- 1Quyết định 3074/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống giáo dục mầm non, phổ thông, thường xuyên, chuyên nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 2Quyết định 404/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Hỗ trợ, phát triển nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp, khu chế xuất đến 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Kế hoạch 140/KH-UBND năm 2014 thực hiện Nghị quyết 44/NQ-CP và Chương trình hành động 27-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW về “Đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế” do thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 3075/QĐ-UBND năm 2012 về phê duyệt quy hoạch mạng lưới trường học Hà Nội đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 5Chỉ thị 09/CT-TTg năm 2015 về đẩy mạnh thực hiện giải pháp giải quyết vấn đề trường, lớp mầm non ở các khu công nghiệp, khu chế xuất do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 7Quyết định 1161/QĐ-BXD năm 2015 công bố Suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Quyết định 1340/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình sữa học đường cải thiện tình trạng dinh dưỡng góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và tiểu học đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 143/KH-UBND | Hà Nội, ngày 19 tháng 6 năm 2017 |
PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC MẦM NON THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐẾN NĂM 2020
Thực hiện Chương trình hành động số 27-CTr/TU ngày 17/2/2014 của Thành ủy về thực hiện Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013, hội nghị lần thứ tám, Ban chấp hành Trung ương (khóa XI); và Kế hoạch số 140/KH-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố về “Đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế”. Ủy ban nhân dân thành phố xây dựng Kế hoạch phát triển giáo dục mầm non thành phố Hà Nội đến năm 2020, nội dung cụ thể như sau:
1. Mục tiêu chung
Xây dựng phát triển hệ thống, mạng lưới trường, lớp mầm non theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội hóa và hội nhập quốc tế. Xây dựng đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên mầm non đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản toàn diện giáo dục và đào tạo. Thực hiện công bằng trong giáo dục mầm non. Nâng cao chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ hướng tới đạt chuẩn chất lượng giáo dục mầm non trong khu vực, phát triển toàn diện về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mỹ, tiền đề hình thành nhân cách, phẩm chất năng lực công dân toàn cầu, chuẩn bị tốt cho trẻ vào học phổ thông. Nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục mầm non trẻ 5 tuổi, hướng tới đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em mẫu giáo vào năm 2025.
2. Mục tiêu đến năm 2020
a) Huy động trẻ mầm non trong độ tuổi đi học, nâng cao chất lượng chăm sóc giáo dục trẻ, tiếp cận giáo dục mầm non các nước trong khu vực và quốc tế.
- Huy động ít nhất 50% trẻ em độ tuổi nhà trẻ, 100% trẻ em độ tuổi mẫu giáo (Tỷ lệ huy động công lập 70%, ngoài công lập 30%), trong đó hầu hết trẻ mẫu giáo 5 tuổi đi học, tiếp tục duy trì chất lượng phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi. Trong đó:
+ Các quận: Huy động ít nhất 55% trẻ em độ tuổi nhà trẻ, 100% trẻ em độ tuổi mẫu giáo, trong đó, công lập huy động 30% trẻ em độ tuổi nhà trẻ, 70% trẻ em độ tuổi mẫu giáo; ngoài công lập huy động 70% trẻ em độ tuổi nhà trẻ, 30% trẻ em độ tuổi mẫu giáo.
+ Các huyện, thị xã: Huy động ít nhất 45% trẻ em độ tuổi nhà trẻ, 100% trẻ em độ tuổi mẫu giáo, trong đó, công lập huy động 70% trẻ em độ tuổi nhà trẻ, 85% trẻ em độ tuổi mẫu giáo; ngoài công lập huy động 30% trẻ em độ tuổi nhà trẻ, 15% trẻ em độ tuổi mẫu giáo.
- 100% nhóm, lớp mầm non được học 2 buổi/ ngày và ăn bán trú; giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng xuống dưới 3%, khống chế tỷ lệ trẻ thừa cân béo phì; ít nhất 90% trẻ đạt chuẩn phát triển; 60% trường đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục.
b) Xây dựng, quy hoạch mạng lưới trường lớp theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa và tiếp cận hội nhập quốc tế.
- Phấn đấu xây dựng 65%-70% trường mầm non công lập đạt chuẩn quốc gia.
- Đẩy mạnh kiên cố hóa, hiện đại hóa trường lớp phấn đấu đến năm 2020 xóa xong phòng học tạm, nhờ, phòng cấp 4 xuống cấp. Đảm bảo 100% các trường, nhóm lớp có công trình vệ sinh và nước sạch đạt chuẩn.
- Thực hiện quy hoạch mạng lưới, gom điểm lẻ, quan tâm xây dựng trường mầm non công lập trên địa bàn, xã phường, thị trấn, khu đô thị và khu nhà ở của công nhân trong các khu công nghiệp, khu chế xuất.
- Phấn đấu 100% trường mầm non có đủ đồ dùng dạy học theo quy định, hướng tới tiên tiến hiện đại, được lắp đặt hạ tầng công nghệ thông tin để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và dạy học (trang Web, kết nối mạng Lan, sử dụng phần mềm quản lý, camera nội bộ, tivi, máy tính tại các nhóm, lớp để có thể kết nối với thư viện điện tử toàn ngành).
- Mỗi quận, huyện, thị xã xây dựng ít nhất 01 trường mầm non chất lượng cao ở nơi có điều kiện kinh tế phát triển.
c) Xây dựng phát triển đội ngũ
- Phấn đấu 80% giáo viên, 100% cán bộ quản lý có trình độ từ cao đẳng sư phạm mầm non trở lên. 100% giáo viên đạt chuẩn nghề nghiệp, ít nhất 95% đạt khá.
- 100% trường mầm non công lập có chi bộ đảng; khuyến khích phát triển đảng và thành lập chi bộ đảng tại các trường mầm non ngoài công lập; 100% cán bộ quản lý, 35% - 40% giáo viên trường mầm non là đảng viên.
- 100% đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên được bồi dưỡng năng lực xây dựng và thực hiện chương trình giáo dục nhà trường phù hợp yêu cầu mới, tiếp cận với chất lượng giáo dục mầm non quốc tế.
- Nâng cấp Trường Trung cấp Sư phạm nhà trẻ, mẫu giáo Hà Nội thành Trường Cao đẳng Sư phạm nhà trẻ, mẫu giáo Hà Nội để đáp ứng chỉ tiêu phấn đấu đến 2020 có 80% giáo viên mầm non có trình độ từ cao đẳng, đại học trở lên.
II. ĐỊNH HƯỚNG MỘT SỐ NHIỆM VỤ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU
2.1. Tăng cường tuyên truyền, giáo dục chính trị, tư tưởng
- Tăng cường trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước các cấp trong việc chỉ đạo, tổ chức thực hiện công tác tuyên truyền về phát triển giáo dục mầm non của Thành phố.
- Thường xuyên thực hiện giáo dục chính trị, tư tưởng, đạo đức nhà giáo tới cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên tại các cơ sở giáo dục mầm non. Chú trọng tuyên truyền việc làm tốt, những tấm gương nhà giáo tiêu biểu, các cơ sở giáo dục mầm non và địa phương đi đầu trong đổi mới, phát triển giáo dục mầm non.
- Tổ chức các lớp bồi dưỡng lý luận chính trị trình độ trung cấp, chứng chỉ quản lý nhà nước, quản lý giáo dục cho 100% cán bộ quản lý trong các trường mầm non.
- Phát huy vai trò tổ chức công đoàn trong các trường mầm non trong tuyên truyền, giáo dục chính trị, tư tưởng và bảo vệ quyền lợi người lao động.
- Xây dựng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên mầm non đủ về số lượng, đạt chuẩn chức danh nghề nghiệp, có chuyên môn, nghiệp vụ giỏi để thực hiện chương trình giáo dục mầm non quốc gia theo xu hướng phát triển, tiếp cận giáo dục mầm non các nước trong khu vực, hội nhập quốc tế.
- Đảm bảo thực hiện chế độ chính sách đối với đội ngũ nhà giáo. Tạo điều kiện để cán bộ quản lý, giáo viên nòng cốt, tiêu biểu tham quan, học tập các điển hình tiên tiến trong nước và quốc tế.
- Đảm bảo định biên cán bộ phòng Giáo dục và Đào tạo, tăng cường công tác quản lý, chỉ đạo, hỗ trợ trường, nhóm, lớp mầm non độc lập tư thục và các nhóm trẻ tại các quận nội thành và huyện có dân số độ tuổi đông.
- Nâng cấp Trường Trung cấp Sư phạm nhà trẻ, mẫu giáo Hà Nội thành Trường Cao đẳng Sư phạm nhà trẻ, mẫu giáo Hà Nội; đổi mới chương trình đào tạo, đáp ứng chuẩn đầu ra sinh viên ngành sư phạm mầm non theo các điều kiện đào tạo cơ bản của tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non; chú trọng giáo dục phẩm chất đạo đức, chuẩn nghề nghiệp cho sinh viên ngành sư phạm mầm non đáp ứng yêu cầu đổi mới.
- Phát huy hiệu quả các trường mầm non thực hành, thử nghiệm Chương trình giáo dục mầm non mới, đáp ứng chương trình đào tạo sinh viên sư phạm chất lượng cao.
2.3. Đổi mới công tác quản lý, nâng cao chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng giáo dục trẻ mầm non
- Ứng dụng công nghệ thông tin, cải cách hành chính trong quản lý, chỉ đạo điều hành ở các cơ sở giáo dục mầm non theo hướng đồng bộ, kết nối liên thông, trên cơ sở dữ liệu toàn ngành phục vụ công tác quản lý tại các cơ quan quản lý giáo dục và đào tạo. Đẩy mạnh việc đổi mới phương pháp dạy và học, đổi mới phương thức quản lý nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả dạy và học.
- Tăng cường thực hiện phân cấp quản lý các cơ sở giáo dục mầm non, nâng cao trách nhiệm quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn đối với các cơ sở giáo dục mầm non là nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục và nhóm trẻ. Khuyến khích cơ sở mầm non tư thục thành lập trường khi đủ điều kiện, để trẻ mầm non được chăm sóc nuôi dưỡng trong điều kiện đảm bảo.
- Tăng quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm và trách nhiệm giải trình về những vấn đề liên quan đến giáo dục mầm non theo phân cấp. Mỗi cơ sở giáo dục mầm non có trách nhiệm xây dựng thương hiệu, chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng, giáo dục trẻ, cam kết chất lượng đầu ra với cha mẹ học sinh.
- Các đơn vị trong ngành y tế tăng cường công tác khám, phát hiện, can thiệp sớm trẻ em có khó khăn về sinh lý, thể chất và tâm lý. Hướng dẫn, tuyên truyền trong cộng đồng, phụ huynh học sinh biết để kịp thời phát hiện, can thiệp sớm cho trẻ. Chỉ đạo các quận, huyện, thị xã thực hiện hiệu quả Quyết định số 1340/QĐ-TTg ngày 08/7/2016 của Chính phủ phê duyệt Chương trình sữa học đường cải thiện tình trạng dinh dưỡng góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và tiểu học đến năm 2020.
a) Xây dựng mô hình trường mầm non hiện đại
- Mô hình trường mầm non chất lượng cao:
+ Thực hiện chương trình giáo dục mầm non quốc gia tích hợp chương trình giáo dục mầm non quốc tế.
+ Các trường mầm non chất lượng cao liên kết với các trường mầm non quốc tế: Nhật, Bungari, Triều Tiên, Úc... trong khuôn khổ hữu nghị, hợp tác trao đổi chuyên môn.
- Trường mầm non thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và dạy học, các nhóm, lớp kết nối internet, sử dụng thư viện điện tử ngành học.
b) Xây dựng đại trà mô hình trường học kết nối
- Xây dựng môi trường giáo dục, khung cảnh sư phạm thân thiện, xanh - sạch - đẹp, tận dụng diện tích mặt đất, tầng tum tạo sân vườn sinh thái, quy hoạch cây xanh bóng mát, cây ăn quả, vườn rau đảm bảo 50% diện tích sân vườn là sân cỏ. Xây dựng khu vui chơi, khu thể chất cho trẻ em an toàn, phù hợp.
- Chương trình giáo dục nhà trường đáp ứng mục tiêu kết quả đầu ra, tiếp cận xu hướng phát triển, phương pháp giáo dục mầm non quốc tế. Đổi mới nội dung, phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động giáo dục trải nghiệm, lấy trẻ làm trung tâm. Chú trọng giáo dục kỹ năng sống cho trẻ, phát triển khả năng tự tin, tự lập, khả năng giao tiếp. Trẻ mẫu giáo được làm quen tin học, ngoại ngữ phù hợp với yêu cầu của xã hội hiện đại và truyền thống văn hóa của dân tộc. Chuẩn bị tốt cho trẻ vào học phổ thông.
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong các hoạt động dạy và học sáng tạo, bài giảng e-Learning, sử dụng thư viện điện tử ngành học.
- Xây dựng kế hoạch tuyên truyền, phối hợp trách nhiệm gia đình - nhà trường - cộng đồng, trong công tác chăm sóc nuôi dưỡng giáo dục trẻ tại mỗi cơ sở giáo dục mầm non. Khảo sát, đánh giá thực hiện cam kết với cha mẹ trẻ.
c) Đổi mới nội dung, phương pháp giáo dục mầm non theo hướng hội nhập quốc tế.
- Triển khai bộ công cụ đánh giá chất lượng giáo dục trẻ mầm non trên địa bàn Thành phố.
- Triển khai đánh giá sử dụng phương pháp Montessori ở các trường mầm non trên địa bàn Thành phố.
2.5. Đẩy mạnh thực hiện công tác xã hội hóa trong giáo dục mầm non và tăng cường hợp tác quốc tế
- Tiếp tục triển khai thực hiện chính sách khuyến khích xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo nói chung và đối với cấp học mầm non nói riêng như: hỗ trợ tư vấn pháp lý về thủ tục thành lập trường, nhóm lớp tư thục; cấp giấy phép hoạt động; đình chỉ và thu hồi giấy phép hoạt động. Tạo điều kiện để các trường tư thục được thuê đất lập dự án đầu tư xây dựng trường, hưởng chính sách ưu đãi miễn giảm tiền thuê đất theo quy định và được vay nguồn vốn ưu đãi trong đầu tư của Thành phố.
- Xây dựng quy chế phối hợp giữa phòng Giáo dục và Đào tạo với UBND xã, phường, thị trấn, tổ dân phố và công an phụ trách khu vực địa bàn để tăng cường quản lý các cơ sở nhóm lớp mầm non tư thục.
- Đẩy mạnh thanh kiểm tra các cơ sở giáo dục ngoài công lập trong việc chấp hành thực hiện chế độ chính sách pháp luật của nhà nước, kiểm tra thực hiện chế độ chính sách đối với cán bộ, giáo viên, nhân viên đảm bảo quyền lợi của người lao động.
- Đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế, phối hợp với Viện Khoa học giáo dục Việt Nam, các tổ chức quốc tế tại Việt Nam UNICEF, UNESCO, tổ chức phi chính phủ và các tổ chức, cá nhân đầu tư phát triển giáo dục mầm non.
- Thực hiện rà soát, điều chỉnh quy hoạch mạng lưới trường lớp trên địa bàn các quận, huyện, thị xã và các khu đô thị theo Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 12/7/2012 về quy hoạch hệ thống giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục chuyên nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 và Quyết định số 3075/QĐ-UBND về quy hoạch mạng lưới trường học Hà Nội đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030; ưu tiên dành quỹ đất xây dựng trường mầm non trên địa bàn Thành phố, trong đó quan tâm các khu đô thị, khu công nghiệp và khu vực đông dân cư.
- Tiếp tục triển khai thực hiện Quyết định số 404/QĐ-TTg ngày 20/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ, phát triển nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp, khu chế xuất đến năm 2020, Chỉ thị số 09/CT-TTg ngày 22/05/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh thực hiện các giải pháp giải quyết vấn đề trường, lớp mầm non ở các khu công nghiệp, khu chế xuất.
- UBND các quận, huyện, thị xã cân đối kinh phí, đẩy mạnh xây dựng trường mầm non đạt chuẩn quốc gia, tạo mặt bằng chung về tỷ lệ trường chuẩn quốc gia giữa các cấp học trên cùng địa bàn. Gom điểm lẻ, đầu tư cải tạo, mở rộng, xây mới trường, đảm bảo sĩ số trẻ/nhóm, lớp theo Điều lệ trường mầm non. Ưu tiên thực hiện kiên cố hóa trường, lớp (phòng học tạm, nhờ, phòng cấp 4 xuống cấp), đảm bảo trường, nhóm, lớp có công trình vệ sinh và nước sạch đạt chuẩn.
- Điều chỉnh tiêu chuẩn thiết kế một số trường mầm non khu vực nội thành như cho phép nâng tầng, tăng thêm số phòng học, phòng chức năng, bố trí học sinh học các tầng thấp, tầng cao bố trí khu chức năng, làm việc, nhà bếp; thay thế trang thiết bị và vật liệu xây dựng thông thường bằng chất liệu tiên tiến, hiện đại. Quan tâm đầu tư đạt các điều kiện an toàn phòng cháy, chữa cháy trong các trường mầm non, đặc biệt nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục.
- Đầu tư hạ tầng công nghệ thông tin cho 100% trường, lớp từ ngân sách quận, huyện, thị xã nhằm hiện đại hóa trường, lớp mầm non; thực hiện ứng dụng CNTT trong quản lý và dạy học. Quan tâm đầu tư trang thiết bị dạy học hiện đại, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục.
- Thành phố cân đối ngân sách hàng năm để có thể hỗ trợ các đơn vị khó khăn và đặc biệt khó khăn xây dựng, cải tạo trường mầm non đạt chuẩn quốc gia.
(09 biểu phụ lục đính kèm)
1. Sở Giáo dục và Đào tạo
- Là cơ quan thường trực, chủ trì trong việc tổng hợp, xây dựng tiêu chí chung về phát triển giáo dục mầm non thành phố Hà Nội đến năm 2020, có trách nhiệm khuyến cáo, cảnh báo và phối hợp với các Sở, ban, ngành kiểm tra tiến độ thực hiện Kế hoạch của các quận, huyện, thị xã, báo cáo UBND Thành phố.
- Tăng cường quản lý, chỉ đạo thực hiện đổi mới chương trình giáo dục mầm non.
- Đào tạo bồi dưỡng cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên về chuyên môn nghiệp vụ nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới và hội nhập quốc tế.
- Phối hợp với các sở, ngành tham mưu thực hiện chế độ chính sách cho đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên mầm non; về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; tăng cường quản lý các cơ sở giáo dục mầm non ngoài công lập.
2. Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã
Năm 2017, UBND các quận, huyện, thị xã hoàn thành xây dựng và phê duyệt Kế hoạch phát triển giáo dục mầm non đến năm 2020 của đơn vị. Trên cơ sở nguồn vốn ngân sách của đơn vị, có kế hoạch tổng thể; trong đó, cần xác định giai đoạn, mức độ cần thiết để ưu tiên thứ tự phát triển các cơ sở giáo dục mầm non trên địa bàn, đảm bảo tự chủ đối với các cơ sở giáo dục công lập đúng quy định Nghị định số 86/2015NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đến năm học 2020-2021 và các văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thành phố.
Chỉ đạo các cơ sở giáo dục mầm non thực hiện tốt công tác tuyên truyền, nâng cao nhận thức, phối hợp giữa gia đình - nhà trường - cộng đồng, nâng cao chất lượng chăm sóc giáo dục trẻ mầm non, tiếp cận với giáo dục mầm non trong khu vực và quốc tế. Tăng cường công tác xã hội hóa giáo dục mầm non, huy động mọi nguồn lực của các tổ chức, cá nhân nhằm phát triển sự nghiệp giáo dục mầm non.
UBND Thành phố yêu cầu các Sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện, thị xã nghiêm túc triển khai, thực hiện Kế hoạch này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỈ TIÊU HUY ĐỘNG TRẺ MẦM NON ĐẾN LỚP GIAI ĐOẠN 2017- 2020
(kèm theo Kế hoạch số:143/KH-UBND ngày 19/6/năm 2017 của UBND Thành phố)
BIỂU SỐ: 01
STT | NỘI DUNG | THỰC TRẠNG 2016-2017 | KH GIAI ĐOẠN 2017-2020 | ||
Nhà trẻ | Mẫu giáo | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||
1 | Tỷ lệ huy động trẻ ra lớp: | 37 % | 100 % | 50 % | 100 % |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| Công lập: | 53 % | 82 % | 60 % | 82 % |
| Ngoài công lập: | 47% | 18% | 40% | 18% |
2 | *Tỷ lệ trẻ đi học ở Nội thành so với dân số trẻ ở Nội thành | 49 % | 100 % | 55 % | 100 % |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| Công lập: | 28 % | 70 % | 30 % | 70 % |
| Ngoài công lập: | 72 % | 30 % | 70 % | 30 % |
| *Tỷ lệ trẻ đi học ở Ngoại thành so với dân số trẻ ở Ngoại thành | 31 % | 96 % | 45 % | 100 % |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| Công lập: | 75 % | 91 % | 70 % | 85 % |
| Ngoài công lập | 25 % | 9 % | 30 % | 15 % |
KẾ HOẠCH HUY ĐỘNG TRẺ MẦM NON ĐẾN LỚP GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Kèm theo Kế hoạch số: 143/KH-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 của UBND Thành phố)
BIỂU SỐ: 01A-CT-TMN
TT | QUẬN, HUYỆN | Loại hình | Thực trọng trẻ Nhà trẻ năm học 2016 - 2017 | KH trẻ Nhà trẻ Giai đoạn 2017 - 2020 | Thực trạng trẻ Mẫu giáo năm học 2016 - 2017 | KH trẻ Mẫu giáo Giai đoạn 2017 - 2020 | ||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Tỷ lệ trẻ đến MN Nội thành | Tỷ lệ trẻ đến MN Ngoại thành | Tổng số | Tỷ lệ trẻ đến MN Nội thành | Tỷ lệ trẻ đến MN Ngoại thành | Tổng số | Tỷ lệ trẻ đến MN Nội thành | Tỷ lệ trẻ đến MN Ngoại thành | Tổng số | Tỷ lệ trẻ đến MN Nội thành | Tỷ lệ trẻ đến MN Ngoại thành | |||||||||||||||||||
Dân số 0 đến 3 tuổi | Số trẻ đến lớp | Tỷ lệ huy động ra lớp | Dân số 0 đến 3 tuổi | Số trẻ đến lớp | Tỷ lệ huy động ra lớp | Dân số 3-5 tuổi | Số trẻ 3-5 tuổi đến lớp | Tỷ lệ huy động ra lớp | Dân số 3-5 tuổi | Số trẻ 3-5 tuổi đến lớp | Tỷ lệ huy động ra lớp | |||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| CL | NCL | CL | NCL |
|
|
| CL | NCL | CL | NCL |
|
|
| CL | NCL | CL | NCL |
|
|
| CL | NCL | CL | NCL |
| NỘI THÀNH | |||||||||||||||||||||||||||||
1 | Hoàn Kiếm |
| 3283 | 1264 | 39 |
|
|
|
| 4205 | 1880 | 45 |
|
|
|
| 7058 | 6990 | 99 |
|
|
|
| 7360 | 7250 | 99 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 704 | 21 | 56 |
|
|
|
| 1125 | 27 | 60 |
|
|
|
| 5973 | 85 | 85 |
|
|
|
| 6200 | 84 | 86 |
|
|
|
|
| NCL | 560 | 17 |
| 44 |
|
|
| 755 | 18 |
| 40 |
|
| 1017 | 14 |
| 15 |
|
|
| 1050 | 14 |
| 14 |
|
| ||
2 | Ba Đình |
| 6082 | 2325 | 38 |
|
|
|
| 7558 | 3369 | 45 |
|
|
|
| 12686 | 12475 | 98 |
|
|
|
| 13877 | 12995 | 94 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 1022 | 17 | 44 |
|
|
|
| 1740 | 23 | 52 |
|
|
|
| 9622 | 76 | 77 |
|
|
|
| 9125 | 66 | 70 |
|
|
|
|
| NCL | 1303 | 21 |
| 56 |
|
|
| 1629 | 22 |
| 48 |
|
| 2853 | 22 |
| 23 |
|
|
| 3870 | 28 |
| 30 |
|
| ||
3 | Đống Đa |
| 9897 | 4737 | 48 |
|
|
|
| 10446 | 5133 | 49 |
|
|
|
| 16876 | 16703 | 99 |
|
|
|
| 19481 | 18741 | 96 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 939 | 9 | 20 |
|
|
|
| 1838 | 18 | 36 |
|
|
|
| 13888 | 82 | 83 |
|
|
|
| 14367 | 74 | 77 |
|
|
|
|
| NCL | 3798 | 38 |
| 80 |
|
|
| 3295 | 32 |
| 64 |
|
| 2815 | 17 |
| 17 |
|
|
| 4374 | 22 |
| 23 |
|
| ||
4 | Hai Bà Trưng |
| 7218 | 3541 | 49 |
|
|
|
| 9586 | 5713 | 60 |
|
|
|
| 12408 | 15372 | 124 |
|
|
|
| 17600 | 17558 | 100 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 2019 | 28 | 57 |
|
|
|
| 1896 | 20 | 33 |
|
|
|
| 13550 | 109 | 88 |
|
|
|
| 12855 | 73 | 73 |
|
|
|
|
| NCL | 1522 | 21 |
| 43 |
|
|
| 3817 | 40 |
| 67 |
|
| 1822 | 15 |
| 12 |
|
|
| 4703 | 27 |
| 27 |
|
| ||
5 | Cầu Giấy |
| 5016 | 4182 | 83 |
|
|
|
| 6958 | 6018 | 86 |
|
|
|
| 12001 | 18146 | 151 |
|
|
|
| 25200 | 25177 | 100 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 935 | 19 | 22 |
|
|
|
| 1585 | 23 | 26 |
|
|
|
| 10230 | 85 | 56 |
|
|
|
| 14730 | 58 | 59 |
|
|
|
|
| NCL | 3247 | 65 |
| 78 |
|
|
| 4433 | 64 |
| 74 |
|
|
| 7916 | 66 |
| 44 |
|
|
| 10447 | 41 |
| 41 |
|
| |
6 | Thanh Xuân |
| 8496 | 4181 | 49 |
|
|
|
| 10656 | 5861 | 55 |
|
|
|
| 13129 | 13129 | 100 |
|
|
|
| 14835 | 14835 | 100 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 871 | 10 | 21 |
|
|
|
| 2558 | 24 | 44 |
|
|
|
| 8834 | 67 | 67 |
|
|
|
| 11470 | 77 | 77 |
|
|
|
|
| NCL | 3310 | 39 |
| 79 |
|
|
| 3303 | 31 |
| 56 |
|
| 4295 | 33 |
| 33 |
|
|
| 3365 | 23 |
| 23 |
|
| ||
7 | Long Biên |
| 12780 | 4410 | 35 |
|
|
|
| 18196 | 9126 | 50 |
|
|
|
| 20290 | 20031 | 99 |
|
|
|
| 23471 | 23166 | 99 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 1535 | 12 | 35 |
|
|
|
| 4852 | 27 | 53 |
|
|
|
| 14135 | 70 | 71 |
|
|
|
| 17470 | 74 | 75 |
|
|
|
|
| NCL | 2875 | 22 |
| 65 |
|
|
| 4274 | 23 |
| 47 |
|
| 5896 | 29 |
| 29 |
|
|
| 5696 | 24 |
| 25 |
|
| ||
8 | Hoàng Mai |
| 10571 | 6034 | 57 |
|
|
|
| 17881 | 8947 | 50 |
|
|
|
| 24660 | 25308 | 103 |
|
|
|
| 24882 | 24350 | 98 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 485 | 5 | 8 |
|
|
|
| 1052 | 6 | 12 |
|
|
|
| 14138 | 57 | 56 |
|
|
|
| 15831 | 64 | 65 |
|
|
|
|
| NCL | 5549 | 52 |
| 92 |
|
|
| 7895 | 44 |
| 88 |
|
| 11170 | 45 |
| 44 |
|
|
| 8519 | 34 |
| 35 |
|
| ||
9 | Tây Hồ |
| 2103 | 2103 | 100 |
|
|
|
| 5930 | 3486 | 59 |
|
|
|
| 8533 | 8098 | 95 |
|
|
|
| 7957 | 7811 | 98 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 695 | 33 | 33 |
|
|
|
| 1144 | 19 | 33 |
|
|
|
| 6279 | 74 | 78 |
|
|
|
| 5911 | 74 | 76 |
|
|
|
|
| NCL | 1408 | 67 |
| 67 |
|
|
| 2342 | 39 |
| 67 |
|
| 1819 | 21 |
| 22 |
|
|
| 1900 | 24 |
| 24 |
|
| ||
10 | Nam Từ Liêm |
| 10626 | 4463 | 42 |
|
|
|
| 10379 | 7210 | 69 |
|
|
|
| 15938 | 15728 | 99 |
|
|
|
| 18460 | 22150 | 120 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 857 | 8 | 19 |
|
|
|
| 1147 | n | 16 |
|
|
|
| 7815 | 49 | 50 |
|
|
|
| 11280 | 61 | 51 |
|
|
|
|
| NCL | 3606 | 34 |
| 81 |
|
|
| 6063 | 58 |
| 84 |
|
| 7913 | 50 |
| 50 |
|
|
| 10870 | 59 |
| 49 |
|
| ||
11 | Bắc Từ Liêm |
| 7585 | 3708 | 49 |
|
|
|
| 16212 | 8111 | 50 |
|
|
|
| 15406 | 15189 | 99 |
|
|
|
| 18742 | 18546 | 99 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 1219 | 16 | 33 |
|
|
|
| 4496 | 28 | 55 |
|
|
|
| 11082 | 72 | 73 |
|
|
|
| 14686 | 78 | 79 |
|
|
|
|
| NCL |
| 2489 | 33 |
| 67 |
|
|
| 3615 | 22 |
| 45 |
|
|
| 4107 | 27 |
| 27 |
|
|
| 3860 | 21 |
| 21 |
|
|
12 | Hà Đông |
| 12510 | 6070 | 49 |
|
|
|
| 18709 | 10156 | 54 |
|
|
|
| 22722 | 22655 | 100 |
|
|
|
| 29124 | 28675 | 98 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 1761 | 14 | 29 |
|
|
|
| 3300 | 18 | 32 |
|
|
|
| 16929 | 75 | 75 |
|
|
|
| 20506 | 70 | 72 |
|
|
|
|
| NCL |
| 4309 | 34 |
| 71 |
|
|
| 6856 | 37 |
| 68 |
|
|
| 5726 | 25 |
| 25 |
|
|
| 8169 | 28 |
| 28 |
|
|
TỔNG NỘI THÀNH | 96167 | 47018 | 49 |
|
|
|
| 136716 | 75010 | 55 |
|
|
|
| 181707 | 189824 | 100 |
|
|
|
| 220989 | 221254 | 100 |
|
|
|
| ||
Cộng công lập NỘI THÀNH |
| 13042 | 14 | 28 |
|
|
|
| 26733 | 20 | 36 |
|
|
|
| 132475 | 70 | 70 |
|
|
|
| 154431 | 70 | 70 |
|
|
| ||
Cộng ngoài CL NỘI THÀNH |
| 33976 | 35 |
| 72 |
|
|
| 48277 | 35 |
| 64 |
|
|
| 57349 | 30 |
| 30 |
|
|
| 66823 | 30 |
| 30 |
|
| ||
| NGOẠI THÀNH | |||||||||||||||||||||||||||||
13 | Sóc Sơn |
| 15968 | 2189 | 14 |
|
|
|
| 17766 | 6575 | 37 |
|
|
|
| 22116 | 21092 | 95 |
|
|
|
| 22412 | 21866 | 98 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 1546 | 10 |
|
| 71 |
|
| 3695 | 21 |
|
| 56 |
|
| 20183 | 91 |
|
| 96 |
|
| 20124 | 90 |
|
| 92 |
|
|
| NCL |
| 643 | 4 |
|
|
| 29 |
| 2880 | 16 |
|
|
| 44 |
| 909 | 4 |
|
|
| 4 |
| 1742 | 8 |
|
|
| 8 |
14 | Đông Anh |
| 13890 | 5023 | 36 |
|
|
|
| 23214 | 12196 | 53 |
|
|
|
| 25483 | 25443 | 100 |
|
|
|
| 28647 | 28091 | 98 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 3381 | 24 |
|
| 67 |
|
| 6626 | 29 |
|
| 54 |
|
| 21139 | 83 |
|
| 83 |
|
| 24035 | 84 |
|
| 86 |
|
|
| NCL |
| 1642 | 12 |
|
|
| 33 |
| 5570 | 24 |
|
|
| 46 |
| 4304 | 17 |
|
|
| 17 |
| 4056 | 14 |
|
|
| 14 |
15 | Gia Lâm |
| 9546 | 2981 | 31 |
|
|
|
| 13421 | 5620 | 42 |
|
|
|
| 15736 | 15762 | 100 |
|
|
|
| 16065 | 16065 | 100 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 1779 | 19 |
|
| 60 |
|
| 3110 | 23 |
|
| 55 |
|
| 14105 | 90 |
|
| 89 |
|
| 13976 | 87 |
|
| 87 |
|
|
| NCL |
| 1202 | 13 |
|
|
| 40 |
| 2510 | 19 |
|
|
| 45 |
| 1657 | 11 |
|
|
| 11 |
| 2089 | 13 |
|
|
| 13 |
16 | Thanh Trì |
| 8315 | 4613 | 55 |
|
|
|
| 8315 | 6406 | 77 |
|
|
|
| 15909 | 17968 | 113 |
|
|
|
| 18700 | 18651 | 100 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 1990 | 24 |
|
| 43 |
|
| 5821 | 70 |
|
| 91 |
|
| 13944 | 88 |
|
| 78 |
|
| 16191 | 87 |
|
| 87 |
|
|
| NCL |
| 2623 | 32 |
|
|
| 57 |
| 585 | 7 |
|
|
| 9 |
| 4024 | 25 |
|
|
| 22 |
| 2460 | 13 |
|
|
| 13 |
17 | Phú Xuyên |
| 8246 | 2916 | 35 |
|
|
|
| 9286 | 4619 | 50 |
|
|
|
| 11499 | 11532 | 100 |
|
|
|
| 11937 | 11936 | 100 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 2916 | 35 |
|
| 100 |
|
| 4619 | 50 |
|
| 100 |
|
| 11532 | 100 |
|
| 100 |
|
| 11936 | 100 |
|
| 100 |
|
|
| NCL |
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
18 | Chương Mỹ |
| 15987 | 3146 | 20 |
|
|
|
| 18873 | 6347 | 34 |
|
|
|
| 22611 | 19654 | 87 |
|
|
|
| 22142 | 20487 | 93 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 1857 | 12 |
|
| 59 |
|
| 4367 | 23 |
|
| 69 |
|
| 16453 | 73 |
|
| 84 |
|
| 19052 | 86 |
|
| 93 |
|
|
| NCL |
| 1289 | 8 |
|
|
| 41 |
| 1980 | 10 |
|
|
| 31 |
| 3201 | 14 |
|
|
| 16 |
| 1435 | 6 |
|
|
| 7 |
19 | Đan Phượng |
| 6295 | 2268 | 36 |
|
|
|
| 10756 | 4836 | 45 |
|
|
|
| 10378 | 10377 | 100 |
|
|
|
| 10674 | 10674 | 100 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 1308 | 21 |
|
| 58 |
|
| 3226 | 30 |
|
| 67 |
|
| 9199 | 89 |
|
| 89 |
|
| 9604 | 90 |
|
| 90 |
|
|
| NCL |
| 960 | 15 |
|
|
| 42 |
| 1610 | 15 |
|
|
| 33 |
| 1178 | 11 |
|
|
| 11 |
| 1070 | 10 |
|
|
| 10 |
20 | Thạch Thất |
| 8873 | 2395 | 27 |
|
|
|
| 10057 | 6129 | 61 |
|
|
|
| 13643 | 12335 | 90 |
|
|
|
| 14250 | 14096 | 99 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 1857 | 21 |
|
| 78 |
|
| 5185 | 52 |
|
| 85 |
|
| 11420 | 84 |
|
| 93 |
|
| 12824 | 90 |
|
| 91 |
|
|
| NCL |
| 538 | 6 |
|
|
| 22 |
| 944 | - 9 |
|
|
| 15 |
| 915 | 7 |
|
|
| 7 |
| 1272 | 9 |
|
|
| 9 |
21 | Quốc Oai |
| 8047 | 2786 | 35 |
|
|
|
| 8779 | 3526 | 40 |
|
|
|
| 12548 | 11918 | 95 |
|
|
|
| 12966 | 12645 | 98 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 2665 | 33 |
|
| 96 |
|
| 3368 | 38 |
|
| 96 |
|
| 11637 | 93 |
|
| 98 |
|
| 12340 | 95 |
|
| 98 |
|
|
| NCL |
| 121 | 2 |
|
|
| 4 |
| 158 | 2 |
|
|
| 4 |
| 281 | 2 |
|
|
| 2 |
| 305 | 2 |
|
|
| 2 |
22 | Thường Tín |
| 9673 | 3460 | 36 |
|
|
|
| 16550 | 6868 | 41 |
|
|
|
| 15412 | 14849 | 96 |
|
|
|
| 20000 | 19581 | 98 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 2768 | 29 |
|
| 80 |
|
| 5291 | 32 |
|
| 77 |
|
| 13168 | 85 |
|
| 89 |
|
| 17500 | 88 |
|
| 89 |
|
|
| NCL |
| 692 | 7 |
|
|
| 20 |
| 1577 | 10 |
|
|
| 23 |
| 1681 | 11 |
|
|
| 11 |
| 2081 | 10 |
|
|
| 1 |
23 | Mỹ Đức |
| 7778 | 2609 | 34 |
|
|
|
| 9322 | 3656 | 39 |
|
|
|
| 11551 | 11138 | 96 |
|
|
|
| 11450 | 11211 | 98 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 2528 | 33 |
|
| 97 |
|
| 3537 | 38 |
|
| 97 |
|
| 11042 | 96 |
|
| 99 |
|
| 11166 | 98 |
|
| 100 |
|
|
| NCL |
| 81 | 1 |
|
|
| 3 |
| 119 | 1 |
|
|
| 3 |
| 96 | 1 |
|
|
| 1 |
| 45 | 0 |
|
|
| 0 |
24 | Thanh Oai |
| 7495 | 2317 | 31 |
|
|
|
| 9350 | 4203 | 45 |
|
|
|
| 12396 | 11806 | 95 |
|
|
|
| 12998 | 12829 | 99 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 1863 | 25 |
|
| 80 |
|
| 3553 | 38 |
|
| 85 |
|
| 11541 | 93 |
|
| 98 |
|
| 12529 | 96 |
|
| 98 |
|
|
| NCL |
| 454 | 6 |
|
|
| 20 |
| 650 | 7 |
|
|
| 15 |
| 265 | 2 |
|
|
| 2 |
| 300 | 2 |
|
|
| 2 |
25 | Ứng Hòa |
| 6370 | 2404 | 38 |
|
|
|
| 8118 | 3216 | 40 |
|
|
|
| 11433 | 10276 | 90 |
|
|
|
| 11541 | 11006 | 95 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 2333 | 37 |
|
| 97 |
|
| 3086 | 38 |
|
| 96 |
|
| 10119 | 89 |
|
| 98 |
|
| 10918 | 95 |
|
| 99 |
|
|
| NCL |
| 71 | 1 |
|
|
| 3 |
| 130 | 2 |
|
|
| 4 |
| 157 | 1 |
|
|
| 2 |
| 88 | 1 |
|
|
| 1 |
26 | Hoài Đức |
| 10335 | 4483 | 43 |
|
|
|
| 13715 | 7239 | S3 |
|
|
|
| 15693 | 15610 | 99 |
|
|
|
| 17000 | 16903 | 99 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 3031 | 29 |
|
| 68 |
|
| 6086 | 44 |
|
| 84 |
|
| 14155 | 90 |
|
| 91 |
|
| 15183 | 89 |
|
| 90 |
|
|
| NCL |
| 1452 | 14 |
|
|
| 32 |
| 1153 | 8 |
|
|
| 16 |
| 1455 | 9 |
|
|
| 9 |
| 1720 | 10 |
|
|
| 10 |
27 | Mê Linh |
| 7091 | 1759 | 25 |
|
|
|
| 9579 | 2556 | 27 |
|
|
|
| 14054 | 14054 | 100 |
|
|
|
| 15870 | 15167 | 96 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 1319 | 19 |
|
| 75 |
|
| 2044 | 21 |
|
| 80 |
|
| 12867 | 92 |
|
| 92 |
|
| 13981 | 88 |
|
| 92 |
|
|
| NCL |
| 440 | 6 |
|
|
| 25 |
| 512 | 5 |
|
|
| 20 |
| 1187 | 8 |
|
|
| 8 |
| 1186 | 7 |
|
|
| 8 |
28 | Phúc Thọ |
| 8129 | 2331 | 29 |
|
|
|
| 10327 | 5259 | 51 |
|
|
|
| 11447 | 10801 | 94 |
|
|
|
| 10393 | 10273 | 99 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 2229 | 27 |
|
| 96 |
|
| 5125 | 50 |
|
| 97 |
|
| 10592 | 93 |
|
| 98 |
|
| 10057 | 97 |
|
| 98 |
|
|
| NCL |
| 102 |
|
|
|
| 4 |
| 134 | 1 |
|
|
| 3 |
| 209 | 2 |
|
|
| 2 |
| 216 | 2 |
|
|
| 2 |
29 | Ba Vì |
| 13328 | 2851 | 21 |
|
|
|
| 15695 | 5500 | 35 |
|
|
|
| 18535 | 16819 | 91 |
|
|
|
| 18698 | 17770 | 95 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 2766 | 21 |
|
| 97 |
|
| 5030 | 32 |
|
| 91 |
|
| 16592 | 90 |
|
| 99 |
|
| 17485 | 94 |
|
| 98 |
|
|
| NCL |
| 85 | 1 |
|
|
| 3 |
| 470 | 3 |
|
|
| 9 |
| 227 | 1 |
|
|
| 1 |
| 285 | 2 |
|
|
| 2 |
30 | Sơn Tây |
| 4893 | 1543 | 32 |
|
|
|
| 5668 | 2986 | 53 |
|
|
|
| 9032 | 8470 | 94 |
|
|
|
| 9194 | 9020 | 98 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 1067 | 22 |
|
| 69 |
|
| 2336 | 41 |
|
| 78 |
|
| 7325 | 81 |
|
| 86 |
|
| 8200 | 89 |
|
| 91 |
|
|
| NCL |
| 476 | 10 |
|
|
| 31 |
| 650 | 11 |
|
|
| 22 |
| 1145 | 13 |
|
|
| 14 |
| 820 | 9 |
|
|
| 9 |
TỔNG NGOẠI THÀNH | 170259 | 52074 | 31 |
|
|
|
| 218791 | 97736 | 45 |
|
|
|
| 269476 | 259904 | 96 |
|
|
|
| 284937 | 278271 | 98 |
|
|
|
| ||
Cộng công lập NGOẠI THÀNH |
| 39203 | 23 |
|
| 75 |
|
| 76104 | 35 |
|
| 78 |
|
| 237013 | 88 |
|
| 91 |
|
| 257101 | 90 |
|
| 92 |
| ||
Cộng ngoài CL NGOẠI THÀNH |
| 12871 | 8 |
|
|
| 25 |
| 21632 | 10 |
|
|
| 22 |
| 22891 | 8 |
|
|
| 9 |
| 21170 | 7 |
|
|
| 8 | ||
Cộng toàn TP | 266426 | 99092 | 37 |
|
|
|
| 355507 | 172746 | 49 |
|
|
|
| 451183 | 449728 | 100 |
|
|
|
| 505926 | 499525 | 99 |
|
|
|
| ||
| Cộng công lập |
| 52245 | 20 | 53 |
|
|
|
| 102837 | 29 | 60 |
|
|
|
| 369488 | 82 | 82 |
|
|
|
| 411532 | 81 | 82 |
|
|
| |
| Cộng ngoài CL |
| 46847 | 17 | 47 |
|
|
|
| 69909 | 20 | 40 |
|
|
|
| 80240 | 18 | 18 |
|
|
|
| 87993 | 17 | 18 |
|
|
|
KẾ HOẠCH HUY ĐỘNG TRẺ MẦM NON ĐẾN LỚP GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Kèm theo Kế hoạch số 143/KH-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 của UBND Thành phố)
BIỂU SỐ: 01B -TH-TMN
TT | QUẬN, HUYỆN | Loại hình | Thực trạng trẻ MN đến lớp Năm học 2016 - 2017 | KH trẻ MN đến lớp Giai đoạn 2017 - 2020 | ||||||||||||
Tổng số | Nội thành | Ngoại thành | Tổng số | Nội thành | Ngoại thành | |||||||||||
Dân số | Số trẻ đến lớp | Tỷ lệ huy động ra lớp | Tỷ lệ trẻ đến MN công lập | Tỷ lệ trẻ đến MN ngoài công lập | Tỷ lệ trẻ đến MN công lập | Tỷ lệ trẻ đến MN ngoài công lập | Dân số | Số trẻ đến lớp | Tỷ lệ huy động ra lớp | Tỷ lệ trẻ đến MN công lập | Tỷ lệ trẻ đến MN ngoài công lập | Tỷ lệ trẻ đến MN công lập | Tỷ lệ trẻ đến MN ngoài công lập | |||
| NỘI THÀNH | |||||||||||||||
1 | Hoàn Kiếm |
| 10341 | 8254 | 80 |
|
|
|
| 11565 | 9130 | 79 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 6677 | 65 | 81 |
|
|
|
| 7325 | 63 | 80 |
|
|
|
|
| NCL |
| 1577 | 15 |
| 19 |
|
|
| 1805 | 16 |
| 20 |
|
|
2 | Ba Đình |
| 18768 | 14800 | 79 |
|
|
|
| 21435 | 16364 | 76 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 10644 | 57 | 72 |
|
|
|
| 10865 | 51 | 66 |
|
|
|
|
| NCL |
| 4156 | 22 |
| 28 |
|
|
| 5499 | 26 |
| 34 |
|
|
3 | Đống Đa |
| 26773 | 21440 | 80 |
|
|
|
| 29927 | 23874 | 80 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 14827 | 55 | 69 |
|
|
|
| 16205 | 54 | 68 |
|
|
|
|
| NCL |
| 6613 | 25 |
| 31 |
|
|
| 7669 | 26 |
| 32 |
|
|
4 | Hai Bà Trưng |
| 19626 | 18913 | 96 |
|
|
|
| 27186 | 23271 | 86 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 15569 | 79 | 82 |
|
|
|
| 14751 | 54 | 63 |
|
|
|
|
| NCL |
| 3344 | 17 |
| 18 |
|
|
| 8520 | 31 |
| 37 |
|
|
5 | Cầu Giấy |
| 17017 | 22328 | 131 |
|
|
|
| 32158 | 31195 | 97 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 11165 | 66 | 50 |
|
|
|
| 16315 | 51 | 52 |
|
|
|
|
| NCL |
| 11163 | 66 |
| 50 |
|
|
| 14880 | 46 |
| 48 |
|
|
6 | Thanh Xuân |
| 21625 | 17310 | 80 |
|
|
|
| 25491 | 20696 | 81 |
|
|
|
|
|
| CL | 21625 | 9705 | 45 | 56 |
|
|
|
| 14028 | 55 | 68 |
|
|
|
|
| NCL |
| 7605 | 35 |
| 44 |
|
|
| 6668 | 26 |
| 32 |
|
|
7 | Long Biên |
| 33070 | 24441 | 74 |
|
|
|
| 41667 | 32292 | 78 |
|
|
|
|
|
| CL | 33070 | 15670 | 47 | 64 |
|
|
|
| 22322 | 54 | 69 |
|
|
|
|
| NCL |
| 8771 | 27 |
| 36 |
|
|
| 9970 | 24 |
| 31 |
|
|
8 | Hoàng Mai |
| 35231 | 31342 | 89 |
|
|
|
| 42763 | 33297 | 78 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 14623 | 42 | 47 |
|
|
|
| 16883 | 39 | 51 |
|
|
|
|
| NCL |
| 16719 | 47 |
| 53 |
|
|
| 16414 | 38 |
| 49 |
|
|
9 | Tây Hồ |
| 10636 | 10201 | 96 |
|
|
|
| 13887 | 11297 | 81 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 6974 | 66 | 68 |
|
|
|
| 7055 | 51 | 62 |
|
|
|
|
| NCL |
| 3227 | 30 |
| 32 |
|
|
| 4242 | 31 |
| 38 |
|
|
10 | Nam Từ Liêm |
| 26564 | 20191 | 76 |
|
|
|
| 28839 | 29360 | 102 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 8672 | 33 | 43 |
|
|
|
| 12427 | 43 | 42 |
|
|
|
|
| NCL |
| 11519 | 43 |
| 57 |
|
|
| 16933 | 59 |
| 58 |
|
|
11 | Bắc Từ Liêm |
| 22991 | 18897 | 82 |
|
|
|
| 34954 | 26657 | 76 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 12301 | 54 | 65 |
|
|
|
| 19182 | 55 | 72 |
|
|
|
|
| NCL |
| 6596 | 29 |
| 35 |
|
|
| 7475 | 21 |
| 28 |
|
|
12 | Hà Đông |
| 35232 | 28725 | 82 |
|
|
|
| 47833 | 38831 | 81 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 18690 | 53 | 65 |
|
|
|
| 23806 | 50 | 61 |
|
|
|
|
| NCL |
| 10035 | 28 |
| 35 |
|
|
| 15025 | 31 |
| 39 |
|
|
| TỔNG NỘI THÀNH | 277874 | 236842 | 85 |
|
|
|
| 357705 | 296264 | 83 |
|
|
|
| |
Cộng công lập NỘI THÀNH |
| 145517 | 52 | 61 |
|
|
|
| 181164 | 51 | 61 |
|
|
| ||
Cộng ngoài CL NỘI THÀNH |
| 91325 | 33 |
| 39 |
|
|
| 115100 | 32 |
| 39 |
|
| ||
NGOẠI THÀNH | ||||||||||||||||
13 | Sóc Sơn |
| 38084 | 23281 | 61 |
|
|
|
| 40178 | 28441 | 71 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 21729 | 57 |
|
| 93 |
| 40178 | 23819 | 59 |
|
| 84 |
|
|
| NCL |
| 1552 | 4 |
|
|
| 7 | 0 | 4622 |
|
|
|
| 16 |
14 | Đông Anh |
| 39373 | 30466 | 77 |
|
|
|
| 51861 | 40287 | 78 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 24520 | 62 |
|
| 80 |
| 51861 | 30661 | 59 |
|
| 76 |
|
|
| NCL |
| 5946 | 15 |
|
|
| 20 | 0 | 9626 |
|
|
|
| 24 |
15 | Gia Lâm |
| 25282 | 18743 | 74 |
|
|
|
| 29486 | 21685 | 74 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 15884 | 63 |
|
| 85 |
| 29486 | 17086 | 58 |
|
| 79 |
|
|
| NCL |
| 2859 | 11 |
|
|
| 15 |
| 4599 |
|
|
|
| 21 |
16 | Thanh Trì |
| 24224 | 22581 | 93 |
|
|
|
| 27015 | 25057 | 93 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 15934 | 66 |
|
| 71 |
| 27015 | 22012 | 81 |
|
| 88 |
|
|
| NCL |
| 6647 | 27 |
|
|
| 29 | 0 | 3045 |
|
|
|
| 12 |
17 | Phú Xuyên |
| 19745 | 14448 | 73 |
|
|
|
| 21223 | 16555 | 78 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 14448 | 73 |
|
| 100 |
| 21223 | 16555 | 78 |
|
| 100 |
|
|
| NCL |
| 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 0 |
18 | Chương Mỹ |
| 38598 | 22800 | 59 |
|
|
|
| 41015 | 26834 | 65 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 18310 | 47 |
|
| 80 |
| 41015 | 23419 | 57 |
|
| 87 |
|
|
| NCL |
| 4490 | 12 |
|
|
| 20 | 0 | 3415 |
|
|
|
| 13 |
19 | Đan Phượng |
| 16673 | 12645 | 76 |
|
|
|
| 21430 | 15510 | 72 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 10507 | 63 |
|
| 83 |
| 21430 | 12830 | 60 |
|
| 83 |
|
|
| NCL |
| 2138 | 13 |
|
|
| 17 | 0 | 2680 |
|
|
|
| 17 |
20 | Thạch Thất |
| 22516 | 14730 | 65 |
|
|
|
| 24307 | 20225 | 83 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 13277 | 59 |
|
| 90 |
| 24307 | 18009 | 74 |
|
| 89 |
|
|
| NCL |
| 1453 | 6 |
|
|
| 10 | 0 | 2216 |
|
|
|
| 11 |
21 | Quốc Oai |
| 20595 | 14704 | 71 |
|
|
|
| 21745 | 16171 | 74 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 14302 | 69 |
|
| 97 |
| 21745 | 15708 | 72 |
|
| 97 |
|
|
| NCL |
| 402 | 2 |
|
|
| 3 | 0 | 463 |
|
|
|
| 3 |
22 | Thường Tín |
| 25085 | 18309 | 73 |
|
|
|
| 36550 | 26449 | 72 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 15936 | 64 |
|
| 87 |
| 36550 | 22791 | 62 |
|
| 86 |
|
|
| NCL |
| 2373 | 9 |
|
|
| 13 | 0 | 3658 |
|
|
|
| 14 |
23 | Mỹ Đức |
| 19329 | 13747 | 71 |
|
|
|
| 20772 | 14867 | 72 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 13570 | 70 |
|
| 99 |
| 20772 | 14703 | 71 |
|
| 99 |
|
|
| NCL |
| 177 | 1 |
|
|
| 1 | 0 | 164 |
|
|
|
| 1 |
24 | Thanh Oai |
| 19891 | 14123 | 71 |
|
|
|
| 22348 | 17032 | 76 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 13404 | 67 |
|
| 95 |
| 22348 | 16082 | 72 |
|
| 94 |
|
|
| NCL |
| 719 | 4 |
|
|
| 5 | 0 | 950 |
|
|
|
| 6 |
25 | Ứng Hòa |
| 17803 | 12680 | 71 |
|
|
|
| 19659 | 14222 | 72 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 12452 | 70 |
|
| 98 |
| 19659 | 14004 | 71 |
|
| 98 |
|
|
| NCL |
| 228 | 1 |
|
|
| 2 | 0 | 218 |
|
|
|
| 2 |
26 | Hoài Đức |
| 26028 | 20093 | 77 |
|
|
|
| 30715 | 24142 | 79 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 17186 | 66 |
|
| 86 |
| 30715 | 21269 | 69 |
|
| 88 |
|
|
| NCL |
| 2907 | 11 |
|
|
| 14 | 0 | 2873 |
|
|
|
| 12 |
27 | Mê Linh |
| 21145 | 15813 | 75 |
|
|
|
| 25449 | 17723 | 70 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 14186 | 67 |
|
| 90 |
| 25449 | 16025 | 63 |
|
| 90 |
|
|
| NCL |
| 1627 | 8 |
|
|
| 10 | 0 | 1698 |
|
|
|
| 10 |
28 | Phúc Thọ |
| 19576 | 13132 | 67 |
|
|
|
| 20720 | 15532 | 75 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 12821 | 65 |
|
| 98 |
| 20720 | 15182 | 73 |
|
| 98 |
|
|
| NCL |
| 311 | 2 |
|
|
| 2 | 0 | 350 |
|
|
|
| 2 |
29 | Ba Vì |
| 31863 | 19670 | 62 |
|
|
|
| 34393 | 23270 | 68 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 19358 | 61 |
|
| 98 |
| 34393 | 22515 | 65 |
|
| 97 |
|
|
| NCL |
| 312 | 1 |
|
|
| 2 | 0 | 755 |
|
|
|
| 3 |
30 | Sơn Tây |
| 13925 | 10013 | 72 |
|
|
|
| 14862 | 12006 | 81 |
|
|
|
|
|
| CL |
| 8392 | 60 |
|
| 84 |
| 14862 | 10536 | 71 |
|
| 88 |
|
|
| NCL |
| 1621 | 12 |
|
|
| 16 | 0 | 1470 |
|
|
|
| 12 |
TỔNG NGOẠI THÀNH | 439735 | 311978 | 71 |
|
|
|
| 503728 | 376007 | 75 |
|
|
|
| ||
Cộng công lập NGOẠI THÀNH |
| 276216 | 63 |
|
| 89 |
| 503728 | 333205 | 66 |
|
| 89 |
| ||
Cộng ngoài CL NGOẠI THÀNH |
| 35762 | 8 |
|
|
| 11 | 0 | 42802 | 8 |
|
|
| 11 | ||
Cộng toàn TP | 717609 | 548820 | 76 |
|
|
|
| 861433 | 672271 | 78 |
|
|
|
| ||
Cộng công lập |
| 421733 | 59 | 77 |
|
|
|
| 514369 | 60 | 77 |
|
|
| ||
Cộng ngoài CL |
| 127087 | 18 |
| 23 |
|
|
| 157902 | 18 |
| 23 |
|
|
Biểu số: 02-TH-KCH
(Kèm theo Kế hoạch số 143/KH-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 của UBND Thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
SST | Nội dung | Số trường | Phòng học cần kiên cố hóa | Kế hoạch giai đoạn 2017-2020 do quận huyện lập | |||||||
Thực trạng phòng học cần KCH | Khái toán kinh phí xóa phòng học cần KCH (định mức/phòng=S*7.2) | Tổng mức đầu tư | Nguồn vốn | ||||||||
Tổng số (phòng) | Phòng học BKC xuống cấp (phòng) | Phòng học tạm (phòng) | Phòng học nhờ, mượn (phòng) | Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | Nguồn khác | |||||
I. TỔNG HỢP CHUNG PHÒNG CẦN KCH CỦA CÁC TRƯỜNG MẦM NON THUỘC 15 HUYỆN | |||||||||||
| TỔNG SỐ | 176 | 987 | 739 | 85 | 163 | 568,512 | 16,482,783 | 16,422,442 | 60,341 |
|
II. CÁC TRƯỜNG ĐÃ CÓ QUYẾT ĐỊNH TRUNG HẠN ĐƯỢC DUYỆT (38 Trường - trong đó trường chuẩn QG công nhận mới: 11 trường) | |||||||||||
| TỔNG SỐ | 38 | 203 | 133 | 31 | 39 | 116,928 | 804,077 | 804,077 |
|
|
III. CÁC TRƯỜNG CÓ KẾ HOẠCH VỐN XÂY DỰNG CHUẨN QUỐC GIA CHƯA CÓ QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT (63 trường) | |||||||||||
| TỔNG SỐ | 63 | 332 | 292 | 14 | 26 | 191,232 | 3,358,640 | 3,301,863 | 56,777 |
|
IV. CÁC TRƯỜNG CHƯA BỐ TRÍ VỐN TẠI CÁC KẾ HOẠCH TRUNG HẠN VÀ CHUẨN QUỐC GIA | |||||||||||
| TỔNG SỐ | 75 | 452 | 314 | 40 | 98 | 260,352 | 12,320,066 | 12,316,502 | 3,564 |
|
Biểu số: 02A-CT-KCH
(Kèm theo Kế hoạch số 143/KH-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 của UBND Thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
SST | Nội dung | Số trường & Địa chỉ | Phòng học cần kiên cố hóa | Kế hoạch giai đoạn 2017-2020 do quận huyện lập | Trường đã có kế hoạch vốn (M=chuẩn QG mới; L= chuẩn QG lại; TH= trung hạn) | Ghi chú (Ghi rõ địa chỉ điểm trường cần TP hỗ trợ kinh phí KCH) | ||||||||
Thực trạng phòng học cần KCH | Khái toán kinh phí xóa phòng học cần KCH (định mức/phòng=S*7.2) | Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Nguồn vốn | ||||||||||
Tổng số (phòng) | Phòng học BKC xuống cấp (phòng) | Phòng học tạm (phòng) | Phòng học nhờ, mượn (phòng) | Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | Nguồn khác | ||||||||
1 | BA VÌ |
| 148 | 66 | 42 | 40 | 85,248 |
| 683,803 | 683,803 |
|
|
|
|
1 | Ba Vì | Ba Vì | 9 | 9 |
|
| 5,184 | 571/QĐ-UBND 26/5/2015 | 12,022 | 12,022 |
|
| TH |
|
2 | Cổ Đô | Cổ Đô | 7 |
| 7 |
| 4,032 | 809/QĐ-UBND 24/7/2013 | 18,177 | 18,177 |
|
| TH |
|
3 | Cam Thượng | Cam Thượng | 4 |
|
| 4 | 2,304 |
| 40,000 | 40,000 |
|
|
|
|
4 | Cẩm Lĩnh A | Cẩm Lĩnh | 8 | 8 |
|
| 4,608 |
| 16,000 | 16,000 |
|
|
|
|
5 | Cẩm Lĩnh B | Cẩm Lĩnh | 3 |
| 3 |
| 1,728 | 1270/QĐ-UBND 25/10/2012 | 14,925 | 14,925 |
|
| TH |
|
6 | Châu Sơn | Châu Sơn | 4 | 3 | 1 |
| 2,304 | 1192/QĐ-UBND 27/10/2011 | 14,583 | 14,583 |
|
| TH |
|
7 | Đông Quang | Đông Quang | 2 |
|
| 2 | 1,152 |
| 26,000 | 26,000 |
|
|
|
|
8 | Đồng Thái | Đồng Thái | 9 | 3 | 3 | 3 | 5,184 | 1360/QĐ-UBND 23/10/2013 | 37,098 | 37,098 |
|
| TH |
|
9 | Khánh Thượng A | Khánh Thượng | 5 | 3 |
| 2 | 2,880 | 1964/QĐ-UBND 31/12/2014 | 28,828 | 28,828 |
|
| TH |
|
10 | Phú Cường | Phú Cường | 2 |
|
| 2 | 1,152 |
| 20,000 | 20,000 |
|
|
|
|
11 | Phú Châu | Phú Châu | 8 | 8 |
|
| 4,608 |
| 39,000 | 39,000 |
|
| L |
|
12 | Phú Phương | Phú Phương | 3 | 2 | 1 |
| 1,728 |
| 20,000 | 20,000 |
|
|
|
|
13 | Phú Sơn | Phú Sơn | 4 | 2 | 1 | 1 | 2,304 |
| 30,000 | 30,000 |
|
|
|
|
14 | Phong Vân | Phong Vân | 6 | 6 |
|
| 3,456 | 1281/QĐ-UBND 25/10/2012 | 14,998 | 14,998 |
|
| TH (M) |
|
15 | Sơn Đà | Sơn Đà | 9 | 2 | 7 |
| 5,184 | 1038/QĐ-UBND 07/06/2012; 1194/QĐ-UBND 27/10/2011 | 34,251 | 34,251 |
|
| TH |
|
16 | Tây Đằng | Tây Đằng | 7 | 2 | 2 | 3 | 4,032 | 1279/QĐ-UBND 24/10/2010 | 39,362 | 39,362 |
|
| TH |
|
17 | MN 1-6 | Tây Đằng | 2 |
|
| 2 | 1,152 | 1448/QĐ-UBND 24/10/2013 | 10,255 | 10,255 |
|
| TH |
|
18 | Tản Hồng | Tản Hồng | 3 | 2 |
| 1 | 1,728 |
| 45,000 | 45,000 |
|
|
|
|
19 | Thái Hòa | Thái Hòa | 8 | 3 | 5 |
| 4,608 |
| 36,000 | 36,000 |
|
|
|
|
20 | Thuần Mỹ | Thuần Mỹ | 14 | 11 | 2 | 1 | 8,064 |
| 33,000 | 33,000 |
|
|
|
|
21 | Tiên Phong | Tiên Phong | 5 | 2 | 3 |
| 2,880 |
| 40,000 | 40,000 |
|
|
|
|
22 | Tòng Bạt | Tòng Bạt | 11 |
|
| 11 | 6,336 |
| 28,000 | 28,000 |
|
|
|
|
23 | Vạn Thắng | Vạn Thắng | 10 |
| 6 | 4 | 5,760 | 1279/QĐ-UBND 25/10/2012; 491/QĐ-UBND 10/6/2011 | 56,308 | 56,308 |
|
| TH |
|
24 | Vật Lại | Vật Lại | 5 |
| 1 | 4 | 2,880 | 492/QĐ-UBND 17/05/2013 | 29,996 | 29,996 |
|
| TH (M) |
|
2 | CHƯƠNG MỸ |
| 107 | 78 |
| 29 | 61632 |
| 528393 | 528393 |
|
|
|
|
1 | MN Đại Yên | Xã Đại Yên | 1 |
|
| 1 | 576 | 8115/QĐ-UBND 30/10/2015 | 12,615 | 12615 |
|
| TH |
|
2 | MN Đồng Lạc | Xã Đồng Lạc | 2 | 2 |
|
| 1,152 |
| 13,615 | 13615 |
|
|
|
|
3 | MN Đông Phương Yên | Xã Đông Phương Yên | 3 | 3 |
|
| 1,728 |
| 29,066 | 29066 |
|
| M |
|
4 | MN Đông Sơn | Xã Đông Sơn | 1 |
|
| 1 | 576 |
| 14,898 | 14898 |
|
| M |
|
5 | MN Hòa Chính | Xã Hòa Chính | 2 | 2 |
|
| 1,152 | 146*/QĐ-UBND 10/01/2014 | 12,533 | 12533 |
|
| TH |
|
6 | MN Hoàng Diệu | Xã Hoàng Diệu | 5 | 4 |
| 1 | 2,880 |
| 7,770 | 7770 |
|
| L |
|
7 | MN Hoàng Văn Thụ | Xã Hoàng Văn | 5 | 3 |
| 2 | 2,880 |
| 5,698 | 5698 |
|
|
|
|
8 | MN Hồng Phong | Xã Hồng Phong | 6 | 2 |
| 4 | 3,456 |
| 13,628 | 13628 |
|
|
|
|
9 | MN Hợp Đồng | Xã Hợp Đồng | 5 | 4 |
| 1 | 2,880 |
| 14,975 | 14975 |
|
|
|
|
10 | MN Hữu Văn | Xã Hữu Văn | 6 | 6 |
|
| 3,456 |
| 4,351 | 4351 |
|
| L |
|
11 | MN Huyện | TT Chúc Sơn | 1 |
|
| 1 | 576 |
| 13,615 | 13615 |
|
| L |
|
12 | MN Lam Điền | Xã Lam Điền | 12 | 12 |
|
| 6,912 | 2617/QĐ-UBND 25/10/2012 | 29,586 | 29586 |
|
| TH (M) |
|
13 | MN Nam Phương Tiến | Xã Nam Phương Tiến | 5 | 5 |
|
| 2,880 | 8086/QĐ-UBND 29/10/2015 | 26,780 | 26780 |
|
| TH |
|
14 | MN Ngọc Hòa | Xã Ngọc Hòa | 2 |
|
| 2 | 1,152 |
| 29,066 | 29066 |
|
| L |
|
15 | MN Phú Nam An | Xã Phú Nam An | 4 | 4 |
|
| 2,304 | 3241/QĐ-UBND 13/5/2015 | 13,615 | 13615 |
|
| TH |
|
16 | MN Phú Nghĩa | Xã Phú Nghĩa | 1 |
|
| 1 | 576 |
| 8,288 | 8288 |
|
|
|
|
17 | MN Quảng Bị | Xã Quảng Bị | 4 | 4 |
|
| 2,304 |
| 40,298 | 40298 |
|
| L |
|
18 | MN Tân Tiến | Xã Tân Tiến | 4 | 3 |
| 1 | 2,304 |
| 13,228 | 13228 |
|
|
|
|
19 | MN Thanh Bình | Xã Thanh Bình | 3 | 3 |
|
| 1,728 |
| 13,615 | 13615 |
|
| L |
|
20 | MN Thụy Hương | Xã Thụy Hương | 2 |
|
| 2 | 1,152 |
| 29,066 | 29066 |
|
| L |
|
21 | MN Thủy Xuân Tiên | Xã Thủy Xuân | 3 | 2 |
| 1 | 1,728 |
| 31,566 | 31566 |
|
| L |
|
22 | MN Tiên Phương | Xã Tiên Phương | 3 | 3 |
|
| 1,728 | 2615/QĐ-UBND 25/10/2012 | 29,066 | 29066 |
|
| TH (M) |
|
23 | MN Tốt Động | Xã Tốt Động | 6 | 3 |
| 3 | 3,456 |
| 35,643 | 35643 |
|
|
|
|
24 | MN Trần Phú | Xã Trần Phú | 11 | 9 |
| 2 | 6,336 |
| 14,911 | 14911 |
|
|
|
|
25 | MN Trường Yên | Xã Trường Yên | 2 | 2 |
|
| 1,152 |
| 29,066 | 29066 |
|
| M |
|
26 | MN TT Chúc Sơn A | TT Chúc Sơn | 3 |
|
| 3 | 1,728 |
| 26,847 | 26847 |
|
| L |
|
27 | MN Văn Mỹ | Xã Hoàng Văn | 5 | 2 |
| 3 | 2,880 |
| 14,988 | 14988 |
|
|
|
|
3 | ĐAN PHƯỢNG |
| 37 | 37 |
|
| 21312 |
| 78750 | 78750 |
|
|
|
|
1 | Đan Phượng | Đan Phượng | 5 | 5 |
|
| 2,880 | 3443 ngày 2/10/2015 | 13,450 | 13450 |
|
| TH | Thôn Đại |
2 | Đồng tháp | Đồng tháp | 4 | 4 |
|
| 2,304 | 3736 ngày 30/10/2015 | 13,400 | 13400 |
|
| TH (M) | Thôn Bãi |
3 | Phương Đình | Phương Đình | 3 | 3 |
|
| 1,728 | 1740 ngày 24/6/2015 | 12,000 | 12000 |
|
| TH | Thôn La |
4 | Thọ Xuân | Thọ Xuân | 6 | 6 |
|
| 3,456 | 3738 ngày 30/10/2015 | 14,800 | 14800 |
|
| TH (M) | Thôn Thống |
5 | Thượng Mỗ | Thượng Mỗ | 7 | 7 |
|
| 4,032 | 5364 ngày 31/12/2015 | 12,500 | 12500 |
|
| TH (M) | Miền Bãi xã |
6 | Hồng Hà | Hồng Hà | 4 | 4 |
|
| 2,304 | 5361 ngày 31/12/2015 | 7,000 | 7000 |
|
| TH (M) | Thôn Bá Nội |
7 | Liên Hồng | Liên Hồng | 3 | 3 |
|
| 1,728 | 1834 ngày 2/7/2015 | 4,000 | 4000 |
|
| TH | Trung tâm xã |
8 | Tân Lập A | Tân Lập | 4 | 4 | Dự án | 2,304 |
|
|
|
|
|
|
| |
9 | MN Huyện | Thị Tr.Phùng | 1 | 1 |
|
| 576 |
| 1,600 | 1600 |
|
|
| Thị trấn |
4 | ĐÔNG ANH |
| 72 | 72 |
|
| 41472 |
| 41472 | 41472 |
|
|
|
|
1 | MN Dục Tú | Dục Tú | 4 | 4 |
|
| 2,304 |
| 2,304 | 2,304 |
|
| M |
|
2 | MN Hoa Sen | Việt Hùng | 3 | 3 |
|
| 1,728 |
| 1,728 | 1,728 |
|
|
|
|
3 | MN Hoa Lâm | Mai Lâm | 2 | 2 |
|
| 1,152 |
| 1,152 | 1,152 |
|
|
|
|
4 | MN Vân Hà | Vân Hà | 6 | 6 |
|
| 3,456 |
| 3,456 | 3,456 |
|
| M |
|
5 | MN Nắng Hồng | Nam Hồng | 4 | 4 |
|
| 2,304 |
| 2,304 | 2,304 |
|
| M |
|
6 | MN Hoa Mai | Liên Hà | 7 | 7 |
|
| 4,032 |
| 4,032 | 4,032 |
|
|
|
|
7 | MN Kim Nỗ | Kim Nỗ | 7 | 7 |
|
| 4,032 |
| 4,032 | 4,032 |
|
| M |
|
8 | MN Việt Hùng | Việt Hùng | 4 | 4 |
|
| 2,304 |
| 2,304 | 2,304 |
|
|
|
|
9 | MN Võng La | Võng La | 7 | 7 |
|
| 4,032 |
| 4,032 | 4,032 |
|
|
|
|
10 | MN Hải Bối | Hải Bối | 2 | 2 |
|
| 1,152 |
| 1,152 | 1,152 |
|
|
|
|
11 | MN Hoa Sữa | Dục Tú | 8 | 8 |
|
| 4,608 |
| 4,608 | 4,608 |
|
| M |
|
12 | MN Vân Nội | Vân Nội | 4 | 4 |
|
| 2,304 |
| 2,304 | 2,304 |
|
| M |
|
13 | MN Thành Loa | Cổ Loa | 6 | 6 |
|
| 3,456 |
| 3,456 | 3,456 |
|
| M |
|
14 | MN Nguyên Khê | Nguyên Khê | 8 | 8 |
|
| 4,608 |
| 4,608 | 4,608 |
|
| M |
|
5 | HOÀI ĐỨC |
| 45 | 39 |
| 6 | 25,920 |
| 13,950,000 | 13,950,000 |
|
|
|
|
1 | Dương Liễu | Dương Liễu | 5 | 5 |
|
| 2,880 |
| 1,550,000 | 1,550,000 |
|
| M |
|
2 | Đắc Sở | Đắc Sở | 3 | 3 |
|
| 1,728 |
| 930,000 | 930,000 |
|
| M |
|
3 | Song Phương B | Song Phương B | 4 | 4 |
|
| 2,304 |
| 1,240,000 | 1,240,000 |
|
|
|
|
4 | An Thượng A | An Thượng | 8 | 8 |
|
| 4,608 |
| 2,480,000 | 2,480,000 |
|
|
|
|
5 | Đông La | Đông La | 2 | 2 |
|
| 1,152 |
| 620,000 | 620,000 |
|
|
|
|
6 | La Phù | La Phù | 5 | 5 |
|
| 2,880 |
| 1,550,000 | 1,550,000 |
|
|
|
|
7 | Vân Côn B | Vân Côn | 7 | 4 |
| 3 | 4,032 |
| 2,170,000 | 2,170,000 |
|
|
|
|
8 | Vân Côn C | Vân Côn | 11 | 8 |
| 3 | 6,336 |
| 3,410,000 | 3,410,000 |
|
|
|
|
6 | MÊ LINH |
| 7 | 3 | - | 4 | 4,032 | - | 4,032 | 4,032 | - |
|
|
|
1 | MN Kim Hoa | Kim Hoa | 4 |
|
| 4 | 2,304 |
| 2,304 | 2,304 |
|
| M |
|
2 | Mầm non Tự Lập | Tự Lập | 3 | 3 |
|
| 1,728 |
| 1,728 | 1,728 |
|
|
|
|
7 | MỸ ĐỨC |
| 53 | 30 |
| 23 | 30,528 |
| 98,411 | 98,411 |
|
|
|
|
1 | Thượng Lâm | Thượng Lâm | 4 | 4 |
|
| 2,304 | 2115 ngày 24/10/2013 | 8,873 | 8,873 |
|
| TH |
|
2 | Đồng Tâm | Đồng Tâm | 2 |
|
| 2 | 1,152 |
| 1,200 | 1,200 |
|
| L |
|
3 | Tuy Lai | Tuy Lai | 8 | 3 |
| 5 | 4,608 | 1313 ngày 14/7/2015 | 14,800 | 14,800 |
|
| TH |
|
4 | Bột Xuyên | Bột Xuyên | 8 | 4 |
| 4 | 4,608 |
| 4,800 | 4,800 |
|
| M |
|
5 | An Mỹ | An Mỹ | 5 | 5 |
|
| 2,880 | 3268 ngày 24/10/2011 | 12,836 | 12,836 |
|
| TH |
|
6 | Lê Thanh A | Lê Thanh A | 13 | 8 |
| 5 | 7,488 | 2377 ngày 23/9/2011 | 28,678 | 28,678 |
|
| TH (M) |
|
7 | Hương Sơn | Hương Sơn | 7 | 4 |
| 3 | 4,032 |
| 4,200 | 4,200 |
|
|
|
|
8 | An Tiến | An Tiến | 1 |
|
| 1 | 576 | 2200 ngày 20/10/2014 | 20,024 | 20,024 |
|
| TH (M) |
|
9 | Hợp Thanh | Hợp Thanh | 5 | 2 |
| 3 | 2,880 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
|
8 | PHÚ XUYÊN |
| 158 | 89 | 39 | 30 | 91,008 |
| 84,000 | 84,000 |
|
|
|
|
1 | Châu Can | Huyện Phú | 6 |
|
| 6 | 3,456 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
|
2 | TT Phú Minh | Huyện Phú | 1 |
|
| 1 | 576 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
3 | Minh Tân | Huyện Phú | 6 | 6 |
|
| 3,456 |
| 4,000 | 4,000 |
|
| M |
|
4 | Chuyên Mỹ | Huyện Phú | 10 |
| 9 | 1 | 5,760 |
| 3,000 | 3,000 |
|
| M |
|
5 | Phượng Dực | Huyện Phú | 14 | 14 |
|
| 8,064 |
| 7,000 | 7,000 |
|
| M |
|
6 | Đại Thắng | Huyện Phú | 9 | 8 |
| 1 | 5,184 |
| 4,500 | 4,500 |
|
| M |
|
7 | Nam Triều | Huyện Phú | 14 | 14 |
|
| 8,064 |
| 7,000 | 7,000 |
|
| M |
|
8 | Tân Dân | Huyện Phú | 9 | 8 | 1 |
| 5,184 |
| 4,500 | 4,500 |
|
|
|
|
9 | Tri Trung | Huyện Phú | 4 |
| 4 |
| 2,304 |
| 2,500 | 2,500 |
|
|
|
|
10 | Vân Từ | Huyện Phú | 6 | 6 |
|
| 3,456 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
|
11 | Tri Thủy | Huyện Phú | 8 | 2 | 6 |
| 4,608 |
| 4,000 | 4,000 |
|
|
|
|
12 | Hồng Minh | Huyện Phú | 18 | 4 | 9 | 5 | 10,368 |
| 9,000 | 9,000 |
|
|
|
|
13 | Hồng Thái | Huyện Phú | 16 | 14 | 1 | 1 | 9,216 |
| 8,000 | 8,000 |
|
|
|
|
14 | Hoàng Long | Huyện Phú | 13 |
|
| 13 | 7,488 |
| 9,000 | 9,000 |
|
|
|
|
15 | Trung Tâm | Huyện Phú | 9 | 2 | 7 |
| 5,184 |
| 6,500 | 6,500 |
|
|
|
|
16 | Đại Xuyên | Huyện Phú | 7 | 3 | 2 | 2 | 4,032 |
| 4,000 | 4,000 |
|
|
|
|
17 | Sơn Hà | Huyện Phú | 6 | 6 |
|
| 3,456 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
|
18 | Văn nhân | Huyện Phú | 2 | 2 |
|
| 1,152 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
9 | PHÚC THỌ |
| 19 | 19 |
|
| 10,944 |
| 138,809 | 138,809 |
|
|
|
|
1 | MN Long Xuyên | Long Xuyên | 5 | 5 |
|
| 2,880 |
| 24,739 | 24,739 |
|
|
|
|
2 | MN Thượng Cốc | Thượng cốc | 4 | 4 |
|
| 2,304 | 4434, ngày 25/10/2011 | 38,267 | 38,267 |
|
| TH |
|
3 | MN Tam Hiệp | Tam Hiệp | 3 | 3 |
|
| 1,728 | 2645, ngày 18/10/2012 | 25,260 | 25,260 |
|
| TH |
|
4 | MN Thanh đa | Thanh Đa | 2 | 2 |
|
| 1,152 |
| 28,025 | 28,025 |
|
|
|
|
5 | MN Vân Nam | Vân Nam | 3 | 3 |
|
| 1,728 |
| 7,592 | 7,592 |
|
| L |
|
6 | MN Xuân Phú | Xuân Phú | 2 | 2 |
|
| 1,152 |
| 14,926 | 14,926 |
|
| M |
|
10 | QUỐC OAI |
| 25 | 25 |
|
| 14,400 |
| 23,760 | 14,256 | 9,504 |
|
|
|
1 | Sài Sơn B | Sài Sơn | 4 | 4 |
|
| 2,304 |
| 2,310 | 1,386 | 924 |
|
| Xã Sài Sơn |
2 | Liệp Tuyết | Liệp Tuyết | 8 | 8 |
|
| 4,608 |
| 3,630 | 2,178 | 1,452 |
|
| Thôn Đại Phu |
3 | Tuyết Nghĩa | Tuyết Nghĩa | 5 | 5 |
|
| 2,880 |
| 4,950 | 2,970 | 1,980 |
| M | Thôn Muôn, Ro |
4 | Thị Trấn A | Thị Trấn | 4 | 4 |
|
| 2,304 |
| 2,970 | 1,782 | 1,188 |
|
| Thị trấn |
5 | Đồng Quang | Đồng Quang | 4 | 4 |
|
| 2,304 |
| 9,900 | 5,940 | 3,960 |
| M | Thôn Yên Nội |
11 | SÓC SƠN |
| 83 | 72 | 1 | 10 | 47,808 |
| 92,741 | 92,741 |
|
|
|
|
1 | MN Bắc Phú | Bắc Phú | 2 | 2 |
|
| 1,152 |
| 900 | 900 |
|
| L | Bắc Vọng (2) |
2 | MN Bắc Sơn | Bắc Sơn | 10 | 10 |
|
| 5,760 |
| 4,500 | 4,500 |
|
|
| Đô Lương (2); |
3 | MN Đức Hòa | Đức Hòa | 3 | 3 |
|
| 1,728 |
| 1,350 | 1,350 |
|
|
| Đức Hậu (3) |
4 | MN Đông Xuân | Đông Xuân | 4 | 2 |
| 2 | 2,304 |
| 1,800 | 1,800 |
|
|
| Thanh Thủy |
5 | MN Hồng Kỳ | Hồng Kỳ | 1 |
|
| 1 | 576 |
| 450 | 450 |
|
| M | Trung Tâm |
6 | MN Kim Lũ | Kim Lũ | 5 | 5 |
|
| 2,880 |
| 2,250 | 2,250 |
|
|
| Xuân Dương |
7 | MN Mai Đình A | Mai Đình | 4 | 4 |
|
| 2,304 |
| 1,800 | 1,800 |
|
|
| Hương Đình |
8 | MN Mai Đình B | Mai Đình | 2 | 1 |
| 1 | 1,152 |
| 900 | 900 |
|
| M | Trung tâm (2) |
9 | MN Minh Phú | Minh Phú | 5 |
|
| 5 | 2,880 |
| 2,250 | 2,250 |
|
|
| Phú Ninh (1); |
10 | MN Minh Trí | Minh Trí | 1 | 1 |
|
| 576 |
| 450 | 450 |
|
|
| Minh Tân (1) |
11 | MN Phú Cường B | Phú Cường | 2 | 2 |
|
| 1,152 |
| 900 | 900 |
|
| M | Trung tâm (2) |
12 | MN Phù Linh | Phù Linh | 1 |
| 1 |
| 576 | 7256 ngày 30/10/2015 | 8,000 | 8,000 |
|
| TH | Trung tâm (1) |
13 | MN Phù Lỗ | Phù Lỗ | 6 | 6 |
|
| 3,456 |
| 2,700 | 2,700 |
|
| L | Kho Đồng (6) |
14 | MN Tân Dân | Tân Dần | 6 | 6 |
|
| 3,456 |
| 2,700 | 2,700 |
|
|
| Thanh Ninh |
15 | MN Tân Hưng | Tân Hưng | 4 | 4 |
|
| 2,304 |
| 1,800 | 1,800 |
|
| L | Đạo Thượng |
16 | MN Tân Minh | Tân Minh | 7 | 6 |
| 1 | 4,032 |
| 3,150 | 3,150 |
|
|
| Đan Tảo (3); |
17 | MN Thanh Xuân | Thanh Xuân | 4 | 4 |
|
| 2,304 |
| 1,800 | 1,800 |
|
| L | Trung Na (4) |
18 | MN Trung Giã | Trung Giã | 7 | 7 |
|
| 4,032 | 605 ngày 25/2/2016 | 24,500 | 24,500 |
|
| TH | Xã trung giã |
19 | MN Việt Long | Việt Long | 4 | 4 |
|
| 2,304 | 7256 ngày 30/10/2015 | 12,000 | 12,000 |
|
| TH(M) | Lương Phúc |
20 | MN Xuân Giang | Xuân giang | 5 | 5 |
|
| 2,880 | 7256 ngày 30/10/2015 | 18,541 | 18,541 |
|
| TH | Trung tâm (5) |
12 | SƠN TÂY |
| 4 |
|
| 4 | 2,304 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | MN Kim Sơn | Kim Sơn | 1 |
|
| 1 | 576 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | MN Cổ Đông | xã Cổ Đông | 3 |
|
| 3 | 1,728 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | THẠCH THẤT |
| 66 | 66 |
|
| 38,016 |
| 289,023 | 238,186 | 50,837 |
|
|
|
1 | Bình Phú A | Xã Bình Phú | 4 | 4 |
|
| 2,304 |
| 41,647 | 37,000 | 4,647 |
| M | Xã Bình Phú |
2 | Bình Yên A | Xã Bình Yên | 3 | 3 |
|
| 1,728 |
| 15,671 | 10,000 | 5,671 |
| L | Thôn Phúc Tiến |
3 | Cẩm Yên | Xã Cẩm Yên | 4 | 4 |
|
| 2,304 |
| 22,008 | 17,546 | 4,462 |
| M | Thôn Yên Lỗ |
4 | Chàng Sơn | Xã Chàng Sơn | 4 | 4 |
|
| 2,304 |
| 24,449 | 20,000 | 4,449 |
| M | Thôn 1, thôn 5 |
5 | Đại Đồng | Đại Đồng | 3 | 3 |
|
| 1,728 |
| 33,317 | 27,630 | 5,687 |
| L | Xã Đại Đồng |
6 | Hạ Bằng | Xã Hạ Bằng | 16 | 16 |
|
| 9,216 |
| 20,015 | 16,000 | 4,015 |
| L | Xã Hạ Bằng |
7 | Minh Hà CN | Xã Canh Nậu | 11 | 11 |
|
| 6,336 |
| 41,472 | 37,000 | 4,472 |
| M | Thôn Ao Sen |
8 | MN 19-5 | TT Liên Quan | 8 | 8 |
|
| 4,608 |
| 46,282 | 39,200 | 7,082 |
| M | Thị trấn Liên |
9 | Tân Xã | Xã Tân Xã | 4 | 4 |
|
| 2,304 |
| 20,436 | 14,660 | 5,776 |
| L | Thôn 2 |
10 | Thạch Xá | Thạch Xá | 9 | 9 |
|
| 5,184 |
| 23,726 | 19,150 | 4,576 |
| M | Thôn Thạch, |
14 | THƯỜNG TÍN |
| 47 | 46 | 1 |
| 27,072 |
| 111,439 | 111,439 |
|
|
|
|
1 | Dũng Tiến | Xã Dũng Tiến | 6 | 6 |
|
| 3,456 |
| 14,000 | 14,000 |
|
|
|
|
2 | Hiền Giang | Xã Hiền Giang | 9 | 9 |
|
| 5,184 |
| 15,400 | 15,400 |
|
|
|
|
3 | Hòa Bình | Xã Hòa Bình | 4 | 4 |
|
| 2,304 |
| 25,000 | 25,000 |
|
|
|
|
4 | Ninh Sở | Xã Ninh Sở | 8 | 8 |
|
| 4,608 |
| 18,339 | 18,339 |
|
| M |
|
5 | Tân Minh | Xã Tân Minh | 8 | 8 |
|
| 4,608 |
| 7,100 | 7,100 |
|
| M |
|
6 | Tiền Phong | Xã Tiền Phong | 1 |
| 1 |
| 576 |
| 14,000 | 14,000 |
|
|
|
|
7 | Tự Nhiên | Xã Tự Nhiên | 9 | 9 |
|
| 5,184 |
| 11,800 | 11,800 |
|
|
|
|
8 | Văn Bình | Xã Văn Bình | 2 | 2 |
|
| 1,152 |
| 5,800 | 5,800 |
|
| L |
|
15 | ỨNG HÒA |
| 116 | 97 | 2 | 17 | 66,816 |
| 358,150 | 358,150 |
|
|
|
|
1 | MN Viên Nội | Viên Nội | 3 | 3 |
|
| 1,728 |
| 30,000 | 30,000 |
|
| M | Viên Nội - Ứng |
2 | MN Hoa Sơn | Hoa Sơn | 7 | 7 |
|
| 4,032 |
| 10,000 | 10,000 |
|
|
| Hoa Sơn - Ứng |
3 | MN Đồng Tiến | Đồng Tiến | 11 | 9 |
| 2 | 6,336 |
| 35,000 | 35,000 |
|
|
| Đồng Tiến - Ứng |
4 | MN Vạn Thái | Vạn Thái | 15 | 12 |
| 3 | 8,640 |
|
|
|
|
| M |
|
5 | Mầm non Hòa Phú | Hòa Phú | 10 | 4 |
| 6 | 5,760 | 725/QĐ-UBND | 44,500 | 44,500 |
|
| TH |
|
6 | Mầm non Phù Lưu | Xã Phù Lưu | 9 | 9 |
|
| 5,184 |
| 25,000 | 25,000 |
|
| M | Phù Lưu - Ứng |
7 | MN Lưu Hoàng | Lưu Hoàng | 4 | 4 |
|
| 2,304 |
| 29,000 | 29,000 |
|
| M | Lưu Hoàng - |
8 | MN Hồng Quang | Hồng Quang | 2 |
| 2 |
| 1,152 |
| 29,000 | 29,000 |
|
|
| Hồng Quang - |
9 | MN Đội Bình | Đội Bình | 9 | 9 |
|
| 5,184 |
| 17,000 | 17,000 |
|
|
| Đội Bình - Ứng |
10 | MN Hòa Lâm | Hòa Lâm | 11 | 11 |
|
| 6,336 |
| 29,000 | 29,000 |
|
| M | Hòa Lâm - Ứng |
11 | MN Trầm Lộng | Trầm Lộng | 7 | 7 |
|
| 4,032 |
|
|
|
|
| M |
|
12 | MN Đại Hùng | Đại Hùng | 3 |
|
| 3 | 1,728 | 130/QĐ-UBND | 35,650 | 35,650 |
|
| TH |
|
13 | MN Kim Đường | Kim Đường | 11 | 8 |
| 3 | 6,336 |
| 29,000 | 29,000 |
|
| M | Kim Đường - |
14 | MN Phương Tú | Phương Tú | 14 | 14 |
|
| 8,064 |
| 45,000 | 45,000 |
|
| M | Phương Tú - Ứng |
| Cộng 176 trường |
| 987 | 739 | 85 | 163 | 568,512 |
| 16,482,783 | 16,422,442 | 60,341 |
|
|
|
Ghi chú: Trong tổng số 176 trường có phòng học kiên cố hóa:
Trường kiên cố hóa và đạt chuẩn Quốc gia công nhận mới: 53 trường.
Trường Kiên cố hóa và đạt chuẩn Quốc gia công nhận lại: 21 trường.
Trường xóa phòng học nhờ, học tạm, bán kiên cố xuống cấp không gắn với chuẩn Quốc gia: 102 trường.
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TRƯỜNG MẦM NON CÔNG LẬP ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Kế hoạch số 143/KH-UBND ngày 49 tháng 6 năm 2017 của UBND Thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
SST | Tên trường | Số trường | Thực trạng 5 tiêu chuẩn trường đạt chuẩn Quốc gia | Đăng ký năm trường đạt chuẩn Quốc gia | |||||||||
Tổ chức bộ máy đạt | Chất lượng đội ngũ đạt | Chất lượng học sinh đạt | Tài chính, CSVC và trang thiết bị | Xã hội hóa đạt | |||||||||
Đã đạt | Nhu cầu vốn | ||||||||||||
Tổng mức đầu tư (triệu đồng) | Đầu tư XDCB (triệu đồng) | Mua sắm TTB (triệu đồng) | |||||||||||
Ngân sách Thành phố | Ngân sách quận, huyện | Ngân sách Thành phố | Ngân sách quận, huyện | ||||||||||
1 | BA ĐÌNH | 3 | 3 | 3 | 3 |
| 19,950 |
| 11,480 |
| 8,470 | 2 |
|
1 | Mẫu giáo số 2 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 | 2018 |
2 | Mẫu giáo Số 10 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 18,550 |
| 10,780 |
| 7,770 | 1 | 2020 |
3 | Mẫu giáo số 7 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1,400 |
| 700 |
| 700 |
| 2018 |
2 | BA VÌ | 8 | 7 | 7 | 7 |
| 188,872 | 169,328 |
| 21,244 |
| 6 |
|
1 | MN Vật Lại | 1 |
|
|
|
| 29,996 | 25,766 |
| 4,230 |
|
| 2018 |
2 | MN Tản Lĩnh A | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 26,534 | 25,234 |
| 3,000 |
| 1 | 2018 |
3 | MN Khánh Thượng B | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 12,027 | 10,263 |
| 1,764 |
| 1 | 2018 |
4 | MN Phong Vân | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 18,998 | 14,998 |
| 4,000 |
| 1 | 2019 |
5 | MN Minh Châu | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 14,902 | 14,902 |
|
|
| 1 | 2019 |
6 | MN Yên Bài A | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 29,106 | 25,106 |
| 4,000 |
| 1 | 2019 |
7 | MN Thụy An | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 29,993 | 25,743 |
| 4,250 |
| 1 | 2020 |
8 | MN Vạn Thắng (khu hậu Trạch) | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 27,316 | 27,316 |
|
|
|
| 2018 |
3 | BẮC TỪ LIÊM | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 55,861 |
| 50,661 |
| 5,200 | 2 |
|
1 | MN Cổ Nhuế 2 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 22,596 |
| 19,996 |
| 2,600 | 1 | 2020 |
2 | MN Cổ Nhuế 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 33,265 |
| 30,665 |
| 2,600 | 1 | 2018 |
4 | CẦU GIẤY | 2 |
|
|
|
| 160,000 |
| 135,000 |
| 25,000 |
|
|
1 | MN B9 Nam Trung Yên | 1 | Dự đến thành lập vào 2018 | 77,000 |
| 65,000 |
| 12,000 |
| 2019 | |||
2 | MN C4 Nam Trung Yên | 1 | Dự đến thành lập vào 2018 | 83,000 |
| 70,000 |
| 13,000 |
| 2020 | |||
5 | CHƯƠNG MỸ | 9 | 8 | 8 | 8 |
| 249,319 | 44,969 | 139,951 | 64,399 |
| 5 |
|
1 | MN Đồng Phú | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 17,396 |
| 11,027 | 6,369 |
| 1 | 2017 |
2 | MN Nam Phương Tiến | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 35,116 | 10,512 | 14,780 | 9,824 |
| 1 | 2017 |
3 | MN TT Chúc Sơn B | 1 | Thành lập vào 2016 | 23,727 | 19,457 |
| 4,270 |
| 1 | 2017 | |||
4 | MN Đông Sơn | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 28,353 |
| 14,898 | 13,455 |
| 1 | 2018 |
5 | MN Lam Điền | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 38,934 | 15,000 | 14,586 | 9,348 |
|
| 2019 |
6 | MN Tiên Phương | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 35,737 |
| 29,066 | 6,671 |
|
| 2019 |
7 | MN Trung Hòa | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 18,254 |
| 14,997 | 3,257 |
|
| 2020 |
8 | MN Đông Phương Yên | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 15,260 |
| 11,531 | 3,729 |
| 1 | 2020 |
9 | MN Trường Yên | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 36,542 |
| 29,066 | 7,476 |
|
| 2020 |
6 | ĐAN PHƯỢNG | 6 | 6 | 4 | 4 |
| 123,518 |
| 99,144 |
| 24,374 | 4 |
|
1 | MN Thọ Xuân | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 5,747 |
| 3,700 |
| 2,047 | 1 | 2017 |
2 | MN Hồng Hà | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 13,686 |
| 11,300 |
| 2,386 | 1 | 2017 |
3 | MN Đồng Tháp | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 13,454 |
| 11,214 |
| 2,240 | 1 | 2018 |
4 | MN Thượng Mỗ | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 21,006 |
| 17,930 |
| 3,076 | 1 | 2019 |
5 | MN Tân Lập B | 1 | Dự kiến thành lập vào 2018 | 36,476 |
| 29,000 |
| 7,476 |
| 2020 | |||
6 | MN Tân Hợi B | 1 | Dự kiến thành lập vào 2018 | 33,149 |
| 26,000 |
| 7,149 |
| 2020 | |||
7 | ĐÔNG ANH | 10 | 9 | 9 | 9 |
| 294,777 |
| 235,000 |
| 59,777 | 9 |
|
1 | MN Đông Hội | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 29,207 |
| 20,000 |
| 9,207 | 1 | 2018 |
2 | MN Thành Loa | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 24,683 |
| 19,000 |
| 5,683 | 1 | 2017 |
3 | MN Kim Chung A | 1 | Dự kiến thành lập vào 2017 | 22,440 |
| 18,000 |
| 4,440 |
| 2018 | |||
4 | MN Kim Nỗ | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 30,000 |
| 26,000 |
| 4,000 | 1 | 2017 |
5 | MN Hoa Sữa | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 29,965 |
| 23,000 |
| 6,965 | 1 | 2018 |
6 | MN Vân Nội | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 25,236 |
| 20,000 |
| 5,236 | 1 | 2017 |
7 | MN Vân Hà | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 34,426 |
| 30,000 |
| 4,426 | 1 | 2019 |
8 | MN Dục Tú | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 27,279 |
| 22,000 |
| 5,279 | 1 | 2019 |
9 | MN Uy Nỗ | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 21,122 |
| 17,000 |
| 4,122 | 1 | 2020 |
10 | MN Nguyên Khê | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 50,419 |
| 40,000 |
| 10,419 | 1 | 2020 |
8 | ĐỐNG ĐA | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 125,981 |
| 103,531 |
| 22,450 | 2 |
|
1 | MN Hoa Mai | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 75,481 |
| 63,031 |
| 12,450 | 1 | 2017 |
2 | MN Sơn Ca | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 50,500 |
| 40,500 |
| 10,000 | 1 | 2019 |
9 | GIA LÂM | 8 | 8 | 8 | 8 |
| 240,392 |
| 210,392 |
| 30,000 | 8 |
|
1 | MN Bình Minh | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 77,411 |
| 72,411 |
| 5,000 | 1 | 2018 |
2 | MN Đình Xuyên | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 19,623 |
| 16,623 |
| 3,000 | 1 | 2018 |
3 | MN Đặng Xá | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 18,000 |
| 15,000 |
| 3,000 | 1 | 2019 |
4 | MN Đông Dư | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 15,487 |
| 12,487 |
| 3,000 | 1 | 2019 |
5 | MN Văn Đức | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 26,600 |
| 23,600 |
| 3,000 | 1 | 2019 |
6 | MN Bát Tràng | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 40,000 |
| 35,000 |
| 5,000 | 1 | 2020 |
7 | MN Phú Thị | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 26,971 |
| 21,971 |
| 5,000 | 1 | 2020 |
8 | MN Yên Thường | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 16,300 |
| 13,300 |
| 3,000 | 1 | 2020 |
10 | HÀ ĐÔNG | 7 | 5 | 5 | 5 |
| 1,400 |
| 700 |
| 700 | 5 |
|
1 | Mầm non Dương Nội | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 200 |
| 100 |
| 100 | 1 | 2017 |
2 | Mầm non Hàng Đào | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 200 |
| 100 |
| 100 | 1 | 2017 |
3 | Mầm non Bình Minh | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 200 |
| 100 |
| 100 | 1 | 2017 |
4 | Mầm non Phú Lương II | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 200 |
| 100 |
| 100 | 1 | 2018 |
5 | Mầm non Lê Trọng Tấn | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 200 |
| 100 |
| 100 | 1 | 2018 |
6 | Mầm non Dương Nội I | 1 | Dự kiến thành lập vào 2018 | 200 |
| 100 |
| 100 |
| 2020 | |||
7 | Mầm non Nam Cường | 1 | Dự kiến thành lập vào 2018 | 200 |
| 100 |
| 100 |
| 2020 | |||
11 | HAI BÀ TRƯNG | 4 | 3 | 3 | 3 |
| 93,087 |
| 83,087 |
| 10,000 | 3 |
|
1 | MN Nguyễn Công Trứ | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 5,464 |
| 2,964 |
| 2,500 | - 1 | 2018 |
2 | MN Ngô Thì Nhậm | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 30,559 |
| 27,559 |
| 3,000 | 1 | 2018 |
3 | MN Minh Khai (622 MK) | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 52,564 |
| 49,564 |
| 3,000 | 1 | 2019 |
4 | MN Thanh Lương | 1 | Dự kiến thành lập vào 2018 | 4,500 |
| 3,000 |
| 1,500 |
| 2019 | |||
12 | HOÀI ĐỨC | 10 | 10 | 10 | 10 |
| 254,030 |
| 235,530 |
| 18,500 | 10 |
|
1 | MN Kim Chung | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 36,850 |
| 35,000 |
| 1,850 | 1 | 2017 |
2 | MN Tiền Yên B | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 18,050 |
| 16,200 |
| 1,850 | 1 | 2017 |
3 | MN Vân Côn A | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 5,980 |
| 4,130 |
| 1,850 | 1 | 2017 |
4 | MN Đức Thượng | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 36,850 |
| 35,000 |
| 1,850 | 1 | 2017 |
5 | MN Tiền Yên A | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 43,850 |
| 42,000 |
| 1,850 | 1 | 2017 |
6 | MN Dương Liễu | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 9,850 |
| 8,000 |
| 1,850 | 1 | 2018 |
7 | MN Song Phương A | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 16,850 |
| 15,000 |
| 1,850 | 1 | 2018 |
8 | MN Đức Giang A | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 30,350 |
| 28,500 |
| 1,850 | 1 | 2019 |
9 | MN Đắc Sở | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 8,550 |
| 6,700 |
| 1,850 | 1 | 2019 |
10 | MN Sơn Đồng | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 46,850 |
| 45,000 |
| 1,850 | 1 | 2020 |
13 | HOÀN KIẾM | 5 | 5 | 5 | 5 |
| 325,000 |
| 298,000 |
| 27,000 | 5 |
|
1 | MN Chim Non | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 35,000 |
| 30,000 |
| 5,000 | 1 | 2017 |
2 | MN Tháng Tám | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 60,000 |
| 55,000 |
| 5,000 | 1 | 2018 |
3 | MN Mặt trời bé thơ | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 70,000 |
| 65,000 |
| 5,000 | 1 | 2018 |
4 | MN Bà Triệu | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 80,000 |
| 74,000 |
| 6,000 | 1 | 2020 |
5 | Mẫu giáo Tuổi Thơ | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 80,000 |
| 74,000 |
| 6,000 | 1 | 2020 |
14 | HOÀNG MAI | 6 | 5 | 5 | 5 |
| 186,962 |
| 168,962 |
| 18,000 | 4 |
|
1 | Định Công( Khu Hạ) | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 47,958 |
| 44,458 |
| 3,500 | 1 | 2017 |
2 | Đại Kim( Kim Giang) | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 26,354 |
| 22,854 |
| 3,500 | 1 | 2019 |
3 | Định Công (Khu thượng+trại) | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 25,224 |
| 21,724 |
| 3,500 | 1 | 2020 |
4 | Hoàng Liệt (UBND phường cũ) | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 53,500 |
| 50,000 |
| 3,500 |
| 2017 |
5 | Tân Mai | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 2,500 |
| 2,000 |
| 500 | 1 | 2020 |
6 | Thịnh Liệt (cơ sở Nguyễn Chính) | 1 | Dự kiến thành lập vào 2018 | 31,426 |
| 27,926 |
| 3,500 |
| 2018 | |||
15 | LONG BIÊN | 8 | 3 | 3 | 3 | 2 | 4,349 |
| 1,300 |
| 3,049 | 2 |
|
1 | MN Thạch cầu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,345 |
| 300 |
| 1,045 | 1 | 2017 |
2 | MN Bắc Cầu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,725 |
| 700 |
| 1,025 | 1 | 2017 |
3 | MN Sơn Ca | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1,279 |
| 300 |
| 979 |
| 2018 |
4 | MN Trung tâm Ngọc Lâm | 1 | Dự kiến thành lập vào 2017 |
|
|
|
|
|
| 2018 | |||
5 | MN Giang Biên 2 | 1 | Dự kiến thành lập vào 2017 |
|
|
|
|
|
| 2019 | |||
6 | MN Long Biên 3 | 1 | Dự kiến thành lập vào 2018 |
|
|
|
|
|
| 2019 | |||
7 | MN Long Biên | 1 | Dự kiến thành lập vào 2018 |
|
|
|
|
|
| 2019 | |||
8 | MN Bồ Đề 2 | 1 | Dự kiến thành lập vào 2018 |
|
|
|
|
|
| 2020 | |||
16 | NAM TỪ LIÊM | 5 | 2 | 2 | 2 |
| 392,000 |
| 352,000 |
| 40,000 | 2 |
|
1 | MN Xuân Phương | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 8,000 |
|
|
| 8,000 | 1 | 2017 |
3 | MN Mỹ Đình 2 | 1 | Dự kiến thành lập vào 2017 | 103,000 |
| 95,000 |
| 8,000 |
| 2018 | |||
4 | MN Cầu Diễn | 1 | Dự kiến thành lập vào 2017 | 95,000 |
| 87,000 |
| 8,000 |
| 2019 | |||
5 | MN Mễ Trì | 1 | Dự kiến thành lập vào 2017 | 94,000 |
| 86,000 |
| 8,000 |
| 2019 | |||
6 | MN Phú Đô | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 92,000 |
| 84,000 |
| 8,000 | 1 | 2017 |
17 | MÊ LINH | 7 | 7 | 7 | 7 |
| 130,550 |
| 119,200 |
| 11,350 |
|
|
1 | MN Chu Phan | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 16,800 |
| 15,000 |
| 1,800 |
| 2018 |
2 | MN Liên Mạc | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 17,900 |
| 16,700 |
| 1,200 |
| 2017 |
3 | MN Vạn Yên | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 16,200 |
| 15,000 |
| 1,200 |
| 2017 |
4 | MN Thanh Lâm | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 20,800 |
| 19,000 |
| 1,800 |
| 2018 |
5 | MN Mê Linh | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 18,300 |
| 16,500 |
| 1,800 |
| 2020 |
6 | MN Hoàng Kim | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 18,250 |
| 16,500 |
| 1,750 |
| 2020 |
7 | MN Kim Hoa | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 22,300 |
| 20,500 |
| 1,800 |
| 2019 |
18 | MỸ ĐỨC | 9 | 9 | 9 | 9 |
| 260,989 |
| 233,989 |
| 27,000 |
|
|
1 | Trường mầm non Đại Hưng | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 32,989 |
| 29,989 |
| 3,000 |
| 2018 |
2 | Trường mầm non Lê Thanh A | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 43,000 |
| 40,000 |
| 3,000 |
| 2019 |
3 | Trường mầm non Bột Xuyên | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 31,000 |
| 28,000 |
| 3,000 |
| 2020 |
4 | Trường mầm non Hợp Tiến | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 28,000 |
| 25,000 |
| 3,000 |
| 2018 |
5 | Trường mầm non An Phú | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 15,000 |
| 12,000 |
| 3,000 |
| 2020 |
6 | Trường mầm non Lê Thanh B | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 28,000 |
| 25,000 |
| 3,000 |
| 2019 |
7 | Trường mầm non Đốc Tín | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 31,000 |
| 28,000 |
| 3,000 |
| 2019 |
8 | Trường mầm non Hùng Tiến | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 31,000 |
| 28,000 |
| 3,000 |
| 2020 |
9 | Trường mầm non Hợp Thanh | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 21,000 |
| 18,000 |
| 3,000 |
| 2019 |
19 | PHÚ XUYÊN | 8 | 8 | 8 | 8 |
| 276,412 | 231,412 |
| 45,000 |
| 6 |
|
1 | MN Tân Dân | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 35,500 | 28,000 |
| 7,500 |
| 1 | 2017 |
2 | MN Tri Trung | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 36,500 | 29,000 |
| 7,500 |
| 1 | 2017 |
3 | MN Hồng Minh | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 27,500 | 20,000 |
| 7,500 |
| 1 | 2017 |
4 | MN Trung Tâm | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 37,500 | 30,000 |
| 7,500 |
| 1 | 2018 |
5 | MN Vân Từ | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 32,500 | 25,000 |
| 7,500 |
| 1 | 2018 |
6 | MN Tri Thủy | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 35,500 | 28,000 |
| 7,500 |
| 1 | 2019 |
7 | MN Phượng Dực | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 36,010 | 36,010 |
|
|
|
| 2018 |
8 | MN Hồng Thái | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 35,402 | 35,402 |
|
|
|
| 2018 |
20 | PHÚC THỌ | 5 | 5 | 5 | 5 |
| 12,070 |
| 9,520 |
| 2,550 | 5 |
|
1 | MN Vân Hà | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 700 |
| 500 |
| 200 | 1 | 2017 |
2 | MN Thị trấn | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 2,200 |
| 2,000 |
| 200 | 1 | 2018 |
3 | MN Võng Xuyên A | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 2,200 |
| 2,000 |
| 200 | 1 | 2019 |
4 | MN Xuân Phú | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 970 |
| 20 |
| 950 | 1 | 2019 |
5 | MN Vân Phúc | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 6,000 |
| 5,000 |
| 1,000 | 1 | 2020 |
21 | QUỐC OAI | 16 | 16 | 16 | 16 |
| 608,346 | 281,000 | 177,331 | 73,000 | 77,015 | 16 |
|
1 | MN Cộng Hòa | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 37,314 | 20,000 | 9,000 | 5,000 | 3,314 | 1 | 2017 |
2 | MN Hòa Thạch | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 38,000 | 20,000 | 9,000 | 5,000 | 4,000 | 1 | 2017 |
3 | MN Đồng Quang | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 45,112 | 23,000 | 7,315 | 7,000 | 7,797 | 1 | 2017 |
4 | MN Long Phú | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 38,000 | 20,000 | 10,000 | 5,000 | 3,000 | 1 | 2017 |
5 | MN Đông Yên A | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 53,035 | 20,000 | 25,000 | 5,000 | 3,035 | 1 | 2017 |
6 | MN Thị trấn B | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 38,235 | 16,000 | 13,235 | 4,000 | 5,000 | 1 | 2017 |
7 | MN Sài Sơn A | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 27,925 | 16,000 | 2,355 | 4,000 | 5,570 | 1 | 2017 |
8 | MN Đại Thành | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 37,523 | 20,000 | 9,960 | 5,000 | 2,563 | 1 | 2017 |
9 | MN Tân Phú | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 36,891 | 20,000 | 8,568 | 5,000 | 3,323 | 1 | 2017 |
10 | MN Tân Hòa | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 27,709 | 16,000 | 4,253 | 4,000 | 3,456 | 1 | 2018 |
11 | MN Tuyết Nghĩa | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 24,928 | 10,000 | 4,632 | 4,000 | 6,296 | 1 | 2018 |
12 | MN Ngọc Liệp | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 46,555 | 16,000 | 12,620 | 4,000 | 13,935 | 1 | 2018 |
13 | MN Phú Cát | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 48,066 | 16,000 | 24,000 | 4,000 | 4,066 | 1 | 2019 |
14 | MN Đông Xuân | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 27,786 | 16,000 | 4,000 | 4,000 | 3,786 | 1 | 2019 |
15 | MN Ngọc Mỹ | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 38,655 | 16,000 | 14,393 | 4,000 | 4,262 | 1 | 2020 |
16 | MN Thị trấn A | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 42,612 | 16,000 | 19,000 | 4,000 | 3,612 | 1 | 2020 |
22 | SÓC SƠN | 4 | 4 | 4 | 4 |
| 22,359 |
| 15,075 |
| 7,284 | 4 |
|
1 | MN Việt Long | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 5,599 |
| 3,326 |
| 2,273 | 1 | 2017 |
2 | MN Phú Cường B | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 4,199 |
| 2,964 |
| 1,235 | 1 | 2018 |
3 | MN Hồng Kỳ | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 7,503 |
| 6,254 |
| 1,249 | 1 | 2019 |
4 | MN Mai Đình B | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 5,058 |
| 2,531 |
| 2,527 | 1 | 2020 |
23 | SƠN TÂY | 6 | 6 | 6 | 6 |
| 74,633 |
| 63,683 |
| 10,950 | 3 |
|
1 | MN Viên Sơn | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 8,212 |
| 7,262 |
| 950 | 1 | 2017 |
2 | MN Họa My | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 9,055 |
| 7,055 |
| 2,000 | 1 | 2017 |
3 | MN Trung Hưng | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 7,791 |
| 5,791 |
| 2,000 |
| 2018 |
4 | MN Sơn Đông | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 4,075 |
| 2,075 |
| 2,000 | 1 | 2018 |
5 | MN Xuân Khanh | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 28,500 |
| 26,500 |
| 2,000 |
| 2020 |
6 | MN Thanh Mỹ | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 17,000 |
| 15,000 |
| 2,000 |
| 2019 |
24 | TÂY HỒ | 3 |
|
|
|
| 150,000 |
| 135,000 |
| 15,000 |
|
|
1 | MN Phú Thượng 2 | 1 | Dự kiến thành lập vào 2018 | 50,000 |
| 45,000 |
| 5,000 |
| 2019 | |||
2 | MN Hoa Đào | 1 | Dự kiến thành lập vào 2018 | 50,000 |
| 45,000 |
| 5,000 |
| 2020 | |||
3 | MN An Dương 2 | 1 | Dự kiến thành lập vào 2018 | 50,000 |
| 45,000 |
| 5,000 |
| 2020 | |||
25 | THẠCH THẤT | 17 | 17 | 17 | 17 |
| 398,898 | 319,136 |
| 79,762 |
|
|
|
1 | MN Hữu Bằng | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 12,128 | 6,213 |
| 5,915 |
|
| 2017 |
2 | MN Hương Ngải | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 4,230 |
|
| 4,230 |
|
| 2017 |
3 | MN Cẩm Yên | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 19,295 | 14,833 |
| 4,462 |
|
| 2018 |
4 | MN Chàng Sơn | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 32,004 | 27,555 |
| 4,449 |
|
| 2018 |
5 | MN Thạch Xá | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 27,461 | 22,885 |
| 4,576 |
|
| 2018 |
6 | MN Bình Phú B | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 17,400 | 13,100 |
| 4,300 |
|
| 2018 |
7 | MN Cần Kiệm | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 4,389 |
|
| 4,389 |
|
| 2018 |
8 | MN Thạch Hòa | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 4,674 |
|
| 4,674 |
|
| 2018 |
9 | MN Bình Phú A | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 39,207 | 34,560 |
| 4,647 |
|
| 2019 |
10 | MN Minh Hà Canh Nậu | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 39,472 | 35,000 |
| 4,472 |
|
| 2019 |
11 | MN Phùng Xá (Vĩnh Lộc) | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 18,500 | 14,500 |
| 4,000 |
|
| 2020 |
12 | MN Yên Bình | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 29,000 | 25,000 |
| 4,000 |
|
| 2019 |
13 | MN Yên Trung | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 15,000 | 11,000 |
| 4,000 |
|
| 2019 |
14 | MN Tiến Xuân | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 21,000 | 17,000 |
| 4,000 |
|
| 2019 |
15 | MN Phú Kim | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 38,638 | 33,000 |
| 5,638 |
|
| 2020 |
16 | MN 19-5 (giai đoạn 2) | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 37,012 | 29,930 |
| 7,082 |
|
| 2020 |
17 | MN Lại Thượng | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 39,488 | 34,560 |
| 4,928 |
|
| 2020 |
26 | THANH OAI | 11 | 10 | 10 | 10 |
| 265,919 | 104,200 | 112,723 | 48,996 |
| 11 |
|
1 | MN Thanh Thùy | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 13,000 |
| 9,000 | 4,000 |
| 1 | 2017 |
2 | MN Mỹ Hưng | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 38,230 |
| 29,519 | 8,711 |
| 1 | 2017 |
3 | MN Liên Châu | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 18,438 |
| 13,963 | 4,475 |
| 1 | 2018 |
4 | MN Tam Hưng A | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 21,240 |
| 15,241 | 5,999 |
| 1 | 2018 |
5 | MN Cự Khê | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 18,000 |
| 15,000 | 3,000 |
| 1 | 2018 |
6 | MN Cao Viên 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 17,000 |
| 15,000 | 2,000 |
| 1 | 2018 |
7 | MN Kim Thư | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 18,000 |
| 15,000 | 3,000 |
| 1 | 2018 |
8 | MN Thanh Văn | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 43,000 | 39,000 |
| 4,000 |
| 1 | 2019 |
9 | MN Cao Dương | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 20,011 | 16,200 |
| 3,811 |
| 1 | 2019 |
10 | MN Tam Hưng B | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 24,500 | 20,000 |
| 4,500 |
| 1 | 2020 |
11 | MN Cao Viên 2 | 1 | Dự kiến thành lập vào 2018 | 34,500 | 29,000 |
| 5,500 |
| 1 | 2020 | |||
27 | THANH TRÌ | 4 | 4 | 4 | 4 | 1 | 129,137 |
| 102,263 |
| 26,874 | 4 |
|
1 | Trường MN xã Duyên Hà | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 8,682 |
| 1,000 |
| 7,682 | 1 | 2017 |
2 | Trường MN xã Vĩnh Quỳnh | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 87,957 |
| 78,314 |
| 9,643 | 1 | 2017 |
3 | Trường MN Tân Triều B (tách | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 5,000 |
| 3,500 |
| 1,500 | 1 | 2018 |
4 | Trường MN B thị trấn Văn | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 27,498 |
| 19,449 |
| 8,049 | 1 | 2020 |
28 | THANH XUÂN | 5 | 5 | 5 | 5 |
| 167,644 |
| 161,245 |
| 6,399 | 5 |
|
1 | MN Thanh Xuân Trung | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 | 2017 |
2 | MN Thanh Xuân Nam | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 123,000 |
| 120,000 |
| 3,000 | 1 | 2017 |
3 | MN Tuổi Thần Tiên | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1,096 |
| 826 |
| 270 | 1 | 2018 |
4 | MN Nhân Chính | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 548 |
| 419 |
| 129 | 1 | 2018 |
5 | MN Thăng Long | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 43,000 |
| 40,000 |
| 3,000 | 1 | 2019 |
29 | THƯỜNG TÍN | 6 | 6 | 6 | 6 | 1 | 76,155 |
| 46,155 |
| 30,000 | 6 |
|
1 | Mầm non Thắng Lợi | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5,000 |
|
|
| 5,000 | 1 | 2017 |
2 | Mầm non Văn Phú | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 20,000 |
| 15,000 |
| 5,000 | 1 | 2017 |
3 | Mầm non Tô Hiệu | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 5,000 |
|
|
| 5,000 | 1 | 2018 |
4 | Mầm non Tân Minh | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 10,750 |
| 5,750 |
| 5,000 | 1 | 2018 |
5 | Mầm non Ninh Sở | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 18,339 |
| 13,339 |
| 5,000 | 1 | 2019 |
6 | Mầm non Nguyễn Trãi | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 17,066 |
| 12,066 |
| 5,000 | 1 | 2020 |
30 | ỨNG HÒA | 11 | 11 | 11 | 11 |
| 475,021 | 349,100 | 80,150 | 45,771 |
| 2 |
|
1 | MN Phương Tú | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 48,100 | 42,600 |
| 5,500 |
|
| 2018 |
2 | MN Quảng Phú cầu | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 41,200 | 35,700 |
| 5,500 |
|
| 2018 |
3 | MN Vạn Thái | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 41,600 | 35,600 |
| 6,000 |
|
| 2018 |
4 | MN Kim Đường | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 49,420 | 44,920 |
| 4,500 |
|
| 2019 |
5 | MN Viên Nội | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 48,080 | 44,580 |
| 3,500 |
|
| 2019 |
6 | MN Hòa Lâm | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 47,200 | 43,700 |
| 3,500 |
|
| 2019 |
7 | MN Phù Lưu | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 36,000 | 32,500 |
| 3,500 |
|
| 2020 |
8 | MN Sơn Công | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 43,000 | 39,500 |
| 3,500 |
|
| 2020 |
9 | MN Trầm Lộng | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 34,159 | 30,000 |
| 4,159 |
|
| 2021 |
10 | MN Đại Hùng | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 38,598 |
| 35,650 | 2,948 |
| 1 | 2017 |
11 | MN Hòa Phú | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 47,664 |
| 44,500 | 3,164 |
| 1 | 2018 |
| TỔNG CỘNG | 201 | 180 | 180 | 180 | 4 | 5,763,631 | 1,499,145 | 3,381,072 | 378,172 | 506,942 | 131 |
|
(Kèm theo Kế hoạch số 143/KH-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2017 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính:triệu đồng
SST | Tên trường | Số trường | Quyết định đầu tư | Đăng ký năm trường đạt chuẩn quốc gia | Nhu cầu vốn | Ghi chú | |||
Tổng mức đầu tư | Chia ra | Đề nghị thành phố hỗ trợ | |||||||
Đầu tư XDCB | Mua sắm trang thiết bị | ||||||||
I. | BA VÌ | 8 | - | 16,149 | 188,872 | 169,328 | 19,544 | 188,872 |
|
1 | MN Vật Lại | 1 | 492/QĐ-UBND 17/05/2013 | 2018 | 29,996 | 25,766 | 4,230 | 29,996 | Chưa bố trí được nguồn vốn |
2 | MN Tản Lĩnh A | 1 |
| 2018 | 26,534 | 25,234 | 1,300 | 26,534 |
|
3 | MN Khánh Thượng B | 1 |
| 2018 | 12,027 | 10,263 | 1,764 | 12,027 |
|
4 | MN Phong Vân | 1 | 739/QĐ-UBND 14/7/2014 | 2019 | 18,998 | 14,998 | 4,000 | 18,998 | Chưa bố trí được nguồn vốn |
5 | MN Minh Châu | 1 |
| 2019 | 14,902 | 14,902 | - | 14,902 |
|
6 | MN Yên Bài A | 1 |
| 2019 | 29,106 | 25,106 | 4,000 | 29,106 |
|
7 | MN Thụy An | 1 | 1449/QĐ-UBND 03/11/2014; | 2020 | 29,993 | 25,743 | 4,250 | 29,993 | Chưa bố trí được nguồn vốn |
8 | MN Vạn Thắng (khu hậu Trạch) | 1 | 1279/QĐ-UBND 25/10/2012; | 2018 | 27,316 | 27,316 |
| 27,316 |
|
II. | CHƯƠNG MỸ | 9 | - |
| 249,319 | 184,920 | 64,399 | 109,368 |
|
1 | MN Đồng Phú | 1 | 8085/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 2017 | 17,396 | 11,027 | 6,369 | 6,369 | QĐ đầu tư phần xây dựng cơ bản |
2 | MN Đông Sơn | 1 | 6352/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 | 2017 | 28,353 | 14,898 | 13,455 | 13,455 | Đã đầu tư xong phần xây dựng cơ bản |
3 | MN Trung Hòa | 1 | 6170/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 | 2017 | 18,254 | 14,997 | 3257 | 3,257 | Đã đầu tư xong phần xây dựng cơ bản |
4 | MN Trường Yên | 1 | 6353/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 | 2017 | 36,542 | 29,066 | 7476 | 7,476 | Đã đầu tư xong phần xây dựng cơ bản |
5 | MN Lam Điền | 1 | 2617/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 | 2018 | 38,934 | 29,586 | 9348 | 24,348 | Đang thi công phần xây dựng (Đề nghị bổ sung vốn phần xây dựng 15000 triệu đồng) |
6 | MN Nam Phương Tiến | 1 | 8086/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 trường MN Nam Phương Tiến khu A | 2018 | 19,692 | 14,780 | 4912 | 4,912 | Đang thi công phần xây dựng |
|
|
| 4670/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 trường MN Nam Phương Tiến khu B | 2018 | 15,424 | 10,512 | 4912 | 15,424 | Đã có quyết định chủ trương đầu tư; Chưa thi công |
7 | MN TT Chúc Sơn B | 1 | 5666/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 | 2019 | 23,727 | 19,457 | 4270 | 23,727 | Đã có quyết định chủ trương đầu tư; Chưa thi công |
8 | MN Tiên Phương | 1 | 2615/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 | 2019 | 35,737 | 29,066 | 6671 | 6,671 | Đã đầu tư xong phần xây dựng cơ bản |
9 | MN Đông Phương Yên | 1 | 4154/QĐ-UBND ngày 25/10/2010 (Nhà hiệu bộ, hạng mục phụ trợ) 2694/QĐ-UBND ngày 31/10/2009 (Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng) | 2020 | 15,260 | 11,531 | 3729 | 3,729 | Đã đầu tư xong phần xây dựng cơ bản |
III. | THẠCH THẤT | 17 |
|
| 398,898 | 319,136 | 79,762 | 398,898 |
|
1 | Hữu Bằng | 1 |
| 2017 | 12,128 | 6,213 | 5,915 | 12,128 | Trong KH đầu tư công (xã NTM) |
2 | Hương Ngải | 1 |
| 2017 | 4,230 |
| 4,230 | 4,230 |
|
3 | Cẩm Yên | 1 |
| 2018 | 19,295 | 14,833 | 4,462 | 19,295 | Trong KH đầu tư công (mở rộng) (xã NTM) |
4 | Chàng Sơn | 1 |
| 2018 | 32,004 | 27,555 | 4,449 | 32,004 | Trong KH đầu tư công (mở rộng) (xã NTM) |
5 | Thạch Xá | 1 |
| 2018 | 27,461 | 22,885 | 4,576 | 27,461 | Trong KH đầu tư công (mở rộng) |
6 | Bình Phú B | 1 |
| 2018 | 17,400 | 13,100 | 4,300 | 17,400 | Trong KH đầu tư công (xã NTM) |
7 | Cần Kiệm | 1 |
| 2018 | 4,389 |
| 4,389 | 4,389 |
|
8 | Thạch Hòa | 1 |
| 2018 | 4,674 |
| 4,674 | 4,674 | (xã NTM) |
9 | Bình Phú A | 1 |
| 2019 | 39,207 | 34,560 | 4,647 | 39,207 | Trong KH đầu tư công (xây mới) (xã |
10 | Minh Hà CN | 1 |
| 2019 | 39,472 | 35,000 | 4,472 | 39,472 | Trong KH đầu tư công (xây mới) |
11 | Phùng Xá (Vĩnh Lộc) | 1 |
| 2019 | 18,500 | 14,500 | 4,000 | 18,500 | Trong KH đầu tư công |
12 | Yên Bình | 1 |
| 2019 | 29,000 | 25,000 | 4,000 | 29,000 | Tách trường |
13 | Yên Trung | 1 |
| 2019 | 15,000 | 11,000 | 4,000 | 15,000 | Mở rộng |
14 | Tiến Xuân | 1 |
| 2019 | 21,000 | 17,000 | 4,000 | 21,000 |
|
15 | Phú Kim | 1 |
| 2020 | 38,638 | 33,000 | 5,638 | 38,638 | Trong KH đầu tư công (xây mới) (xã NTM) |
16 | MN 19-5 (giai đoạn 2) | 1 |
| 2020 | 37,012 | 29,930 | 7,082 | 37,012 | Trong KH đầu tư công (mở rộng) |
17 | Lại Thượng | 1 |
| 2020 | 39,488 | 34,560 | 4,928 | 39,488 | Trong KH đầu tư công (xây điểm mới) (xã NTM) |
IV. | THANH OAI | 11 |
|
| 265,919 | 216,923 | 48,996 | 153,196 |
|
1 | MN Thanh Thùy | 1 |
| 2017 | 13,000 | 9,000 | 4,000 | 4,000 | Đã được đầu tư xây dựng năm 2017 |
2 | MN Mỹ Hưng | 1 |
| 2017 | 38,230 | 29,519 | 8,711 | 8,711 | Đã được đầu tư xây dựng năm 2017 |
3 | MN Liên Châu | 1 |
| 2018 | 18,438 | 13,963 | 4,475 | 4,475 | Đã được đầu tư xây dựng năm 2017 |
4 | MN Tam Hưng A | 1 |
| 2018 | 21,240 | 15,241 | 5,999 | 5,999 | Đã được đầu tư xây dựng năm 2017 |
5 | MN Cự Khê | 1 |
| 2018 | 18,000 | 15,000 | 3,000 | 3,000 | Đã được đầu tư xây dựng năm 2017 |
6 | MN Cao Viên 1 | 1 |
| 2018 | 17,000 | 15,000 | 2,000 | 2,000 | Đã được đầu tư xây dựng năm 2017 |
7 | MN Kim Thư | 1 |
| 2018 | 18,000 | 15,000 | 3,000 | 3,000 | Đã được đầu tư xây dựng năm 2017 |
8 | MN Thanh Văn | 1 |
| 2019 | 43,000 | 39,000 | 4,000 | 43,000 |
|
9 | MN Cao Dương | 1 |
| 2019 | 20,011 | 16,200 | 3,811 | 20,011 |
|
10 | MN Cao Viên 2 | 1 |
| 2020 | 24,500 | 20,000 | 4,500 | 24,500 |
|
11 | MN Tam Hưng B | 1 |
| 2020 | 34,500 | 29,000 | 5,500 | 34,500 |
|
V. | MỸ ĐỨC | 8 | - |
| 239,989 | 215,989 | 24,000 | 239,989 |
|
1 | MN Đại Hưng | 1 | 2236 ngày 23/10/2014 | 2018 | 32,989 | 29,989 | 3,000 | 32,989 |
|
2 | MN Lê Thanh A | 1 |
| 2019 | 43,000 | 40,000 | 3,000 | 43,000 |
|
3 | MN Bột Xuyên | 1 |
| 2020 | 31,000 | 28,000 | 3,000 | 31,000 |
|
4 | MN Hợp Tiến | 1 |
| 2018 | 28,000 | 25,000 | 3,000 | 28,000 |
|
5 | MN An Phú | 1 |
| 2020 | 15,000 | 12,000 | 3,000 | 15,000 |
|
6 | MN Lê Thanh B | 1 |
| 2019 | 28,000 | 25,000 | 3,000 | 28,000 |
|
7 | MN Đốc Tín | 1 |
| 2019 | 31,000 | 28,000 | 3,000 | 31,000 |
|
8 | MN Hùng Tiến | 1 |
| 2020 | 31,000 | 28,000 | 3,000 | 31,000 |
|
9 | MN Hợp Thanh | 1 |
| 2019 | 21,000 | 18,000 | 3,000 | 21,000 |
|
VI. | PHÚ XUYÊN | 8 | - | 16,150 | 276,412 | 231,412 | 45,000 | 276,412 |
|
1 | MN Tân Dân | 1 |
| 2018 | 35,500 | 28,000 | 7,500 | 35,500 |
|
2 | MN Tri Trung | 1 |
| 2018 | 36,500 | 29,000 | 7,500 | 36,500 |
|
3 | MN Hồng Minh | 1 |
| 2019 | 27,500 | 20,000 | 7,500 | 27,500 |
|
4 | MN Trung Tâm | 1 |
| 2019 | 37,500 | 30,000 | 7,500 | 37,500 |
|
5 | MN Vân Từ | 1 |
| 2020 | 32,500 | 25,000 | 7,500 | 32,500 |
|
6 | MN Tri Thủy | 1 |
| 2020 | 35,500 | 28,000 | 7,500 | 35,500 |
|
7 | MN Phượng Dực | 1 | 3645a/QĐ-UBND 27/9/2016 | 2018 | 36,010 | 36,010 |
| 36,010 |
|
8 | MN Hồng Thái | 1 | 1144/QĐ-UBND 05/4/2017 | 2018 | 35,402 | 35,402 |
| 35,402 |
|
VII. | QUỐC OAI | 16 | - |
| 608,345 | 458,331 | 150,014 | 360,000 |
|
1 | MN Cộng Hòa | 1 |
| 2017 | 37,314 | 29,000 | 8,314 | 25,000 | Xã về đích NTM năm 2017 |
2 | MN Hòa Thạch | 1 |
| 2017 | 38,000 | 29,000 | 9,000 | 25,000 | Xã về đích NTM năm 2017 |
3 | MN Đồng Quang | 1 | 7632/QĐ ngày 28/10/2016 | 2017 | 45,112 | 30,315 | 14,797 | 30,000 | Xã về đích NTM năm 2017 |
4 | MN Long Phú | 1 |
| 2017 | 38,000 | 30,000 | 8,000 | 25,000 | Xã về đích NTM năm 2017 |
5 | MN Đông Yên A | 1 | 2614/QĐ ngày 23/10/2015 | 2017 | 53,035 | 45,000 | 8,035 | 25,000 | Xã về đích NTM năm 2017 |
6 | MN Thị trấn B | 1 | 2616/QĐ ngày 23/10/2015 | 2017 | 23,754 | 14,754 | 9,000 | 20,000 | Giai đoạn 1 |
7575/QĐ ngày 26/10/2016 | 14,481 | 14,481 | Giai đoạn 2 | ||||||
7 | MN Sài Sơn A | 1 |
| 2017 | 27,925 | 18,355 | 9,570 | 20,000 |
|
8 | MN Đại Thành | 1 | 1119/QĐ ngày 07/5/2014 | 2017 | 37,523 | 29,960 | 7,563 | 25,000 | Đã được TP hỗ trợ |
9 | MN Tân Phú | 1 | 3091/QĐ ngày 19/9/2014 | 2017 | 36,891 | 28,568 | 8,323 | 25,000 | Đã được TP hỗ trợ |
10 | MN Tân Hòa | 1 | 2671/QĐ ngày 29/10/2015 | 2018 | 27,709 | 20,253 | 7,456 | 20,000 |
|
11 | MN Tuyết Nghĩa | 1 | 2657/QĐ ngày 28/10/2015 | 2018 | 24,928 | 14,632 | 10,296 | 20,000 |
|
12 | MN Ngọc Liệp | 1 | 3183/QĐ ngày 30/10/2015 | 2018 | 23,592 | 13,657 | 9,935 | 20,000 | Điểm trường thôn Ngọc Bài |
|
|
| 2334/QĐ ngày 18/5/2016 |
| 22,963 | 14,963 | 8,000 |
| Điểm trường thôn Đồng Bụt |
13 | MN Phú Cát | 1 |
| 2019 | 48,066 | 40,000 | 8,066 | 20,000 |
|
14 | MN Đông Xuân | 1 |
| 2019 | 27,786 | 20,000 | 7,786 | 20,000 |
|
15 | MN Ngọc Mỹ | 1 |
| 2020 | 38,655 | 30,393 | 8,262 | 20,000 |
|
16 | MN Thị trấn A | 1 |
| 2020 | 42,612 | 35,000 | 7,612 | 20,000 |
|
VIII. | ỨNG HÒA | 11 | - |
| 475,021 | 429,250 | 45,771 | 394,871 |
|
1 | MN Phương Tú | 1 |
| 2018 | 48,100 | 42,600 | 5,500 | 48,100 | Điểm trung tâm thôn phí trạch |
2 | MN Quảng Phú Cầu | 1 |
| 2018 | 41,200 | 35,700 | 5,500 | 41,200 | Điểm thôn Đạo Tú |
3 | MN Vạn Thái | 1 |
| 2018 | 41,600 | 35,600 | 6,000 | 41,600 |
|
4 | MN Kim Đường | 1 |
| 2019 | 49,420 | 44,920 | 4,500 | 49,420 |
|
5 | MN Viên Nội | 1 |
| 2019 | 48,080 | 44,580 | 3,500 | 48,080 |
|
6 | MN Hòa Lâm | 1 |
| 2019 | 47,200 | 43,700 | 3,500 | 47,200 |
|
7 | MN Phù Lưu | 1 |
| 2020 | 36,000 | 32,500 | 3,500 | 36,000 |
|
8 | MN Sơn Công | 1 |
| 2020 | 43,000 | 39,500 | 3,500 | 43,000 |
|
9 | MN Trầm Lộng | 1 |
| 2021 | 34,159 | 30,000 | 4,159 | 34,159 |
|
10 | MN Đại Hùng | 1 | 130/QĐ-UBND | 2017 | 38,598 | 35,650 | 2,948 | 2,948 |
|
11 | MN Hòa Phú | 1 | 725/QĐ-UBND | 2017 | 47,664 | 44,500 | 3,164 | 3,164 |
|
Cộng | 88 |
|
| 2,702,775 | 2,225,289 | 477,486 | 2,121,606 |
|
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH XÂY MỚI TRƯỜNG MẦM NON CÔNG LẬP GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Kèm theo Kế hoạch số 143/KH-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 của UBND Thành phố)
Biểu số: 04-XM
TT | Tên trường | Địa điểm (xã, phường) | Loại hình | Giai đoạn 2017 - 2020 | ĐK năm chuẩn QG | ||||
Số trẻ | Số nhóm lớp | Số phòng học xây mới | Diện tích đất (m2) | Kinh phí (triệu đồng) | |||||
1 | Ba Đình |
| 2757 | 70 | 70 | 8528 | 196800 |
| |
1 | MN Kim Mã | Kim Mã | Công lập | 612 | 15 | 15 | 2862 | 43,800 |
|
2 | MN Liễu Giai | Liễu Giai | Công lập | 480 | 12 | 12 | 604 | 39,000 |
|
3 | MN Cống Vị | Cống Vị | Công lập | 485 | 12 | 12 | 1527 | 37,000 |
|
4 | MG Số 5 (CS 2) | Ngọc Hà | Công lập | 480 | 12 | 12 | 1540 | 45,000 |
|
5 | MN Quán Thánh | Quán Thánh | Công lập | 300 | 9 | 9 | 718 | 12,000 |
|
6 | MN Phúc Xá | Phúc Xá | Công lập | 400 | 10 | 10 | 1277 | 20,000 |
|
2 | Ba Vì |
|
| 820 | 27 | 27 | 14192 | 45862 |
|
1 | MN Thụy An B | Xã Thụy An | Công lập | 290 | 9 | 9 | 6093 | 22,000 |
|
2 | MN Tây Đằng A | TT Tây Đằng | Công lập | 530 | 18 | 18 | 8099 | 23,862 |
|
3 | Bắc Từ Liêm |
| 6170 | 168 | 168 | 0 | 479726 |
| |
1 | MN Cổ Nhuế 2B | Cổ Nhuế 2 | Công lập | 700 | 20 | 20 |
| 57,000 | 2020 |
2 | MN Minh Khai B | Minh Khai | Công lập | 650 | 16 | 16 |
| 70,000 |
|
3 | MN Xuân Tảo B | Xuân Tảo | Công lập | 680 | 17 | 17 |
| 45,000 |
|
4 | MN Cổ Nhuế 1B | Cổ Nhuế 1 | Công lập | 600 | 15 | 15 |
| 40,810 |
|
5 | MN Tây Tựu (NT-01) | Tây Tựu | Công lập | 700 | 20 | 20 |
| 71,000 |
|
6 | MN Tây Tựu (NT-02) | Tây Tựu | Công lập | 700 | 20 | 20 |
| 55,000 |
|
7 | MN Tây Tựu B | Tây Tựu | Công lập | 720 | 20 | 20 |
| 49,557 |
|
8 | MN Xuân Đinh C | Xuân Đinh | Công lập | 700 | 20 | 20 |
| 41,359 |
|
9 | MN Đức Thắng | Đức Thắng | Công lập | 720 | 20 | 20 |
| 50,000 |
|
4 | Cầu Giấy |
| 2350 | 47 | 47 | 10364 | 343,202 |
| |
1 | Tràng An | Nghĩa Đô | Công lập | 500 | 10 | 10 | 2775 | 70,000 |
|
2 | D25- Cầu Giấy |
| Công lập | 600 | 12 | 12 | 2500 | 150,000 |
|
3 | Đông Nam Trần Duy Hưng |
| Công lập | 1250 | 25 | 25 | 5089 | 123,202 |
|
5 | Chương Mỹ |
|
| 1250 | 40 | 40 | 16000 | 121564 |
|
1 | Mầm non khu Công nghiệp Phú Nghĩa | Phú Nghĩa | Công lập | 250 | 8 | 8 | 3000 | 14,998 |
|
2 | Mầm non Nam Phương Tiến B | Nam Phương Tiến | Công lập | 300 | 10 | 10 | 4000 | 37,000 |
|
3 | Mầm non thủy Xuân Tiên B | Thủy Xuân Tiên | Công lập | 400 | 12 | 12 | 5000 | 31,566 |
|
4 | Mầm non Trần Phú B | Trần Phú | Công lập | 300 | 10 | 10 | 4000 | 38,000 |
|
6 | Đan Phượng |
|
| 1500 | 40 | 40 | 23770 | 145,000 |
|
1 | MN Tân Hội B | Tân Hội | Công lập | 700 | 20 | 20 | 9770 | 69,000 | 2020 |
2 | MN Tân Lập B | Tân Lập | Công lập | 800 | 20 | 20 | 14000 | 76,000 | 2020 |
7 | Đông Anh |
|
| 6030 | 188 | 183 | 89800 | 419000 |
|
1 | Bắc Hồng 2 | Bắc Hồng | Công lập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Đại Mạch 2 | Đại Mạch | Công lập | 615 | 19 | 19 | 9000 | 45,000 |
|
3 | Hải Bối 2 | Hải Bối | Công lập | 630 | 19 | 19 | 8000 | 43,000 |
|
4 | Kim Chung | Kim Chung | Công lập | 637 | 20 | 20 | 10000 | 46,000 | 2018 |
5 | Kim Nỗ 3 | Kim Nỗ | Công lập | 600 | 19 | 19 | 12000 | 45,000 |
|
6 | Nguyên Khê 2 | Nguyên Khê | Công lập | 510 | 16 | 16 | 7800 | 40,000 |
|
7 | Ánh Dương 2 | Tiên Dương | Công lập | 670 | 21 | 16 | 10000 | 40,000 |
|
8 | Sao Mai 2 | Thị Trấn Đông Anh | Công lập | 675 | 21 | 21 | 6000 | 45,000 |
|
9 | Vân Hà 2 | Vân Hà | Công lập | 602 | 19 | 19 | 9000 | 45,000 |
|
10 | Vân Nội 2 | Vân Nội | Công lập | 548 | 17 | 17 | 8000 | 35,000 |
|
11 | Võng La 2 | Võng La | Công lập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
12 | Xuân Canh 2 | Xuân Canh | Công lập | 543 | 17 | 17 | 10000 | 35,000 |
|
8 | Đống Đa |
|
| 560 | 16 | 16 | 3000 | 75480 |
|
1 | MN Hoa Mai | Quốc Tư Giám | Công lập | 560 | 16 | 16 | 3000 | 75,480 | 2017 |
2 | MN Văn Chương | Văn Chương | Công lập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | Gia Lâm |
|
| 910 | 32 | 38 | 16000 | 112411 |
|
1 | MN Đa Tốn 2 | Xã Đa Tốn | Công lập | 395 | 17 | 18 | 5,000 | 40,000 |
|
2 | MN Bình Minh | Xã Ninh Hiệp | Công lập | 515 | 15 | 20 | 11,000 | 72,411 | 2018 |
10 | Hà Đông |
|
| 6930 | 223 | 223 | 53317 | 955226 |
|
1 | Đồng Dưa | Hà Cầu | Công lập | 270 | 9 | 9 | 1400 | 61,652 |
|
2 | Nam Cường | Dương Nội | Công lập | 360 | 12 | 12 | 2958 | 55,015 |
|
3 | Dương Nội LK16 | Dương Nội | Công lập | 270 | 9 | 9 | 2140 | 40,447 |
|
4 | Dương Nội LK20 | Dương Nội | Công lập | 360 | 12 | 12 | 2187 | 45,627 |
|
5 | Dương Nội LK27 | Dương Nội | Công lập | 270 | 9 | 9 | 1334 | 35,000 |
|
6 | Dương Nội LK29 | Dương Nội | Công lập | 360 | 12 | 12 | 3032 | 66,050 |
|
7 | Huyền Kỳ | Phú Lãm | Công lập | 360 | 12 | 12 | 5000 | 36,577 |
|
8 | MN Tổ 7 | Phú Lãm | Công lập | 360 | 12 | 12 | 3,638 | 65,500 |
|
9 | Vạn Phúc LK6 | Vạn Phúc | Công lập | 360 | 12 | 12 | 2977 | 75,515 |
|
10 | Đồng Mai khu 1 | Đồng Mai | Công lập | 360 | 12 | 12 | 4880 | 60,518 |
|
11 | Đồng Mai khu 2 | Đồng Mai | Công lập | 360 | 12 | 12 | 4401 | 61,931 |
|
12 | Mậu Lương 2 | Kiến Hưng | Công lập | 360 | 12 | 12 | 2755 | 45,151 |
|
13 | Nhân Trạch | Phú Lương | Công lập | 360 | 12 | 12 | 3144 | 51,144 |
|
14 | Rạng Đông | Biên Giang | Công lập | 360 | 12 | 12 | 5000 | 40,000 |
|
15 | Mộ Lao 1 | Mộ Lao | Công lập | 270 | 9 | 9 | 1532 | 32,943 |
|
16 | Mộ Lao 2 | Mộ Lao | Công lập | 270 | 9 | 9 | 1500 | 30,000 |
|
17 | MN B Yên Nghĩa | Yên Nghĩa | Công lập | 360 | 12 | 12 | 1990 | 50,656 |
|
18 | La Khê 2 | La Khê | Công lập | 360 | 12 | 12 | 3445 | 45,500 |
|
19 | Vạn Phúc | Vạn Phúc | Công lập | 900 | 22 | 22 | 3666 | 56,000 |
|
11 | Hai Bà Trưng |
|
| 1450 | 36 | 36 | 5449 | 115,126 |
|
1 | MN Minh Khai (Tại 201 Minh Khai) | Minh Khai | Công lập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | MN (Trong dự án TTkhóa Minh Khai) | Minh Khai | Công lập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2019 |
3 | MN (Trong dự án khu di dân tổ 24,25) | Vĩnh Tuy | Công lập | 600 | 12 | 12 | 4075 | 49,565 |
|
4 | MN Đồng Tâm (Ao con rắn) | Đồng Tâm | Công lập | 450 | 12 | 12 | 773 | 65,561 |
|
5 | MN (P.Trương Định) | Trương Định | Công lập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | MN Ngô Thì Nhậm | Ngô Thì Nhậm | Công lập | 400 | 12 | 12 | 601 | 27,559 | 2018 |
12 | Hoài Đức |
|
| 4549 | 135 | 129 | 63605 | 390400 |
|
1 | An Thượng B | An Thượng | Công lập | 708 | 19 | 8 | 5,539 | 8,000 |
|
2 | Đông La B | Đông La | Công lập | 633 | 21 | 21 | 9,600 | 60,000 |
|
3 | Đức Thượng | Đức Thượng | Công lập | 800 | 20 | 20 | 12,000 | 57,000 |
|
4 | Kim Chung B | Kim Chung | Công lập | 564 | 20 | 20 | 10,000 | 60,000 |
|
5 | Lại Yên | Lại Yên | Công lập | 656 | 20 | 20 | 8421 | 71,400 |
|
6 | Sơn Đồng | Sơn Đồng | Công lập | 778 | 20 | 20 | 11,345 | 69,000 | 2020 |
7 | Tiền Yên A | Tiền Yên | Công lập | 410 | 15 | 20 | 6,700 | 65,000 | 2017 |
13 | Hoàn Kiếm |
|
| 720 | 22 | 22 | 1371 | 380,000 |
|
1 | Mẫu giáo Tuổi Thơ | 88-Hàng Buồm | Công lập | 420 | 12 | 12 | 745 | 180,000 | 2020 |
2 | Trường Mầm non mới | C8- Chương Dương | Công lập | 300 | 10 | 10 | 626 | 200,000 |
|
3 | Trường Mầm non mới | 63 Hàng Chiếu | Công lập |
|
|
|
|
|
|
14 | Hoàng Mai |
|
| 980 | 20 | 20 | 7000 | 68,000 |
|
1 | Yên Sở 2 | Yên Sở | Công lập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Hoàng Liệt 3 | Hoàng Liệt | Công lập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Lĩnh Nam 1 | Lĩnh Nam | Công lập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Lĩnh Nam 2 | Lĩnh Nam | Công lập | 980 | 20 | 20 | 7000 | 68,000 |
|
5 | Trần Phú 2 | Trần Phú | Công lập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | Vĩnh Hưng 2 | Vĩnh Hưng | Công lập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
15 | Long Biên |
| 3555 | 101 | 101 | 30,096 | 240,000 |
|
|
1 | Ngọc Thụy (Trường Pháp) | Ngọc Thụy | Công lập | 560 | 16 | 16 | 6,453 | 45,000 |
|
2 | Khu tập trung tại số 449 đường Ngọc Lâm | Ngọc Lâm | Công lập | 350 | 10 | 10 | 2,063 | 30,000 | 2018 |
3 | Long Biên Khu trung tâm | Long Biên | Công lập | 385 | 11 | 11 | 4,400 | 35,000 | 2019 |
4 | Khu đô thị Việt Hưng | Giang Biên | Công lập | 700 | 20 | 20 | 3,560 | 30,000 |
|
5 | Bồ Đề 2 | Bồ Đề | Công lập | 700 | 20 | 20 | 10,000 | 35,000 | 2020 |
6 | Phúc Đồng 2 | Phúc Đồng | Công lập | 300 | 8 | 8 | 1,400 | 35,000 |
|
7 | Gia Quất | Gia Quất | Công lập | 560 | 16 | 16 | 2,220 | 30,000 |
|
8 | Gia Thụy 2 | Gia Thụy | Công lập |
|
|
|
|
|
|
9 | Cự Khối 3 | Cự Khối | Công lập |
|
|
|
|
|
|
10 | Giang Biên 2 | Giang Biên | Công lập |
|
|
|
|
| 2019 |
11 | Thạch Bàn 2 | Thạch Bàn | Công lập |
|
|
|
|
|
|
12 | Thượng Thanh 2 | Thượng Thanh | Công lập |
|
|
|
|
|
|
13 | Việt Hưng 2 | Việt Hưng | Công lập |
|
|
|
|
|
|
16 | Nam Từ Liêm |
|
| 5920 | 148 | 148 | 56298 | 645,000 |
|
1 | Xuân phương | XP | Công lập | 800 | 20 | 20 | 10000 | 80,000 | 2017 |
2 | Phương Canh | PC | Công lập | 560 | 14 | 14 | 8600 | 60,000 |
|
3 | Mễ Trì | MT | Công lập | 800 | 20 | 20 | 5000 | 80,000 | 2019 |
4 | Cầu Diễn | CD | Công lập | 800 | 20 | 20 | 4420 | 80,000 | 2019 |
5 | Mỹ Đình 2 | MĐ 2 | Công lập | 800 | 20 | 20 | 8000 | 80,000 | 2018 |
6 | Phương Canh 2 | PC | Công lập | 800 | 20 | 20 | 7500 | 95,000 |
|
7 | Phú Đô | PĐ | Công lập | 800 | 20 | 20 | 8800 | 80,000 | 2017 |
8 | Nam Từ Liêm | XP | Công lập | 560 | 14 | 14 | 3978 | 90,000 |
|
9 | Mỹ Đình 1 | MĐ1 | Công lập |
|
|
|
|
|
|
10 | Mễ Trì 2 | MT | Công lập |
|
|
|
|
|
|
17 | Mê Linh |
|
| 1350 | 40 | 40 | 27,888 | 58,244 |
|
1 | MN Thanh Lâm | Thanh Lâm | Công lập | 600 | 20 | 20 | 14,340 | 27,386 | 2018 |
2 | MN Quang Minh A | Quang Minh A | Công lập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | MN Quang Minh B | Quang Minh B | Công lập | 750 | 20 | 20 | 13,548 | 30,858 |
|
18 | Mỹ Đức |
|
| 762 | 29 | 82 | 8500 | 70,000 |
|
1 | Mỹ Thành | Mỹ Thành | Công lập | 292 | 11 | 12 | 4500 | 30,000 |
|
2 | Vạn Kim | Vạn Kim | Công lập | 470 | 18 | 12 | 4000 | 40,000 |
|
19 | Phúc Thọ |
|
| 3559 | 129 | 129 | 52386 | 337500 |
|
1 | MN Thanh Đa A | Thanh Đa | Công lập | 667 | 18 | 18 | 7,000 | 54,000 |
|
2 | MN Liên Hiệp B | Liên Hiệp | Công lập | 500 | 20 | 20 | 13,000 | 55,000 |
|
3 | MN Ngọc Tảo B | Ngọc Tảo | Công lập | 475 | 16 | 16 | 6,450 | 43,000 |
|
4 | MN Long Xuyên B | Long Xuyên | Công lập | 540 | 20 | 20 | 6,500 | 50,000 |
|
5 | MN Tam Hiệp B | Tam Hiệp | Công lập | 494 | 19 | 19 | 6,700 | 48,000 |
|
6 | MN Hiệp Thuận B | Hiệp Thuận | Công lập | 468 | 18 | 18 | 5,660 | 44,000 |
|
7 | MN Thị Trấn B | Thị Trấn | Công lập | 415 | 18 | 18 | 7,076 | 43,500 |
|
20 | Quốc Oai |
|
| 1550 | 45 | 45 | 29000 | 170000 |
|
2 | Huyện | Thị Trấn | Công lập | 500 | 15 | 15 | 10000 | 70,000 |
|
3 | Cộng Hòa | Cộng Hòa | Công lập | 550 | 15 | 15 | 9000 | 50,000 |
|
4 | Tân Phú | Tân Phú | Công lập | 500 | 15 | 15 | 10000 | 50,000 | 2019 |
21 | Sóc Sơn |
|
| 7577 | 166 | 166 | 177000 | 701178 |
|
1 | MN Đô Tân | Bắc Sơn | Công lập | 474 | 12 | 12 | 15000 | 29,842 |
|
2 | MN Đô Lương | Bắc Sơn | Công lập | 450 | 10 | 10 | 12000 | 24,679 |
|
3 | MN Bắc Phú B | Bắc Phú | Công lập | 450 | 10 | 10 | 8000 | 24,000 |
|
4 | MN Hồng Kỳ B | Hồng Kỳ | Công lập | 450 | 10 | 10 | 10000 | 25,000 |
|
5 | MN Kim Lũ B | Kim Lũ | Công lập | 400 | 8 | 8 | 10000 | 22,000 |
|
6 | MN Minh Phú B | Minh Phú | Công lập | 450 | 10 | 10 | 13000 | 320,407 |
|
7 | MN Minh Tân | Minh Trí | Công lập | 500 | 10 | 10 | 10000 | 25,000 |
|
8 | MN Phù Linh B | Phù Linh | Công lập | 500 | 10 | 10 | 10000 | 30,000 |
|
9 | MN Phù Lỗ B | Phù Lỗ | Công lập | 445 | 10 | 10 | 10000 | 25,000 |
|
10 | MN Phú Minh B | Phú Minh | Công lập | 498 | 10 | 10 | 10000 | 25,000 |
|
11 | MN Quang Tiến B | Quang Tiến | Công lập | 510 | 10 | 10 | 13000 | 25,436 |
|
12 | MN Tân Dân B | Tân Dân | Công lập | 535 | 10 | 10 | 13000 | 33,643 |
|
13 | MN Thị Trấn B | Thị Trấn | Công lập | 400 | 10 | 10 | 10000 | 25,000 |
|
14 | MN Tiên Dược C | Tiên Dược | Công lập | 450 | 16 | 16 | 13000 | 20,671 |
|
15 | MN Trung Giã B | Trung Giã | Công lập | 530 | 10 | 10 | 10000 | 24,500 |
|
16 | MN Xuân Thu B | Xuân Thu | Công lập | 535 | 10 | 10 | 10000 | 21,000 |
|
22 | Sơn Tây |
|
| 1550 | 45 | 45 | 7500 | 66,000 |
|
1 | MN Cổ Đông 2 (tách trường) | Xã Cổ Đông | Công lập | 700 | 20 | 20 | 2500 | 31,000 |
|
2 | MN Sơn Đông 2 (tách trường) | Xã Sơn Đông | Công lập | 850 | 25 | 25 | 5000 | 35,000 |
|
23 | Tây Hồ |
|
| 3460 | 96 | 96 | 30,316 | 250,000 |
|
1 | Phú Thượng 2 | Phường Phú Thượng | Công lập | 700 | 20 | 20 | 5,600 | 50,000 |
|
2 | Hoa Đào | Phường Nhật Tân | Công lập | 700 | 20 | 20 | 6,000 | 50,000 |
|
3 | An Dương 2 | Phường Yên Phụ | Công lập | 660 | 16 | 16 | 5,000 | 50,000 |
|
4 | KĐT Nam Thăng Long | Phường Phú Thượng | Công lập | 700 | 20 | 20 | 9,038 | 50,000 |
|
5 | KĐT Tây Hồ Tây | Phường Xuân La | Công lập | 700 | 20 | 20 | 4,678 | 50,000 |
|
24 | Thạch Thất |
|
| 2655 | 91 | 91 | 60000 | 210,000 |
|
1 | Đại Đồng B | Đại Đồng | Công lập | 500 | 18 | 18 | 10000 | 35,000 |
|
2 | Lại Thượng B | Lại Thượng | Công lập | 425 | 15 | 15 | 10000 | 35,000 |
|
3 | Phú Kim B | Phú Kim | Công lập | 425 | 14 | 14 | 10000 | 35,000 |
|
4 | Cần Kiệm | Cần Kiệm | Công lập | 425 | 14 | 14 | 10000 | 35,000 | 2017 |
5 | Dị Nậu B | Dị Nậu | Công lập | 280 | 10 | 10 | 10000 | 35,000 |
|
6 | Minh Hà-Canh Nậu B | Canh Nậu | Công lập | 600 | 20 | 20 | 10000 | 35,000 |
|
25 | Thanh Xuân |
|
| 3510 | 94 | 94 | 16087 | 467,000 |
|
1 | MN Thanh Xuân Trung | Thanh Xuân Trung | Công lập | 450 | 12 | 12 | 2,925 | 120,000 | 2017 |
2 | MN Khương Đình 2 | Khương Đình | Công lập | 560 | 15 | 15 | 2,105 | 55,000 |
|
3 | MN 90 Nguyễn Tuân | Thanh Xuân Trung | Công lập | 600 | 16 | 16 | 2,385 | 61,000 |
|
4 | MN tại Ao cá giống | Phương Liệt | Công lập | 670 | 18 | 18 | 3,102 | 101,000 |
|
5 | MN tại Khu Cty Xi măng | Phương Liệt | Công lập | 560 | 15 | 15 | 2,235 | 55,000 |
|
6 | MN tại 44 Triều Khúc | Thanh Xuân Nam | Công lập | 670 | 18 | 18 | 3,335 | 75,000 |
|
7 | MN Khu S1 | Khương Đình | Công lập |
|
|
|
|
|
|
26 | Thường Tín |
| 2350 | 74 | 74 | 36 000 | 205,000 |
|
|
1 | MN Khánh Hà 2 | Khánh Hà | Công lập | 430 | 14 | 14 | 6,000 | 21,000 |
|
2 | MN Minh Cường 2 | Minh Cường | Công lập | 365 | 10 | 10 | 6,000 | 21,000 |
|
3 | MN Tô Hiệu 2 | Tô Hiệu | Công lập | 375 | 12 | 12 | 6,000 | 21,000 |
|
4 | MN Thắng Lợi 2 | Thắng Lợi | Công lập | 350 | 12 | 12 | 6,000 | 21,000 |
|
5 | MN Văn Tự 2 | Văn Tự | Công lập | 410 | 14 | 14 | 6,000 | 21,000 |
|
6 | MN Hoa Sen 2 | Thị trấn | Công lập | 420 | 12 | 12 | 6,000 | 100,000 |
|
27 | Ứng Hòa |
|
| 550 | 18 | 18 | 725 | 29,000 |
|
1 | MN Quảng Phú Cầu | Quảng phú cầu | Công lập | 550 | 18 | 18 | 725 | 29,000 | 2020 |
2 | MN Trần Đăng Ninh | Quảng phú cầu | Công lập |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng | 166 | 75324 | 2140 | 2188 | 844192 | 7,296,719 | 25 trường |
DANH SÁCH TRƯỜNG MẦM NON CÔNG LẬP XÂY MỚI ĐỂ ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2017- 2020
(Kèm theo Kế hoạch số 143/KH-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 của UBND Thành phố)
Biểu số: 04A-XM-CQG
STT | Tên trường | Địa điểm | Quận huyện | Số trẻ | Số nhóm lớp | Số phòng học xây mới | Diện tích m2 | Kinh phí (triệu đồng) | ĐK năm đạt CQG |
1 | MN Cổ Nhuế 2B | Cổ Nhuế 2 | Bắc Từ Liêm | 700 | 20 | 20 |
| 57,000 | 2020 |
2 | MN Tân Hội B | Tân Hội | Đan Phượng | 700 | 20 | 20 | 9,770 | 69,000 | 2020 |
3 | MN Tân Lập B | Tân Lập | Đan Phượng | 800 | 20 | 20 | 14,000 | 76,000 | 2020 |
4 | Kim Chung | Kim Chung | Đông Anh | 637 | 20 | 20 | 10,000 | 46,000 | 2018 |
5 | MN Hoa Mai | Quốc Tư Giám | Đống Đa | 560 | 16 | 16 | 3,000 | 75,480 | 2017 |
6 | MN Bình Minh | Xã Ninh Hiệp | Gia Lâm | 515 | 15 | 20 | 11,000 | 72,411 | 2018 |
7 | MN (Trong dự án TTkhóa Minh Khai) | Minh Khai | HBT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2019 |
8 | MN Ngô Thì Nhậm | Ngô Thì Nhậm | HBT | 400 | 12 | 12 | 601 | 27,559 | 2018 |
9 | Sơn Đồng | Sơn Đồng | Hoài Đức | 778 | 20 | 20 | 11,345 | 69,000 | 2020 |
10 | Tiền Yên A | Tiền Yên | Hoài Đức | 410 | 15 | 20 | 6,700 | 65,000 | 2017 |
11 | Mẫu giáo Tuổi Thơ | 88-Hàng Buồm | Hoàn Kiếm | 420 | 12 | 12 | 745 | 180,000 | 2020 |
12 | Khu tập trung tại số 449 đường Ngọc Lâm | Ngọc Lâm | Long Biên | 350 | 10 | 10 | 2,063 | 30,000 | 2018 |
13 | Long Biên Khu trung tâm | Long Biên | Long Biên | 385 | 11 | 11 | 4,400 | 35,000 | 2019 |
14 | Bồ Đề 2 | Bồ Đề | Long Biên | 700 | 20 | 20 | 10,000 | 35,000 | 2020 |
15 | Giang Biên 2 | Giang Biên | Long Biên |
|
|
|
|
| 2019 |
16 | Xuân phương | XP | Nam Từ Liêm | 800 | 20 | 20 | 10,000 | 80,000 | 2017 |
17 | Mễ Trì | MT | Nam Từ Liêm | 800 | 20 | 20 | 5,000 | 80,000 | 2019 |
18 | Cầu Diễn | CD | Nam Từ Liêm | 800 | 20 | 20 | 4,420 | 80,000 | 2019 |
19 | Mỹ Đình 2 | MĐ2 | Nam Từ Liêm | 800 | 20 | 20 | 8,000 | 80,000 | 2018 |
20 | Phú Đô | PĐ | Nam Từ Liêm | 800 | 20 | 20 | 8,800 | 80,000 | 2017 |
21 | MN Thanh Lâm | Thanh Lâm | Mê Linh | 600 | 20 | 20 | 14,340 | 27,386 | 2018 |
22 | Tân Phú | Tân Phú | Quốc Oai | 500 | 15 | 15 | 10,000 | 50,000 | 2019 |
23 | Cần Kiệm | Cần Kiệm | Thạch Thất | 425 | 14 | 14 | 10,000 | 35,000 | 2017 |
24 | MN Thanh Xuân Trung | Thanh Xuân Trung | Thanh Xuân | 450 | 12 | 12 | 2,925 | 120,000 | 2017 |
25 | MN Quảng Phú cầu | Quảng phú cầu | Ứng Hòa | 550 | 18 | 18 | 725 | 29,000 | 2020 |
| CỘNG: 25 trường/16 quận huyện |
| 13880 | 390 | 400 | 157,834 | 1,498,836 |
|
(Kèm theo Kế hoạch số 143/KH-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 của UBND Thành phố)
BIỂU SỐ: 05-VS-NS-CSHĐ
TT | Quận, huyện | Nhà vệ sinh (Tính theo phòng học) | Công trình nước sạch (Tính theo điểm trường) | Cải tạo chiếu sáng học đường (Tính theo phòng học) | |||||||||||||||||
Thực trạng | Nhu cầu xây mới đến 2020 | Thực trạng | Nhu cầu xây mới đến 2020 | Thực trạng | Nhu cầu bổ sung mới đến 2020 | ||||||||||||||||
Tổng số nhà vệ sinh | Đạt chuẩn | Chưa đạt chuẩn | Tổng số CT nước sạch | Đạt chuẩn | Chưa đạt chuẩn | Tổng số phòng học | Đạt chuẩn | Chưa đạt chuẩn | |||||||||||||
Số lượng | Diện tích m2 | Kinh phí (triệu đồng) | Số lượng | Diện tích m2 | Kinh phí (triệu đồng) | Số lượng | Kinh phí (Triệu đồng) | Số lượng | Kinh phí (Triệu đồng) | Số lượng | Kinh phí (Triệu đồng) | Số lượng | Kinh phí (Triệu đồng) | ||||||||
1 | Ba Đình | 221 | 156 | 65 | 592 | 1,867 | 62 | 799 | 1,934 | 24 | 23 | 1 | 6 | 7 | 756 | 213 | 185 | 28 | 142 | 50 | 679 |
2 | Ba Vì | 498 | 379 | 119 | 2297 | 8,269 | 137 | 3288 | 24,002 | 116 | 96 | 20 | 300 | 17 | 255 | 635 | 330 | 305 | 6,100 | 101 | 3,030 |
3 | Bắc Từ Liêm | 294 | 294 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28 | 28 | 0 | 0 | 0 | 0 | 256 | 256 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Cầu Giấy | 202 | 202 | 0 | 0 | 0 | 20 | 621 | 4,533 | 19 | 19 | 0 | 0 | 1 | 50 | 195 | 195 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Chương Mỹ | 494 | 294 | 200 | 1991 | 7,506 | 216 | 2716 | 15,793 | 69 | 28 | 41 | 2,033 | 49 | 5,655 | 496 | 305 | 191 | 3,075 | 218 | 4,342 |
6 | Đan Phượng | 277 | 255 | 22 | 190 | 684 | 119 | 1785 | 21,900 | 34 | 34 | 0 | 0 | 2 | 300 | 277 | 259 | 18 | 306 | 277 | 4,709 |
7 | Đông Anh | 425 | 247 | 178 | 1750 | 6,299 | 281 | 4776 | 34,865 | 88 | 72 | 16 | 120 | 48 | 2,400 | 551 | 172 | 379 | 3,790 | 378 | 3,780 |
8 | Đống Đa | 282 | 184 | 98 | 493 | 1,247 | 135 | 905 | 7,713 | 41 | 39 | 2 | 0 | 2 | 500 | 277 | 277 | 0 | 0 | 117 | 1,918 |
9 | Gia Lâm | 392 | 287 | 105 | 1664 | 6,090 | 119 | 1860 | 13,633 | 51 | 31 | 20 | 700 | 22 | 770 | 342 | 251 | 91 | 900 | 258 | 3,050 |
10 | Hà Đông | 583 | 577 | 6 | 62 | 173 | 102 | 977 | 6,475 | 55 | 55 | 0 | 0 | 6 | 250 | 524 | 519 | 5 | 60 | 129 | 960 |
11 | Hai Bà Trưng | 383 | 265 | 118 | 581 | 1,185 | 119 | 1013 | 5,633 | 47 | 38 | 9 | 150 | 11 | 780 | 296 | 245 | 51 | 1,484 | 53 | 2,616 |
12 | Hoài Đức | 411 | 228 | 183 | 1491 | 3,256 | 345 | 4848 | 17,399 | 60 | 34 | 26 | 1,142 | 31 | 4,747 | 461 | 197 | 264 | 6,952 | 332 | 7,501 |
13 | Hoàn Kiếm | 228 | 176 | 52 | 231 | 23 | 100 | 907 | 2,285 | 37 | 37 | 0 | 0 | 6 | 52 | 209 | 187 | 22 | 260 | 76 | 808 |
14 | Hoàng Mai | 292 | 244 | 48 | 494 | 1,778 | 107 | 1625 | 11,863 | 32 | 32 | 0 | 0 | 0 | 0 | 291 | 204 | 87 | 1,530 | 130 | 2,530 |
15 | Long Biên | 423 | 423 | 0 | 0 | 0 | 139 | 176 | 8,340 | 33 | 31 | 2 | 400 | 6 | 1,200 | 437 | 428 | 9 | 450 | 133 | 6,850 |
16 | Nam Từ Liêm | 207 | 173 | 34 | 414 | 1,512 | 74 | 1366 | 9,600 | 19 | 18 | 1 | 0 | 4 | 350 | 249 | 165 | 84 | 441 | 30 | 70 |
17 | Mỹ Đức | 385 | 315 | 70 | 660 | 2,376 | 139 | 2067 | 15,089 | 59 | 7 | 52 | 2,080 | 6 | 240 | 448 | 160 | 288 | 1,728 | 116 | 1,160 |
18 | Mê Linh | 350 | 260 | 90 | 1350 | 4,860 | 193 | 1395 | 10,184 | 57 | 14 | 43 | 1,290 | 43 | 1,720 | 445 | 186 | 259 | 5,180 | 226 | 4,520 |
19 | Phú Xuyên | 471 | 220 | 251 | 2588 | 5,710 | 247 | 4034 | 8,915 | 75 | 25 | 50 | 1,580 | 39 | 7,758 | 539 | 117 | 422 | 1,838 | 330 | 3,830 |
20 | Phúc Thọ | 277 | 147 | 130 | 1770 | 6,374 | 168 | 2555 | 18,654 | 59 | 53 | 6 | 450 | 15 | 2,250 | 359 | 14 | 345 | 2,070 | 112 | 1,344 |
21 | Quốc Oai | 387 | 160 | 227 | 2028 | 7,301 | 273 | 4028 | 29,404 | 82 | 17 | 65 | 0 | 56 | 7,560 | 430 | 184 | 246 | 1,360 | 247 | 2,470 |
22 | Sóc Sơn | 462 | 362 | 100 | 1633 | 3,761 | 17 | 275 | 1,159 | 55 | 42 | 13 | 790 | 15 | 840 | 463 | 280 | 183 | 2,468 | 5 | 180 |
23 | Sơn Tây | 199 | 128 | 71 | 722 | 2,542 | 148 | 1897 | 13,846 | 29 | 22 | 7 | 438 | 13 | 655 | 209 | 119 | 90 | 510 | 126 | 2,135 |
24 | Tây Hồ | 139 | 139 | 0 | 0 | 0 | 58 | 908 | 6,628 | 12 | 12 | 0 | 0 | 2 | 500 | 139 | 139 | 0 | 0 | 160 | 880 |
25 | Thạch Thất | 352 | 293 | 59 | 659 | 2,228 | 133 | 1596 | 11,651 | 63 | 37 | 26 | 390 | 54 | 1,080 | 405 | 202 | 203 | 2,030 | 320 | 4,800 |
26 | Thanh Xuân | 175 | 159 | 16 | 168 | 605 | 15 | 234 | 1,708 | 17 | 17 | 0 | 0 | 0 | 0 | 162 | 162 | 0 | 0 | 0 | 0 |
27 | Thường Tín | 429 | 344 | 85 | 638 | 1,359 | 173 | 2265 | 12,452 | 76 | 76 | 0 | 0 | 0 | 0 | 488 | 418 | 70 | 504 | 226 | 5,650 |
28 | Thanh Trì | 407 | 393 | 14 | 0 | 0 | 84 | 2872 | 19,230 | 54 | 53 | 1 | 0 | 7 | 906 | 382 | 375 | 7 | 41 | 94 | 1,343 |
29 | Thanh Oai | 353 | 239 | 114 | 1369 | 4,927 | 32 | 490 | 3,577 | 58 | 27 | 31 | 1,500 | 31 | 1,500 | 378 | 212 | 166 | 3,320 | 166 | 3,320 |
30 | Ứng Hòa | 395 | 274 | 121 | 2592 | 9,330 | 52 | 752 | 5,490 | 69 | 37 | 32 | 1,280 | 15 | 600 | 407 | 260 | 147 | 3,675 | 33 | 825 |
Tổng cộng | 10393 | 7817 | 2576 | 28426 | 91,263 | 3807 | 53029 | 343,953 | 1518 | 1054 | 464 | 14,649 | 508 | 43,673 | 10963 | 7003 | 3960 | 50,214 | 4443 | 75,300 |
* Ghi chú:
- Nhà vệ sinh đạt chuẩn: Theo điều lệ trường mầm non
- Công trình nước sạch đạt chuẩn: đối với công trình giếng khoan, bể lọc phải có kết quả xét nghiệm đạt tiêu chuẩn của cơ quan chức năng theo định kỳ. Khái toán 1 m2 nhà vệ sinh xây mới 7,3 triệu đồng; cải tạo sửa chữa 3,6 triệu đồng (theo QĐ 1161/QĐ-BXD ngày 15/10/2015)
- 1Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt Đề án phát triển giáo dục mầm non tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2010 - 2020
- 2Nghị quyết 147/2014/NQ-HĐND về phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Chỉ thị 01/2003/CT.UBNDT về phát triển giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 2799/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện mục tiêu phát triển bền vững lĩnh vực giáo dục và đào tạo đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5Kế hoạch 5742/KH-UBND năm 2017 về xã hội hóa đầu tư phát triển giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2017-2010 và định hướng đến năm 2025
- 6Kế hoạch 38/KH-UBND năm 2019 thực hiện Đề án phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 1Quyết định 3074/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống giáo dục mầm non, phổ thông, thường xuyên, chuyên nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 2Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt Đề án phát triển giáo dục mầm non tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2010 - 2020
- 3Quyết định 404/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Hỗ trợ, phát triển nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp, khu chế xuất đến 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Kế hoạch 140/KH-UBND năm 2014 thực hiện Nghị quyết 44/NQ-CP và Chương trình hành động 27-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW về “Đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế” do thành phố Hà Nội ban hành
- 5Quyết định 3075/QĐ-UBND năm 2012 về phê duyệt quy hoạch mạng lưới trường học Hà Nội đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 6Nghị quyết 147/2014/NQ-HĐND về phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Chỉ thị 09/CT-TTg năm 2015 về đẩy mạnh thực hiện giải pháp giải quyết vấn đề trường, lớp mầm non ở các khu công nghiệp, khu chế xuất do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Chỉ thị 01/2003/CT.UBNDT về phát triển giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 10Quyết định 1161/QĐ-BXD năm 2015 công bố Suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 11Quyết định 1340/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình sữa học đường cải thiện tình trạng dinh dưỡng góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và tiểu học đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 2799/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện mục tiêu phát triển bền vững lĩnh vực giáo dục và đào tạo đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 13Kế hoạch 5742/KH-UBND năm 2017 về xã hội hóa đầu tư phát triển giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2017-2010 và định hướng đến năm 2025
- 14Kế hoạch 38/KH-UBND năm 2019 thực hiện Đề án phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
Kế hoạch 143/KH-UBND năm 2017 phát triển giáo dục mầm non thành phố Hà Nội đến năm 2020
- Số hiệu: 143/KH-UBND
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Ngày ban hành: 19/06/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Ngô Văn Quý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/06/2017
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định