Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1512/QLD-GT | Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2020 |
Kính gửi: | - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Cục Quản lý Dược thông báo đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Danh mục thuốc biệt dược gốc ban hành kèm theo các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc biệt dược gốc.
Danh mục các thuốc được đính chính, điều chỉnh thông tin kèm theo công văn này.
Cục Quản lý Dược thông báo cho các đơn vị biết và thực hiện./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
CÁC MẶT HÀNG THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC CÓ ĐÍNH CHÍNH, ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
(Kèm theo Công văn số 1512/QLD-GT ngày 14/02/2020 của Bộ Y tế)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế, Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Đợt công bố | Số quyết định | Ngày Quyết định | Nội dung đã được công bố | Nội dung đính chính, bổ sung |
1 | Otrivin | Xylometazoline hydrochloride | 0,1% | Hộp 1 lọ 10ml dung dịch nhỏ mũi | VN-15559-12 | 3 | 896/QĐ-BYT | 21/03/2013 | 1. Tên cơ sở sản xuất: Novartis Consumer Health SA 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Route de I Etraz CH-1260 Nyon - Switzerland | 1. Tên cơ sở sản xuất: GSK Consumer Healthcare S.A 2 Địa chỉ cơ sở sản xuất: Route de I'Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland |
2 | Otrivin | Xylometazoline hydrochloride | 0,1% | Hộp 1 lọ 10ml dung dịch phun mù vào mũi có chia liều | VN-15561-12 | 3 | 896/QĐ-BYT | 21/03/2013 | 1. Tên cơ sở sản xuất: Novartis Consumer Health SA 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Route de I Etraz CH-1260 Nyon - Switzerland | 1 Tên cơ sở sản xuất: GSK Consumer Healthcare S.A 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất. Route de I'Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland |
3 | Otrivin | Xylometrazoline hydrochloride | 0,05% | Hộp 1 lọ 10ml dung dịch nhỏ mũi | VN-15558-12 | 3 | 896/QĐ-BYT | 21/03/2013 | 1. Tên cơ sở sản xuất: Novartis Consumer Health SA 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Route de I Etraz CH-1260 Nyon - Switzerland | 1. Tên cơ sở sản xuất: GSK Consumer Healthcare S.A 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Route de I’Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland |
4 | Trileptal | Oxcarbazapin | 300mg | Hộp 5 vỉ x 10 viên nén bao phim | VN-15563-12 | 3 | 896/QĐ-BYT | 21/03/2013 | Tên hoạt chất: Oxcarbazapin | Tên hoạt chất: Oxcarbazepine |
5 | Voltaren 50 | Diclofenac sodium | 50mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén không tan trong dạ dày | VN-13293-11 | 3 | 896/QĐ-BYT | 21/03/2013 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Yenisehir Mahallesi Dedepasa Caddesi No. 17, 34912 Kurtkoy, Istanbul - Turkey | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Yenisehir Mahallesi Ihlara Vadisi Sokak No.2, Pendik, Istanbul, TR 34912, Turkey |
6 | Ventolin neblues | Salbutamol sulfat | 5mg/2,5ml | Dung dịch khí dung. Hộp 6 vỉ 5 ống 2,5ml | VN-13701-11 | 4 | 1087/QĐ-BYT | 03/04/2013 | 1. Tên thuốc: Ventolin neblues 2. Số đăng ký: VN-13701-11 | 1. Tên thuốc: Ventolin Neblues 2. Số đăng ký: VN-13707-11 |
7 | Cellcept | Mycophenolate mofetil | 500mg | Hộp 5 vỉ x 10 viên nén | VN-11029-10 | 5 | 1546/QĐ-BYT | 08/05/2013 | 1. Tên cơ sở sản xuất: Roche S.p.A 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Morelli 2, Segrate, Milan | 1. Tên cơ sở sản xuất: Delpharm Milano S.r.l 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Camevale, 1, 20090 Segrate (MI), Italy |
8 | Seretide Evohaler DC 25/50mcg | Salmetarol xinafoatexinafoate; Fluticasone furoate | 25mcg; 50mcg/1 liều xịt | Thuốc phun mù hệ hỗn dịch để hít qua đường miệng, Bình xịt 120 liều | VN-14684-12 | 5 | 1546/QĐ-BYT | 08/05/2013 | 1. Hoạt chất: Salmetarol xinafoale; Fluticasone furoate 2. Hàm lượng: 25mcg; 50mcg/1 liều xịt | 1. Hoạt chất: Salmeterol xinafoate; Fluticasone furoate 2. Hàm lượng: Fluticasone propionate 50mcg, Salmeterol 25mcg/liều |
9 | Actemra | Tocilizumab | 20mg/ml | Hộp 1 lọ 10ml dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền | VN-16257-13 | 6 | 1738/QĐ-BYT | 20/5/2013 | Tên cơ sở sản xuất: Chungai Pharma Manufacturing Co., Ltd | Tên cơ sở sản xuất: Chugai Pharma Manufacturing Co., Ltd |
10 | Trileptal | Oxcarbazepine | 60mg/ml | Hộp 1 chai 100ml hỗn dịch uống | VN-16846-13 | 8 | 2994/QĐ-BYT | 19/8/2013 | Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 100ml | Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 100ml với 1 ống uống 1ml |
11 | Ceclor | Cefaclor | 250mg | Viên nang cứng, Hộp 1 vỉ x 12 viên | VN-17626-14 | 11 | 2500/QĐ-BYT | 07/07/2014 | Tên cơ sở sản xuất: Facta Farmaceutici SPA | Tên cơ sở sản xuất: ACS DOBFAR S.P.A |
12 | Mabthera | Rituximab | 100mg/10ml | Hộp chứa 02 lọ 100mg/10ml, Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền | QLSP-0756-13 | 11 | 2500/QĐ-BYT | 07/07/2014 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Sandhofer Strasse 116 Mannheim | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Sandhofer Strasse 116, 68305 Mannheim, Đức |
13 | Mabthera | Rituximab | 500mg/50ml | Hộp chứa 1 lọ 500mg/50ml; Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền | QLSP-0757-13 | 11 | 2500/QĐ-BYT | 07/07/2014 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Sandhofer Strasse 116 Mannheim | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Sandhofer Strasse 116, 68305 Mannheim, Đức |
14 | Vismed | Natri Hyaluronate 0.18% | 1.8mg/ml | Hộp 20 hoặc 60 ống đơn liều 0.3ml dung dịch nhỏ mắt | VN-15419-12 | 11 | 2500/QĐ-BYT | 07/07/2014 | Tên cơ sở sản xuất: Holopack Verpackungstecknik GmbH | Tên cơ sở sản xuất: Holopack Verpackungstechnik GmbH |
15 | Voltaren Emulgel | Diclofenac diethylamine | 1,16g/100g gel | Hộp 1 tuýp 20g; Gel bôi ngoài da | VN-17535-13 | 11 | 2500/QĐ-BYT | 07/07/2014 | 1. Tên cơ sở sản xuất: Novartis Consumer Health SA 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Route de I Etraz CH-1260 Nyon - Switzerland | 1. Tên cơ sở sản xuất: GSK Consumer Healthcare S.A 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Route de I'Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland |
16 | Xenetix 300 | Iodine (dưới dạng Iobitridol 65,81g/100ml) | 30g/100ml | Hộp 25 lọ 50 ml | VN-16786-13 | 12 | 234/QĐ-BYT | 23/01/2015 | Quy cách đóng gói: Hộp 25 lọ 50 ml | Quy cách đóng gói: Hộp 25 lọ 50 ml; Dạng bào chế: Dung dịch tiêm |
17 | Xenetix 300 | Iodine (dưới dạng Iobitridol 65,81g/100ml) | 30g/100ml | Hộp 10 lọ 100ml | VN-16787-13 | 12 | 234/QĐ-BYT | 23/01/2015 | Quy cách đóng gói: Hộp 10 lọ 100ml | Quy cách đóng gói: Hộp 10 lọ 100ml; Dạng bào chế: Dung dịch tiêm |
18 | Xenetix 350 | Iodine (dưới dạng Iobitridol 76,78g/100ml) | 35g/100ml | Hộp 10 lọ 100ml | VN-16789-13 | 12 | 234/QĐ-BYT | 23/01/2015 | Quy cách đóng gói: Hộp 10 lọ 100ml | Quy cách đóng gói: Hộp 10 lọ 100ml; Dạng bào chế: Dung dịch tiêm |
19 | Xenetix 350 | Iodine (dưới dạng Iobitridol 76,78g/100ml) | 35g/100ml | Hộp 25 lọ 50 ml | VN-16788-13 | 12 | 234/QĐ-BYT | 23/01/2015 | Quy cách đóng gói: Hộp 25 lọ 50 ml | Quy cách đóng gói: Hộp 25 lọ 50 ml; Dạng bào chế: Dung dịch tiêm |
20 | Cataflam 25 | Diclofenac kali | 25mg | Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao đường | VN-18616-15 | 13 | 3469/QĐ-BYT | 19/08/2015 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Yenisehir Mahallesi Dedepasa Caddesi No. 17 (11. Sok. No.2), 34912 Kurtkoy, Istanbul | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Yenisehir Mahallesi Ihlara Vadist Sokak No.2, Pendik, Istanbul, TR 34912, Turkey |
21 | Cataflam 50 | Diclofenac kali | 50mg | Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao đường | VN-18617-15 | 13 | 3469/QĐ-BYT | 19/08/2015 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Yenisehir Mahallesi Dedepasa Caddesi No. 17 (11. Sok. No.2), 34912 Kurtkoy, Istanbul | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Yenisehir Mahallesi Ihlara Vadisi Sokak No.2, Pendik, Istanbul, TR 34912, Turkey |
22 | Lamisil | Terbinafine hydrochloride | 10mg/1g kem | Hộp 1 tuýp 15g kem, hộp 1 tuýp 5g, kem bôi ngoài da | VN-18396-14 | 13 | 3469/QĐ-BYT | 19/08/2015 | 1. Tên cơ sở sản xuất: Novartis Consumer Health SA 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Route de I Etraz CH-1260 Nyon | 1. Tên cơ sở sản xuất: GSK Consumer Healthcare S.A 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Route de I'Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland |
23 | Tracrium | Atracurium besylate | 10mg/ml | Hộp 5 ống x 2,5ml, dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch | VN-18784-15 | 13 | 3469/QĐ-BYT | 19/08/2015 | 1. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Strada Provinciale Asolana, 90-S, Polo di Torile (PR) 2. Hàm lượng: 10mg/ml | 1. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Strada Provinciale Asolana 90-S, Polo di Torrile (PR) - Italy 2. Hàm lượng: 25mg/2,5ml |
24 | Valcyte | Valganciclovir (dưới dạng Valganciclovir Hydrochloride) | 450mg | Hộp 1 lọ 60 viên nén bao phim | VN-18533-14 | 13 | 3469/QĐ- BYT | 19/08/2015 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 2100 Syntex Court Mississsauga, Ontario, L5N7K9 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 2100 Syntex Court Mississauga, Ontario, L5N7K9, Canada |
25 | Ventolin Inhaler | Salbutamol (dưới dạng Salbulamol sulfate) | 100mcg/ liều xịt | Hộp 1 bình xịt 200 liều, hỗn dịch xịt qua bình định liều điều áp | VN-18791-15 | 13 | 3469/QĐ-BYT | 19/08/2015 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Avda. De Extremadura no 3, 09400 Aranca de duero, Burgos, Tây Ban Nha | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Avda Extremadura no 3. 09400 Aranda de Duero Burgos - Spair |
26 | Dermovate cream | Clobetasol propionat | 0,05% | Kem bôi ngoài da; Hộp 1 tuýp 15g | VN-19165-15 | 14 | 744/QĐ-BYT | 03/03/2016 | 1. Hàm lượng: 0,05% 2. Tên cơ sở sản xuất: Glaxo Operation UK Limited 3. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Hamire road, Barnard castle, Durham, DL 12 8DR | 1. Hàm lượng: 0,05% khối lượng/khối lượng 2. Tên cơ sở sản xuất: Glaxo Operations UK Limited 3. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Harmire Road, Barnard Castle, County Durham, DL12 8DT, United Kingdom |
27 | Galvus Met 50mg/500mg | Vildagliptin, Metformin (dưới dạng Metformin hydrochlorid) | 50mg, 500mg | Viên nén bao phim; Hộp 6 vỉ x 10 viên | VN-19292-15 | 14 | 744/QĐ-BYT | 03/03/2016 | Tên hoạt chất: Vildagliptin, Metformin (dưới dạng Metformin hydrochlorid) | Tên hoạt chất: Vildagliptin, Metformin hydrochlorid |
28 | Augmentin 625mg tablets | Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate); Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanate) | 500mg; 125mg | Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 7 viên | VN-20169-16 | 16 | 264/QĐ-BYT | 23/01/2017 | Tên cơ sở sản xuất: SmithKline Beecham Pharmaceuticals | Tên cơ sở sản xuất: SmithKline Beecham Limited |
29 | Targosid | Teicoplanin | 400mg | Bột đông khô pha tiêm, Hộp 1 lọ bột đông khô + 1 ống nước cất pha tiêm 3ml | VN-19906-16 | 16 | 264/QĐ-BYT | 23/01/2017 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Località Valcanello 03012 Anagni (Frosinone) | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Valcanello, 4 - 03012 Anagni (FR), Italy |
30 | Tienam | Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat) 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg | 500mg; 500mg | Bột pha truyền tĩnh mạch; Hộp 01 lọ, 25 lọ | VN-20190-16 | 16 | 264/QĐ-BYT | 23/01/2017 | 1. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 2778 South East Side Highway Elkton, Virginia 22827, Mỹ 2. Địa chỉ cơ sở đóng gói: Route de Marsat, Riom, F-63963, Clermont-Ferrand Cedex 9, Pháp | 1. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 2778 South East Side Highway, Elkton, VA 22827, USA 2. Địa chỉ cơ sở đóng gói: Route de Marsat, Riom, 63963, Clermont-Ferrand Ccdex 9, France |
31 | Singulair 4mg (Đóng gói tại Merck Sharp & Dohme B.V. Địa chỉ: Waarderweg 39, 2031 BN Haarlem - The Netherlands) | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg | 4 mg | Viên nhai; Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên | VN-20318-17 | 17 | 1843/QĐ-BYT | 10/05/2017 | Dạng bào chế: Viên nhai | Dạng bào chế: Viên nén nhai |
32 | Singulair 5mg (Đóng gói tại Merck Sharp & Dohme B.V. Địa chỉ: Waarderweg 39, 2031 BN Haarlem - The Netherlands) | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg | 5 mg | Viên nhai; Hộp 4 vỉ x 7 viên | VN-20319-17 | 17 | 1843/QĐ-BYT | 10/05/2017 | Dạng bào chế: Viên nhai | Dạng bào chế: Viên nén nhai |
33 | Iopamiro | Iod (dưới dạng Iopamidol 612,4mg/ml) | 300mg/ml | Hộp 1 chai 100ml, Dung dịch liêm vào khoang nội túi, động mạch, tĩnh mạch | VN-18197-14 | 18 | 5859/QĐ-BYT | 29/12/2017 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Morolense, 87- Ferentino (FR) | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 2° Trav. SX Via Morolense, 5-03013 Ferentino (FR), Italy |
34 | Iopamiro | Iod (dưới dạng Iopamidol 755,3mg/ml) | 370mg/ml | Hộp 1 chai 100ml, Dung dịch tiêm vào khoang nội túi, động mạch, tĩnh mạch | VN-18198-14 | 18 | 5859/QĐ-BYT | 29/12/2017 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Morolense, 87- Ferentino (FR) | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 2° Trav. SX Via Morolense, 5-03013 Ferentino (FR), Italy |
35 | Iopamiro | Iod (dưới dạng Iopamidol 612,4mg/ml) | 300mg/ml | Hộp 1 chai 50ml; Dung dịch tiêm vào khoang nội túi, động mạch, tĩnh mạch | VN-18199-14 | 18 | 5859/QĐ-BYT | 29/12/2017 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Morolense, 87- Ferentino (FR) | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 2° Trav. SX Via Morolense, 5-03013 Ferentino (FR), Italy |
36 | Iopamiro | Iod (dưới dạng Iopamidol 755,3mg/ml) | 370mg/ml | Hộp 1 chai 50ml; Dung dịch tiêm vào khoang nội túi, động mạch, tĩnh mạch | VN-18200-14 | 18 | 5859/QĐ-BYT | 29/12/2017 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Morolense, 87- Ferentino (FR) | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 2° Trav. SX Via Morolense, 5-03013 Ferentino (FR), Italy |
37 | Bridion | Sugammadex (dưới dạng sugammadex natri) | 100mg/ml | Hộp 10 lọ 2ml; Dung dịch tiêm tĩnh mạch | VN-21211-18 | 19 | 5693/QĐ-BYT | 25/09/2018 | Cơ sở sản xuất: Patheon Manufaturing Services LLC | Cơ sở sản xuất: Patheon Manufacturing Services LLC |
38 | Cellcept | Mycophenolate mofetil | 250mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Viên nang cứng | VN-21283-18 | 19 | 5693/QĐ-BYT | 25/09/2018 | 1. Tên cơ sở sản xuất: Roche S.p.A 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Morelli 2, Segrate, Milan | 1. Tên cơ sở sản xuất: Delpharm Milano S.r.l 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Camevale 1, 20090 Segrate (MI), Italy |
39 | Humalog Kwikpen | Mỗi 3ml chứa Insulin lispro 300U (tương đương 10,5mg) | Mỗi 3ml chứa Insulin lispro 300U (tương đương 10,5mg) | Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3ml, Dung dịch tiêm | QLSP-1086-18 | 19 | 5693/QĐ-BYT | 25/09/2018 | 1. Cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm KwikPen: Elilly and Company 2. Địa chỉ cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm Kwikpen: Indianapolis, IN 46285 3. Địa chỉ cơ sở sản xuất ống thuốc: 2 rue du Colonei Lilly, 67640 Fegersheim, Pháp | 1. Cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm KwikPen: Eli Lilly and Company 2. Địa chỉ cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm Kwikpen: Indianapolis, IN 46285, Mỹ 3. Địa chỉ cơ sở sản xuất ống thuốc: 2 rue du Colonel Lilly, 67640 Fegersheim, Pháp |
40 | Humalog Mix 50/50 Kwikpen | Mỗi 3ml chứa: Insulin lispro (trong đó 50% là dung dịch insulin lispro và 50% là hỗn dịch insulin lispro prolamine) 300U (tương đương 10,5mg) | Mỗi 3ml chúa: Insulin lispro (trong đó 50% là dung dịch insulin lispro và 50% là hỗn dịch insulin lispro protamine) 300U (tương đương 10,5mg) | Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3ml; Hỗn dịch tiêm | QLSP-1087-18 | 19 | 5693/QĐ-BYT | 25/09/2018 | 1. Cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm KwikPen: Elilly and Company 2. Địa chỉ cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm Kwikpen: Indianapolis, IN 46285 3. Địa chỉ cơ sở sản xuất ống thuốc: 2 rue du Colonei Lilly, 67640 Fegersheim, Pháp | 1. Cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm KwikPen: Eli Lilly and Company 2. Địa chỉ cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm Kwikpen: Indianapolis, IN 46285, Mỹ 3. Địa chỉ cơ sở sản xuất ống thuốc: 2 rue du Colonel Lilly, 67640 Fegersheim, Pháp |
41 | Humalog Mix 75/25 Kwikpen | Mỗi 3ml chứa: Insulin lispro (trong đó 25% là dung dịch insulin lispro và 75% là hỗn dịch insulin lispro protamine) 300U (tương đương 10,5mg) | Mỗi 3ml chứa: Insulin lispro (trong đó 25% là dung dịch insulin lispro và 75% là hỗn dịch insulin lispro protamine) 300U (tương đương 10,5mg) | Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3ml; Hỗn dịch tiêm | QLSP-1088-18 | 19 | 5693/QĐ-BYT | 25/09/2018 | 1. Cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm KwikPen: Elilly and Company 2. Địa chỉ cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm Kwikpen: Indianapolis, IN 46285 3. Địa chỉ cơ sở sản xuất ống thuốc: 2 rue du Colonel Lilly, 67640 Fegersheim, Pháp | 1. Cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm KwikPen: Eli Lilly and Company 2. Địa chỉ cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm Kwikpen: Indianapolis, IN 46285, Mỹ 3. Địa chỉ cơ sở sản xuất ống thuốc: 2 rue du Colonel Lilly, 67640 Fegersheim, Pháp |
42 | Orgalutran | Ganirelix | 0,25mg/0,5ml | Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc; Dung dịch tiêm | VN-21068-18 | 19 | 5693/QĐ-BYT | 25/09/2018 | 1. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Schutzen strasse 87 and 99-101, 88212 Ravensburg 2. Cơ sở đóng gói: Cơ sở đóng gói: N. V. Organon 3. Địa chỉ cơ sở đóng gói: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss, Hà Lan | 1. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Schutzenstrasse 87 and 99-101, 88212 Ravensburg, Germany 2. Cơ sở đóng gói cấp 2: N.V. Organon 3. Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 2: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss, The Netherlands |
Ghi chú: Ngoài các nội dung đính chính, điều chỉnh nêu trên, các nội dung khác đã được công bố không thay đổi.
- 1Công văn 7492/BYT-QLD năm 2017 về bổ sung, điều chỉnh thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 5655/BYT-QLD năm 2018 bổ sung, điều chỉnh một số thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 5259/BYT-QLD năm 2019 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 1727/QLD-ĐK năm 2020 về đính chính thông tin trong Quyết định giấy đăng ký lưu hành, Công văn duy trì hiệu lực giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Công văn 825/BNG-CNV năm 2020 về đính chính Quyết định 06/2020/QĐ-TTg do Bộ Ngoại giao ban hành
- 6Công văn 2647/QLD-ĐK năm 2020 về đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành và công văn duy trì hiệu lực giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành
- 7Công văn 1742/BYT-QLD năm 2020 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 1465/QĐ-BYT năm 2020 công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 9Công văn 1743/BYT-QLD năm 2020 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 10Công văn 2111/BYT-QLD năm 2020 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 5284/QĐ-BYT năm 2020 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 20 bổ sung do Bộ Y tế ban hành
- 1Quyết định 1087/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 4) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 1546/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 5) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 1738/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 6) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 896/QĐ-BYT năm 2013 về công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (đợt 3) và danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (đợt 4) do Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 2994/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 8) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 2500/QĐ-BYT năm 2014 công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 11) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 234/QĐ-BYT năm 2015 công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 12) do Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 3469/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 13) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 744/QĐ-BYT năm 2016 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 14) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 264/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 16) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Công văn 7492/BYT-QLD năm 2017 về bổ sung, điều chỉnh thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 1843/QĐ-BYT năm 2017 công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 17) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Quyết định 5859/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 18) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14Công văn 5655/BYT-QLD năm 2018 bổ sung, điều chỉnh một số thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 15Quyết định 5693/QĐ-BYT năm 2018 công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 19) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 16Công văn 5259/BYT-QLD năm 2019 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 17Công văn 1727/QLD-ĐK năm 2020 về đính chính thông tin trong Quyết định giấy đăng ký lưu hành, Công văn duy trì hiệu lực giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành
- 18Công văn 825/BNG-CNV năm 2020 về đính chính Quyết định 06/2020/QĐ-TTg do Bộ Ngoại giao ban hành
- 19Công văn 2647/QLD-ĐK năm 2020 về đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành và công văn duy trì hiệu lực giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành
- 20Công văn 1742/BYT-QLD năm 2020 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 21Quyết định 1465/QĐ-BYT năm 2020 công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 22Công văn 1743/BYT-QLD năm 2020 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 23Công văn 2111/BYT-QLD năm 2020 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 24Quyết định 5284/QĐ-BYT năm 2020 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 20 bổ sung do Bộ Y tế ban hành
Công văn 1512/QLD-GT năm 2020 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 1512/QLD-GT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 14/02/2020
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Đỗ Văn Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra