Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 279/KH-UBND | Yên Bái, ngày 27 tháng 12 năm 2021 |
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI CUNG CẤP 100% DỊCH VỤ CÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Văn bản số 1145/BTTTT-THH ngày 19/4/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn, đôn đốc xây dựng kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021 và Văn bản số 6966/VPCP-KSTT ngày 29/9/2021 của Văn phòng Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái[1], với những nội dung sau:
Rà soát các thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh để đảm bảo mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công (DVC) đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021 nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho người dân, tổ chức, doanh nghiệp thực hiện thủ tục hành chính khi có nhu cầu, tiết kiệm chi phí, thời gian, đồng thời giúp tổ chức, công dân có thể nắm bắt tình hình, tiến độ giải quyết hồ sơ, hạn chế phát sinh tiêu cực, góp phần đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh, góp phần phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
Huy động sự tham gia vào cuộc của tất cả các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh để nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động công tác cải cách thủ tục hành chính, cải thiện môi trường kinh doanh.
Tăng cường công tác phối hợp giữa các sở, ban, ngành, địa phương, nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến phục vụ người dân và doanh nghiệp, phục vụ cải cách hành chính.
Đảm bảo việc triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 không trùng lặp với các dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 do cơ quan Trung ương đã triển khai theo ngành dọc.
II. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu chung
Hoàn thành các chỉ tiêu về dịch vụ công trực tuyến tại Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025; Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021; Văn bản số 1145/BTTTT-THH ngày 19/4/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn, đôn đốc xây dựng kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021 và Văn bản số 6966/VPVP-KSTT ngày 29/9/2021 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
2. Về mục tiêu cụ thể
- Cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021.
- Hoàn thiện Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái đáp ứng việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh; đáp ứng quy định về tiêu chí chức năng, tính năng kỹ thuật tại Thông tư số 22/2019/TT-BTTTT ngày 31/12/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông về quy định tiêu chí chức năng, tính năng kỹ thuật của Cổng dịch vụ công và hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh; Thông tư số 18/2019/TT-BTTTT ngày 25/12/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông về ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia với Cổng dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh và các cơ sở dữ liệu gói tin phục kết nối Cổng Dịch vụ công Quốc gia với Cổng dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh và các cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành và Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; áp dụng cơ chế đăng nhập một lần SSO đồng bộ trạng thái hồ sơ thủ tục hành chính và kết nối hệ thống hỗ trợ thanh toán trực tuyến toàn quốc.
- Cho phép người dân, doanh nghiệp thanh toán phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến, không dùng tiền mặt, bằng nhiều phương tiện khác nhau khi sử dụng dịch vụ công của tỉnh.
- Đẩy mạnh phương thức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hỗ trợ, hướng dẫn, phổ cập kỹ năng để người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến nhằm nâng cao số lượng hồ sơ xử lý trực tuyến của mỗi dịch vụ công.
III. NHIỆM VỤ CỤ THỂ
1. Tích hợp các dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã lên Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
2. Tiếp tục nâng cấp Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái đáp ứng quy định về tiêu chí chức năng, tính năng kỹ thuật tại Thông tư số 22/2019/TT-BTTTT ngày 31/12/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông và Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ.
3. Kết nối Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái với Cổng dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp Bộ thông qua hệ thống chia sẻ, tích hợp dùng chung (LGSP), đáp ứng chức năng đăng nhập một lần SSO và tích hợp đồng bộ trạng thái xử lý của tất cả hồ sơ thủ tục hành chính.
4. Kết nối, tích hợp Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái với Cổng dịch vụ công Quốc gia, các hệ thống thanh toán đáp ứng theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối Cổng dịch vụ công Quốc gia với Cổng dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp Bộ và các cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành tại Thông tư số 18/2019/TT-BTTTT ngày 25/12/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông về ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối Cổng dịch vụ công Quốc gia với Cổng dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh và các cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành.
5. Thực hiện tuyên truyền, quảng bá để thu hút các tổ chức, cá nhân ủng hộ và tham gia các dịch vụ công trực tuyến.
(Danh sách chi tiết danh mục dịch vụ công đủ điều kiện lên mức độ 4 theo Phụ lục I, II, III gửi kèm Kế hoạch)
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị thực hiện nhiệm vụ tại mục 1, 2, 3 phần II của Kế hoạch này.
- Hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc việc thực hiện xây dựng quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử của các cơ quan, đơn vị đảm bảo các quy trình giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa để có thể cung cấp thành dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
2.1. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị thực hiện nhiệm vụ tại mục 4, 5 phần II của Kế hoạch này.
2.1. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thường xuyên nâng cấp, đảm bảo Cổng dịch vụ công tỉnh đáp ứng các yêu cầu về chức năng, kỹ thuật, vận hành thông suốt.
2.3. Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thường xuyên nâng cấp, đảm bảo Cổng Dịch vụ công tỉnh đáp ứng các yêu cầu về chức năng, kỹ thuật, vận hành thông suốt.
2.4. Phối hợp với các sở, ban, ngành, địa phương thường xuyên rà soát các danh mục thủ tục hành chính mới được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định công bố hoặc các thủ tục hành chính đã được công bố (nhưng khi rà soát để xây dựng Kế hoạch chưa đủ điều kiện) khi đáp ứng được các điều kiện, tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đưa lên mức độ 4.
- Chủ động phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công), Sở Thông tin và Truyền thông, các cơ quan và đơn vị liên quan để nâng cấp và hoàn thiện Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái phục vụ tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trực tuyến đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, chức năng theo quy định.
- Đảm bảo nguồn lực và phối hợp hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công tỉnh theo quy định.
- Chủ động phối hợp với các cơ quan liên quan thực hiện tích hợp nền tảng thanh toán trực tuyến của Cổng dịch vụ Quốc gia (nền tảng thanh toán Payment Platform) cho các dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái.
- Chủ động phối hợp với Cục Tin học hóa và các đơn vị có liên quan thực hiện kết nối Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái với Cổng dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp Bộ.
4. Các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
- Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm quán triệt, triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của cơ quan, đơn vị; chủ động bố trí nguồn tài chính, trang thiết bị, nguồn lực, xây dựng các quy định, quy chế cần thiết đáp ứng việc cung cấp, sử dụng các dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đúng Kế hoạch đề ra.
- Thực hiện các biện pháp cụ thể để cung cấp các dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái được hiệu quả, đồng thời chịu trách nhiệm về chất lượng xử lý dịch vụ công trực tuyến (tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến, tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến) đối với các dịch vụ công thuộc thẩm quyền của mình.
- Căn cứ danh mục các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định công bố mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế (hoặc các thủ tục hành chính đã công bố nhưng chưa đủ điều kiện), tiếp tục rà soát, lập danh mục bổ sung các DVC đủ điều kiện lên mức độ 4, gửi Sở Thông tin và Truyền thông.
Trên đây là Kế hoạch triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái và thay thế Kế hoạch số 159/KH-UBND ngày 05/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Yêu cầu các cơ quan, đơn vị, địa phương nghiêm túc tổ chức triển khai thực hiện hiệu quả Kế hoạch này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH DỊCH VỤ CÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRONG NĂM 2021 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 279/KH-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Nhóm thủ tục/Dịch vụ công trực tuyến | Mức độ DVCTT đang thực hiện | |
| A | SỞ TÀI CHÍNH | 15 |
| I | Lĩnh vực Tin học và thống kê | 1 |
1 | 1 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 4 |
| II | Lĩnh vực Quản lý công sản | 14 |
2 | 2 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | 4 |
3 | 3 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, liên kết | 4 |
4 | 4 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 4 |
5 | 5 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 4 |
6 | 6 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho nhà nước | 4 |
7 | 7 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 4 |
8 | 8 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 4 |
9 | 9 | Quyết định bán tài sản công | 4 |
10 | 10 | Quyết định thanh lý tài sản công | 4 |
11 | 11 | Quyết định tiêu hủy tải sản công | 4 |
12 | 12 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | 4 |
13 | 13 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 4 |
14 | 14 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | 4 |
15 | 15 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | 4 |
| B | SỞ NỘI VỤ | 16 |
| I | Lĩnh vực Công chức, viên chức | 4 |
16 | 1 | Thủ tục Thi tuyển công chức | 4 |
17 | 2 | Thủ tục Xét tuyển công chức | 4 |
18 | 3 | Thủ tục Thi tuyển viên chức | 4 |
19 | 4 | Thủ tục Xét tuyển viên chức | 4 |
| II | Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng | 2 |
20 | 5 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | 4 |
21 | 6 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | 4 |
| III | Lĩnh vực Tín ngưỡng Tôn giáo | 10 |
22 | 7 | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 4 |
23 | 8 | Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 4 |
24 | 9 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 4 |
25 | 10 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 4 |
26 | 11 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 4 |
27 | 12 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | 4 |
28 | 13 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 4 |
29 | 14 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 4 |
30 | 15 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 4 |
31 | 16 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 4 |
| C | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | 51 |
|
| Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
32 | 1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 4 |
33 | 2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 4 |
34 | 3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 4 |
35 | 4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 4 |
36 | 5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 4 |
37 | 6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
38 | 7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
39 | 8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 4 |
40 | 9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 4 |
41 | 10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp,tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
42 | 11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 4 |
43 | 12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 4 |
44 | 13 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 4 |
45 | 14 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
46 | 15 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 4 |
47 | 16 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 4 |
48 | 17 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 4 |
49 | 18 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 4 |
50 | 19 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
51 | 20 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
52 | 21 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | 4 |
53 | 22 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 4 |
54 | 23 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | 4 |
55 | 24 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 4 |
56 | 25 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 4 |
57 | 26 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | 4 |
58 | 27 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | 4 |
59 | 28 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | 4 |
60 | 29 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 4 |
61 | 30 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 4 |
62 | 31 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | 4 |
63 | 32 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 4 |
64 | 33 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 4 |
65 | 34 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 4 |
66 | 35 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 4 |
67 | 36 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 4 |
68 | 37 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 4 |
69 | 38 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 4 |
70 | 39 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | 4 |
71 | 40 | Giải thể doanh nghiệp | 4 |
72 | 41 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 4 |
73 | 42 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 4 |
74 | 43 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 4 |
75 | 44 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 4 |
76 | 45 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | 4 |
77 | 46 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | 4 |
78 | 47 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 4 |
79 | 48 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 4 |
80 | 49 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | 4 |
81 | 50 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 4 |
82 | 51 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 4 |
| D | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | 22 |
| I | Lĩnh vực Bưu chính | 1 |
83 | 1 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 4 |
| II | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | 6 |
84 | 2 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 4 |
85 | 3 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 4 |
86 | 4 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 4 |
87 | 5 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 4 |
88 | 6 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 4 |
89 | 7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 4 |
| III | Lĩnh vực Báo chí | 4 |
90 | 8 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | 4 |
91 | 9 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | 4 |
92 | 10 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | 4 |
93 | 11 | Cho phép họp báo (trong nước) | 4 |
| IV | Lĩnh vực Xuất bản | 11 |
94 | 12 | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 4 |
95 | 13 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 4 |
96 | 14 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 4 |
97 | 15 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 4 |
98 | 16 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 4 |
99 | 17 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 4 |
100 | 18 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 4 |
101 | 19 | Cấp giấy phép hoạt động in | 4 |
102 | 20 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 4 |
103 | 21 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | 4 |
104 | 22 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 4 |
| E | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | 9 |
| I | Lĩnh vực Môi trường | 2 |
105 | 1 | Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại Khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án | 4 |
106 | 2 | Cấp, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | 4 |
| II | Lĩnh vực Đất đai | 4 |
107 | 3 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 4 |
108 | 4 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | 4 |
109 | 5 | Cấp chứng chỉ đo đạc và bản đồ hạng 2 | 4 |
110 | 6 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | 4 |
| III | Lĩnh vực Tài nguyên nước | 2 |
111 | 7 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 4 |
112 | 8 | Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | 4 |
113 | 9 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | 4 |
| G | SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH | 27 |
| I | Lĩnh vực Di sản văn hóa | 1 |
114 | 1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 4 |
| II | Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | 2 |
115 | 2 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 4 |
116 | 3 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 4 |
| III | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | 3 |
117 | 4 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 4 |
118 | 5 | Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 4 |
119 | 6 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 4 |
| IV | Lĩnh vực Thể thao | 8 |
120 | 7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | 4 |
121 | 8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | 4 |
122 | 9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | 4 |
123 | 10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | 4 |
124 | 11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | 4 |
125 | 12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | 4 |
126 | 13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | 4 |
127 | 14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | 4 |
| V | Lĩnh vực Du lịch | 13 |
128 | 15 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 4 |
129 | 16 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 4 |
130 | 17 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 4 |
131 | 18 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 4 |
132 | 19 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 4 |
133 | 20 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 4 |
134 | 21 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 4 |
135 | 22 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 4 |
136 | 23 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 4 |
137 | 24 | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | 4 |
138 | 25 | Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 4 |
139 | 26 | Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 4 |
140 | 27 | Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 4 |
| H | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 5 |
| I | Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ | 2 |
141 | 1 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 4 |
142 | 2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 4 |
| II | Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 3 |
143 | 3 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận. | 4 |
144 | 4 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | 4 |
145 | 5 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | 4 |
| I | SỞ CÔNG THƯƠNG | 28 |
| I | Lĩnh vực Thương mại | 24 |
146 | 1 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 4 |
147 | 2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 4 |
148 | 3 | Thông báo hoạt động khuyến mại | 4 |
149 | 4 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | 4 |
150 | 5 | Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam | 4 |
151 | 6 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 4 |
152 | 7 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 4 |
153 | 8 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 4 |
154 | 9 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 4 |
155 | 10 | Đăng ký hợp đồng mẫu/ điều kiện giao dịch chung hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 4 |
156 | 11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 4 |
157 | 12 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 4 |
158 | 13 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 4 |
159 | 14 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 4 |
160 | 15 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 4 |
161 | 16 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 4 |
162 | 17 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 4 |
163 | 18 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 4 |
164 | 19 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 4 |
165 | 20 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 4 |
166 | 21 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 4 |
167 | 22 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 4 |
168 | 23 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 4 |
169 | 24 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 4 |
| II | Lĩnh vực Công nghiệp | 2 |
170 | 25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 4 |
171 | 26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 4 |
| III | Lĩnh vực Điện | 2 |
172 | 27 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (TTHC có thay đổi điều kiện hồ sơ) | 4 |
173 | 28 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (TTHC có thay đổi điều kiện hồ sơ) | 4 |
| K | BAN DÂN TỘC | 2 |
|
| Lĩnh vực công tác Dân tộc |
|
174 | 1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 4 |
175 | 2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 4 |
| L | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | 11 |
| I | Lĩnh vực Đường bộ | 11 |
176 | 1 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 4 |
177 | 2 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | 4 |
178 | 3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 4 |
179 | 4 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | 4 |
180 | 5 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 4 |
181 | 6 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 4 |
182 | 7 | Cấp Giấy phép xe tập lái | 4 |
183 | 8 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | 4 |
184 | 9 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | 4 |
185 | 10 | Đăng ký khai thác tuyến | 4 |
186 | 11 | Công bố lại và gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | 4 |
| M | SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | 41 |
| I | Lĩnh vực An toàn lao động | 1 |
187 | 1 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 4 |
| II | Lĩnh vực Việc làm | 14 |
188 | 2 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | 4 |
189 | 3 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | 4 |
190 | 4 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 4 |
191 | 5 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 4 |
192 | 6 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 4 |
193 | 7 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 4 |
194 | 8 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | 4 |
195 | 9 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | 4 |
196 | 10 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đến) | 4 |
197 | 11 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | 4 |
198 | 12 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | 4 |
199 | 13 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | 4 |
200 | 14 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | 4 |
201 | 15 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 4 |
| III | Lĩnh vực Lao động - Tiền lương và Quan hệ lao động | 7 |
202 | 16 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 4 |
203 | 17 | xếp hạng Công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III) | 4 |
204 | 18 | Cấp giấp phép hoạt động cho thuê lại lao động | 4 |
205 | 19 | Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 4 |
206 | 20 | Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 4 |
207 | 21 | Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 4 |
208 | 22 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 4 |
| IV | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | 4 |
209 | 23 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 4 |
210 | 24 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 4 |
211 | 25 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 4 |
212 | 26 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | 4 |
| V | Lĩnh vực Người có công | 12 |
213 | 27 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | 4 |
214 | 28 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra. | 4 |
215 | 29 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | 4 |
216 | 30 | Giám định vết thương còn sót | 4 |
217 | 31 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị dịch bắt tù, đày | 4 |
218 | 32 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng Huân chương, Huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | 4 |
219 | 33 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 4 |
220 | 34 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 4 |
221 | 35 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 4 |
222 | 36 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | 4 |
223 | 37 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP (áp dụng từ 30/7/2020) | 4 |
224 | 38 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào,Căm-pu-chia (áp dụng từ 07/8/2020 | 4 |
| VI | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | 2 |
225 | 39 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 4 |
226 | 40 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động Thương binh và Xã hội cấp | 4 |
| VII | Lĩnh vực Tổ chức cán bộ | 1 |
227 | 41 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 4 |
| N | SỞ XÂY DỰNG | 7 |
| I | Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị | 1 |
228 | 1 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | 4 |
| II | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | 4 |
229 | 2 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 4 |
230 | 3 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 4 |
231 | 4 | Cấp lại khi chứng chỉ năng lực cũ còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc ghi sai thông tin | 4 |
232 | 5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề do chứng chỉ hành nghề cũ còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin | 4 |
| III | Lĩnh vực Vật liệu XD | 1 |
233 | 6 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 4 |
| IV | Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng | 1 |
234 | 7 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 4 |
| O | SỞ TƯ PHÁP | 25 |
| I | Lĩnh vực Lý lịch tư pháp | 3 |
235 | 1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | 4 |
236 | 2 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | 4 |
237 | 3 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | 4 |
| II | Lĩnh vực Công chứng | 9 |
238 | 4 | Xoá đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | 4 |
239 | 5 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 4 |
240 | 6 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 4 |
241 | 7 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 4 |
242 | 8 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 4 |
243 | 9 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | 4 |
244 | 10 | Thành lập Văn phòng công chứng | 4 |
245 | 11 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 4 |
246 | 12 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 4 |
| III | Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
247 | 13 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề Luật sư, tổ chức tư vấn pháp lý |
|
| IV | Lĩnh vực Hộ tịch | 1 |
248 | 14 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | 4 |
| V | Lĩnh vực Quốc tịch | 2 |
249 | 15 | Thủ tục cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | 4 |
250 | 16 | Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 4 |
| VI | Lĩnh vực Luật sư | 3 |
251 | 17 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 4 |
252 | 18 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 4 |
253 | 19 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 4 |
| VII | Lĩnh vực Hòa giải thương mại | 1 |
254 | 20 | Đăng ký làm hòa giải thương mại vụ việc | 4 |
| VIII | Lĩnh vực Tư vấn pháp luật | 3 |
255 | 21 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | 4 |
256 | 22 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | 4 |
257 | 23 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | 4 |
| IX | Lĩnh vực Đấu giá tài sản | 2 |
258 | 24 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 4 |
259 | 25 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | 4 |
| P | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | 31 |
| I | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo | 21 |
260 | 1 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin họ | 4 |
261 | 2 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | 4 |
262 | 3 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | 4 |
263 | 4 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | 4 |
264 | 5 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia (bao gồm: trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học) | 4 |
265 | 6 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | 4 |
266 | 7 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | 4 |
267 | 8 | Cấp giấy chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 4 |
268 | 9 | Cấp giấy chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 4 |
269 | 10 | Cấp Giấy chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 4 |
270 | 11 | Đề nghị miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên | 4 |
271 | 12 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh THPT các dân tộc thiểu số rất ít người | 4 |
272 | 13 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 4 |
273 | 14 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 4 |
274 | 15 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 4 |
275 | 16 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 4 |
276 | 17 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 4 |
277 | 18 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 4 |
278 | 19 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 4 |
279 | 20 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 4 |
280 | 21 | Xét, cấp học bổng chính sách | 4 |
| II | Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh | 6 |
281 | 22 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông | 4 |
282 | 23 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông | 4 |
283 | 24 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | 4 |
284 | 25 | Nhập học vào trường đã trúng tuyển | 4 |
285 | 26 | Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non | 4 |
286 | 27 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT) | 4 |
| III | Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | 4 |
287 | 28 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 4 |
288 | 29 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | 4 |
289 | 30 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 4 |
290 | 31 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | 4 |
| Q | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | 8 |
| I | Lĩnh vực Thú y | 2 |
291 | 1 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 4t |
292 | 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 4 |
| II | Lĩnh vực Chăn nuôi | 2 |
293 | 3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 4 |
294 | 4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 4 |
| III | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | 2 |
295 | 5 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | 4 |
296 | 6 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 4 |
| IV | Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 1 |
297 | 7 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) | 4 |
| V | Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường | 1 |
298 | 8 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 4 |
| R | SỞ Y TẾ | 28 |
| I | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | 7 |
299 | 1 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 |
300 | 2 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 |
301 | 3 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 |
302 | 4 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 |
303 | 5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 |
304 | 6 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 |
305 | 7 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 |
| II | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo | 1 |
306 | 8 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 4 |
| III | Lĩnh vực Y tế dự phòng | 5 |
307 | 9 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
|
308 | 10 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | 4 |
309 | 11 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
|
310 | 12 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | 5 |
311 | 13 | Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | 4 |
| IV | Lĩnh vực Dược | 8 |
312 | 14 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | 4 |
313 | 15 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 4 |
314 | 16 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 4 |
315 | 17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 4 |
316 | 18 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 4 |
317 | 19 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 |
318 | 20 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | 4 |
319 | 21 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 4 |
| V | Lĩnh vực Mỹ phẩm | 2 |
320 | 22 | Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ công bố sản phẩm mỹ phẩm (Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước) | 4 |
321 | 23 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | 4 |
| VI | Trang Thiết bị y tế | 3 |
322 | 24 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 4 |
323 | 25 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | 4 |
324 | 26 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 4 |
| VII | Lĩnh vực Tổ chức cán bộ | 1 |
325 | 27 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 4 |
| VIII | Lĩnh vực lĩnh vực Đào tạo | 1 |
326 | 28 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | 4 |
| S | VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | 2 |
|
| Lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế |
|
327 | 1 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 4 |
328 | 2 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 4 |
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH DỊCH VỤ CÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRONG NĂM 2021 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 279/KH-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Nhóm thủ tục/Dịch vụ công trực tuyến | Mức độ DVCTT đang thực hiện | |
| A | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | 9 |
|
| Lĩnh vực Quản lý công sản |
|
1 | 1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 4 |
2 | 2 | Quyết định thu hồi tài sản công trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho nhà nước | 4 |
3 | 3 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại điểm a,b,c,d,đ và khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 4 |
4 | 4 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 4 |
5 | 5 | Quyết định bán tài sản công | 4 |
6 | 6 | Quyết định thanh lý tài sản công | 4 |
7 | 7 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | 4 |
8 | 8 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản | 4 |
9 | 9 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công | 4 |
| B | LĨNH VỰC NỘI VỤ | 8 |
|
| Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng | 8 |
10 | 1 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | 4 |
11 | 2 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | 4 |
12 | 3 | Tăng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | 4 |
13 | 4 | Tăng danh hiệu Lao động tiên tiến | 4 |
14 | 5 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | 4 |
15 | 6 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | 4 |
16 | 7 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | 4 |
17 | 8 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình | 4 |
| C | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | 4 |
| I | Lĩnh vực Đất đai | 3 |
18 | 1 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 4 |
19 | 2 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | 4 |
20 | 3 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 4 |
| II | Lĩnh vực Tài nguyên nước | 1 |
21 | 4 | Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | 4 |
| D | LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | 16 |
| I | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | 10 |
22 | 1 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | 4 |
23 | 2 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | 4 |
24 | 3 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | 4 |
25 | 4 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | 4 |
26 | 5 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | 4 |
27 | 6 | Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | 4 |
28 | 7 | Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | 4 |
| II | Lĩnh vực Thư viện | 3 |
29 | 8 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 4 |
30 | 9 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 4 |
31 | 10 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 4 |
| III | Lĩnh vực Gia đình | 6 |
32 | 11 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 4 |
33 | 12 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 4 |
34 | 13 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 4 |
35 | 14 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 4 |
36 | 15 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 4 |
37 | 16 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 4 |
| E | LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | 12 |
| I | Lĩnh vực Kinh doanh khí | 3 |
38 | 1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 4 |
39 | 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 4 |
40 | 3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 4 |
| II | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | 6 |
41 | 4 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 4 |
42 | 5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 4 |
43 | 6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 4 |
44 | 7 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 4 |
45 | 8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | 4 |
46 | 9 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | 4 |
| III | Lĩnh vực Công nghiệp | 3 |
47 | 10 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 4 |
48 | 11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 4 |
49 | 12 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 4 |
| G | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | 1 |
|
| Lĩnh vực Lao động - Tiền lương và quan hệ lao động | 1 |
50 | 1 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | 4 |
| H | LĨNH VỰC XÂY DỰNG | 1 |
|
| Lĩnh vực quy hoạch kiến trúc - Xây dựng | 1 |
51 | 1 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 4 |
| I | LĨNH VỰC TƯ PHÁP | 7 |
| I | Lĩnh vực Hộ tịch | 6 |
52 | 1 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | 4 |
53 | 2 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | 4 |
54 | 3 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | 4 |
55 | 4 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | 4 |
56 | 5 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 4 |
57 | 6 | Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài. | 4 |
| II | Lĩnh vực Chứng thực | 1 |
58 | 7 | Cấp bản sao từ sổ gốc | 4 |
| K | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | 16 |
| I | Lĩnh vực Văn bằng chứng chỉ | 2 |
59 | 1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (Phòng GD-ĐT bằng THCS) | 4 |
60 | 2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (phòng GD-ĐT bằng THCS) | 4 |
| II | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo | 14 |
61 | 3 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ | 4 |
62 | 4 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 4 |
63 | 5 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục | 4 |
64 | 6 | Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục | 4 |
65 | 7 | Công nhận trường đạt chuẩn quốc gia, kiểm định chất lượng giáo dục | 4 |
66 | 8 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 4 |
67 | 9 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 4 |
68 | 10 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 4 |
69 | 11 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người. | 4 |
70 | 12 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | 4 |
71 | 13 | Xét, cấp học bổng chính sách | 4 |
72 | 14 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 4 |
73 | 15 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS | 4 |
74 | 16 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS | 4 |
PHỤ LỤC III
DANH SÁCH DỊCH VỤ CÔNG ĐỦ KIỆN LÊN TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRONG NĂM 2021 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 279/KH-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Nhóm thủ tục/Dịch vụ công trực tuyến | Mức độ DVCTT đang thực hiện | |
| A | LĨNH VỰC NỘI VỤ | 5 |
|
| Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
1 | 1 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 4 |
2 | 2 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 4 |
3 | 3 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 4 |
4 | 4 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 4 |
5 | 5 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 4 |
| B | LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | 7 |
| I | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | 3 |
6 | 1 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 4 |
7 | 2 | Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 4 |
8 | 3 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 4 |
| II | Lĩnh vực Thư viện | 3 |
9 | 4 | Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | 4 |
10 | 5 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | 4 |
11 | 6 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | 4 |
| III | Lĩnh vực Thể dục thể thao | 1 |
12 | 7 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 4 |
| C | LĨNH VỰC TƯ PHÁP | 4 |
| I | Lĩnh vực Hộ tịch | 3 |
13 | 1 | Đăng ký khai tử | 4 |
14 | 2 | Đăng ký lại khai tử | 4 |
15 | 3 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 4 |
| II | Lĩnh vực Nuôi con nuôi | 1 |
16 | 4 | Đăng ký lại nuôi con nuôi trong nước | 4 |
| D | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | 3 |
17 | 1 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 4 |
18 | 2 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 4 |
19 | 3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 4 |
| E | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | 4 |
| I | Lĩnh vực Trồng trọt | 1 |
20 | 1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 4 |
| II | Lĩnh vực Thủy lợi | 1 |
21 | 2 | Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 4 |
| III | Lĩnh vực Bảo hiểm Nông nghiệp | 1 |
22 | 3 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | 4 |
| IV | Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường | 1 |
23 | 4 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 4 |
[1] Kế hoạch này thay thế Kế hoạch số 159/KH-UBND ngày 05/7/2021 của UBND tỉnh Yên Bái, do căn cứ Văn bản số 6966/VPCP-KSTT ngày 29/9/2021 của Văn phòng Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến, phải thực hiện rà soát để loại bỏ các dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với các thủ tục hành chính từ năm 2018 đến nay không phát sinh hồ sơ hoặc đến nay đã bị hủy bỏ, bãi bỏ theo các Quyết định công bố TTHC của các Bộ, ngành Trung ương.
- 1Kế hoạch 103/KH-UBND triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Lạng Sơn năm 2021
- 2Kế hoạch 123/KH-UBND triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Kế hoạch 10690/KH-UBND về triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Đồng Nai năm 2021
- 4Kế hoạch 150/KH-UBND về triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 3211/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công cấp xã đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6Kế hoạch 299/KH-UBND năm 2021 triển khai 100% dịch vụ công đủ điều kiện trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Kế hoạch 204/KH-UBND về thúc đẩy dịch vụ công trực tuyến và sử dụng dịch vụ bưu chính công ích trong giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lào Cai năm 2022
- 1Nghị định 150/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Cựu chiến binh
- 2Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 3Luật Dược 2016
- 4Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 5Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 6Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 7Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 9Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 10Thông tư 22/2019/TT-BTTTT quy định về tiêu chí, chức năng, tính năng kỹ thuật của Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 11Thông tư 18/2019/TT-BTTTT ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối Cổng Dịch vụ công quốc gia với Cổng Dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh và cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành" do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 12Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Chính phủ ban hành
- 13Kế hoạch 103/KH-UBND triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Lạng Sơn năm 2021
- 14Công văn 1145/BTTTT-THH hướng dẫn, đôn đốc xây dựng kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 15Kế hoạch 123/KH-UBND triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 16Kế hoạch 10690/KH-UBND về triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Đồng Nai năm 2021
- 17Công văn 6966/VPCP-KSTT năm 2021 về thực hiện thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 18Kế hoạch 150/KH-UBND về triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 19Quyết định 3211/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công cấp xã đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 20Kế hoạch 299/KH-UBND năm 2021 triển khai 100% dịch vụ công đủ điều kiện trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc
- 21Kế hoạch 204/KH-UBND về thúc đẩy dịch vụ công trực tuyến và sử dụng dịch vụ bưu chính công ích trong giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lào Cai năm 2022
Kế hoạch 279/KH-UBND triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 279/KH-UBND
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Ngày ban hành: 27/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Trần Huy Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra