - |
| 399.534 | 177.809 |
| 107.436 | 84.040 | 23.395 | 87.351 | 117% | 97% | 123% | 92% |
9 | Bảo Lạc | 561.941 | 16.339 | 3.366 |
| 390.351 | 232.210 |
| 155.251 | 132.360 | 22.892 | 645.483 | 15.916 | 3.876 |
| 472.228 | 242.428 |
| 157.339 | 134.536 | 22.804 | 56.602 | 115% | 91% | 121% | 101% |
10 | Bảo Lâm | 534.169 | 11.958 | 3.580 |
| 389.254 | 247.467 |
| 132.957 | 108.799 | 24.158 | 627.747 | 10.831 | 3.415 |
| 487.635 | 261.232 |
| 129.280 | 105.794 | 23.486 | 59.261 | 118% | 113% | 125% | 97% |
12 | Hà Quảng | 855.916 | 26.241 | 2.338 |
| 582.706 | 319.975 |
| 246.969 | 212.770 | 34.199 | 982.406 | 29.770 | 2.631 |
| 698.906 | 344.379 |
| 253.730 | 220.673 | 33.056 | 81.431 | 115% | 169% | 120% | 103% |
13 | Hạ Lang | 377.665 | 9.108 | 0 |
| 242.896 | 109.275 |
| 125.661 | 110.239 | 15.423 | 425.896 | 15.387 | 160 |
| 290.466 | 114.874 |
| 120.043 | 106.039 | 14.005 | 38.587 | 113% | 169% | 120% | 96% |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So Sánh | |||||||||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||||||||||
Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | |||||||||||
Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | ||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3=4 5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=12 13 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17=9/1 | 18=10/2 | 19=11/3 | 20=12/4 | 21=13/5 | 22=14/6 | 23=15/7 | 24=16/8 |
TỔNG SỐ | 6.864.684 | 3.878.412 | 2.986.271 | 140.516 | 2.816.829 | 591.745 | 918.066 | 1.175.066 | 6.497.676 | 3.783.844 | 2.713.831 | 8.592 | 2.705.239 | 591.745 | 918.066 | 1.204.020 | 95% | 98% | 91% |
| 96% | 100% | 100% | 102% | |
1 | Thành phố | 853.146 | 276.089 | 577.057 | 140.516 | 436.541 | 252.701 | 49.081 | 2.807 | 466.780 | 162.163 | 304.617 | 8.592 | 296.025 | 252.701 | 49.081 | 2.835 | 55% | 59% | 53% |
| 68% | 100% | 100% | 101% |
2 | Hòa An | 574.672 | 372.579 | 202.093 |
| 191.295 | 11.195 | 112.212 | 67.888 | 575.739 | 373.646 | 202.093 |
| 202.093 | 11.195 | 112.212 | 78.686 | 100% | 100% | 100% |
| 106% | 100% | 100% | 116% |
3 | Quảng Hòa | 811.027 | 484.965 | 326.062 |
| 322.279 | 83.407 | 100.618 | 138.254 | 830.784 | 502.683 | 328.101 |
| 328.101 | 83.407 | 102.657 | 142.038 | 102% | 104% | 101% |
| 102% | 100% | 102% | 103% |
4 | Trùng Khánh | 923.019 | 528.800 | 394.219 |
| 387.519 | 151.738 | 150.155 | 85.626 | 914.621 | 522.441 | 392.180 |
| 392.180 | 151.738 | 148.116 | 92.326 | 99% | 99% | 99% |
| 101% | 100% | 99% | 108% |
5 | Thạch An | 468.827 | 294.217 | 174.610 |
| 156.812 | 19.396 | 34.907 | 102.509 | 473.756 | 299.146 | 174.610 |
| 174.610 | 19.396 | 34.907 | 120.307 | 101% | 102% | 100% |
| 111% | 100% | 100% | 117% |
6 | Nguyên Bình | 562.220 | 331.174 | 231.046 |
| 240.752 | 30.246 | 93.364 | 117.143 | 562.220 | 331.174 | 231.046 |
| 231.046 | 30.246 | 93.364 | 107.436 | 100% | 100% | 100% |
| 96% | 100% | 100% | 92% |
7 | Bảo Lạc | 639.990 | 384.900 | 255.090 |
| 253.002 | 7.662 | 90.090 | 155.251 | 641.811 | 386.721 | 255.090 |
| 255.090 | 7.662 | 90.090 | 157.339 | 100% | 100% | 100% |
| 101% | 100% | 100% | 101% |
8 | Bảo Lâm | 630.869 | 376.268 | 254.601 |
| 258.278 | 20.513 | 104.808 | 132.957 | 630.832 | 376.231 | 254.601 |
| 254.601 | 20.513 | 104.808 | 129.280 | 100% | 100% | 100% |
| 99% | 100% | 100% | 97% |
9 | Hà Quảng | 970.236 | 587.116 | 383.120 |
| 376.359 | 8.827 | 120.563 | 246.969 | 968.455 | 585.335 | 383.120 |
| 383.120 | 8.827 | 120.563 | 253.730 | 100% | 100% | 100% |
| 102% | 100% | 100% | 103% |
10 | Hạ Lang | 430.678 | 242.305 | 188.373 |
| 193.991 | 6.061 | 62.269 | 125.661 | 432.678 | 244.305 | 188.373 |
| 188.373 | 6.061 | 62.269 | 120.043 | 100% | 101% | 100% |
| 97% | 100% | 100% | 96% |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Giảm nghèo bền vững | Tổng số | MTQG xây dựng nông thôn mới | |||||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||
Vốn trong nước | Vốn trong nước | Vốn trong nước | Vốn trong nước | Vốn trong nước | Vốn trong nước | Vốn trong nước | Vốn trong nước | |||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 |
| TỔNG SỐ | 1.221.944 | 960.275 | 261.669 | 799.744 | 646.475 | 153.269 | 422.200 | 313.800 | 108.400 | 1.250.061 | 989.212 | 260.849 | 792.055 | 635.888 | 156.167 | 458.006 | 353.324 | 104.682 | 102% | 103% | 100% | 99% | 98% | 102% | 108% | 113% | 97% |
I | Ngân sách cấp tỉnh | 46.878 | - | 46.878 | 16.664 | - | 16.664 | 30.214 | - | 30.214 | 46.041 | - | 46.041 | 16.519 | - | 16.519 | 29.522 | - | 29.522 | 98% |
| 98% | 99% |
| 99% | 98% |
| 98% |
1 | Ban Dân tộc | 7.161 | - | 7.161 | 7.161 |
| 7.161 | - |
|
| 7.161 | - | 7.161 | 7.161 | - | 7.161 | - | - |
| 100% |
| 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
2 | Sở Thông tin truyền thông | 4.220 | - | 4.220 | 1.500 |
| 1.500 | 2.720 |
| 2.720 | 4.140 | - | 4.140 | 1.495 | - | 1.495 | 2.645 | - | 2.645 | 98% |
| 98% | 100% |
| 100% | 97% |
| 97% |
3 | Sở Lao động & Thương binh xã hội | 4.023 | - | 4.023 | 3.003 |
| 3.003 | 1.020 |
| 1.020 | 3.883 | - | 3.883 | 2.863 | - | 2.863 | 1.020 | - | 1.020 | 97% |
| 97% | 95% |
| 95% | 100% |
| 100% |
4 | Sở Nông nghiệp & PT nông thôn | 11.250 | - | 11.250 | 5.000 |
| 5.000 | 6.250 |
| 6.250 | 11.151 | - | 11.151 | 5.000 | - | 5.000 | 6.151 | - | 6.151 | 99% |
| 99% | 100% |
| 100% | 98% |
| 98% |
5 | Văn Phòng điều phối NTM | 7.371 | - | 7.371 | - |
|
| 7.371 |
| 7.371 | 7.057 | - | 7.057 | - | - |
| 7.057 | - | 7.057 | 96% |
| 96% |
|
|
| 96% |
| 96% |
6 | Sở Giáo dục & Đào tạo | 5.520 | - | 5.520 | - |
|
| 5.520 |
| 5.520 | 5.520 | - | 5.520 | - | - |
| 5.520 | - | 5.520 | 100% |
| 100% |
|
|
| 100% |
| 100% |
7 | Sở Nội vụ | 1.000 | - | 1.000 | - |
|
| 1.000 |
| 1.000 | 996 | - | 996 | - | - |
| 996 | - | 996 | 100% |
| 100% |
|
|
| 100% |
| 100% |
8 | Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch | 4.040 | - | 4.040 | - |
|
| 4.040 |
| 4.040 | 4.038 | - | 4.038 | - | - |
| 4.038 | - | 4.038 | 100% |
| 100% |
|
|
| 100% |
| 100% |
9 | Liên minh hợp tác xã | 500 | - | 500 | - |
|
| 500 |
| 500 | 500 | - | 500 | - | - |
| 500 | - | 500 | 100% |
| 100% |
|
|
| 100% |
| 100% |
10 | Sở Y tế | 1.233 | - | 1.233 | - |
|
| 1.233 |
| 1.233 | 1.034 | - | 1.034 | - | - |
| 1.034 | - | 1.034 | 84% |
| 84% |
|
|
| 84% |
| 84% |
11 | Sở Tư pháp | 420 | - | 420 | - |
|
| 420 |
| 420 | 420 | - | 420 | - |
|
| 420 |
| 420 | 100% |
| 100% |
|
|
| 100% |
| 100% |
12 | Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Cao Bằng | 70 | - | 70 | - |
|
| 70 |
| 70 | 70 | - | 70 | - |
|
| 70 |
| 70 | 100% |
| 100% |
|
|
| 100% |
| 100% |
13 | Liên hiệp hội Phụ nữ Việt Nam tỉnh Cao Bằng | 70 | - | 70 | - |
|
| 70 |
| 70 | 70 | - | 70 | - |
|
| 70 |
| 70 | 100% |
| 100% |
|
|
| 100% |
| 100% |
II | Ngân sách huyện | 1.175.066 | 960.275 | 214.791 | 783.080 | 646.475 | 136.605 | 391.986 | 313.800 | 78.186 | 1.204.020 | 989.212 | 214.808 | 775.536 | 635.888 | 139.648 | 428.484 | 353.324 | 75.160 | 102% | 103% | 100% | 99% | 98% | 102% | 109% | 113% | 96% |
1 | Thành phố | 2.807 | 200 | 2.607 | 452 | 200 | 252 | 2.355 |
| 2.355 | 2.835 | 201 | 2.635 | 450 | 201 | 250 | 2.385 | - | 2.385 | 101% | 100% | 101% | 100% | 100% | 99% | 101% |
| 101% |
2 | Hòa An | 67.888 | 50.326 | 17.562 | 26.854 | 17.976 | 8.877 | 41.035 | 32.350 | 8.685 | 78.686 | 60.917 | 17.769 | 31.693 | 22.901 | 8.792 | 46.993 | 38.016 | 8.976 | 116% | 121% | 101% | 118% | 127% | 99% | 115% | 118% | 103% |
3 | Quảng Hòa | 138.255 | 105.799 | 32.455 | 94.117 | 74.473 | 19.644 | 44.138 | 31.326 | 12.812 | 142.581 | 108.819 | 33.762 | 96.453 | 75.233 | 21.220 | 46.128 | 33.586 | 12.542 | 103% | 103% | 104% | 102% | 101% | 108% | 105% | 107% | 98% |
4 | Trùng Khánh | 85.626 | 60.756 | 24.870 | 38.234 | 25.929 | 12.305 | 47.392 | 34.827 | 12.565 | 91.783 | 69.294 | 22.489 | 44.936 | 33.159 | 11.776 | 46.847 | 36.135 | 10.713 | 107% | 114% | 90% | 118% | 128% | 96% | 99% | 104% | 85% |
5 | Thạch An | 102.509 | 83.273 | 19.236 | 73.328 | 59.773 | 13.555 | 29.181 | 23.500 | 5.681 | 120.307 | 98.900 | 21.407 | 81.131 | 65.385 | 15.746 | 39.176 | 33.515 | 5.662 | 117% | 119% | 111% | 111% | 109% | 116% | 134% | 143% | 100% |
6 | Nguyên Bình | 117.143 | 95.754 | 21.389 | 84.294 | 69.454 | 14.840 | 32.849 | 26.300 | 6.549 | 107.436 | 84.040 | 23.395 | 71.952 | 55.026 | 16.926 | 35.484 | 29.015 | 6.469 | 92% | 88% | 109% | 85% | 79% | 114% | 108% | 110% | 99% |
7 | Bảo Lạc | 155.251 | 132.360 | 22.892 | 104.463 | 87.987 | 16.477 | 50.788 | 44.373 | 6.415 | 157.339 | 134.536 | 22.804 | 110.165 | 93.736 | 16.429 | 47.174 | 40.799 | 6.375 | 101% | 102% | 100% | 105% | 107% | 100% | 93% | 92% | 99% |
8 | Bảo Lâm | 132.957 | 108.799 | 24.158 | 102.340 | 83.436 | 18.904 | 30.617 | 25.363 | 5.254 | 129.280 | 105.794 | 23.486 | 92.325 | 73.975 | 18.349 | 36.956 | 31.819 | 5.137 | 97% | 97% | 97% | 90% | 89% | 97% | 121% | 125% | 98% |
9 | Hà Quảng | 246.969 | 212.770 | 34.199 | 172.508 | 151.771 | 20.737 | 74.461 | 60.999 | 13.462 | 253.730 | 220.673 | 33.056 | 167.576 | 147.616 | 19.960 | 86.153 | 73.057 | 13.096 | 103% | 104% | 97% | 97% | 97% | 96% | 116% | 120% | 97% |
10 | Hạ Lang | 125.661 | 110.239 | 15.423 | 86.490 | 75.476 | 11.014 | 39.172 | 34.763 | 4.409| | 120.043 | 106.039 | 14.005 | 78.856 | 68.657 | 10.199 | 41.187 | 37.382 | 3.805 | 96% | 96% | 91% | … | … |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D) | 1.500.000 | 1.223.830 | 5.200.303 | 4.708.554 | 345% | 383% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 1.500.000 | 1.223.830 | 2.270.241 | 1.778.493 | 150% | 144% |
I | Thu nội địa | 1.350.000 | 1.223.830 | 1.897.141 | 1.754.975 | 141% | 143% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 178.000 | 178.000 | 183.387 | 183.387 | 103% | 103% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 121.000 | 121.000 | 140.186 | 140.186 | 116% | 116% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2.000 | 2.000 | 1.831 | 1.831 | 92% | 92% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | - | - | 0 | 0 |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 55.000 | 55.000 | 41.370 | 41.370 | 75% | 75% |
| - Thuế môn bài | - | - | - | - |
|
|
| - Thu khác | - | - | - | - |
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 78.000 | 78.000 | 75.626 | 75.626 | 97% | 97% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 47.000 | 47.000 | 39.030 | 39.030 | 83% | 83% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 15.000 | 15.000 | 14.462 | 14.462 | 96% | 96% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | - | - | 43 | 43 |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 16.000 | 16.000 | 22.091 | 22.091 | 138% | 138% |
| - Thuế môn bài | - | - | - | - |
|
|
| - Thu khác | - | - | - | - |
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.400 | 1.400 | 1.671 | 1.671 | 119% | 119% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 574 | 574 | 892 | 892 | 155% | 155% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 730 | 730 | 721 | 721 | 99% | 99% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 96 | 96 | 58 | 58 | 60% | 60% |
| - Thuế tài nguyên | - | - | - | - |
|
|
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước | - | - | - | - |
|
|
| - Thu khác | - | - | - | - |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 307.000 | 307.000 | 295.974 | 295.974 | 96% | 96% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 226.700 | 226.700 | 211.930 | 211.930 | 93% | 93% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 37.000 | 37.000 | 44.298 | 44.298 | 120% | 120% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1.200 | 1.200 | 1.966 | 1.966 | 164% | 164% |
| - Thuế tài nguyên | 40.600 | 40.600 | 37.780 | 37.780 | 93% | 93% |
| - Thuế môn bài | - | - | - | - |
|
|
| - Thu khác | 1.500 | 1.500 | - | - |
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 43.700 | 43.700 | 44.694 | 44.694 | 102% | 102% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 150.000 | 55.800 | 155.570 | 57.872 | 104% | 104% |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 55.800 | 55.800 | 57.872 | 57.872 | 104% | 104% |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 94.200 | - | 97.698 | - | 104% |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 85.600 | 85.600 | 104.063 | 104.063 | 122% | 122% |
8 | Thu phí, lệ phí | 257.300 | 252.300 | 221.172 | 216.186 | 86% | 86% |
- | Phí và lệ phí trung ương | 5.000 | - | 4.986 | - | 100% |
|
- | Phí và lệ phí tỉnh | 252.300 | 252.300 | 216.186 | 216.186 | 86% | 86% |
- | Phí và lệ phí huyện | ||||||
- | Phí và lệ phí xã, phường | ||||||
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | - | - | - | - |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.000 | 1.000 | 1.533 | 1.533 | 153% | 153% |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 29.000 | 29.000 | 27.884 | 27.884 | 96% | 96% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 146.000 | 146.000 | 638.108 | 638.108 | 437% | 437% |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 1.000 | 1.000 | 1.335 | 1.335 | 134% | 134% |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 14.000 | 14.000 | 15.966 | 15.966 | 114% | 114% |
- | Thuế giá trị gia tăng | 14.000 | 14.000 | 6.745 | 6.745 |
|
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 116 | 116 |
|
| ||
- | Thu từ thu nhập sau thuế | 64 | 64 |
|
| ||
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 9.041 | 9.041 |
|
| ||
- | Thuế môn bài | - | - |
|
| ||
- | Thu từ các quỹ của doanh nghiệp XSKT theo quy định | - | - |
|
| ||
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 28.000 | 18.900 | 30.157 | 16.975 | 108% | 90% |
16 | Thu khác ngân sách | 29.800 | 11.930 | 92.656 | 66.436 | 138% | 128% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 200 | 200 | 44 | 44 |
|
|
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức | - | - | 4.163 | 4.163 |
|
|
19 | Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
| 2.830 | 2.750 |
|
|
20 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
|
| 308 | 308 |
|
|
21 | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | - | - | - | - |
|
|
22 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước | - | - | - | - |
|
|
II | Thu từ dầu thô | - | - | - | - |
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 150.000 | - | 349.315 | - | 233% |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 3.700 | - | 24.083 | - | 651% |
|
2 | Thuế nhập khẩu | 7.800 |
| 198.774 | - | 2548% |
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu | - |
| - | - |
|
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | - |
| 4 | - |
|
|
5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 137.500 | - | 126.348 | - | 92% |
|
6 | Thu khác | 1.000 | - | 106 | - | 11% |
|
IV | Thu viện trợ | - | - | 8.859 | 8.592 |
|
|
V | Các khoản huy động đóng góp |
|
| 6.143 | 6.143 |
|
|
VI | Thu hồi vốn của NN và thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
| 8.783 | 8.783 |
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | - | - | - | - |
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC | - | - | 87.243 | 87.243 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG | - | - | 2.834.944 | 2.834.944 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||||||||
Tổng số | Chi ĐTPT | Chi thường xuyên | Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi chương trình MTQG | Tổng số | Chi ĐTPT | Chi thường xuyên | Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi chương trình MTQG | Tổng số | Chi ĐTPT | Chi thường xuyên | Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi chương trình MTQG | ||||||||
Tổng số | Chi ĐTPT | Chi thường xuyên | Tổng số | Chi ĐTPT | Chi thường xuyên | Tổng số | Chi ĐTPT | Chi thường xuyên | |||||||||||||||||
A | B | 1-2 3 4 5 6 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=7 8 | 7 | 8 | 9=10 11 12 13 14 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14=15 16 | 15 | 16 | 17=18 19 20 21 22 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22=23 24 | 23 | 24 |
| TỔNG SỐ | 10.609.885 | 2.894.990 | 6.428.780 | 2.460 | 1.300 | 1.221.944 | 960.275 | 261.669 | 12.889.382 | 2.005.095 | 2.181.229 | 1.716 | 1.300 | 46.041 | - | 46.041 | 121% | 69% | 34% | 82% | 100% | 4% |
| 18% |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 4.269.951 | 2.355.538 | 1.914.413 | - | - | - | - | - | 3.924.069 | 1.747.607 | 2.130.421 | - | - | 46.041 | - | 46.041 | 92% | 74% | 111% | - | - | - | - | - |
1 | Văn phòng tỉnh ủy | 93.850 | 4.167 | 89.683 |
|
| - |
|
| 97.810 | 3.772 | 94.038 |
|
|
|
|
| 104% | 91% | 105% |
|
|
|
|
|
2 | Công an tỉnh | 26.678 | 719 | 25.959 |
|
| - |
|
| 28.188 | 509 | 27.679 |
|
|
|
|
| 106% | 71% | 107% |
|
|
|
|
|
3 | BCH Quân sự tỉnh | 97.373 | 16.763 | 80.610 |
|
| - |
|
| 98.397 | 14.902 | 83.496 |
|
|
|
|
| 101% | 89% | 104% |
|
|
|
|
|
4 | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh | 31.632 | 24.932 | 6.700 |
|
| - |
|
| 33.601 | 26.866 | 6.735 |
|
|
|
|
| 106% | 108% | 101% |
|
|
|
|
|
5 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 500 |
| 500 |
|
| - |
|
| 1.319 |
| 1.319 |
|
|
|
|
| 264% |
| 264% |
|
|
|
|
|
6 | Bưu điện tỉnh | 502 |
| 502 |
|
| - |
|
| 554 |
| 554 |
|
|
|
|
| 110% |
| 110% |
|
|
|
|
|
7 | Đoàn đại biểu quốc hội | 600 |
| 600 |
|
| - |
|
| 900 |
| 900 |
|
|
|
|
| 150% |
| 150% |
|
|
|
|
|
8 | Văn phòng HĐND tỉnh | 12.391 |
| 12.391 |
|
| - |
|
| 13.350 |
| 13.350 |
|
| - |
|
| 108% |
| 108% |
|
|
|
|
|
9 | Văn phòng UBND tỉnh | 24.880 | 5.000 | 19.880 |
|
| - |
|
| 27.395 | 2.883 | 24.512 |
|
| - |
|
| 110% | 58% | 123% |
|
|
|
|
|
10 | Ban dân tộc | 8.783 |
| 8.783 |
|
| - |
|
| 16.417 |
| 9.256 |
|
| 7.161 |
| 7.161 | 187% |
| 105% |
|
|
|
|
|
11 | Sở Tài chính | 74.047 |
| 74.047 |
|
| - |
|
| 76.458 |
| 76.458 |
|
| - |
|
| 103% |
| 103% |
|
|
|
|
|
12 | Sở giao thông vận tải | 31.921 | 23.507 | 8.414 |
|
| - |
|
| 24.295 | 12.316 | 11.979 |
|
| - |
|
| 76% | 52% | 142% |
|
|
|
|
|
13 | Quỹ Bảo trì đường bộ | 103.947 |
| 103.947 |
|
| - |
|
| 94.209 |
| 94.209 |
|
| - |
|
| 91% |
| 91% |
|
|
|
|
|
14 | Sở kế hoạch và đầu tư | 69.938 | 63.498 | 6.440 |
|
| - |
|
| 45.634 | 38.813 | 6.821 |
|
| - |
|
| 65% | 61% | 106% |
|
|
|
|
|
15 | Sở ngoại vụ | 23.736 | 14.990 | 8.746 |
|
| - |
|
| 9.867 | 28 | 9.839 |
|
| - |
|
| 42% | 0% | 112% |
|
|
|
|
|
16 | Sở nội vụ | 17.982 |
| 17.982 |
|
| - |
|
| 19.384 |
| 18.388 |
|
| 996 |
| 996 | 108% |
| 102% |
|
|
|
|
|
17 | Thanh tra nhà nước | 4.917 |
| 4.917 |
|
| - |
|
| 5.694 |
| 5.694 |
|
| - |
|
| 116% |
| 116% |
|
|
|
|
|
18 | Sở Thông tin và truyền thông | 11.223 | 2.042 | 9.181 |
|
| - |
|
| 18.923 | 1.843 | 12.940 |
|
| 4.140 |
| 4.140 | 169% | 90% | 141% |
|
|
|
|
|
19 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 219.813 | 128.815 | 90.998 |
|
| - |
|
| 201.373 | 60.126 | 130.096 |
|
| 11.151 |
| 11.151 | 92% | 47% | 143% |
|
|
|
|
|
20 | Sở Tư pháp | 9.768 |
| 9.768 |
|
| - |
|
| 10.855 |
| 10.435 |
|
| 420 |
| 420 | 111% |
| 107% |
|
|
|
|
|
21 | Sở công thương | 9.961 |
| 9.961 |
|
| - |
|
| 10.664 |
| 10.664 |
|
| - |
|
| 107% |
| 107% |
|
|
|
|
|
22 | Sở Khoa học và công nghệ | 24.634 | 8.216 | 16.418 |
|
| - |
|
| 39.505 | 7.123 | 32.381 |
|
| - |
|
| 160% | 87% | 197% |
|
|
|
|
|
23 | Sở Xây dựng | 5.903 |
| 5.903 |
|
| - |
|
| 6.881 |
| 6.881 |
|
| - |
|
| 117% |
| 117% |
|
|
|
|
|
24 | Sở Giáo dục& Đào tạo | 488.420 | 45.379 | 443.041 |
|
| - |
|
| 520.041 | 6.403 | 508.119 |
|
| 5.520 |
| 5.520 | 106% | 14% | 115% |
|
|
|
|
|
25 | Sở Y tế | 589.844 | 975 | 588.869 |
|
| - |
|
| 555.302 | 975 | 553.294 |
|
| 1.034 |
| 1.034 | 94% | 100% | 94% |
|
|
|
|
|
26 | Sở Lao động TB&XH | 56.336 | 20.047 | 36.289 |
|
| - |
|
| 70.380 | 10.895 | 55.602 |
|
| 3.883 |
| 3.883 | 125% | 54% | 153% |
|
|
|
|
|
27 | Sở văn hóa, TT và du lịch | 50.581 | 4.061 | 46.520 |
|
| - |
|
| 62.388 | 4.041 | 54.309 |
|
| 4.038 |
| 4.038 | 123% | 100% | 117% |
|
|
|
|
|
28 | Sở Tài nguyên môi trường | 86.726 | 8.266 | 78.460 |
|
| - |
|
| 111.331 | - | 111.331 |
|
| - |
|
| 128% | 0% | 142% |
|
|
|
|
|
29 | Đài phát thanh truyền hình | 18.651 | 3.613 | 15.038 |
|
| - |
|
| 19.354 | 3.580 | 15.774 |
|
| - |
|
| 104% | 99% | 105% |
|
|
|
|
|
30 | Ban QL khu kinh tế tỉnh | 146.496 | 119.073 | 27.423 |
|
| - |
|
| 110.009 | 80.661 | 29.348 |
|
| - |
|
| 75% | 68% | 107% |
|
|
|
|
|
31 | Quỹ phát triển đất | 209 |
| 209 |
|
| - |
|
| - |
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc | 5.366 |
| 5.366 |
|
| - |
|
| 5.761 |
| 5.691 |
|
| 70 |
| 70 | 107% |
| 106% |
|
|
|
|
|
33 | Tỉnh đoàn thanh niên | 6.071 | 181 | 5.890 |
|
| - |
|
| 7.296 | 976 | 6.320 |
|
| - |
|
| 120% | 539% | 107% |
|
|
|
|
|
34 | Hội liên hiệp phụ nữ | 4.954 |
| 4.954 |
|
| - |
|
| 5.243 |
| 5.173 |
|
| 70 |
| 70 | 106% |
| 104% |
|
|
|
|
|
35 | Hội Nông dân | 5.450 | 169 | 5.281 |
|
| - |
|
| 5.901 | 81 | 5.821 |
|
| - |
|
| 108% | 48% | 110% |
|
|
|
|
|
36 | Hội cựu chiến binh | 2.265 |
| 2.265 |
|
| - |
|
| 2.419 |
| 2.419 |
|
| - |
|
| 107% |
| 107% |
|
|
|
|
|
37 | Liên minh các HTX | 3.737 |
| 3.737 |
|
| - |
|
| 3.627 |
| 3.127 |
|
| 500 |
| 500 | 97% |
| 84% |
|
|
|
|
|
38 | Hội chữ thập đỏ | 1.155 |
| 1.155 |
|
| - |
|
| 1.281 |
| 1.281 |
|
| - |
|
| 111% |
| 111% |
|
|
|
|
|
39 | Hội Đông y | 794 |
| 794 |
|
| - |
|
| 840 |
| 840 |
|
| - |
|
| 106% |
| 106% |
|
|
|
|
|
40 | Hội Nhà báo | 1.489 |
| 1.489 |
|
| - |
|
| 1.350 |
| 1.350 |
|
| - |
|
| 91% |
| 91% |
|
|
|
|
|
41 | Hội Luật gia | 293 |
| 293 |
|
| - |
|
| 330 |
| 330 |
|
| - |
|
| 112% |
| 112% |
|
|
|
|
|
42 | Hội người mù | 749 |
| 749 |
|
| - |
|
| 800 |
| 800 |
|
| - |
|
| 107% |
| 107% |
|
|
|
|
|
43 | Hội khuyến học | 396 |
| 396 |
|
| - |
|
| 380 |
| 380 |
|
| - |
|
| 96% |
| 96% |
|
|
|
|
|
44 | Hội bảo vệ thiên nhiên và môi trường | 251 |
| 251 |
|
| - |
|
| 288 |
| 288 |
|
| - |
|
| 115% |
| 115% |
|
|
|
|
|
45 | Liên hiệp các hội KH&KT | 1.539 |
| 1.539 |
|
| - |
|
| 1.777 |
| 1.777 |
|
| - |
|
| 115% |
| 115% |
|
|
|
|
|
46 | Hội Làm vườn | 451 |
| 451 |
|
| - |
|
| 494 |
| 494 |
|
| - |
|
| 110% |
| 110% |
|
|
|
|
|
47 | Hội bảo trợ NKT và TMC | 283 |
| 283 |
|
| - |
|
| 374 |
| 374 |
|
| - |
|
| 132% |
| 132% |
|
|
|
|
|
48 | Hội nạn nhân chất độc màu da cam/ Diôxin | 327 |
| 327 |
|
| - |
|
| 428 |
| 428 |
|
| - |
|
| 131% |
| 131% |
|
|
|
|
|
49 | Hội văn học nghệ thuật | 2.152 |
| 2.152 |
|
| - |
|
| 2.003 |
| 2.003 |
|
| - |
|
| 93% |
| 93% |
|
|
|
|
|
50 | Hội cựu thanh niên xung phong | 344 |
| 344 |
|
| - |
|
| 382 |
| 382 |
|
| - |
|
| 111% |
| 111% |
|
|
|
|
|
51 | Ban đại diện hội người cao tuổi | 238 |
| 238 |
|
| - |
|
| 274 |
| 274 |
|
| - |
|
| 115% |
| 115% |
|
|
|
|
|
52 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 199 |
| 199 |
|
| - |
|
| 234 |
| 234 |
|
| - |
|
| 118% |
| 118% |
|
|
|
|
|
53 | Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | 3.610 |
| 3.610 |
|
|
|
|
| 2.963 |
| 2.963 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Quỹ phát triển HTX | 5.000 |
| 5.000 |
|
| - |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
| - |
|
| 100% |
| 100% |
|
|
|
|
|
55 | Cục Thống kê | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
| 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Chi nhánh NHCSXH Cao Bằng | 5.400 |
| 5.400 |
|
| - |
|
| 5.371 |
| 5.371 |
|
| - |
|
| 99% |
| 99% |
|
|
|
|
|
57 | Công ty TNHH Lâm nghiệp Cao Bằng | 19 |
| 19 |
|
| - |
|
| 25 |
| 25 |
|
| - |
|
| 132% |
| 132% |
|
|
|
|
|
58 | Công ty CP Giống cây trồng Cao Bằng | 69 |
| 69 |
|
| - |
|
| 460 |
| 460 |
|
| - |
|
| 667% |
| 667% |
|
|
|
|
|
59 | Công ty CP Giống cây trồng Cao Bằng | 189 |
| 189 |
|
| - |
|
| 60 |
| 60 |
|
| - |
|
| 32% |
| 32% |
|
|
|
|
|
60 | Công ty TNHH Quang Minh Cao Bằng | 176 |
| 176 |
|
| - |
|
| 205 |
| 205 |
|
| - |
|
| 116% |
| 116% |
|
|
|
|
|
61 | Công ty TNHH MTV Trúc Bảo Minh | 185 |
| 185 |
|
|
|
|
| 160 |
| 160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Công ty CP Xuất nhập khẩu Cao Bằng | 190 |
| 190 |
|
|
|
|
| 318 |
| 318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Công ty TNHH MTV Thủy Nông Cao Bằng | 9.261 |
| 9.261 |
|
|
|
|
| 12.896 |
| 12.896 |
|
| - |
|
| 139% |
| 139% |
|
|
|
|
|
64 | Liên đoàn lao động | 184 |
| 184 |
|
|
|
|
| 184 |
| 184 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Công ty TNHH Xổ số kiến thiết Cao Bằng | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
| - |
|
| 100% | 100% |
|
|
|
|
|
|
66 | BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp | 707.369 | 703.869 | 3.500 |
|
|
|
|
| 715.917 | 672.375 | 43.542 |
|
| - |
|
| 101% | 96% |
|
|
|
|
|
|
67 | Ban QLDA ĐTXD CTGT | 913.071 | 913.071 |
|
|
|
|
|
| 537.833 | 537.833 |
|
|
| - |
|
| 59% | 59% |
|
|
|
|
|
|
68 | BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT | 198.799 | 198.799 |
|
|
|
|
|
| 243.191 | 243.088 | 103 |
|
| - |
|
| 122% | 122% |
|
|
|
|
|
|
69 | Ban điều phối dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Cao Bằng | 37.295 | 37.295 |
|
|
|
|
|
| 10.052 | 10.052 |
|
|
| - |
|
| 27% | 27% |
|
|
|
|
|
|
70 | Công ty Đầu tư và phát triển Môi trường | 455 | 455 |
|
|
|
|
|
| 274 | 274 |
|
|
| - |
|
| 60% | 60% |
|
|
|
|
|
|
71 | Văn phòng điều phối NTM | - |
|
|
|
|
|
|
| 7.057 |
|
|
|
| 7.057 |
| 7.057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72 | Hợp tác xã Thắng Lợi | 1.778 | 1.778 |
|
|
|
|
|
| 1.621 | 1.621 |
|
|
|
|
|
| 91% | 91% |
|
|
|
|
|
|
73 | HTX nông nghiệp chăn nuôi Bảo Hưng | 858 | 858 |
|
|
|
|
|
| 571 | 571 |
|
|
|
|
|
| 67% | 67% |
|
|
|
|
|
|
74 | Công ty Cổ phần chăn nuôi Ánh Dương | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
| 100% | 100% |
|
|
|
|
|
|
75 | Các đơn vị NSNN hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.650 |
| 2.650 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 2.100 |
|
| 2.100 |
| - |
|
| 1.716 |
|
| 1.716 |
| - |
|
|
|
|
| 82% |
|
|
|
|
III | CHI TRẢ NỢ GỐC CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 360 |
|
| 360 |
|
|
|
| 8.358 |
|
| 8.358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.300 |
|
|
| 1.300 | - |
|
| 1.300 |
|
|
| 1.300 | - |
|
|
|
|
|
| 100% |
|
|
|
V | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 60.410 |
|
|
|
| - | - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | - |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 5.536.479 | 539.452 | 4.036.752 |
|
| 960.275 | 960.275 |
| 6.497.675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
| - |
|
| 2.147.967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX | CTMTQG VÀ MỘT SỐ NHIỆM VỤ MỤC TIÊU KHÁC | 739.284 |
| 477.615 | 0 | 0 | 261.669 |
| 261.669 | 308.297 | 257.488 | 50.808,7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 11% |
|
| 0% |
| 0% |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 9.491.633 | 14.004.179 | 4.512.546 | 148% |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 1.223.830 | 1.816.082 | 592.252 | 148% |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 673.030 | 1.258.099 | 585.069 | 187% |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 550.800 | 557.983 | 7.183 | 101% |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 8.267.803 | 9.249.444 | 981.641 | 112% |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 6.120.178 | 6.120.178 | - | 100% |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.147.625 | 3.129.266 | 981.641 | 146% |
III | Thu viện trợ |
| 8.592 | 8.592 |
|
IV | Thu kết dư |
| 87.243 | 87.243 |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 2.834.944 | 2.834.944 |
|
VI | Thu vay ngân sách cấp tỉnh |
| 7.874 | 7.874 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 9.545.113 | 13.938.786 | 4.393.673 | 146% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 7.228.808 | 7.277.212 | 48.404 | 101% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 937.360 | 805.835 | (131.525) | 86% |
2 | Chi thường xuyên | 6.144.369 | 6.281.626 | 137.257 | 102% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.100 | 1.716 | (384) | 82% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 | 1.300 | - | 100% |
5 | Dự phòng ngân sách | 143.679 | 186.735 | 43.056 | 130% |
6 | Chi tạo nguồn, Điều chỉnh tiền lương |
|
| - |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 2.307.625 | 3.407.148 | 1.099.523 | 148% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.221.944 | 1.250.061 | 28.117 | 102% |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.085.681 | 2.157.087 | 1.071.406 | 199% |
III | Chi chuyền nguồn sang năm sau | - | 3.179.429 | 3.179.429 |
|
IV | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 66.639 | 66.639 |
|
V | Chi trả nợ gốc | 8.680 | 8.358 | (322) | 96% |
C | BỘI CHI NSĐP | 44.800 | 7.446 | (37.354) | 17% |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 8.680 | 8.358 | (322) | 96% |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 700 | 428 | (272) | 61% |
II | Từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 7.980 | 7.930 | (50) | 99% |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 45.500 | 7.874 | (37.626) | 17% |
I | Vay để bù đắp bội chi | 44.800 | 7.446 | (37.354) | 17% |
II | Vay để trả nợ gốc | 700 | 428 | (272) | 61% |
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP | 171.156 | 137.345 | (33.811) | 80% |
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP, vay và trả nợ gốc vay.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.536.433 | 13.938.786 | 146% |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 7.228.808 | 7.277.212 | 101% |
I | Chi đầu tư phát triển | 937.360 | 805.835 | 86% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 841.200 | 723.493 | 86% |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 160.021 | 363.016 | 227% |
- | Chi khoa học và công nghệ | 4.394 | 7.123 | 162% |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 60.000 | 58.198 | 97% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 14.000 | 13.530 | 97% |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 31.000 | 69.340 | 224% |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 65.160 | 13.002 | 20% |
II | Chi thường xuyên | 6.144.369 | 6.281.626 | 102% |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.615.757 | 2.778.125 | 106% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 15.419 | 31.074 | 202% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.100 | 1.716 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 | 1.300 | 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 143.679 | 186.735 | 130% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - |
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.147.625 | 3.407.148 | 335% |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.221.944 | 1.250.061 | 102% |
1 | Chương trình xây dựng nông thôn mới | 422.200 | 458.006 | 108% |
2 | Chương trình giảm nghèo bền vững | 799.744 | 792.055 | 99% |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 925.681 | 2.157.087 | 233% |
1 | Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước |
| 265.721 |
|
2 | Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác từ nguồn vốn trong nước |
| 1.361.194 |
|
3 | Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu |
| 530.172 |
|
C | Chi từ nguồn khác | 160.000 |
|
|
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 3.179.429 |
|
E | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 66.639 |
|
F | CHI TRẢ NỢ GỐC VAY |
| 8.358 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 7.519.066 | 10.175.551 | 2.656.485 | 135% |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1) | 3.887.412 | 3.783.844 | (103.568) | 97% |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 3.631.654 | 4.214.923 | 583.269 | 116% |
I | Chi đầu tư phát triển | 982.259 | 2.008.595 | 1.026.336 | 204% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 886.099 | 1.937.003 | 1.050.904 | 219% |
| Trong đó |
|
| - |
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 160.021 | 329.615 | 169.594 | 206% |
- | Chi khoa học và công nghệ | 4.394 | 7.123 | 2.729 | 162% |
- | Chi quốc phòng |
| 22.942 | 22.942 |
|
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 509 | 509 |
|
- | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 8.376 | 8.376 |
|
- | Chi văn hóa thông tin |
| 4.098 | 4.098 |
|
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 3.580 | 3.580 |
|
- | Chi thể dục thể thao |
|
| - |
|
- | Chi bảo vệ môi trường |
| 421 | 421 |
|
- | Chi các hoạt động kinh tế |
| 1.418.368 | 1.418.368 |
|
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 133.486 | 133.486 |
|
- | Chi bảo đảm xã hội | - | 8.484 | 8.484 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 31.000 | 67.400 | 36.400 | 217% |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 65.160 | 4.192 | (60.968) |
|
II | Chi thường xuyên | 2.585.585 | 2.103.002 | (482.583) | 81% |
| Trong đó |
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 544.072 | 563.027 | 18.955 | 103% |
- | Chi khoa học và công nghệ (2) | 15.419 | 31.074 | 15.655 | 202% |
- | Chi quốc phòng |
| 83.988 | 83.988 |
|
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 28.169 | 28.169 |
|
- | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 576.451 | 576.451 |
|
- | Chi văn hóa thông tin |
| 31.717 | 31.717 |
|
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 15.774 | 15.774 |
|
- | Chi thể dục thể thao |
| 9.660 | 9.660 |
|
- | Chi bảo vệ môi trường |
| 73.358 | 73.358 |
|
- | Chi các hoạt động kinh tế |
| 201.017 | 201.017 |
|
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 450.735 | 450.735 |
|
- | Chi bảo đảm xã hội |
| 31.518 | 31.518 |
|
- | Chi thường xuyên khác |
| 6.516 | 6.516 |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) | 2.100 | 1.716 | (384) | 82% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | 1.300 | 1.300 | - | 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 60.410 | 100.309 | 39.899 | 166% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
| - |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 2.147.967 | 2.147.967 |
|
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 20.459 | 20.459 |
|
E | CHI TRẢ NỢ GỐC VAY |
| 8.358 | 8.358 |
|
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán năm 2019 | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||||
A | B | 1 | 2=3 4 | 3 | 4 | 5=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 9.536.433 | 13.938.786 | 6.391.707 | 7.547.079 | 146% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 7.228.808 | 7.277.212 | 2.739.032 | 4.538.180 | 101% |
I | Chi đầu tư phát triển | 937.360 | 805.835 | 578.746 | 227.090 | 86% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 841.200 | 723.493 | 507.153 | 216.340 | 86% |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực | - | - |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 160.021 | 363.016 | 329.615 | 33.401 | 227% |
- | Chi khoa học và công nghệ | 4.394 | 7.123 | 7.123 |
| 162% |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn | - | - |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 60.000 | 58.198 | 43.087 | 15.112 | 97% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 14.000 | 13.530 | 2.183 | 11.347 | 97% |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 31.000 | 69.340 | 67.400 | 1.940 | 224% |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 65.160 | 13.002 | 4.192 | 8.810 |
|
II | Chi thường xuyên | 6.144.369 | 6.281.626 | 2.056.962 | 4.224.664 | 102% |
| Trong đó: | - | - |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.615.757 | 2.778.125 | 563.027 | 2.215.099 | 106% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 15.419 | 31.074 | 31.074 | - | 202% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.100 | 1.716 | 1.716 |
| 82% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 | 1.300 | 1.300 |
| 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 143.679 | 186.735 | 100.309 | 86.426 | 130% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - | - |
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.147.625 | 3.407.148 | 1.475.891 | 1.931.257 | 159% |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.221.944 | 1.250.061 | 46.041 | 1.204.020 | 102% |
| Chương trình xây dựng nông thôn mới | 422.200 | 458.006 | 29.522 | 428.484 | 108% |
| Chương trình giảm nghèo bền vững | 799.744 | 792.055 | 16.519 | 775.536 | 99% |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 925.681 | 2.157.087 | 1.429.850 | 727.237 | 233% |
C | Chi từ nguồn khác | 160.000 | - |
| - |
|
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - | 3.179.429 | 2.147.967 | 1.031.461 |
|
E | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 66.639 | 20.459 | 46.181 |
|
F | CHI TRẢ NỢ GỐC VAY | - | 8.358 | 8.358 | - |
|
- 1Chỉ thị 10/CT-UBND về tăng cường biện pháp quản lý thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2021 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3Nghị quyết 311/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2021 về điều chỉnh số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 5Kế hoạch 173/KH-UBND về thu ngân sách và giải pháp chống thất thu ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 6Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Đắk Lắk
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Chỉ thị 10/CT-UBND về tăng cường biện pháp quản lý thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2021 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 8Nghị quyết 311/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 9Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2021 về điều chỉnh số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 10Kế hoạch 173/KH-UBND về thu ngân sách và giải pháp chống thất thu ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 11Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Đắk Lắk
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- Số hiệu: 46/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 16/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Nông Thanh Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra