Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1308/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 28 tháng 6 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn quyết toán thu NSNN trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016,

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2016 (chi tiết theo các Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng TTĐT tỉnh Lâm Đồng;
- Báo Lâm Đồng, Đài PT-TH Lâm Đồng;
- Lưu: VP, TH2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Yên

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

Số quyết toán

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

7.279.161.303.264

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

4.173.156.296.964

2

Thu được để lại chi quản lý qua ngân sách

2.761.517.239.530

3

Thu từ xuất nhập khẩu

339.634.809.092

4

Thu viện trợ

4.852.957.678

B

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.875.275.662.158

I

Các khoản thu cân đối Ngân sách

9.109.908.309.143

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

4.086.342.911.714

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.572.929.741.152

 

- Bổ sung cân đối

2.164.816.000.000

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.408.113.741.152

 

+ Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

1.288.609.966.457

 

+ Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

119.503.774.695

3

Thu chuyển nguồn

620.034.802.260

4

Thu kết dư Ngân sách

745.747.896.339

5

Thu huy động đầu tư

80.000.000.000

6

Thu viện trợ

4.852.957.678

II

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

2.761.517.239.530

III

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

3.850.113.485

C

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.335.928.510.423

I

Các khoản chi cân đối Ngân sách

8.668.809.411.892

1

Chi đầu tư phát triển

1.781.641.553.797

2

Chi thường xuyên

6.171.477.563.375

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

715.690.294.720

II

Chi từ nguồn thu được để lại chi QL qua NSNN

2.656.179.611.368

III

Chi từ nguồn thu viện trợ

4.852.957.678

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

6.086.529.485

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

(Kèm theo Quyết định số: 1308/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2018 của UBND Tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

Số quyết toán

 

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

A

NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

9.237.167.698.168

I

Các khoản thu cân đối Ngân sách Tỉnh

7.028.793.720.744

1

Thu ngân sách cấp Tỉnh hưởng 100% và theo tỷ lệ %

2.370.171.706.928

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.572.929.741.152

 

- Bổ sung cân đối

2.164.816.000.000

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.408.113.741.152

 

+ BS có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

1.288.609.966.457

 

+ BS có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

119.503.774.695

3

Thu vay đầu tư

80.000.000.000

4

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

457.884.733.138

5

Thu kết dư ngân sách

546.794.074.229

6

Thu viện trợ

1.013.465.297

II

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

2.208.167.777.386

III

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

206.200.038

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

9.018.014.877.165

I

Các khoản chi cân đối Ngân sách

7.058.996.742.991

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp Tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới trực tiếp)

2.593.482.923.727

2

Bổ sung cho Ngân sách Huyện, Thành phố thuộc Tỉnh

3.966.811.717.019

 

- Bổ sung cân đối

808.369.000.000

 

- Bổ sung có mục tiêu

3.158.442.717.019

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

4

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

498.702.102.245

II

Chi từ nguồn thu được để lại chi QL qua NSNN

1.955.768.252.877

III

Chi từ nguồn thu viện trợ

1.013.465.297

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

2.236.416.000

 

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

 

A

NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH

6.604.919.681.009

I

Các khoản thu cân đối Ngân sách Huyện

6.047.926.305.418

1

Thu ngân sách cấp Huyện hưởng 100% và theo tỷ lệ %

1.716.171.204.786

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.966.811.717.019

 

- Bổ sung cân đối

808.369.000.000

 

- Bổ sung có mục tiêu

3.158.442.717.019

3

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

162.150.069.122

4

Thu kết dư ngân sách

198.953.822.110

5

Thu viện trợ

3.839.492.381

II

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

553.349.462.144

IV

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

3.643.913.447

B

CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH

7.083.971.489.834

2

Thu từ đất và nhà

589.965.305.888

2.1

Tiền sử dụng đất

392.239.329.088

2.2

Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

144.671.073.624

2.3

Tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước

53.054.903.176

3

Thu khác ngân sách

188.671.231.360

 

Trong đó: Thu phạt ATGT

42.524.445.905

4

Thu cấp quyền KTKS

37.325.602.150

II

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

339.634.809.092

1

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

242.746.421.112

2

Thuế xuất, nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt và thu khác

96.888.387.980

B

CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NSNN

2.761.517.239.530

1

Khấu trừ tiền ứng trước để chi trả bồi thường GPMB vào tiền sử dụng đất

31.333.071.433

2

Thu đấu giá cơ sở nhà, đất tạo vốn TTHC tỉnh

198.655.803.500

3

Thu học phí

112.118.491.491

4

Thu hoạt động xổ số kiến thiết

533.761.727.716

5

Thu đóng góp xây dựng CSHT và đóng góp khác

1.789.170.610.128

6

Các khoản thu phí, lệ phí khác

3.097.157.782

7

Cấp lại tiền sử dụng đất cho các huyện

93.380.377.480

C

THU VIỆN TRỢ TÀI TRỢ

4.852.957.678

**

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.875.275.662.158

1

Các khoản thu cân đối ngân sách

9.105.055.351.465

1.1

Thu điều tiết

4.086.342.911.714

1.2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

3.572.929.741.152

 

- Thu trợ cấp cân đối ngân sách

2.164.816.000.000

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

1.408.113.741.152

1.3

Thu huy động đầu tư

80.000.000.000

1.4

Thu kết dư ngân sách từ năm trước chuyển sang

745.747.896.339

1.5

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

620.034.802.260

2

Các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước

2.761.517.239.530

3

Thu viện trợ

4.852.957.678

4

Thu từ cấp dưới nộp lên

3.850.113.485

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Đồng

STT

Chỉ tiêu

Số quyết toán

*

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B+C)

7.279.161.303.264

A

CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

4.512.791.106.056

I

THU NỘI ĐỊA

4.173.156.296.964

1

Các khoản thu từ thuế, phí và lệ phí

3.357.194.157.566

1.1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

721.329.014.889

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất trong nước

372.761.308.269

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

60.632.083.421

 

- Thuế tài nguyên

287.370.981.625

 

- Thuế môn bài

293.500.000

 

- Thu khác

271.141.574

1.2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

58.305.352.865

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất trong nước

28.360.885.172

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

79.743.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

22.832.454.232

 

- Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp

938.797.646

 

- Thuế tài nguyên

4.666.305.496

 

- Thuế môn bài

267.800.000

 

- Thu khác

1.159.367.319

1.3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

117.337.089.266

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất trong nước

33.844.405.309

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

4.062.588.953

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

51.570.883.840

 

- Thuế tài nguyên

126.765.562

 

- Thuế môn bài

285.500.000

 

- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

24.045.261.745

 

- Thu khác

3.401.683.857

1.4

Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh

1.288.125.131.325

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất trong nước

824.382.421.239

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

40.597.453.606

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

240.383.927.084

 

- Thuế tài nguyên

119.518.764.667

 

- Thuế môn bài

26.258.973.765

 

- Thu khác

36.983.590.964

1.5

Lệ phí trước bạ

272.324.001.152

1.6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

14.307.930.149

1.7

Thuế thu nhập cá nhân

398.554.350.761

1.8

Thuế bảo vệ môi trường

275.076.490.080

1.9

Phí, lệ phí

210.982.306.701

1.10

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

852.490.378

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Đồng

STT

Chỉ tiêu

Số quyết toán

***

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.335.928.510.423

A

CÁC KHOẢN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

8.673.662.369.570

I

Chi đầu tư phát triển

1.781.641.553.797

 

Trong đó

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

85.327.355.273

 

- Chi khoa học và công nghệ

15.889.037.353

II

Chi thường xuyên

6.171.477.563.375

 

Trong đó

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.701.860.055.597

 

- Chi khoa học và công nghệ

22.655.486.118

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

715.690.294.720

IV

Chi từ nguồn thu viện trợ

4.852.957.678

B

CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA NSNN

2.656.179.611.368

C

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

6.086.529.485

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung chi

Số quyết toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

9.018.014.877.165

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

3.092.185.025.972

I

Chi đầu tư phát triển

883.767.152.862

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

881.867.152.862

2

Chi đầu tư phát triển khác

1.900.000.000

II

Chi thường xuyên

1.709.715.770.865

1

Chi an ninh - quốc phòng

65.836.211.200

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

617.314.079.488

3

Chi sự nghiệp y tế

355.485.127.216

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

16.512.904.789

5

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

28.552.890.877

6

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

17.324.397.004

7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

18.960.524.355

8

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

23.461.803.196

9

Chi sự nghiệp kinh tế

171.193.018.729

10

Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể

316.849.032.154

11

Chi trợ giá các mặt hàng chính sách

14.224.705.000

12

Chi sự nghiệp môi trường

13.651.613.857

13

Chi khác ngân sách

47.449.463.000

14

Chi cấp vốn cho các quỹ

2.900.000.000

III

Chi chuyển sang sang năm sau

498.702.102.245

B

CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA NSNN

1.955.768.252.877

C

CHI TỪ NGUỒN THU VIỆN TRỢ

1.013.465.297

D

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.966.811.717.019

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

2.236.416.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1308/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2016

  • Số hiệu: 1308/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/06/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Nguyễn Văn Yên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/06/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản