Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 61/KH-UBND

Ninh Bình, ngày 29 tháng 4 năm 2021

 

KẾ HOẠCH

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

Thực hiện Văn bản số 425/BNV-TCBC ngày 01/02/2021 của Bộ Nội vụ về việc Kế hoạch số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ) trong các đơn vị sự nghiệp công lập, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình xây dựng Kế hoạch số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:

I. VỀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2021

1. Đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên

a) Số lượng người làm việc năm 2021

- Số lượng người làm việc được cơ quan có thẩm quyền giao là 14.142 người.

- Số viên chức có mặt tại thời điểm ngày 31/3/2021 là 14.125 người; số chưa sử dụng là 17 người.

- Số lao động hợp đồng đối với vị trí việc làm là viên chức có mặt tại thời điểm ngày 31/3/2021 là 17 người.

- Kế hoạch số viên chức giảm trong năm 2021 là 19 người, trong đó: Nghỉ hưu đúng tuổi là 09 người, thực hiện chính sách tinh giản biên chế là 10 người.

b) Hợp đồng lao động năm 2021

- Số hợp đồng lao động được cơ quan có thẩm quyền giao là 210 người.

- Số lao động hợp đồng có mặt tại thời điểm ngày 31/3/2021 là 210 người; số chưa sử dụng là 0.

- Kế hoạch số lao động hợp đồng giảm trong năm 2021: Không.

(Kèm theo Phụ lục số 2A)

2. Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên

a) Số lượng người làm việc năm 2021

- Số lượng người làm việc (hưởng lương từ ngân sách nhà nước) được cơ quan có thẩm quyền giao là 5.759 người.

- Số viên chức (hưởng lương từ ngân sách nhà nước) có mặt tại thời điểm ngày 31/3/2021 là 5.754 người, số chưa sử dụng là 05 người.

- Số lao động hợp đồng đối với vị trí việc làm là viên chức có mặt tại thời điểm ngày 31/3/2021 là 05 người.

- Kế hoạch số viên chức giảm trong năm 2021 là 22 người, trong đó: Nghỉ hưu đúng tuổi là 13 người, thực hiện chính sách tinh giản biên chế là 09 người.

b) Hợp đồng lao động năm 2021

- Số hợp đồng lao động (do ngân sách nhà nước chi trả chế độ) được cơ quan có thẩm quyền giao là 174 người

- Số lao động hợp đồng có mặt tại thời điểm ngày 31/3/2021 là 174 người; số chưa sử dụng là 0.

- Kế hoạch số lao động hợp đồng giảm trong năm 2021: Không.

(Kèm theo Phụ lục số 2B)

3. Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên

a) Về số lượng người làm việc năm 2021

- Số lượng người làm việc được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt là 3.110 người.

- Số viên chức và lao động hợp đồng đối với vị trí việc làm là viên chức có mặt tại thời điểm ngày 31/3/2021 là 2.238 người, trong đó:

Số viên chức là 1.772 người;

Số lao động hợp đồng là 466 người.

b) Hợp đồng lao động năm 2021: Không

4. Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư: Không.

II. KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG NĂM 2022

1. Đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên

a) Số lượng người làm việc năm 2022 là 15.486 người, tăng so với năm 2021 là 1.344 người (trong đó sự nghiệp giáo dục: 1.329 người, gồm bậc mầm non: 581 người, bậc tiểu học: 588 người, bậc THCS: 153 người, bậc THPT: 07 người; sự nghiệp y tế: 15 người, gồm Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm mỹ phẩm: 01 người, Trung tâm Giám định y khoa: 05 người, Trung tâm Pháp y: 09 người).

b) Hợp đồng lao động năm 2022 là 210 người (giữ nguyên như năm 2021)

(Kèm theo Phụ lục số 2A)

2. Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên

a) Số lượng người làm việc (hưởng lương từ ngân sách nhà nước) năm 2022 là 6.045 người, tăng so với năm 2021 là 286 người, trong đó:

- Tại các đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo là 4.005 người; tăng 276 người so với năm 2021 (trong đó bậc học Mầm non: 111 người; bậc học THCS: 114 người; bậc học THPT: 51 người).

- Tại các đơn vị sự nghiệp y tế là 1.469 người; tăng 10 người so với năm 2021 (trong đó Trung tâm Cấp cứu 115: 10 người).

- Tại các đơn vị sự nghiệp khác là 571 người (giữ nguyên so với năm 2021).

b) Số hợp đồng lao động năm 2022 là 174 người (giữ nguyên so với năm 2021).

(Kèm theo Phụ lục số 2B)

3. Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên

a) Số lượng người làm việc năm 2022 là 2.990 người, giảm so với năm 2021 là 120 người.

b) Số hợp đồng lao động: không.

4. Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư: Không.

(Kèm theo Phụ lục số 2C)

III. VỀ KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT

1. Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên

Đề nghị Bộ Nội vụ thẩm định, trình Thủ tướng Chính phủ giao bổ sung cho tỉnh Ninh Bình 1.368 người (sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 1.343 người; sự nghiệp y tế: 25 người).

Lý do:

- Đối với sự nghiệp giáo dục và đào tạo: Hiện nay do việc tăng số lớp, số học sinh nên số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Ninh Bình thiếu 1.605 người so với định mức quy định tại các Thông tư hướng dẫn của Bộ ngành. Năm 2022, tỉnh Ninh Bình đề nghị bổ sung 1.343 người làm việc tại ngành giáo dục - đào tạo (trong đó bậc mầm non: 570 giáo viên, bậc tiểu học: 475 giáo viên, bậc THCS: 247 giáo viên, bậc THPT: 51 giáo viên).

Số còn lại (262 người làm nhiệm vụ nhân viên trong các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông), Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tiếp tục chỉ đạo các đơn vị tự cân đối, điều chỉnh trong số lượng được giao theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Văn bản số 363/NGCBQLGD-CSNGCB ngày 18/3/2019 về việc tuyển dụng đội ngũ nhân viên trường học trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập.

- Đối với sự nghiệp y tế: Đề nghị bổ sung 25 người cho các đơn vị gồm: Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm mỹ phẩm: 01 người, Trung tâm Giám định y khoa: 05 người, Trung tâm Pháp y: 09 người, Trung tâm Cấp cứu 115: 10 người; do hiện nay số lượng người làm việc được giao cho các Trung tâm còn thiếu so thực tế, trong khi đó nhu cầu khám chữa bệnh của nhân dân ngày càng tăng cao đòi hỏi phải bổ sung số lượng người làm việc để đáp ứng kịp thời đội ngũ nhân viên y tế khám, chữa bệnh cho nhân dân.

2. Về hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên

Đề nghị Bộ Nội vụ thẩm định, giao cho các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình 384 chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ).

Lý do: Hiện nay toàn tỉnh có 720 đơn vị sự nghiệp công lập. Số hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ) được giao trong các đơn vị sự nghiệp công lập hiện nay không đủ để làm nhiệm vụ lái xe, tạp vụ, điện nước và một số công việc khác theo quy định của pháp luật.

Trên đây là Kế hoạch số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình trân trọng báo cáo và đề nghị Bộ Nội vụ thẩm định, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Lưu: VT, VP7.
PH_VP7_KH

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC SỐ 2A

KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN
(Kèm theo Kế hoạch số    /KH-UBND ngày   /   /2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Số TT

Loại hình, tên đơn vị

Số được giao của năm 2021

Số có mặt đến thời điểm 31/3/2021

Kế hoạch năm 2022

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Số lượng người làm việc

Hợp đồng lao động theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP

Số viên chức

Lao động hợp đồng đối với vị trí việc làm là viên chức

Lao động hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP

Số lượng người làm việc

Hợp đồng lao động theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Tổng cộng (I II III IV V VI VII)

14,352

14,142

210

14,352

14,125

17

210

15,696

15,486

210

I

Giáo dục - Đào tạo

11,640

11,629

11

11,640

11,612

17

11

12,969

12,958

11

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

46

35

11

46

35

 

11

53

42

11

 

Trường THPT Dân tộc nội trú

46

35

11

46

35

 

11

53

42

11

2

UBND Tp Ninh Bình

855

855

 

855

855

 

 

932

932

 

2.1

Bậc Mầm non

281

281

 

281

281

 

 

281

281

 

2.1.1

Trường Mầm non Nam Thành

45

45

 

45

45

 

 

45

45

 

2.2.2

Trường Mầm non Vân Giang

26

26

 

26

26

 

 

26

26

 

2.1.2

Trường Mầm non Thanh Bình

28

28

 

28

28

 

 

26

26

 

2.2.3

Trường Mầm non Tân Thành

29

29

 

29

29

 

 

30

30

 

2.1.3

Trường Mầm non Nam Bình

25

25

 

25

25

 

 

25

25

 

2.2.4

Trường Mầm non Ninh Khánh

37

37

 

37

37

 

 

32

32

 

2.1.4

Trường Mầm non Ninh Tiến

31

31

 

31

31

 

 

32

32

 

2.2.5

Trường Mầm non Ninh Phúc

29

29

 

29

29

 

 

35

35

 

2.1.5

Trường Mầm non Ninh Nhất

31

31

 

31

31

 

 

30

30

 

2.2

Bậc Tiểu học

574

574

 

574

574

 

 

651

651

 

2.2.1

Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng

61

61

 

61

61

 

 

60

60

 

2.2.2

Trường Tiểu học Lý Tự Trọng

63

63

 

63

63

 

 

72

72

 

2.2.3

Trường Tiểu học Tân Thành

43

43

 

43

43

 

 

44

44

 

2.2.4

Trường Tiểu học Đông Thành

50

50

 

50

50

 

 

57

57

 

2.2.5

Trường Tiểu học Thanh Bình

58

58

 

58

58

 

 

66

66

 

2.2.6

Trường Tiểu học Ninh Khánh

45

45

 

45

45

 

 

48

48

 

2.2.7

Trường Tiểu học Quang Trung

34

34

 

34

34

 

 

42

42

 

2.2.8

Trường Tiểu học Nam Thành

35

35

 

35

35

 

 

41

41

 

2.2.9

Trường Tiểu học Ninh Sơn

37

37

 

37

37

 

 

41

41

 

2.2.10

Trường Tiểu học Ninh Phong

22

22

 

22

22

 

 

30

30

 

2.2.11

Trường Tiểu học Ninh Phúc

35

35

 

35

35

 

 

47

47

 

2.2.12

Trường Tiểu học Ninh Tiến

26

26

 

26

26

 

 

32

32

 

2.2.13

Trường Tiểu học Ninh Nhất

22

22

 

22

22

 

 

26

26

 

2.2.14

Trường Tiểu học Lê Hồng Phong

43

43

 

43

43

 

 

45

45

 

3

UBND tp Tam Điệp

898

898

 

898

898

 

 

1,111

1,111

 

3.1

Khối Mầm non

390

390

 

390

390

 

 

444

444

 

3.1.1

Trường MN Bắc Sơn

58

58

 

58

58

 

 

66

66

 

3.1.2

Trường MN Trung Sơn

56

56

 

56

56

 

 

62

62

 

3.1.3

Trường MN Nam Sơn

48

48

 

48

48

 

 

51

51

 

3.1.4

Trường MN Tây Sơn

39

39

 

39

39

 

 

44

44

 

3.1.5

Trường MN Tân Bình

38

38

 

38

38

 

 

44

44

 

3.1.6

Trường MN Yên Bình

27

27

 

27

27

 

 

35

35

 

3.1.7

Trường MN Đông Sơn

53

53

 

53

53

 

 

59

59

 

3.1.8

Trường MN Quang Sơn

40

40

 

40

40

 

 

46

46

 

3.1.9

Trường MN Yên Sơn

31

31

 

31

31

 

 

37

37

 

3.2

Khối Tiểu học

295

295

 

295

295

 

 

394

394

 

3.2.1

Trường Tiểu học Trần Phú

54

54

 

54

54

 

 

75

75

 

3.2.2

Trường Tiểu học Lê Hồng Phong

46

46

 

46

46

 

 

58

58

 

3.2.3

Trường Tiểu học Nguyễn Trãi

36

36

 

36

36

 

 

49

49

 

3.2.4

Trường Tiểu học Tây Sơn

30

30

 

30

30

 

 

40

40

 

3.2.5

Trường Tiểu học Tân Bình

26

26

 

26

26

 

 

38

38

 

3.2.6

Trường Tiểu học Yên Bình

20

20

 

20

20

 

 

24

24

 

3.2.7

Trường Tiểu học Đông Sơn

35

35

 

35

35

 

 

48

48

 

3.2.8

Trường Tiểu học Quang Sơn

24

24

 

24

24

 

 

30

30

 

3.2.9

Trường Tiểu học Yên Sơn

24

24

 

24

24

 

 

32

32

 

3.3

Khối THCS

213

213

 

213

213

 

 

273

273

 

3.3.1

Trường THCS Đồng Giao

56

56

 

56

56

 

 

71

71

 

3.3.2

Trường THCS Quang Trung

37

37

 

37

37

 

 

38

38

 

3.3.3

Trường THCS Lê Lợi

32

32

 

32

32

 

 

38

38

 

3.3.4

Trường THCS Tân Bình

28

28

 

28

28

 

 

37

37

 

3.3.5

Trường THCS Đông Sơn

25

25

 

25

25

 

 

35

35

 

3.3.6

Trường THCS Quang Sơn

18

18

 

18

18

 

 

25

25

 

3.3.7

Trường THCS Yên Sơn

17

17

 

17

17

 

 

29

29

 

4

UBND huyện Hoa Lư

1,039

1,039

 

1,039

1,039

 

 

1,144

1,144

 

4.1

Khối Mầm non

407

407

 

407

407

 

 

465

465

 

4.1.1

Trường MN Trường Yên

46

46

 

46

46

 

 

57

57

 

4.1.2

Trường MN Ninh Hòa

38

38

 

38

38

 

 

41

41

 

4.1.3

Trường MN Ninh Giang

42

42

 

42

42

 

 

48

48

 

4.1.4

Trường MN Ninh Khang

34

34

 

34

34

 

 

41

41

 

4.1.5

Trường MN Ninh Mỹ

34

34

 

34

34

 

 

39

39

 

4.1.6

Trường MN Ninh Xuân

23

23

 

23

23

 

 

28

28

 

4.1.7

Trường MN Ninh An

39

39

 

39

39

 

 

46

46

 

4.1.8

Trường MN Ninh Vân

55

55

 

55

55

 

 

62

62

 

4.1.9

Trường MN Ninh Thắng

25

25

 

25

25

 

 

26

26

 

4.1.10

Trường MN Ninh Hải

42

42

 

42

42

 

 

47

47

 

4.1.11

Trường MN Thiên Tôn

29

29

 

29

29

 

 

30

30

 

4.2

Khối Tiểu học

327

327

 

327

325

2

 

361

361

 

4.2.1

Trường Tiểu học Trường Yên

39

39

 

39

38

1

 

43

43

 

4.2.2

Trường Tiểu học Ninh Hòa

27

27

 

27

27

 

 

29

29

 

4.2.3

Trường Tiểu học Ninh Giang

33

33

 

33

33

 

 

36

36

 

4.2.4

Trường Tiểu học Ninh Khang

30

30

 

30

30

 

 

34

34

 

4.2.5

Trường Tiểu học Ninh Mỹ

27

27

 

27

27

 

 

31

31

 

4.2.6

Trường Tiểu học Ninh Xuân

20

20

 

20

20

 

 

22

22

 

4.2.7

Trường Tiểu học Ninh An

28

28

 

28

28

 

 

34

34

 

4.2.8

Trường Tiểu học Ninh Vân

49

49

 

49

48

1

 

51

51

 

4.2.9

Trường Tiểu học Ninh Thắng

23

23

 

23

23

 

 

23

23

 

4.2.10

Trường Tiểu học Ninh Hải

26

26

 

26

26

 

 

29

29

 

4.2.11

Trường Tiểu học Thiên Tôn

25

25

 

25

25

 

 

29

29

 

4.3

Khối THCS

305

305

 

305

305

 

 

318

318

 

4.3.1

Trường THCS Trường Yên

32

32

 

32

32

 

 

35

35

 

4.3.2

Trường THCS Ninh Hòa

24

24

 

24

24

 

 

23

23

 

4.3.3

Trường THCS Ninh Giang

32

32

 

32

32

 

 

35

35

 

4.3.4

Trường THCS Ninh Khang

26

26

 

26

26

 

 

25

25

 

4.3.5

Trường THCS Ninh Mỹ

23

23

 

23

23

 

 

25

25

 

4.3.6

Trường THCS Ninh Xuân

23

23

 

23

23

 

 

23

23

 

4.3.7

Trường THCS Ninh An

24

24

 

24

24

 

 

25

25

 

4.3.8

Trường THCS Ninh Vân

36

36

 

36

36

 

 

40

40

 

4.3.9

Trường THCS Ninh Thắng

24

24

 

24

24

 

 

23

23

 

4.3.10

Trường THCS Ninh Hải

27

27

 

27

27

 

 

27

27

 

4.3.11

Trường THCS Đinh Tiên Hoàng

34

34

 

34

34

 

 

37

37

 

5

UBND huyện Gia Viễn

593

593

 

593

593

 

 

675

675

 

5.1

Trường Tiểu học Gia Hòa

36

36

 

36

36

 

 

42

42

 

5.2

Trường Tiểu học Gia Hưng

32

32

 

32

32

 

 

35

35

 

5.3

Trường Tiểu học Liên Sơn

28

28

 

28

28

 

 

32

32

 

5.4

Trường Tiểu học Gia Phú

31

31

 

31

31

 

 

33

33

 

5.5

Trường Tiểu học Gia Thịnh A

25

25

 

25

25

 

 

29

29

 

5.6

Trường Tiểu học Gia Thịnh B

19

19

 

19

19

 

 

21

21

 

5.7

Trường Tiểu học Thị trấn Me

34

34

 

34

34

 

 

37

37

 

5.8

Trường Tiểu học Gia Thanh

35

35

 

35

35

 

 

38

38

 

5.9

Trường Tiểu học Gia Xuân

22

22

 

22

22

 

 

25

25

 

5.10

Trường Tiểu học Gia Trấn

27

27

 

27

27

 

 

30

30

 

5.11

Trường Tiểu học Gia Tân

38

38

 

38

38

 

 

42

42

 

5.12

Trường Tiểu học Gia Lập

35

35

 

35

35

 

 

42

42

 

5.13

Trường Tiểu học Gia Vân

31

31

 

31

31

 

 

34

34

 

5.14

Trường Tiểu học Gia Tiến

21

21

 

21

21

 

 

25

25

 

5.15

Trường Tiểu học Gia Thắng

18

18

 

18

18

 

 

23

23

 

5.16

Trường Tiểu học Gia Phương

26

26

 

26

26

 

 

27

27

 

5.17

Trường Tiểu học Gia Trung

30

30

 

30

30

 

 

37

37

 

5.18

Trường Tiểu học Gia Sinh

31

31

 

31

31

 

 

37

37

 

5.19

Trường Tiểu học Gia Phong

17

17

 

17

17

 

 

23

23

 

5.20

Trường Tiểu học Gia Lạc

20

20

 

20

20

 

 

27

27

 

5.21

Trường Tiểu học và THCS Gia Vượng

19

19

 

19

19

 

 

18

18

 

5.22

Trường Tiểu học và THCS Gia Minh

18

18

 

18

18

 

 

18

18

 

6

UBND huyện Nho Quan

2,182

2,182

 

2,182

2,175

7

 

2,506

2,506

 

6.1

Bậc Mầm non

746

746

 

746

744

2

 

889

889

 

6.1.1

Trường MN Xích Thổ

44

44

 

44

43

1

 

48

48

 

6.1.2

Trường MN Gia Sơn

27

27

 

27

27

 

 

30

30

 

6.1.3

Trường MN Gia Thuỷ

30

30

 

30

30

 

 

35

35

 

6.1.4

Trường MN Gia Lâm

28

28

 

28

28

 

 

32

32

 

6.1.5

Trường MN Gia Tường

21

21

 

21

21

 

 

32

32

 

6.1.6

Trường MN Đức Long

23

23

 

23

23

 

 

28

28

 

6.1.7

Trường MN Lạc Vân

23

23

 

23

23

 

 

28

28

 

6.1.8

Trường MN Phú Sơn

22

22

 

22

22

 

 

28

28

 

6.1.9

Trường MN Thạch Bình

46

46

 

46

45

1

 

57

57

 

6.1.10

Trường MN Thị Trấn

25

25

 

25

25

 

 

32

32

 

6.1.11

Trường MN Đồng Phong

31

31

 

31

31

 

 

32

32

 

6.1.12

Trường MN Yên Quang

35

35

 

35

35

 

 

37

37

 

6.1.13

Trường MN Cúc Phương

19

19

 

19

19

 

 

23

23

 

6.1.14

Trường MN Văn Phương

21

21

 

21

21

 

 

25

25

 

6.1.15

Trường MN Văn Phong

21

21

 

21

21

 

 

23

23

 

6.1.16

Trường MN Lạng Phong

15

15

 

15

15

 

 

21

21

 

6.1.17

Trường MN Thượng Hoà

25

25

 

25

25

 

 

32

32

 

6.1.18

Trường MN Văn Phú

29

29

 

29

29

 

 

35

35

 

6.1.19

Trường MN Kỳ Phú

30

30

 

30

30

 

 

37

37

 

6.1.20

Trường MN Phú Long

33

33

 

33

33

 

 

37

37

 

6.1.21

Trường MN Phú Lộc

37

37

 

37

37

 

 

41

41

 

6.1.22

Trường MN Quỳnh Lưu

37

37

 

37

37

 

 

41

41

 

6.1.23

Trường MN Quảng Lạc

35

35

 

35

35

 

 

44

44

 

6.1.24

Trường MN Sơn Hà

30

30

 

30

30

 

 

35

35

 

6.1.25

Trường MN Sơn Lai

25

25

 

25

25

 

 

32

32

 

6.1.26

Trường MN Sơn Thành

19

19

 

19

19

 

 

23

23

 

6.1.27

Trường MN Thanh Lạc

15

15

 

15

15

 

 

21

21

 

6.2

Khối Tiểu học

778

778

 

778

773

5

 

890

890

 

6.2.1

Trường Tiểu học Xích Thổ

35

35

 

35

34

1

 

45

45

 

6.2.2

Trường Tiểu học Gia Sơn

23

23

 

23

23

 

 

26

26

 

6.2.3

Trường Tiểu học Gia Thuỷ

32

32

 

32

32

 

 

33

33

 

6.2.4

Trường Tiểu học Gia Lâm

25

25

 

25

25

 

 

31

31

 

6.2.5

Trường Tiểu học Gia Tường

25

25

 

25

25

 

 

27

27

 

6.2.6

Trường Tiểu học Đức Long

26

26

 

26

26

 

 

30

30

 

6.2.7

Trường Tiểu học Lạc Vân

24

24

 

24

24

 

 

26

26

 

6.2.8

Trường Tiểu học Phú Sơn

21

21

 

21

21

 

 

24

24

 

6.2.9

Trường Tiểu học Thạch Bình

46

46

 

46

45

1

 

53

53

 

6.2.10

Trường Tiểu học Thị Trấn

35

35

 

35

35

 

 

40

40

 

6.2.11

Trường Tiểu học Đồng Phong

39

39

 

39

38

1

 

44

44

 

6.2.12

Trường Tiểu học Yên Quang

31

31

 

31

31

 

 

33

33

 

6.2.13

Trường Tiểu học Cúc Phương

24

24

 

24

24

 

 

26

26

 

6.2.14

Trường Tiểu học Văn Phương

26

26

 

26

26

 

 

29

29

 

6.2.15

Trường Tiểu học Văn Phong

24

24

 

24

24

 

 

27

27

 

6.2.16

Trường Tiểu học Thượng Hoà

31

31

 

31

31

 

 

37

37

 

6.2.17

Trường Tiểu học Văn Phú

35

35

 

35

34

1

 

42

42

 

6.2.18

Trường Tiểu học Kỳ Phú

30

30

 

30

30

 

 

33

33

 

6.2.19

Trường Tiểu học Phú Long

30

30

 

30

30

 

 

37

37

 

6.2.20

Trường Tiểu học Phú Lộc

34

34

 

34

34

 

 

43

43

 

6.2.21

Trường Tiểu học Quỳnh Lưu

37

37

 

37

36

1

 

45

45

 

6.2.22

Trường Tiểu học Quảng Lạc

34

34

 

34

34

 

 

39

39

 

6.2.23

Trường Tiểu học Sơn Hà

27

27

 

27

27

 

 

29

29

 

6.2.24

Trường Tiểu học Sơn Lai

28

28

 

28

28

 

 

29

29

 

6.2.25

Trường Tiểu học Sơn Thành

19

19

 

19

19

 

 

21

21

 

6.2.26

Trường Tiểu học Thanh Lạc

19

19

 

19

19

 

 

23

23

 

6.2.27

Trường Tiểu học và THCS Lạng Phong

18

18

 

18

18

 

 

18

18

 

6.3

Bậc THCS

658

658

 

658

658

 

 

727

727

 

6.3.1

Trường THCS Xích Thổ

31

31

 

31

31

 

 

38

38

 

6.3.2

Trường THCS Gia Sơn

19

19

 

19

19

 

 

23

23

 

6.3.3

Trường THCS Gia Thuỷ

21

21

 

21

21

 

 

27

27

 

6.3.4

Trường THCS Gia Lâm

21

21

 

21

21

 

 

25

25

 

6.3.5

Trường THCS Gia Tường

20

20

 

20

20

 

 

25

25

 

6.3.6

Trường THCS Đức Long

21

21

 

21

21

 

 

23

23

 

6.3.7

Trường THCS Lạc Vân

24

24

 

24

24

 

 

23

23

 

6.3.8

Trường THCS Phú Sơn

20

20

 

20

20

 

 

23

23

 

6.3.9

Trường THCS Thạch Bình

35

35

 

35

35

 

 

39

39

 

6.3.10

Trường THCS Thị Trấn

30

30

 

30

30

 

 

31

31

 

6.3.11

Trường THCS Đồng Phong

36

36

 

36

36

 

 

38

38

 

6.3.12

Trường THCS Yên Quang

24

24

 

24

24

 

 

27

27

 

6.3.13

Trường THCS Cúc Phương

21

21

 

21

21

 

 

23

23

 

6.3.14

Trường THCS Văn Phương

18

18

 

18

18

 

 

23

23

 

6.3.15

Trường THCS Văn Phong

17

17

 

17

17

 

 

19

19

 

6.3.16

Trường THCS Thượng Hoà

27

27

 

27

27

 

 

29

29

 

6.3.17

Trường THCS Văn Phú

29

29

 

29

29

 

 

31

31

 

6.3.18

Trường THCS Kỳ Phú

26

26

 

26

26

 

 

25

25

 

6.3.19

Trường THCS Phú Long

22

22

 

22

22

 

 

23

23

 

6.3.20

Trường THCS Phú Lộc

30

30

 

30

30

 

 

33

33

 

6.3.21

Trường THCS Quỳnh Lưu

32

32

 

32

32

 

 

33

33

 

6.3.22

Trường THCS Quảng Lạc

27

27

 

27

27

 

 

33

33

 

6.3.23

Trường THCS Sơn Hà

26

26

 

26

26

 

 

25

25

 

6.3.24

Trường THCS Sơn Lai

23

23

 

23

23

 

 

23

23

 

6.3.25

Trường THCS Sơn Thành

18

18

 

18

18

 

 

21

21

 

6.3.26

Trường THCS Thanh Lạc

18

18

 

18

18

 

 

22

22

 

6.3.27

Trường Tiểu học và THCS Lạng Phong

22

22

 

22

22

 

 

22

22

 

7

UBND huyện Yên Khánh

1,880

1,880

 

1,880

1,876

4

 

2,106

2,106

 

7.1

Bậc Mầm non

675

675

 

675

675

 

 

785

785

 

7.1.1

Trường MN Khánh Hòa

36

36

 

36

36

 

 

40

40

 

7.1.2

Trường MN Khánh Phú

36

36

 

36

36

 

 

39

39

 

7.1.3

Trường MN Khánh An

38

38

 

38

38

 

 

42

42

 

7.1.4

Trường MN Khánh Cư

37

37

 

37

37

 

 

41

41

 

7.1.5

Trường MN Khánh Vân

28

28

 

28

28

 

 

32

32

 

7.1.6

Trường MN Hoa Sen

33

33

 

33

33

 

 

37

37

 

7.1.7

Trường MN Hoa Hồng

29

29

 

29

29

 

 

35

35

 

7.1.8

Trường MN Khánh Nhạc

55

55

 

55

55

 

 

62

62

 

7.1.9

Trường MN Khánh Lợi

33

33

 

33

33

 

 

37

37

 

7.1.10

Trường MN Khánh Tiên

23

23

 

23

23

 

 

26

26

 

7.1.11

Trường MN Khánh Hải

40

40

 

40

40

 

 

46

46

 

7.1.12

Trường MN Khánh Thiện

25

25

 

25

25

 

 

33

33

 

7.1.13

Trường MN Khánh Cường

30

30

 

30

30

 

 

37

37

 

7.1.14

Trường MN Khánh Công

24

24

 

24

24

 

 

28

28

 

7.1.15

Trường MN Khánh Thành

35

35

 

35

35

 

 

37

37

 

7.1.16

Trường MN Khánh Trung

43

43

 

43

43

 

 

51

51

 

7.1.17

Trường MN Khánh Thủy

30

30

 

30

30

 

 

35

35

 

7.1.18

Trường MN Khánh Hội

32

32

 

32

32

 

 

37

37

 

7.1.19

Trường MN Khánh Mậu

32

32

 

32

32

 

 

48

48

 

7.1.20

Trường MN Khánh Hồng

36

36

 

36

36

 

 

42

42

 

7.2

Khối Tiểu học

642

642

 

642

639

3

 

747

747

 

7.2.1

Trường Tiểu học Khánh Hòa

34

34

 

34

33

1

 

41

41

 

7.2.2

Trường Tiểu học Khánh Phú

33

33

 

33

33

 

 

36

36

 

7.2.3

Trường Tiểu học Khánh An

31

31

 

31

31

 

 

36

36

 

7.2.4

Trường Tiểu học Khánh Cư

30

30

 

30

30

 

 

33

33

 

7.2.5

Trường Tiểu học Khánh Vân

28

28

 

28

28

 

 

33

33

 

7.2.6

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

34

34

 

34

33

1

 

45

45

 

7.2.7

Trường Tiểu học Kim Đồng

30

30

 

30

30

 

 

35

35

 

7.2.8

Trường Tiểu học Khánh Nhạc A

33

33

 

33

33

 

 

39

39

 

7.2.9

Trường Tiểu học Khánh Nhạc B

30

30

 

30

30

 

 

35

35

 

7.2.10

Trường Tiểu học Khánh Hải

31

31

 

31

31

 

 

36

36

 

7.2.11

Trường Tiểu học Khánh Lợi

31

31

 

31

31

 

 

36

36

 

7.2.12

Trường Tiểu học Khánh Tiên

20

20

 

20

20

 

 

21

21

 

7.2.13

Trường Tiểu học Khánh Thiện

23

23

 

23

23

 

 

27

27

 

7.2.14

Trường Tiểu học Khánh Cường

29

29

 

29

29

 

 

33

33

 

7.2.15

Trường Tiểu học Khánh Công

20

20

 

20

20

 

 

24

24

 

7.2.16

Trường Tiểu học Khánh Thành

34

34

 

34

34

 

 

41

41

 

7.2.17

Trường Tiểu học Khánh Trung A

24

24

 

24

24

 

 

29

29

 

7.2.18

Trường Tiểu học Khánh Trung B

21

21

 

21

21

 

 

26

26

 

7.2.19

Trường Tiểu học Khánh Thủy

25

25

 

25

24

1

 

30

30

 

7.2.20

Trường Tiểu học Khánh Hội

31

31

 

31

31

 

 

36

36

 

7.2.21

Trường Tiểu học Khánh Mậu

34

34

 

34

34

 

 

38

38

 

7.2.22

Trường Tiểu học Khánh Hồng

36

36

 

36

36

 

 

41

41

 

7.3

Bậc THCS

563

563

 

563

562

1

 

574

574

 

7.3.1

Trường THCS Khánh Hòa

28

28

 

28

28

 

 

31

31

 

7.3.2

Trường THCS Khánh Phú

30

30

 

30

30

 

 

29

29

 

7.3.3

Trường THCS Khánh An

29

29

 

29

29

 

 

29

29

 

7.3.4

Trường THCS Khánh Cư

30

30

 

30

30

 

 

29

29

 

7.3.5

Trường THCS Khánh Vân

26

26

 

26

26

 

 

25

25

 

7.3.6

Trường THCS Khánh Hải

26

26

 

26

26

 

 

27

27

 

7.3.7

Trường THCS thị trấn Yên Ninh

61

61

 

61

60

1

 

54

54

 

7.3.8

Trường THCS Khánh Lợi

29

29

 

29

29

 

 

29

29

 

7.3.9

Trường THCS Khánh Tiên

18

18

 

18

18

 

 

18

18

 

7.3.10

Trường THCS Khánh Thiện

22

22

 

22

22

 

 

23

23

 

7.3.11

Trường THCS Khánh Cường

26

26

 

26

26

 

 

29

29

 

7.3.12

Trường THCS Khánh Công

20

20

 

20

20

 

 

23

23

 

7.3.13

Trường THCS Khánh Thành

28

28

 

28

28

 

 

31

31

 

7.3.14

Trường THCS Khánh Trung

34

34

 

34

34

 

 

35

35

 

7.3.15

Trường THCS Khánh Thủy

22

22

 

22

22

 

 

25

25

 

7.3.16

Trường THCS Khánh Hội

29

29

 

29

29

 

 

31

31

 

7.3.17

Trường THCS Khánh Mậu

27

27

 

27

27

 

 

29

29

 

7.3.18

Trường THCS Khánh Nhạc

47

47

 

47

47

 

 

48

48

 

7.3.19

Trường THCS Khánh Hồng

31

31

 

31

31

 

 

31

31

 

8

UBND huyện Yên Mô

1,721

1,721

 

1,721

1,719

2

 

1,966

1,966

 

8.1

Bậc học Mầm non

692

692

 

692

690

2

 

858

858

 

8.1.1

Trường MN Yên Thắng

45

45

 

45

44

1

 

61

61

 

8.1.2

Trường MN Mai Sơn

31

31

 

31

31

 

 

37

37

 

8.1.3

Trường MN Khánh Thượng

45

45

 

45

45

 

 

53

53

 

8.1.4

Trường MN Khánh Dương

31

31

 

31

31

 

 

37

37

 

8.1.5

Trường MN Khánh Thịnh

25

25

 

25

25

 

 

35

35

 

8.1.6

Trường MN Yên Thịnh

34

34

 

34

34

 

 

42

42

 

8.1.7

Trường MN Yên Phú

22

22

 

22

22

 

 

29

29

 

8.1.8

Trường MN Yên Hòa

48

48

 

48

47

1

 

58

58

 

8.1.9

Trường MN Yên Hưng

23

23

 

23

23

 

 

28

28

 

8.1.10

Trường MN Yên Thành

42

42

 

42

42

 

 

51

51

 

8.1.11

Trường MN Tạ Uyên

26

26

 

26

26

 

 

35

35

 

8.1.12

Trường MN Yên Phong

52

52

 

52

52

 

 

65

65

 

8.1.13

Trường MN Yên Từ

35

35

 

35

35

 

 

42

42

 

8.1.14

Trường MN Yên Nhân

69

69

 

69

69

 

 

78

78

 

8.1.15

Trường MN Phạm Thận Duật

37

37

 

37

37

 

 

44

44

 

8.1.16

Trường MN Yên Lâm

42

42

 

42

42

 

 

49

49

 

8.1.17

Trường MN Yên Thái

34

34

 

34

34

 

 

45

45

 

8.1.18

Trường MN Yên Đồng

51

51

 

51

51

 

 

69

69

 

8.2

Bậc Tiểu học

527

527

 

527

527

 

 

606

606

 

8.2.1

Trường Tiểu học Yên Thắng

42

42

 

42

42

 

 

49

49

 

8.2.2

Trường Tiểu học Mai Sơn

23

23

 

23

23

 

 

26

26

 

8.2.3

Trường Tiểu học Khánh Thượng

30

30

 

30

30

 

 

33

33

 

8.2.4

Trường Tiểu học Khánh Dương

23

23

 

23

23

 

 

29

29

 

8.2.5

Trường Tiểu học Khánh Thịnh

20

20

 

20

20

 

 

23

23

 

8.2.6

Trường Tiểu học Yên Thịnh

23

23

 

23

23

 

 

23

23

 

8.2.7

Trường Tiểu học Yên Phú

23

23

 

23

23

 

 

29

29

 

8.2.8

Trường Tiểu học Yên Hòa

37

37

 

37

37

 

 

40

40

 

8.2.9

Trường Tiểu học Yên Hưng

16

16

 

16

16

 

 

19

19

 

8.2.10

Trường Tiểu học Yên Thành

30

30

 

30

30

 

 

33

33

 

8.2.11

Trường Tiểu học Tạ Uyên

21

21

 

21

21

 

 

26

26

 

8.2.12

Trường Tiểu học Yên Phong

36

36

 

36

36

 

 

42

42

 

8.2.13

Trường Tiểu học Yên Từ

28

28

 

28

28

 

 

33

33

 

8.2.14

Trường Tiểu học Yên Nhân

52

52

 

52

52

 

 

57

57

 

8.2.15

Trường Tiểu học Phạm Thận Duật

28

28

 

28

28

 

 

30

30

 

8.2.16

Trường Tiểu học Yên Lâm

29

29

 

29

29

 

 

33

33

 

8.2.17

Trường Tiểu học Yên Thái

23

23

 

23

23

 

 

30

30

 

8.2.18

Trường Tiểu học Yên Đồng

43

43

 

43

43

 

 

51

51

 

8.3

Bậc THCS

502

502

 

502

502

 

 

502

502

 

8.3.1

Trường THCS Yên Thắng

33

33

 

33

33

 

 

33

33

 

8.3.2

Trường THCS Mai Sơn

26

26

 

26

26

 

 

26

26

 

8.3.3

Trường THCS Khánh Thượng

34

34

 

34

34

 

 

34

34

 

8.3.4

Trường THCS Khánh Dương

27

27

 

27

27

 

 

27

27

 

8.3.5

Trường THCS Khánh Thịnh

23

23

 

23

23

 

 

23

23

 

8.3.6

Trường THCS Yên Thịnh

34

34

 

34

34

 

 

34

34

 

8.3.7

Trường THCS Yên Hòa

31

31

 

31

31

 

 

31

31

 

8.3.8

Trường THCS Yên Hưng

21

21

 

21

21

 

 

21

21

 

8.3.9

Trường THCS Yên Thành

26

26

 

26

26

 

 

26

26

 

8.3.10

Trường THCS Tạ Uyên

20

20

 

20

20

 

 

20

20

 

8.3.11

Trường THCS Yên Phong

34

34

 

34

34

 

 

34

34

 

8.3.12

Trường THCS Yên Từ

29

29

 

29

29

 

 

29

29

 

8.3.13

Trường THCS Yên Nhân

43

43

 

43

43

 

 

43

43

 

8.3.14

Trường THCS Phạm Thận Duật

31

31

 

31

31

 

 

31

31

 

8.3.15

Trường THCS Yên Lâm

29

29

 

29

29

 

 

29

29

 

8.3.16

Trường THCS Yên Thái

26

26

 

26

26

 

 

26

26

 

8.3.17

Trường THCS Yên Đồng

35

35

 

35

35

 

 

35

35

 

9

UBND huyện Kim Sơn

2,426

2,426

 

2,426

2,422

4

 

2,476

2,476

 

9.1

Bậc Mầm non

818

818

 

818

818

 

 

868

868

 

9.1.1

Trường MN Xuân Chính

30

30

 

30

30

 

 

33

33

 

9.1.2

Trường MN Chất Bình

30

30

 

30

30

 

 

30

30

 

9.1.3

Trường MN Hồi Ninh

27

27

 

27

27

 

 

28

28

 

9.1.4

Trường MN Kim Định

24

24

 

24

24

 

 

26

26

 

9.1.5

Trường MN Ân Hòa

30

30

 

30

30

 

 

32

32

 

9.1.6

Trường MN Hùng Tiến

26

26

 

26

26

 

 

28

28

 

9.1.7

Trường MN Như Hòa

32

32

 

32

32

 

 

35

35

 

9.1.8

Trường MN Quang Thiện

39

39

 

39

39

 

 

41

41

 

9.1.9

Trường MN Đồng Hướng

29

29

 

29

29

 

 

30

30

 

9.1.10

Trường MN Kim Chính

39

39

 

39

39

 

 

41

41

 

9.1.11

Trường MN Hoa Hồng Phát Diệm

32

32

 

32

32

 

 

32

32

 

9.1.12

Trường MN Thượng Kiệm

40

40

 

40

40

 

 

41

41

 

9.1.13

Trường MN Lưu Phương

37

37

 

37

37

 

 

37

37

 

9.1.14

Trường MN Tân Thành

24

24

 

24

24

 

 

26

26

 

9.1.15

Trường MN Yên Lộc

39

39

 

39

39

 

 

42

42

 

9.1.16

Trường MN Lai Thành

47

47

 

47

47

 

 

50

50

 

9.1.17

Trường MN Định Hóa

37

37

 

37

37

 

 

35

35

 

9.1.18

Trường MN Văn Hải

39

39

 

39

39

 

 

44

44

 

9.1.19

Trường MN Kim Tân

35

35

 

35

35

 

 

39

39

 

9.1.20

Trường MN Kim Mỹ

43

43

 

43

43

 

 

46

46

 

9.1.21

Trường MN Cồn Thoi

31

31

 

31

31

 

 

34

34

 

9.1.22

Trường MN Bình Minh

22

22

 

22

22

 

 

25

25

 

9.1.23

Trường MN Kim Đông

28

28

 

28

28

 

 

30

30

 

9.1.24

Trường MN Kim Trung

32

32

 

32

32

 

 

35

35

 

9.1.25

Trường MN Kim Hải

26

26

 

26

26

 

 

28

28

 

9.2

Bậc Tiểu học

873

873

 

873

869

4

 

873

873

 

9.2.1

Trường Tiểu học Chất Bình

25

25

 

25

25

 

 

25

25

 

9.2.2

Trường Tiểu học Hồi Ninh

24

24

 

24

24

 

 

24

24

 

9.2.3

Trường Tiểu học Kim Định

25

25

 

25

25

 

 

25

25

 

9.2.4

Trường Tiểu học Ân Hòa

32

32

 

32

31

1

 

32

32

 

9.2.5

Trường Tiểu học Hùng Tiến

27

27

 

27

27

 

 

27

27

 

9.2.6

Trường Tiểu học Như Hòa

27

27

 

27

27

 

 

27

27

 

9.2.7

Trường Tiểu học Quang Thiện

38

38

 

38

38

 

 

38

38

 

9.2.8

Trường Tiểu học Đồng Hướng

54

54

 

54

53

1

 

54

54

 

9.2.9

Trường Tiểu học Yên Mật

32

32

 

32

32

 

 

32

32

 

9.2.10

Trường Tiểu học Phát Diệm

40

40

 

40

39

1

 

40

40

 

9.2.11

Trường Tiểu học Thượng Kiệm

35

35

 

35

35

 

 

35

35

 

9.2.12

Trường Tiểu học Lưu Phương

31

31

 

31

31

 

 

31

31

 

9.2.13

Trường Tiểu học Tân Thành

25

25

 

25

25

 

 

25

25

 

9.2.14

Trường Tiểu học Yên Lộc

36

36

 

36

36

 

 

36

36

 

9.2.15

Trường Tiểu học Lai Thành A

35

35

 

35

35

 

 

35

35

 

9.2.16

Trường Tiểu học Lai Thành B

25

25

 

25

25

 

 

25

25

 

9.2.17

Trường Tiểu học Định Hóa

35

35

 

35

35

 

 

35

35

 

9.2.18

Trường Tiểu học Văn Hải

38

38

 

38

37

1

 

38

38

 

9.2.19

Trường Tiểu học Kim Tân

35

35

 

35

35

 

 

35

35

 

9.2.20

Trường Tiểu học Kim Mỹ A

34

34

 

34

34

 

 

34

34

 

9.2.21

Trường Tiểu học Kim Mỹ B

22

22

 

22

22

 

 

22

22

 

9.2.22

Trường Tiểu học Cồn Thoi

41

41

 

41

41

 

 

41

41

 

9.2.23

Trường Tiểu học Bình Minh

29

29

 

29

29

 

 

29

29

 

9.2.24

Trường Tiểu học Kim Trung

27

27

 

27

27

 

 

27

27

 

9.2.25

Trường Tiểu học Kim Đông

31

31

 

31

31

 

 

31

31

 

9.2.26

Trường Tiểu học Kim Hải

24

24

 

24

24

 

 

24

24

 

9.2.27

Trường TH & THCS Xuân Thiện

18

18

 

18

18

 

 

18

18

 

9.2.28

Trường TH & THCS Chính Tâm

17

17

 

17

17

 

 

17

17

 

9.2.29

Trường TH & THCS Kim Chính

11

11

 

11

11

 

 

11

11

 

9.2

Bậc THCS

735

735

 

735

735

 

 

735

735

 

9.2.1

Trường THCS Chất Bình

22

22

 

22

22

 

 

22

22

 

9.2.2

Trường THCS Hồi Ninh

23

23

 

23

23

 

 

23

23

 

9.2.3

Trường THCS Kim Định

25

25

 

25

25

 

 

25

25

 

9.2.4

Trường THCS Ân Hòa

24

24

 

24

24

 

 

24

24

 

9.2.5

Trường THCS Hùng Tiến

25

25

 

25

25

 

 

25

25

 

9.2.6

Trường THCS Như Hòa

27

27

 

27

27

 

 

27

27

 

9.2.7

Trường THCS Quang Thiện

28

28

 

28

28

 

 

28

28

 

9.2.8

Trường THCS Đồng Hướng

39

39

 

39

39

 

 

39

39

 

9.2.9

Trường THCS Kim Chính

26

26

 

26

26

 

 

26

26

 

9.2.10

Trường THCS Phát Diệm

37

37

 

37

37

 

 

37

37

 

9.2.11

Trường THCS Thượng Kiệm

32

32

 

32

32

 

 

32

32

 

9.2.12

Trường THCS Lưu Phương

28

28

 

28

28

 

 

28

28

 

9.2.13

Trường THCS Tân Thành

27

27

 

27

27

 

 

27

27

 

9.2.14

Trường THCS Yên Lộc

32

32

 

32

32

 

 

32

32

 

9.2.15

Trường THCS Lai Thành

38

38

 

38

38

 

 

38

38

 

9.2.16

Trường THCS Định Hóa

30

30

 

30

30

 

 

30

30

 

9.2.17

Trường THCS Văn Hải

31

31

 

31

31

 

 

31

31

 

9.2.18

Trường THCS Kim Mỹ

35

35

 

35

35

 

 

35

35

 

9.2.19

Trường THCS Kim Tân

29

29

 

29

29

 

 

29

29

 

9.2.20

Trường THCS Cồn Thoi

33

33

 

33

33

 

 

33

33

 

9.2.21

Trường THCS Bình Minh

24

24

 

24

24

 

 

24

24

 

9.2.22

Trường THCS Kim Trung

25

25

 

25

25

 

 

25

25

 

9.2.23

Trường THCS Đông Hải

25

25

 

25

25

 

 

25

25

 

9.2.24

Trường THCS Kim Hải

22

22

 

22

22

 

 

22

22

 

9.2.25

Trường TH & THCS Xuân Thiện

17

17

 

17

17

 

 

17

17

 

9.2.26

Trường TH & THCS Chính Tâm

17

17

 

17

17

 

 

17

17

 

9.2.27

Trường TH & THCS Kim Chính

14

14

 

14

14

 

 

14

14

 

II

Giáo dục nghề nghiệp

109

98

11

109

98

 

11

109

98

11

1

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thành phố Tam Điệp

26

24

2

26

24

 

2

26

24

2

2

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Hoa Lư

21

19

2

21

19

 

2

21

19

2

3

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Nho Quan

15

13

2

15

13

 

2

15

13

2

4

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Yên Mô

22

19

3

22

19

 

3

22

19

3

5

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Kim Sơn

25

23

2

25

23

 

2

25

23

2

III

Y tế

1,147

1,139

8

1,147

1,139

 

8

1,162

1,154

8

1

Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm Mỹ phẩm

25

24

1

25

24

 

1

26

25

1

2

Trung tâm Pháp Y

9

7

2

9

7

 

2

18

16

2

3

Trung tâm Y tế huyện Nho Quan

44

42

2

44

42

 

2

44

42

2

4

Trung tâm Y tế huyện Kim Sơn

41

40

1

41

40

 

1

41

40

1

5

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

164

162

2

164

162

 

2

164

162

2

6

Trung tâm Giám định y khoa

11

11

 

11

11

 

 

16

16

 

7

143 Trạm Y tế, xã phường, thị trấn

853

853

 

853

853

 

 

853

853

 

IV

Nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Văn hóa, thể thao và du lịch

520

432

88

520

432

 

88

520

432

88

1

Sở Văn hóa và Thể thao

282

228

54

282

228

 

54

282

228

54

1.1

Bảo tàng tỉnh

26

20

6

26

20

 

6

26

20

6

1.2

Thư viện tỉnh

37

27

10

37

27

 

10

37

27

10

1.3

Trung tâm Văn hóa tỉnh

33

27

6

33

27

 

6

33

27

6

1.4

Nhà hát chèo Ninh Bình

98

89

9

98

89

 

9

98

89

9

1.5

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao

88

65

23

88

65

 

23

88

65

23

2

Sở Du lịch

79

68

11

79

68

 

11

79

68

11

2.1

Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch

37

30

7

37

30

 

7

37

30

7

2.2

Ban Quản lý quần thể danh thắng Tràng An

42

38

4

42

38

 

4

42

38

4

3

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Đài truyền thanh thành phố Ninh Bình

23

18

5

23

18

 

5

23

18

5

4

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Đài truyền thanh thành phố Tam Điệp

24

20

4

24

20

 

4

24

20

4

5

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Đài truyền thanh huyện Hoa Lư

16

14

2

16

14

 

2

16

14

2

6

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Đài truyền thanh huyện Gia Viễn

18

14

4

18

14

 

4

18

14

4

7

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Đài truyền thanh huyện Nho Quan

24

22

2

24

22

 

2

24

22

2

8

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Đài truyền thanh huyện Yên Khánh

16

14

2

16

14

 

2

16

14

2

9

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Đài truyền thanh huyện Yên Mô

16

13

3

16

13

 

3

16

13

3

10

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Đài truyền thanh huyện Kim Sơn

22

21

1

22

21

 

1

22

21

1

VI

Thông tin và truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Sự nghiệp khác

936

844

92

936

844

 

92

936

844

92

1

Văn phòng UBND tỉnh

17

17

 

17

17

 

 

17

17

 

 

Trung tâm Tin học - Công báo

17

17

 

17

17

 

 

17

17

 

2

Sở Nội vụ

32

31

1

32

31

 

1

32

31

1

 

Trung tâm Lưu trữ - Lịch sử

32

31

1

32

31

 

1

32

31

1

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

244

233

11

244

233

 

11

244

233

11

3.1

Chi cục Phát triển nông thôn

26

26

 

26

26

 

 

26

26

 

3.2

Chi cục Thủy lợi

53

53

 

53

53

 

 

53

53

 

3.3

Chi cục Kiểm lâm

21

21

 

21

21

 

 

21

21

 

3.4

Chi cục Thủy sản

9

9

 

9

9

 

 

9

9

 

3.5

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

15

15

 

15

15

 

 

15

15

 

3.6

Chi cục Trồng trọt và BVTV

14

14

 

14

14

 

 

14

14

 

3.7

Chi cục Quản lý chất lượng NLS&TS

7

7

 

7

7

 

 

7

7

 

3.8

Trung tâm Khuyến nông, Khuyến lâm, Khuyến ngư

31

29

2

31

29

 

2

31

29

2

3.9

Trung tâm Nông nghiệp công nghệ cao và Xúc tiến thương mại

25

21

4

25

21

 

4

25

21

4

3.10

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

25

22

3

25

22

 

3

25

22

3

3.11

BQL Công viên động vật hoang dã Quốc gia

18

16

2

18

16

 

2

18

16

2

4

Sở Giao thông vận tải

66

66

 

66

66

 

 

66

66

 

4.1

Cảng vụ đường thủy nội địa

34

34

 

34

34

 

 

34

34

 

4.2

Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động

32

32

 

32

32

 

 

32

32

 

5

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

303

238

65

303

238

 

65

303

238

65

5.1

Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội

58

46

12

58

46

 

12

58

46

12

5.2

Trung tâm Phục hồi chức năng tâm thần

81

75

6

81

75

 

6

81

75

6

5.3

Trung tâm Điều dưỡng thương binh Nho Quan

71

56

15

71

56

 

15

71

56

15

5.4

Trung tâm Điều dưỡng Người có công

25

24

1

25

24

 

1

25

24

1

5.5

Cơ sở Cai nghiện ma túy

68

37

31

68

37

 

31

68

37

31

6

Sở Tư pháp

25

24

1

25

24

 

1

25

24

1

 

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

25

24

1

25

24

 

1

25

24

1

7

Sở Tài nguyên và Môi Trường

9

9

 

9

9

 

 

9

9

 

 

Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường

9

9

 

9

9

 

 

9

9

 

8

Sở Công thương

63

63

 

63

63

 

 

63

63

 

 

Trung tâm Khuyến công, Xúc tiến thương mại và Phát triển cụm công nghiệp

63

63

 

63

63

 

 

63

63

 

9

Biên chế dự phòng

13

13

 

13

13

 

 

13

13

 

10

UBND thành phố Ninh Bình

30

30

 

30

30

 

 

30

30

 

11

UBND thành phố Tam Điệp

19

14

5

19

14

 

5

19

14

5

12

UBND huyện Hoa Lư

18

18

 

18

18

 

 

18

18

 

13

UBND huyện Gia Viễn

18

14

4

18

14

 

4

18

14

4

14

UBND huyện Nho Quan

15

14

1

15

14

 

1

15

14

1

15

UBND huyện Yên Khánh

19

19

 

19

19

 

 

19

19

 

16

UBND huyện Yên Mô

27

23

4

27

23

 

4

27

23

4

17

UBND huyện Kim Sơn

18

18

 

18

18

 

 

18

18

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2B

KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN
(Kèm theo Kế hoạch số    /KH-UBND ngày   /   /2021 của UBND tỉnh Ninh Bình)

Số TT

Loại hình, tên đơn vị

Mức độ tự chủ chi thường xuyên (%)

Số được giao năm 2021

Số có mặt đến thời điểm 31/3/2021

Kế hoạch năm 2022

Tổng số

Số lượng người làm việc

HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP

Tổng số

Viên chức

LĐHĐ đối với VTVL là viên chức

LĐHĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP

Tổng số

Số lượng người làm việc

HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ- CP

Hưởng lương từ NSNN

Hưởng lương từ NTSN của đơn vị

NSNN chi trả chế độ

NTSN của đơn vị chi trả chế độ

Hưởng lương từ NSNN

Hưởng lương từ NTSN của đơn vị

NSNN chi trả chế độ

NTSN của đơn vị chi trả chế độ

Hưởng lương từ NSNN

Hưởng lương từ NTSN của đơn vị

NSNN chi trả chế độ

NTSN của đơn vị chi trả chế độ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

Cộng (A B)

 

5,933

5,759

 

174

 

5,933

5,754

 

5

174

 

6,219

6,045

 

174

 

A

Đối với đơn vị sự nghiệp công lập có định mức

 

3,529

3,489

 

40

 

3,529

3,484

 

5

40

 

3,805

3,765

 

40

 

I

Giáo dục - Đào tạo

 

3,529

3,489

 

40

 

3,529

3,484

 

5

40

 

3,805

3,765

 

40

 

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

1,751

1,711

 

40

 

1,751

1,711

 

 

40

 

1,802

1,762

 

40

 

1.1

Trường THPT Chuyên Lương Văn Tụy

14.4

126

121

 

5

 

126

121

 

 

5

 

143

138

 

5

 

1.2

Trường THPT Đinh Tiên Hoàng

20.8

87

85

 

2

 

87

85

 

 

2

 

86

84

 

2

 

1.3

Trường THPT Trần Hưng Đạo

14.1

83

80

 

3

 

83

80

 

 

3

 

81

78

 

3

 

1.4

Trường THPT Ninh Bình - Bạc Liêu

26.1

60

58

 

2

 

60

58

 

 

2

 

64

62

 

2

 

1.5

Trường THPT Hoa Lư A

19.7

83

80

 

3

 

83

80

 

 

3

 

81

78

 

3

 

1.6

Trường THPT Gia Viễn A

23.6

76

76

 

0

 

76

76

 

 

0

 

78

78

 

0

 

1.7

Trường THPT Gia Viễn B

22.3

77

75

 

2

 

77

75

 

 

2

 

80

78

 

2

 

1.8

Trường THPT Gia Viễn C

23.5

55

55

 

0

 

55

55

 

 

0

 

57

57

 

0

 

1.9

Trường THPT Nho Quan A

19.7

78

77

 

1

 

78

77

 

 

1

 

79

78

 

1

 

1.10

Trường THPT Nho Quan B

16.7

83

82

 

1

 

83

82

 

 

1

 

85

84

 

1

 

1.11

Trường THPT Nho Quan C

19.4

68

67

 

1

 

68

67

 

 

1

 

74

73

 

1

 

1.12

Trường THPT Nguyễn Huệ

17.7

74

71

 

3

 

74

71

 

 

3

 

76

73

 

3

 

1.13

Trường THPT Ngô Thì Nhậm

22.5

55

54

 

1

 

55

54

 

 

1

 

56

55

 

1

 

1.14

Trường THPT Yên Mô A

18.3

78

76

 

2

 

78

76

 

 

2

 

80

78

 

2

 

1.15

Trường THPT Yên Mô B

13.0

78

77

 

1

 

78

77

 

 

1

 

79

78

 

1

 

1.16

Trường THPT Tạ Uyên

17.6

56

56

 

0

 

56

56

 

 

0

 

55

55

 

0

 

1.17

Trường THPT Kim Sơn A

19.2

84

82

 

2

 

84

82

 

 

2

 

86

84

 

2

 

1.18

Trường THPT Kim Sơn B

17.8

81

79

 

2

 

81

79

 

 

2

 

80

78

 

2

 

1.19

Trường THPT Kim Sơn C

25.0

60

59

 

1

 

60

59

 

 

1

 

65

64

 

1

 

1.20

Trường THPT Bình Minh

25.0

76

74

 

2

 

76

74

 

 

2

 

80

78

 

2

 

1.21

Trường THPT Yên Khánh A

20.8

83

81

 

2

 

83

81

 

 

2

 

86

84

 

2

 

1.22

Trường THPT Yên Khánh B

16.9

78

77

 

1

 

78

77

 

 

1

 

79

78

 

1

 

1.23

Trường THPT Vũ Duy Thanh

28.8

72

69

 

3

 

72

69

 

 

3

 

72

69

 

3

 

2

UBND thành phố Ninh Bình

 

621

621

 

 

 

621

618

 

3

 

 

717

717

 

 

 

2.1

Bậc Mầm non

 

214

214

 

 

 

214

211

 

3

 

 

241

241

 

 

 

2.1.1

Trường MN Thúy Sơn

10.9

42

42

 

 

 

42

41

 

1

 

 

41

41

 

 

 

2.1.2

Trường MN Bích Đào

10.3

35

35

 

 

 

35

35

 

 

 

 

36

36

 

 

 

2.1.3

Trường MN Hoa Mai

10.4

32

32

 

 

 

32

32

 

 

 

 

34

34

 

 

 

2.1.4

Trường MN Đông Thành

10.7

41

41

 

 

 

41

40

 

1

 

 

50

50

 

 

 

2.1.5

Trường MN Ninh Sơn

10.8

37

37

 

 

 

37

36

 

1

 

 

39

39

 

 

 

2.1.6

Trường MN Ninh Phong

10.6

27

27

 

 

 

27

27

 

 

 

 

41

41

 

 

 

2.2

Bậc THCS

 

407

407

 

 

 

407

407

 

 

 

 

476

476

 

 

 

2.2.1

Trường THCS Lý Tự Trọng

23.9

56

56

 

 

 

56

56

 

 

 

 

71

71

 

 

 

2.2.2

Trường THCS Lê Hồng Phong

21.7

59

59

 

 

 

59

59

 

 

 

 

59

59

 

 

 

2.2.3

Trường THCS Đinh Tiên Hoàng

18.5

38

38

 

 

 

38

38

 

 

 

 

48

48

 

 

 

2.2.4

Trường THCS Trương Hán Siêu

19.2

53

53

 

 

 

53

53

 

 

 

 

56

56

 

 

 

2.2.5

Trường THCS Ninh Thành

20.0

31

31

 

 

 

31

31

 

 

 

 

34

34

 

 

 

2.2.6

Trường THCS Quang Trung

17.8

25

25

 

 

 

25

25

 

 

 

 

31

31

 

 

 

2.2.7

Trường THCS Ninh Nhất

12.7

16

16

 

 

 

16

16

 

 

 

 

23

23

 

 

 

2.2.8

Trường THCS Ninh Tiến

13.9

19

19

 

 

 

19

19

 

 

 

 

25

25

 

 

 

2.2.9

Trường THCS Ninh Phong

10.8

27

27

 

 

 

27

27

 

 

 

 

23

23

 

 

 

2.2.10

Trường THCS Ninh Sơn

20.7

26

26

 

 

Pag

e 2 26

26

 

 

 

 

37

37

 

 

 

2.2.11

Trường THCS Ninh Phúc

14.0

26

26

 

 

 

26

26

 

 

 

 

33

33

 

 

 

2.2.12

Trường THCS Ninh Bình - Bạc Liêu

19.1

31

31

 

 

 

31

31

 

 

 

 

36

36

 

 

 

3

UBND huyện Gia Viễn

 

1,157

1,157

 

 

 

1,157

1,155

 

2

 

 

1,286

1,286

 

 

 

3.1

Bậc Mầm non

 

641

641

 

 

 

641

641

 

 

 

 

725

725

 

 

 

3.1.1

Trường MN Gia Hòa

14.8

48

48

 

 

 

48

48

 

 

 

 

51

51

 

 

 

3.1.2

Trường MN Gia Hưng

15.6

39

39

 

 

 

39

39

 

 

 

 

41

41

 

 

 

3.1.3

Trường MN Liên Sơn

12.3

27

27

 

 

 

27

27

 

 

 

 

32

32

 

 

 

3.1.4

Trường MN Gia Phú

19.7

30

30

 

 

 

30

30

 

 

 

 

34

34

 

 

 

3.1.5

Trường MN Gia Thịnh

15.8

30

30

 

 

 

30

30

 

 

 

 

37

37

 

 

 

3.1.6

Trường MN Gia Vượng

10.3

22

22

 

 

 

22

22

 

 

 

 

26

26

 

 

 

3.1.7

Trường MN Thị trấn Me

10.1

33

33

 

 

 

33

33

 

 

 

 

39

39

 

 

 

3.1.8

Trường MN Gia Thanh

18.2

35

35

 

 

 

35

35

 

 

 

 

41

41

 

 

 

3.1.9

Trường MN Gia Xuân

14

24

24

 

 

 

24

24

 

 

 

 

28

28

 

 

 

3.1.10

Trường MN Gia Trấn

19.9

34

34

 

 

 

34

34

 

 

 

 

39

39

 

 

 

3.1.11

Trường MN Gia Tân

19.8

42

42

 

 

 

42

42

 

 

 

 

46

46

 

 

 

3.1.12

Trường MN Gia Lập

21.4

37

37

 

 

 

37

37

 

 

 

 

44

44

 

 

 

3.1.13

Trường MN Gia Vân

10.7

35

35

 

 

 

35

35

 

 

 

 

37

37

 

 

 

3.1.14

Trường MN Gia Tiến

10

24

24

 

 

 

24

24

 

 

 

 

28

28

 

 

 

3.1.15

Trường MN Gia Thắng

19.7

19

19

 

 

 

19

19

 

 

 

 

23

23

 

 

 

3.1.16

Trường MN Gia Phương

13.4

24

24

 

 

 

24

24

 

 

 

 

28

28

 

 

 

3.1.17

Trường MN Gia Trung

20.2

37

37

 

 

 

37

37

 

 

 

 

39

39

 

 

 

3.1.18

Trường MN Gia Sinh

11.1

33

33

 

 

 

33

33

 

 

 

 

35

35

 

 

 

3.1.19

Trường MN Gia Phong

14.8

24

24

 

 

 

24

24

 

 

 

 

26

26

 

 

 

3.1.20

Trường MN Gia Minh

10.1

22

22

 

 

 

22

22

 

 

 

 

26

26

 

 

 

3.1.21

Trường MN Gia Lạc

16.8

22

22

 

 

 

22

22

 

 

 

 

25

25

 

 

 

3.2

Bậc THCS

 

516

516

 

 

 

516

514

 

2

 

 

561

561

 

 

 

3.2.1

Trường THCS Gia Hòa

14.7

28

28

 

 

Pag

28

e 3

28

 

 

 

 

31

31

 

 

 

3.2.2

Trường THCS Gia Hưng

13.4

23

23

 

 

 

23

23

 

 

 

 

27

27

 

 

 

3.2.3

Trường THCS Liên Sơn

12.3

24

24

 

 

 

24

24

 

 

 

 

25

25

 

 

 

3.2.4

Trường THCS Gia Phú

19.1

27

27

 

 

 

27

27

 

 

 

 

27

27

 

 

 

3.2.5

Trường THCS Gia Thịnh

16.2

29

29

 

 

 

29

28

 

1

 

 

30

30

 

 

 

3.2.6

Trường THCS Thị trấn Me

20.1

29

29

 

 

 

29

29

 

 

 

 

32

32

 

 

 

3.2.7

Trường THCS Gia Thanh

13.2

29

29

 

 

 

29

29

 

 

 

 

31

31

 

 

 

3.2.8

Trường THCS Gia Xuân

16.7

24

24

 

 

 

24

24

 

 

 

 

25

25

 

 

 

3.2.9

Trường THCS Gia Trấn

18.9

26

26

 

 

 

26

26

 

 

 

 

29

29

 

 

 

3.2.10

Trường THCS Gia Tân

22.1

32

32

 

 

 

32

31

 

1

 

 

33

33

 

 

 

3.2.11

Trường THCS Gia Lập

21.9

30

30

 

 

 

30

30

 

 

 

 

33

33

 

 

 

3.2.12

Trường THCS Gia Vân

12.7

27

27

 

 

 

27

27

 

 

 

 

27

27

 

 

 

3.2.13

Trường THCS Gia Tiến

14.5

23

23

 

 

 

23

23

 

 

 

 

25

25

 

 

 

3.2.14

Trường THCS Gia Thắng

12.9

18

18

 

 

 

18

18

 

 

 

 

21

21

 

 

 

3.2.15

Trường THCS Gia Phương

10.2

24

24

 

 

 

24

24

 

 

 

 

25

25

 

 

 

3.2.16

Trường THCS Gia Trung

13.1

24

24

 

 

 

24

24

 

 

 

 

29

29

 

 

 

3.2.17

Trường THCS Gia Sinh

15

25

25

 

 

 

25

25

 

 

 

 

31

31

 

 

 

3.2.18

Trường THCS Gia Phong

12.3

20

20

 

 

 

20

20

 

 

 

 

23

23

 

 

 

3.2.19

Trường THCS Gia Lạc

10.1

22

22

 

 

 

22

22

 

 

 

 

25

25

 

 

 

3.2.20

Trường Tiểu học và THCS Gia Vượng

10.2

16

16

 

 

 

16

16

 

 

 

 

16

16

 

 

 

3.2.21

Trường Tiểu học và THCS Gia Minh

10.4

16

16

 

 

 

16

16

 

 

 

 

16

16

 

 

 

II

Giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Văn hóa, thể thao và du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Thông tin và truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Đối với đơn vị sự nghiệp công lập chưa có định mức

 

2,404

2,270

 

134

 

2,404

2,270

 

 

134

 

2,414

2,280

 

134

 

I

Giáo dục - Đào tạo

 

270

240

 

30

 

270

240

 

 

30

 

270

240

 

30

 

1

Trường Đại học Hoa Lư

16,5

270

240

 

30

 

270

240

 

 

30

 

270

240

 

30

 

II

Giáo dục nghề nghiệp

 

263

230

 

33

 

263

230

 

 

33

 

263

230

 

33

 

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

64

55

 

9

 

64

55

 

 

9

 

64

55

 

9

 

 

Trung tâm GDTX, Tin học và Ngoại ngữ

14.5

64

55

 

9

 

64

55

 

 

9

 

64

55

 

9

 

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

55

46

 

9

 

55

46

 

 

9

 

55

46

 

9

 

 

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật và Du lịch

18.0

55

46

 

9

 

55

46

 

 

9

 

55

46

 

9

 

3

Sở Y tế

 

102

91

 

11

 

102

91

 

 

11

 

102

91

 

11

 

 

Trường Cao đẳng Y tế

27

102

91

 

11

 

102

91

 

 

11

 

102

91

 

11

 

4

Trung tâm GDNN - GDTX huyện Gia Viễn

24.0

20

18

 

2

 

20

18

 

 

2

 

20

18

 

2

 

5

Trung tâm GDNN - GDTX huyện Yên Khánh

34.9

22

20

 

2

 

22

20

 

 

2

 

22

20

 

2

 

III

Y tế

 

1,485

1,459

 

26

 

1,485

1,459

 

 

26

 

1,495

1,469

 

26

 

1

Sở Y tế

 

1,485

1,459

 

26

 

1,485

1,459

 

 

26

 

1,495

1,469

 

26

 

1.1

Bệnh viện Phục hồi chức năng

30

70

70

 

 

 

70

70

 

 

 

 

70

70

 

 

 

1.2

Bệnh viện Y học cổ truyền

57

91

91

 

 

 

91

91

 

 

 

 

91

91

 

 

 

1.3

Bệnh viện Tâm thần

35

104

103

 

1

 

104

103

 

 

1

 

104

103

 

1

 

1.4

Bệnh viện Sản - Nhi

99.5

560

551

 

9

 

560

551

 

 

9

 

560

551

 

9

 

1.5

Trung tâm Cấp cứu 115

70

10

6

 

4

 

10

6

 

 

4

 

20

16

 

4

 

1.6

Trung tâm Y tế thành phố Ninh Bình

23

50

49

 

1

 

50

49

 

 

1

 

50

49

 

1

 

1.7

Trung tâm Y tế thành phố Tam Điệp

70

134

132

 

2

 

134

132

 

 

2

 

134

132

 

2

 

1.8

Trung tâm Y tế huyện Gia Viễn

60

132

130

 

2

 

132

130

 

 

2

 

132

130

 

2

 

1.9

Trung tâm Y tế huyện Hoa Lư

56

96

95

 

1

 

96

95

 

 

1

 

96

95

 

1

 

1.10

Trung tâm Y tế huyện Yên Khánh

69

117

116

 

1

 

117

116

 

 

1

 

117

116

 

1

 

1.11

Trung tâm Y tế huyện Yên Mô

72

121

116

 

5

 

121

116

 

 

5

 

121

116

 

5

 

IV

Nghiên cứu khoa học

 

21

18

 

3

 

21

18

 

 

3

 

21

18

 

3

 

 

Trung tâm Ứng dụng, Thông tin Khoa học công nghệ và Đo lường thử nghiệm

30.0

21

18

 

3

 

21

18

 

 

3

 

21

18

 

3

 

V

Văn hóa, thể thao và du lịch

 

15

14

 

1

 

15

14

 

 

1

 

15

14

 

1

 

 

Trung tâm Bảo tồn di tích Lịch sử - Văn hóa Cố đô Hoa Lư

75.0

15

14

 

1

 

15

14

 

 

1

 

15

14

 

1

 

VI

Thông tin và truyền thông

 

125

115

 

10

 

125

115

 

 

10

 

125

115

 

10

 

1

Sở Thông tin và Truyền thông

 

24

23

 

1

 

24

23

 

 

1

 

24

23

 

1

 

 

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

23.0

24

23

 

1

 

24

23

 

 

1

 

24

23

 

1

 

2

Đài Phát thanh và Truyền hình

 

101

92

 

9

 

101

92

 

 

9

 

101

92

 

9

 

VII

Sự nghiệp khác

 

225

194

 

31

 

225

194

 

 

31

 

225

194

 

31

 

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

34

31

 

3

 

34

31

 

 

3

 

34

31

 

3

 

 

Trung tâm Xúc tiên đầu tư và Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp

41.6

34

31

 

3

 

34

31

 

 

3

 

34

31

 

3

 

2

Sở Tài chính

 

33

31

 

2

 

33

31

 

 

2

 

33

31

 

2

 

 

Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ Tài chính công

18.3

33

31

 

2

 

33

31

 

 

2

 

33

31

 

2

 

3

Sở Xây dựng

 

18

17

 

1

 

18

17

 

 

1

 

18

17

 

1

 

 

Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng

30.0

18

17

 

1

 

18

17

 

 

1

 

18

17

 

1

 

4

Sở Tư Pháp

 

10

10

 

 

 

10

10

 

 

 

 

10

10

 

 

 

 

Phòng Công chứng số 1

29.1

10

10

 

 

 

10

10

 

 

 

 

10

10

 

 

 

5

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

130

105

 

25

 

130

105

 

 

25

 

130

105

 

25

 

5.1

Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

45.0

17

16

 

1

 

17

16

 

 

1

 

17

16

 

1

 

5.2

Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường

27.0

10

8

 

2

 

10

8

 

 

2

 

10

8

 

2

 

5.3

Trung tâm Phát triển quỹ đất

27.0

15

14

 

1

 

15

14

 

 

1

 

15

14

 

1

 

5.4

Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh

20.0

88

67

 

21

 

88

67

 

 

21

 

88

67

 

21

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2C

KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ CHI ĐẦU TƯ
(Kèm theo Kế hoạch số    /KH-UBND ngày   /   /2021 của UBND tỉnh Ninh Bình)

Số TT

Loại hình, tên đơn vị

Số được phê duyệt năm 2021

Số có mặt đến thời điểm 31/3/2021

Kế hoạch năm 2022

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Số lượng người làm việc

Hợp đồng lao động theo NĐ 68/2000/NĐ- CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP

Số viên chức

Số lao động hợp đồng đối với vị trí việc làm là viên chức

Lao động hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ- CP

Số lượng người làm việc

Hợp đồng lao động theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Cộng (A B)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên

3,110

3,110

 

2,238

1,772

466

 

2,990

2,990

 

I

Giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Y tế

2,515

2,515

 

1,732

1,663

69

 

2,337

2,337

 

1

Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Tam Điệp

45

45

 

44

29

15

 

45

45

 

2

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

1,680

1,680

 

1,206

1,206

 

 

1,688

1,688

 

3

Bệnh viện Mắt

92

92

 

68

58

10

 

92

92

 

4

Bệnh viện Phổi

108

108

 

72

63

9

 

90

90

 

5

Bệnh viện đa khoa huyện Nho Quan

300

300

 

196

165

31

 

213

213

 

6

Bệnh viện Đa khoa huyện Kim Sơn

290

290

 

146

142

4

 

209

209

 

IV

Nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Văn hóa, thể thao và du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Thông tin và truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Sự nghiệp khác

595

595

 

506

109

397

 

653

653

 

1

Sở Xây dựng

99

99

 

56

38

18

 

99

99

 

 

Viện Quy hoạch xây dựng Ninh Bình

99

99

Pa

ge 156

38

18

 

99

99

 

2

BQL Dự án ĐTXDCT Nông nghiệp và PTNT

60

60

 

58

2

56

 

60

60

 

3

BQL Dự án ĐTXDCT Giao Thông

55

55

 

46

1

45

 

55

55

 

4

UBND tp Ninh Bình

45

45

 

45

9

36

 

45

45

 

4.1

Ban Giải phóng mặt bằng và Tái định cư

22

22

 

22

7

15

 

22

22

 

4.2

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

23

23

 

23

2

21

 

23

23

 

5

UBND tp Tam Điệp

99

99

 

97

8

89

 

99

99

 

5.1

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

15

15

 

13

4

9

 

15

15

 

5.2

Nhà máy xử lý chất thải rắn Ninh Bình

84

84

 

84

4

80

 

84

84

 

6

UBND huyện Hoa Lư

48

48

 

36

7

29

 

48

48

 

6.1

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

18

18

 

16

2

14

 

18

18

 

6.2

Trung tâm Vệ sinh môi trường đô thị

15

15

 

10

2

8

 

15

15

 

6.3

Trung tâm Phát triển quỹ đất

15

15

 

10

3

7

 

15

15

 

7

UBND huyện Gia Viễn

45

45

 

15

6

9

 

45

45

 

7.1

Trung tâm Vệ sinh Môi trường đô thị

30

30

 

5

3

2

 

30

30

 

7.2

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

15

15

 

10

3

7

 

15

15

 

8

UBND huyện Nho Quan

41

41

 

41

12

29

 

36

36

 

8.1

Trung tâm Vệ sinh Môi trường đô thị

20

20

 

20

5

15

 

15

15

 

8.2

Ban quản lý Dự án đầu tư Xây dựng

21

21

 

21

7

14

 

21

21

 

9

UBND huyện Yên Khánh

57

57

 

55

14

41

 

66

66

 

9.1

Trung tâm Vệ sinh Môi trường đô thị

32

32

 

32

5

27

 

32

32

 

9.2

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng

25

25

 

23

9

14

 

34

34

 

10

UBND huyện Kim Sơn

48

48

 

21

6

15

 

47

47

 

10.1

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng

18

18

 

12

4

8

 

17

17

 

10.2

Trung tâm Vệ sinh môi trường đô thị

30

30

 

9

2

7

 

30

30

 

11

UBND huyện Yên Mô

53

53

 

36

6

30

 

53

53

 

11.1

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

20

20

 

13

4

9

 

20

20

 

11.2

Trung tâm vệ sinh môi trường đô thị

33

33

 

23

2

21

 

33

33

 

B

Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Văn hóa, thể thao và du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Thông tin và truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Kế hoạch 61/KH-UBND năm 2021 về số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

  • Số hiệu: 61/KH-UBND
  • Loại văn bản: Văn bản khác
  • Ngày ban hành: 29/04/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Người ký: Tống Quang Thìn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản