- 1Quyết định 1087/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 4) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 1546/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 5) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 1738/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 6) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 896/QĐ-BYT năm 2013 về công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (đợt 3) và danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (đợt 4) do Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 2296/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 7) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 4140/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 9) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 814/QĐ-BYT năm 2014 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 10) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 2500/QĐ-BYT năm 2014 công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 11) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 234/QĐ-BYT năm 2015 công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 12) do Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 3469/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 13) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 744/QĐ-BYT năm 2016 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 14) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 4577/QĐ-BYT năm 2016 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 15) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Quyết định 264/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 16) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14Quyết định 1843/QĐ-BYT năm 2017 công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 17) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 15Quyết định 5859/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 18) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5655/BYT-QLD | Hà Nội, ngày 25 tháng 09 năm 2018 |
Kính gửi: | - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Bộ Y tế thông báo bổ sung, điều chỉnh một số thông tin tại các Danh mục thuốc biệt dược gốc ban hành kèm theo các Quyết định sau của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuộc biệt dược gốc:
- Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 (Đợt 3);
- Quyết định số 1087/QĐ-BYT ngày 03/04/2013 (Đợt 4);
- Quyết định số 1546/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 (Đợt 5);
- Quyết định số 1738/QĐ-BYT ngày 20/05/2013 (Đợt 6);
- Quyết định số 2296/QĐ-BYT ngày 20/07/2013 (Đợt 7);
- Quyết định số 4140/QĐ-BYT ngày 18/10/2013 (Đợt 9);
- Quyết định số 814/QĐ-BYT ngày 10/03/2014 (Đợt 10);
- Quyết định số 2500/QĐ-BYT ngày 07/07/2014 (Đợt 11);
- Quyết định số 234/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 (Đợt 12);
- Quyết định số 3469/QĐ-BYT ngày 19/08/2015 (Đợt 13);
- Quyết định số 744/QĐ-BYT ngày 03/03/2016 (Đợt 14);
- Quyết định số 4577/QĐ-BYT ngày 23/08/2016 (Đợt 15);
- Quyết định số 264/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 (Đợt 16);
- Quyết định số 1843/QĐ-BYT ngày 10/05/2017 (Đợt 17);
- Quyết định số 5859/QĐ-BYT ngày 29/12/2017 (Đợt 18).
Thông tin các thuốc được bổ sung, điều chỉnh tại Danh mục kèm theo công văn này.
Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết và thực hiện./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN VỀ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐÃ CÔNG BỐ
(Ban hành kèm theo Công văn số 5655/BYT-QLD ngày 25/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế, Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất | Nước sản xuất | Đợt công bố | Số Quyết định | Ngày Quyết định | Nội dung đính chính, bổ sung |
1 | Omnipaque | Iohexol | Iod 300mg/ml | Dung dịch pha tiêm, Hộp 10 chai x 50ml; Hộp 10 chai x 100ml | VN-10687-10 | GE Healthcare Ireland | IDA Business Park, Carrigtohill, Co. Cord | Ireland | 5 | 1546/QĐ-BYT | 05/08/2013 | 1, Dạng bào chế: Dung dịch tiêm 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: IDA Business Park, Carrigtohill, Co. Cork |
2 | Omnipaque | Iohexol | Iod 350mg/ml | Dung dịch pha tiêm, Hộp 10 chai x 50ml; Hộp 10 chai x 100ml | VN-10688-10 | GE Healthcare Ireland | IDA Business Park, Carrigtohill, Co. Cord | Ireland | 5 | 1546/QĐ-BYT | 05/08/2013 | 1, Dạng bào chế: Dung dịch tiêm 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: IDA Business Park, Carrigtohill, Co. Cork |
3 | Glucovance 500mg/2,5mg | Metformin (dưới dạng Metformin hydrochlorid), Glibenclamid | 500mg; 2,5mg | Viên nén bao phim, Hộp 2 vỉ x 15 viên | VN-20022-16 | Merck Sante s.a.s | 2 rue du Pressoir Vert, 45400, Semoy | Pháp | 16 | 264/QĐ-BYT | 23/01/2017 | Hoạt chất: Metformin hydrochlorid 500mg (tương đương với metformin 390mg), Glibenclamid 2,5mg |
4 | Glucovance 500mg/5mg | Metformin (dưới dạng Metformin hydrochlorid), Glibenclamid | 500mg; 5mg | Viên nén bao phim, Hộp 2 vỉ x 15 viên | VN-20023-16 | Merck Sante s.a.s | 2 rue du Pressoir Vert, 45400, Semoy | Pháp | 16 | 264/QĐ-BYT | 23/01/2017 | Hoạt chất: Metformin hydrochlorid 500mg (tương đương với metformin 390mg), Glibenclamid 5mg |
5 | Concor Cor | Bisoprolol fumarate (Phenoxy- amino-propanols) | 2,5mg | Viên nén bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-18023-14 | Cơ sở sản xuất: Merck KGaA; Cơ sở đóng gói: Merck KGaA&Co., Werk Spittal | Cơ sở sản xuất: 250 Frankfurter Strasse, 64293 Darmstadt; Cơ sở đóng gói: Hoeslgasse 20 9800 Spittal/Drau, Áo | Đức | 12 | 234/QĐ-BYT | 23/01/2015 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Frankfurter Strasse, 250 64293, Darmstadt; Cơ sở đóng gói: Hoesslgasse 20 9800 Spittal, Drau - Áo |
6 | Glucophage | Metformin hydrochloride | 500mg | Viên nén bao phim, Hộp 5 vỉ x 20 viên | VN-13272-11 | Merck Sante s.a.s | 2 Rue du Pressoir Vert, 45400, Semoy | Pháp | 15 | 4577/QĐ-BYT | 23/03/2016 | Quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên |
7 | Concor | Bisoprolol fumarate | 5mg | Viên nén bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-17521-13 | Cơ sở sản xuất: Merck KGaA; Cơ sở đóng gói: Merck KGaA&Co., Werk Spittal | Cơ sở sản xuất: 250 Frankfurter Strasse, 64293 Darmstadt; Cơ sở đóng gói: Hoeslgasse 20 9800 Spittal/Drau, Áo | Đức | 12 | 234/QĐ-BYT | 23/01/2015 | 1. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Frankfurter Strasse, 250 64293, Darmstadt; Cơ sở đóng gói: Hoesslgasse 20 9800 Spittal/Drau - Áo 2. Tên thuốc: Concor 5mg |
8 | Primovist | Gadoxetate Disodium | 0.25mmol/1ml | Hộp 1 bơm tiêm chứa sẵn thuốc x 10ml | VN2-197-13 | Bayer Schering Pharma AG | D-13342 Berlin | Đức | 12 | 234/QĐ-BYT | 23/01/2015 | 1. Cơ sở sản xuất: Bayer Pharma AG 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Mullerstraße 178,13353 Berlin - Đức |
9 | Augmentin SR | Amoxicillin(dưới dạng Amoxicillin trihydrate và Amoxicillin Sodium). Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanate) | Amoxicillin 1000mg/Acid clavulanic 62.5mg | Hộp 7 vỉ x 4 viên nén bao phim | VN-13130-11 | Glaxo Wellcome Production | Terras 2 Zone Inductrielle de la Peyenniere, 53100 Mayenne | Pháp | 4 | 1087/QĐ-BYT | 03/04/2013 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Terras 2 Zone Industrielle de la Peyenniere, 53100 Mayenne |
10 | Herceptin | Trastuzumab | 440mg | Hộp 1 lọ bột đông khô và 1 lọ 20ml dung môi pha tiêm; Bột đông khô pha tiêm | QLSP-1012- 17 | Cơ sở sản xuất: Genetech Inc.; (Cơ sở sản xuất lọ dung môi: F. Hoffmann-La Roche Ltd) | 4625 NW Brookwood Parkway, Hillsboro, OR 97124-9332; (Địa chỉ cơ sở sản xuất lọ dung môi: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Thụy Sĩ, hoặc Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel, Thụy Sĩ) | Mỹ | 18 | 5859/QĐ-BYT | 29/12/2017 | 1. Cơ sở sản xuất: Genentech Inc.; Cơ sở sản xuất lọ dung môi: F. Hoffmann-La Roche Ltd; Cơ sở đóng gói: F.Hoffmann-La Roche Ltd. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 4625 NW Brookwood Parkway, Hillsboro, OR 97124-9332; Địa chỉ cơ sở sản xuất lọ dung môi: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Thụy Sĩ, hoặc Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel, Switzerland; Địa chỉ cơ sở đóng gói: Wurmisweg, CH-4303 Kaiseraugst, Thụy Sĩ |
11 | Augmentin 250mg/31,25mg | Amoxicllin (dạng Amoxicillin trihydrate); Acid clavulanic (dạng Kali clavulanate) | 250mg+31,25mg | Hộp 12 gói bột pha hỗn dịch uống | VN-17444-13 | Glaxo Wellcome Production | Terras 2 Zone Inductrielle de la Peyenniere, 53100 Mayenne | Pháp | 10 | 814/QĐ-BYT | 10/03/2014 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Terras 2 Zone Industrielle de la Peyenniere, 53100 Mayenne |
12 | Avamys | Fluticasone Furoat | 27.5mcg/liều xịt | Hỗn dịch xịt mũi. Hộp 1 bình 30, 60 hoặc 120 liều xịt. | VN-12459-11 | Glaxo Operations UK Ltd | Harmire Road, Barnard Castle, Durham, DL12 8DT | UK | 3 | 896/QĐ-BYT | 21/03/2013 | 1. Hoạt chất: Fluticasone Furoate 2. Hàm lượng: 27,5mcg/liều xịt |
13 | Zantac injection | Ranitidin (dưới dạng ranitidin HCl) | 50mg/2ml | Hộp 5 ống x 2 ml; Dung dịch tiêm | VN-20516-17 | GlaxoSmithKline Manufacturing SpA | Strada Provinciale Asolana, N.90 (loc. San Polo), 43056 Torrile (PR) | Ý | 18 | 5859/QĐ-BYT | 29/12/2017 | Hàm lượng: 25mg/1ml |
14 | Keppra | Levetiracetam | 500mg | Hộp 6 vỉ x 10 viên nén bao phim | VN-18676-15 | UCB Pharma S.A. | Chemin du Foriest, 1420 Braine- I'Alleud | Bỉ | 13 | 3469/QĐ-BYT | 19/8/2015 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Chemin du Foriest, 1420 Braine - I'Alleud |
15 | Lamictal 100mg | Lamotrigine | 100mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên, viên nén | VN-15905-12 | Cơ sở sản xuất; GlaxoSmithKline Pharmaceuticals SA; Cơ sở đóng gói: GlaxoSmithKline Australia Pty Ltd | Cơ sở sản xuất: 189 Grunwaldzka Street, Poznan 60- 232, Ba Lan; Cơ sở đóng gói: 1061 Mountain Highway, Boronia Vic 3155, Australia | Ba Lan | 9 | 4140/QĐ-BYT | 18/10/2013 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Cơ sở sản xuất: 189 Grunwaldzka Street, Poznan 60-322, Ba Lan; Cơ sở đóng gói: 1061 Mountain Highway, Boronia Vic 3155, Úc |
16 | Lamictal 25mg | Lamotrigine | 25mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên, viên nén | VN-15906-12 | Cơ sở sản xuất: GlaxoSmithKline Pharmaceuticals SA; Cơ sở đóng gói; GlaxoSmithKIine Australia Pty Ltd | Cơ sở sản xuất: 189 Grunwaldzka Sheet, Poznan 60- 232, Ba Lan; Cơ sở đóng gói: 1061 Mountain Highway, Boronia Vic 3155, Australia | Ba Lan | 9 | 4140/QĐ-BYT | 18/10/2013 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Cơ sở sản xuất: 189 Grunwaldzka Street, Poznan 60-322, Ba Lan; Cơ sở đóng gói: 1061 Mountain Highway, Boronia Vic 3155, Úc |
17 | Lamictal 50mg | Lamotrigine | 50mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên, viên nén | VN-15907-12 | Cơ sở sản xuất: GlaxoSmithKline Pharmaceuticals SA; Cơ sở đóng gói: GlaxoSmithKline Australia Pty Ltd | Cơ sở sản xuất: 189 Grunwaldzka Street, Poznan 60- 232, Ba Lan; Cơ sở đóng gói: 1061 Mountain Highway, Boronia Vic 3155, Australia | Ba Lan | 9 | 4140/QĐ-BYT | 18/10/2013 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Cơ sở sản xuất: 189 Grunwaldzka Street, Poznan 60-322, Ba Lan; Cơ sở đóng gói: 1061 Mountain Highway, Boronia Vic 3155, Úc |
18 | Flixonase | Fluticasone propionat (siêu mịn) 0,05% | 0,05% | Hỗn dịch xịt mũi, Hộp 1 chai 60 liều xịt | VN-20281-17 | Glaxo Wellcome SA. | Avda De Extremadura 3, 09400 Aranda de Duero (Burgos) | Tây Ban Nha | 17 | 1843/QĐ-BYT | 10/05/2017 | Hoạt chất: Fluticason propionat (siêu mịn) 0,05% |
19 | Nootropil | Piracetam | 3g/15ml | Dung dịch tiêm; Hộp 4 ống x 15ml | VN-19960-16 | Aesica Pharmaceuticals S.r.l | Via Praglia 15 10044 Pianezza TO. | Ý | 16 | 264/QĐ-BYT | 23/01/2017 | Tên thuốc: Nootropil 3g/15ml |
20 | Lacipil 2mg | Lacidipin | 2mg | Viên nén bao phim; Hộp 4 vỉ x 7 viên | VN-19169-15 | Glaxo Wellcome S.A | Avda. De Extremadura no 3, 09400 Aranda de duero (Burgos) | Tây Ban Nha | 14 | 744/QĐ-BYT | 03/03/2016 | Hoạt chất: Lacidipine |
21 | Lacipil 4mg | Lacidipin | 4mg | Viên nén bao phim; Hộp 4 vỉ x 7 viên | VN-19170-15 | Glaxo Wellcome S.A | Avda. De Extremadura no 3, 09400 Aranda de duero (Burgos) | Tây Ban Nha | 14 | 744/QĐ-BYT | 03/03/2016 | Hoạt chất: Lacidipine |
22 | Ventolin neblues | Salbutamol Sulfat | 5mg/2,5ml | Dung dịch khí dung. Hộp 6 vỉ 5 ống 2,5ml | VN-13701-11 | Glaxo SmithKline Australia Pty Ltd | 1061 Mountain Highway, Boronia, Victoria 3155 | Úc | 4 | 1087/QĐ-BYT | 03/04/2013 | Hoạt chất: Salbutamol sulphate |
23 | Plavix | Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel hydrogen sulphate) | 300mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim | VN-18879-15 | Sanofi Winthrop Industries | 1 rue de la Vierge, Ambres et Lagrave, 33565 Carbon Blanc Cedex | Pháp | 13 | 3469/QĐ-BYT | 19/08/2015 | 1. Tên cơ sở sản xuất: Sanofi Winthrop Industrie 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1 rue de la Vierge, Ambares et Lagrave, 33565 Carbon Blanc Cedex |
24 | No-spa | Drotaverin hydrochloride | 40mg/2ml | Hộp 25 ống 2ml | VN-14353-11 | Chinoin Pharmaceutical and Chemical works private Co.,Ltd | 3510 Miskolc, Csanyikvolgy | Hungary | 4 | 1087/QĐ-BYT | 03/04/2013 | Tên thuốc: No-Spa 40mg/2ml |
25 | Lantus Solostar | Insulin glargine | 300 IU/3ml | Dung dịch tiêm trong bút tiêm nạp sẵn; Hộp 5 bút tiêm x 3ml dung dịch | QLSP-857-15 | Sanofi- Aventis Deutschland GmbH | Industriepark Hochst, Bruningstraβe 50, D-65926 Frankfurt am Main | Đức | 14 | 744/QĐ-BYT | 03/03/2016 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Industriepark Höchst, Brüningsbaβe 50, D-65926 Frankfurt am Main |
26 | Cordarone 150mg/3ml | Amiodarone hydrochloride | 150mg/3ml | Hộp 6 ống x 3ml; dung dịch tiêm | VN-20734-17 | Sanofi Winthrop Industrie | 1, rue de la Vierge, Ambarès et Lagrave, 33565 Acrbon Blanc Cedex | Pháp | 18 | 5859/QĐ-BYT | 29/12/2017 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1, rue de la Vierge, Ambarès et Lagrave, 33565 Carbon Blanc Cedex |
27 | Orelox | Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) | 100mg | Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN-19454-15 | Sanofi Winthrop Industrie | 56, route de Choisy- au-Bac 60205 Compiegne | Pháp | 14 | 744/QĐ-BYT | 03/03/2016 | Tên thuốc: Orelox 100mg |
28 | Stablon | Tianeptine | 12.5mg | Hộp 2 vỉ x 15 viên nén bao phim | VN-14727-12 | Les Laboratoires Servier Industrie | 905 Route de Saran, 45520 Gidy | Pháp | 10 | 814/QĐ-BYT | 03/10/2014 | Hoạt chất: Tianeptine sodium |
29 | Procoralan | Ivabradine HCl | 7.5mg | Hộp 4 vỉ x 14 viên, Viên nén bao phim | VN-15961-12 | Les Laboratoires Servier Industrie | 905 Route de Saran, 45520 Gidy | Pháp | 11 | 2500/QĐ-BYT | 07/07/2014 | Hàm lượng: 7,5mg Ivabradine |
30 | Procoralan | Ivabradine HCl | 5mg | Hộp 4 vỉ x 14 viên, Viên nén bao phim | VN-15960-12 | Les Laboratoires Servier Industrie | 905 Route de Saran, 45520 Gidy | Pháp | 11 | 2500/QĐ-BYT | 07/07/2014 | Hàm lượng: 5mg Ivabradine |
31 | Vigamox | Moxifloxacin HCl | 0,5% | Hộp 1 lọ 5ml, Dung dịch nhỏ mắt | VN-15707-12 | Alcon Laboratories Inc -USA | 6201 South Freeway Fort Worth, Texas 76134 | Mỹ | 6 | 1738/QĐ-BYT | 20/5/2013 | Hàm lượng: 0,5% moxifloxacin |
32 | Exforge | Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate), Valsartan | 5mg Amlodipine, 80mg Valsartan | Hộp 2 vỉ x 14 viên nén bao phim | VN-16344-13 | Novartis Pharmaceutica S.A | Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona | Tây Ban Nha | 7 | 2296/QĐ-BYT | 01/07/2013 | Cơ sở sản xuất: Novartis Farmaceutica S.A. |
33 | Exforge | Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate), Valsartan | 10mg Amlodipine, 160mg Valsartan | Hộp 2 vỉ x 14 viên nén bao phim | VN-16342-13 | Novartis Pharmaceutica S.A | Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona | Tây Ban Nha | 7 | 2296/QĐ-BYT | 01/07/2013 | Cơ sở sản xuất: Novartis Farmaceutica S.A. |
34 | Galvus Met 50mg/1000mg | Vildagliptin, Metformin (dưới dạng Metformin hydrochlorid) | 50mg, 1000mg | Viên nén bao phim; Hộp 6 vỉ x 10 viên | VN-19291-15 | Novartis Pharma Produktions GmbH | Oflinger Strasse 44, 79664 Wehr | Đức | 14 | 744/QĐ-BYT | 03/03/2016 | Hoạt chất: Vildagliptin, Metformin hydrochlorid |
35 | Galvus Met 50mg/500mg | Vildagliptin, Metformin (dưới dạng Metformin hydrochlorid) | 50mg, 500mg | Viên nén bao phim; Hộp 6 vỉ x 10 viên | VN-19295-15 | Novartis Pharma Stein AG | Schaffhauserstrasse 4332 Stein | Thụy Sỹ | 14 | 744/QĐ-BYT | 03/03/2016 | Hoạt chất: Vildagliptin, Metformin hydrochlorid |
36 | Galvus Met 50mg/850mg | Vildagliptin, Metformin (dưới dạng Metformin hydrochlorid) | 50mg, 850mg | Viên nén bao phim; Hộp 6 vỉ x 10 viên | VN-19293-15 | Novartis Pharma Produktions GmbH | Oflinger Strasse 44, 79664 Wehr | Đức | 14 | 744/QĐ-BYT | 03/03/2016 | Hoạt chất: Vildagliptin, Metformin hydrochlorid |
37 | Voltaren | Natri diclofenac | 75mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén phóng thích chậm | VN-11972-11 | Novartis Farma S.p.A. | Via Provinciale Schit, 131, Torre Annunziata (NA) - Italy | Ý | 3 | 896/QĐ-BYT | 21/03/2013 | Địa chỉ nhà sản xuất: Via Provinciale Schito, 131, Torre Annunziata (NA) - Ý |
38 | Trileptal | Oxcarbazapin | 300mg | Hộp 5 vỉ x 10 viên nén bao phim | VN-15563-12 | Novartis Farma S.p.A | Via Provinciale Schit, 131, Torre Annunziata (NA) - Italy | Ý | 3 | 896/QĐ-BYT | 21/03/2013 | Địa chỉ nhà sản xuất: Via Provinciale Schito, 131 80058 Torre Annunziata (NA) - Ý |
39 | Onbrez Breezhaler 150mcg | Indacaterol (dưới dạng Indacaterol maleat) | 150mcg | Viên nang cứng, Hộp 1 vỉ x 10 viên kèm 01 máy hít; Hộp 3 vỉ x 10 viên kèm 01 máy hít | VN-20044-16 | Cơ sở sản xuất: Novartis Pharma Stein AG; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Novartis Farmaceutica S.A | Cơ sở sản xuất: Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Thụy Sĩ; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Ronda Santa Maria, 158, 08210 Barbera Del Valles, Barcelona - Tây Ban Nha | Thụy Sỹ | 16 | 264/QĐ-BYT | 23/01/2017 | Dạng bào chế, quy cách đóng gói: Bột hít chứa trong nang cứng; Hộp 1 vỉ x 10 viên kèm 01 dụng cụ hít; Hộp 3 vỉ x 10 viên kèm 01 dụng cụ hít |
40 | Onbrez Breezhaler 300mcg | Indacaterol (dưới dạng Indacaterol maleat) | 300mcg | Viên nang cứng, Hộp 1 vỉ x 10 viên kèm 01 máy hít; Hộp 3 vỉ x 10 viên kèm 01 máy hít | VN-20045-16 | Cơ sở sản xuất: Novartis Pharma Stein AG; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Novartis Farmaceutica S.A | Cơ sở sản xuất: Schaflhauserstrasse CH-4332 Stein, Thụy Sĩ; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Ronda Santa Maria, 158, 08210 Barbera Del Valles, Barcelona - Tây Ban Nha | Thụy Sỹ | 16 | 264/QĐ-BYT | 23/01/2017 | Dạng bào chế, quy cách đóng gói: Bột hít chứa trong nang cứng; Hộp 1 vỉ x 10 viên kèm 01 dụng cụ hít; Hộp 3 vỉ x 10 viên kèm 01 dụng cụ hít |
41 | Lucentis | Ranibizumab | 1,65mg/0,165ml | Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc x 0,165ml; Dung dịch tiêm | QLSP-1052-17 | Vetter Pharma - Fertigung GmbH & Co. KG (Cơ sở đóng gói thứ cấp: Novartis Pharma Stein AG-Switzerland) | Eisenbahnnstraße 2- 4, 88085Langenargen; Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp: Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein- Switzerland | Đức | 18 | 5859/QĐ-BYT | 29/12/2017 | 1. Cơ sở sản xuất: Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: Vetter Pharma - Fertigung GmbH & Co. KG (Cơ sở đóng gói thứ cấp: Novartis Pharma Stein AG- Switzerland) 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: Eisenbahnstrasse 2-4, 88085 Langenargen; Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp: Schaffhauserstrasse 4332 Stein-Thụy Sĩ |
42 | Ultibro Breezhaler | Indacaterol (dưới dạng Indacaterol maleat) 110mcg; Glycopyrronium (dưới dạng Glycopyrronium bromide) 50 mcg | 110mcg + 50mcg | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 6 viên kèm 01 ống hít | VN2-574-17 | Novartis Pharma Stein AG | Schaffhauserstrasse 4332 Stein | Thụy Sĩ | 18 | 5859/QĐ-BYT | 29/12/2017 | Dạng bào chế, quy cách đóng gói: Bột hít chứa trong nang cứng; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 6 viên kèm 01 dụng cụ hít |
43 | Azopt Drop 1% 5 ml | Brinzolamide 1% | 1%; 5 ml | Hỗn dịch nhỏ mắt | VN-9921-10 | Alcon Laboratories Inc -USA | 6201 South Freeway Fort Worth, Texas 76134 | Mỹ | 3 | 896/QĐ-BYT | 21/03/2013 | Cơ sở sản xuất: Alcon Research, Ltd |
44 | Vigamox | Moxifloxacin HCl | 0,5% | Hộp 1 lọ 5ml, Dung dịch nhỏ mắt | VN-15707-12 | Alcon Laboratories Inc -USA | 6201 South Freeway Fort Worth, Texas 76134 | Mỹ | 6 | 1738/QĐ-BYT | 20/05/2013 | Cơ sở sản xuất: Alcon Research, Ltd |
45 | Pataday | Olopatadine Hydrochloride | 0,2% | Dung dịch nhỏ mắt; Hộp 1 chai 2.5ml | VN-13472-11 | Alcon Laboratories Inc | 6201 South Freeway Fort Worth, Texas 76134 | Mỹ | 7 | 2296/QĐ-BYT | 01/07/2013 | Cơ sở sản xuất: Alcon Research, Ltd |
46 | Voltaren | Diclofenac natri | 100mg | Hộp 1 vỉ x 5 viên đạn | VN-16847-13 | Delpharm Huninge S.A.S | 26 Rue de la Chapelle, F 68330 Huningue | Pháp | 9 | 4140/QĐ-BYT | 18/10/2013 | Cơ sở sản xuất: Delpharm Huningue S.A.S |
47 | Klacid MR | Clarithromycin | 500mg | Viên nén giải phóng hoạt chất biến đổi, Hộp 1 vỉ x 5 viên | VN-19547-16 | Aesica Queenborough Ltd. | Queenborough, Kent, ME 11 5EL | Anh | 15 | 4577/QĐ-BYT | 23/03/2016 | 1. Cơ sở sản xuất: Aesica Queenborough Limited 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: North road, Queenborough, Kent, ME 11 5EL |
48 | Sifrol | Pramipexol dihydrochlorid monohydrat (tương đương Prampipexol 0,26mg) 0,375mg | 0.375mg | Viên nén phóng thích chậm; Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-17272-13 | Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co.KG | Binger Strase 173 55216 Ingelheim am Rhein | Đức | 11 | 2500/QĐ-BYT | 07/07/2014 | 1. Hoạt chất: Pramipexol dihydrochlorid monohydrat (tương đương Pramipexol 0,26mg) 0,375mg. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Binger Strasse 173, 55216 Ingelheim am Rhein |
49 | Pradaxa | Dabigatran etexilate (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate) 110mg | 110mg | Viên nang; hộp 1 chai 60 viên hoặc 1, 3, 6 vỉ x 10 viên | VN-16443-13 | Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co.KG | Binger Str.173 55216 Ingelheim am Rhein | Đức | 6 | 1738/QĐ-BYT | 20/05/2013 | Dạng bào chế: Viên nang cứng |
50 | Trajenta | Linagliptin | 5mg | Viên bao phim, hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-17273-13 | Boehringer Ingelheim Roxance Inc | Columbus, OH 43228 | Mỹ | 10 | 814/QĐ-BYT | 10/03/2014 | 1. Dạng bào chế: Viên nén bao phim 2. Cơ sở sản xuất: West-Ward Columbus Inc 3. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1809 Wilson Road Columbus, Ohio 43228 |
51 | Trajenta Duo | Linagliptin 2,5mg; Metformin hydrochloride 1000mg | 2,5mg; 1000mg | Viên bao phim, hộp 3 vỉ x 10 viên | VN3-4-16 | Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co.KG | Binger Str,173, 55216 Ingelheim am Rhein | Đức | 16 | 264/QĐ-BYT | 23/01/2017 | Dạng bào chế: Viên nén bao phim |
52 | Trajenta Duo | Linagliptin 2,5mg; Metformin hydrochloride 500mg | 2,5mg; 500mg | Viên bao phim, hộp 3 vỉ x 10 viên | VN3-5-16 | Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co.KG | Binger Str.173, 55216 Ingelheim am Rhein | Đức | 16 | 264/QĐ-BYT | 23/01/2017 | Dạng bào chế: Viên nén bao phim |
53 | Singulair 4mg (đóng gói tại Merck Sharp & Dohme B.V. Địa chỉ: Waarderweg 39, 2031 BN Haarlem - Netherlands) | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg | 4mg | Viên nhai; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên | VN-20318-17 | Merck Sharp & Dohme (Ltd.) | Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23, 3JU, England, UK | Anh | 17 | 1843/QĐ-BYT | 05/10/2017 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU - Anh |
54 | Singulair 5mg (đóng gói tại Merck Sharp & Dohme B.V. Địa chỉ: Waarderweg 39, 2031 BN Haarlem - Netherlands) | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg | 5mg | Viên nhai; Hộp 4 vỉ x 7 viên | VN-20319-17 | Merck Sharp & Dohme (Ltd.) | Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23, 3JU, England | Anh | 17 | 1843/QĐ-BYT | 05/10/2017 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU - Anh |
55 | Janumet 50mg/ 850mg | Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin monohydrate phosphate); Metformin Hydrochlorid | 50mg; 850mg | Viên nén bao phim; Hộp 4 vỉ x 7 viên; hộp 8 vỉ x 7 viên | VN-17103-13 | Patheon Puerto Rico, Inc (Đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V) | State Road 670 Km 2.7, Manati, Puerto Rico 00674 (Địa chỉ cơ sở đóng gói: Waarderweg 39, NL-2031 BN Haarlem, The Netherlands) | Puerto Rico | 10 | 814/QĐ-BYT | 10/03/2014 | Hoạt chất: Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin Phosphate monohydrate), Metformin Hydrochloride |
56 | Janumet 50mg/1000mg | Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin monohydrate phosphate); Metformin Hydrochlorid | 50mg; 1000mg | Viên nén bao phim; Hộp 4 vỉ x 7 viên; hộp 8 vỉ x 7 viên | VN-17101-13 | Patheon Puerto Rico, Inc (Đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V) | State Road 670 Km 2.7, Manati, Puerto Rico 00674 (Địa chỉ cơ sở đóng gói: Waardenveg 39, NL-2031 BN Haarlem, The Netherlands) | Puerto Rico | 10 | 814/QĐ-BYT | 10/03/2014 | Hoạt chất: Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin Phosphate monohydrate), Metformin Hydrochloride |
57 | Janumet 50mg/500mg | Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin monohydrate phosphate); Metformin Hydrochlorid | 50mg; 500mg | Viên nén bao phim; Hộp 4 vỉ x 7 viện; hộp 8 vỉ x 7 viên | VN-17102-13 | Patheon Puerto Rico, Inc (Đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V) | State Road 670 Km 2.7, Manati, Puerto Rico 00674 (Địa chỉ cơ sở đóng gói: Waarderweg 39, NL-2031 BN Haarlem, The Netherlands) | Puerto Rico | 10 | 814/QĐ-BYT | 10/03/2014 | Hoạt chất: Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin Phosphate monohydrate), Metformin Hydrochloride |
58 | PUREGON | Follitropine beta | 50 IU/0,5 ml | Dung dịch tiêm; Hộp 1 lọ x 0,5ml | QLSP-0785-14 | N.V. Organon | Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss | Hà Lan | 12 | 234/QĐ-BYT | 23/01/2015 | Hoạt chất: Follitropin beta |
59 | Tienam | Imipenem, Cilastatin | 500mg; 500mg | Bột pha truyền tĩnh mạch; Hộp 01 lọ, 25 lọ | VN-20190-16 | Merck Sharp & Dohme Corp.; Cơ sở đóng gói: Laboratoires Merck Sharp & Dohme - Chibret | 2778 South East Side Highway Elkton, Virginia 22827, Mỹ; Cơ sở đóng gói: Route de Marsat, Riom, F- 63963, Clermont- Ferrand Cedex 9, Pháp | Mỹ | 16 | 264/QĐ-BYT | 23/01/2017 | Hoạt chất: Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat) 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg |
60 | Janumet XR 50mg/1000mg | Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate) 50mg; Metformin HCl 1000mg | 50mg + 1000mg | Lọ 14 viên, Lọ 28 viên; Viên nén bao phim giải phóng chậm | VN-20572-17 | MSD International GmbH (Puerto Rico Branch) (Đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V.) | Pridco Industrial Park, State Road 183, Las Piedras, Puerto Rico 00771; (Địa chỉ cơ sở đóng gói: Waarderweg 39, NL-2031 BN Haarlem, The Netherlands) | Puerto Rico | 18 | 5859/QĐ-BYT | 29/12/2017 | 1. Cơ sở sản xuất: MSD International GmbH (Puerto Rico Branch) LLC 2. Địa chỉ cơ sở đóng gói: Waarderweg 39, 2031 BN Haarlem, Hà Lan |
61 | Janumet XR 100mg/1000mg | Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate) 100mg; Metformin HCl 1000mg | 100mg + 1000mg | Lọ 14 viên, Lọ 28 viên; Viên nén bao phim giải phóng chậm | VN-20571-17 | MSD International GmbH (Puerto Rico Branch) (Đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V.) | Pridco Industrial Park, State Road 183, Las Piedras, Puerto Rico 00771; (Địa chỉ cơ sở đóng gói: Waarderweg 39, NL-2031 BN Haarlem, The Netherlands) | Puerto Rico | 18 | 5859/QĐ-BYT | 29/12/2017 | 1. Cơ sở sản xuất: MSD International GmbH (Puerto Rico Branch) LLC 2. Địa chỉ cơ sở đóng gói: Waarderweg 39, 2031 BN Haarlem, Hà Lan |
62 | Singulair Tab 10mg | Montelukast | 10 mg | Viên nén bao phim; Hộp 4 vỉ x 7 viên nén bao phim | VN-14267-11 | Cơ sở sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd.- Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme (Australia) Pty. Ltd. | Shotton Lane Cramlington, Northumberland NE23, 3 JU | Anh | 5 | 1546/QĐ-BYT | 08/05/2013 | Hoạt chất: Montelukast sodium Địa chỉ cơ sở sản xuất: Shotton Lane Cramlington, Northumberland NE23 3JU - Anh |
63 | Ezetrol 10mg | Ezetimized micronized | 10mg | Viên nén; Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên | VN-19709-16 | Cơ sở sản xuất: MSD International GmbH (Puerto Rico Branch); Cơ sở đóng gói, xuất xưởng: Shering-Plough Labo N.V. | Cơ sở sản xuất: Pridco Industrial Park, State Road 183, Las Piedras, Puerto Rico-00771; Cơ sở đóng gói, xuất xưởng: Industriepark 30, B- 2220, Heist-op-den- Berg, Bỉ | Puerto Rico | 16 | 264/QĐ-BYT | 23/1/2017 | Cơ sở sản xuất: MSD International GmbH (Puerto Rico Branch) LLC |
64 | Temodal Capsule | Temozolomide 100mg | 100mg | Viên nang cứng; Hộp 1 lọ 5 viên; Hộp 5 gói x 1 viên | VN-17530-13 | Orion Pharma (Đóng gói: Schering- Plough Labo N.V) | Tengströmin Katu 8, Turku, 20360 - Finland (Địa chỉ đóng gói: Industriepark 30, B- 2220-Heist-op-den Berg, Belgium) | Phần Lan | 10 | 814/QĐ-BYT | 10/03/2014 | Cơ sở sản xuất: Orion Corporation Địa chỉ cơ sở sản xuất: Tengstrominkatu 8, Turku, 20360, Phần Lan |
65 | Desferal | Desferrioxamine methane sulfonate (Desferrioxamine mesilat/ Deferoxamine mesylat) | 500mg | Hộp 10 lọ; Bột pha dung dịch tiêm | VN-20838-17 | Wasserburger Arzneimittelwerk GmbH | Herderstrasse 2, 83512 Wasserburg | Đức | 18 | 5859/QĐ-BYT | 29/12/2017 | 1. Cơ sở sản xuất: Cơ sở sản xuất: Wasserburger Arzneimittelwerk GmbH; Cơ sở đóng gói thứ cấp: Novartis Pharma Stein AG-Switzerland 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Địa chỉ cơ sở sản xuất: Herderstrasse 2, 83512 Wasserburg; Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Thụy Sĩ |
66 | Revolade 25mg | eltrombopag (dưới dạng eltrombopag olamine) | 25mg | Hộp 4 vỉ x 7 viên; Viên nén bao phim | VN2-526-16 | Glaxo Operation UK Ltd | Priory Street, Ware, Hertfordshire, SG12 0DJ, UK | Anh | 18 | 5859/QĐ-BYT | 29/12/2017 | 1. Cơ sở đóng gói: Glaxo Wellcome S.A 2. Địa chỉ cơ sở đóng gói: Avenida Extremadura 3, 09400- Aranda de Duero (Burgos) - Tây Ban Nha |
67 | Revolade 50mg | eltrombopag (dưới dạng eltrombopag olamine) | 50mg | Hộp 4 vỉ x 7 viên; Viên nén bao phim | VN2-527-16 | Glaxo Operation UK Ltd | Priory Street, Ware, Hertfordshire,SG12 0DJ | Anh | 18 | 5859/QĐ-BYT | 29/12/2017 | 1. Cơ sở sản xuất: Glaxo Operations UK Ltd; Cơ sở đóng gói: Glaxo Wellcome, S.A 2. Địa chỉ cơ sở đóng gói: Avenida Extremadura, 3, 09400- Aranda de Duero (Burgos) - Tây Ban Nha |
68 | Invanz | Ertapenem (dưới dạng Ertapenem natri) 1g | 1g | Thuốc bột pha tiêm truyền tĩnh mạch hoặc tiêm bắp; Hộp 1 lọ 15ml hoặc 20ml chứa 1g bột | VN-20315-17 | Laboratoire Merck Sharp & Dohme - Chibret | Route de Marsat, Riom, F-63963 Clermont - Ferrand Cedex 9. | Pháp | 17 | 1843/QĐ-BYT | 10/05/2017 | Cơ sở sản xuất: Laboratoires Merck Sharp & Dohme - Chibret |
69 | Lucentis | Ranibizumab | 10mg/ml | Hộp 1 lọ 0,23ml dung dịch tiêm | VN-16852-13 | Novartis Pharma Stein AG | Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein | Thụy Sỹ | 11 | 2500/QĐ-BYT | 07/07/2014 | Quy cách đóng gói: 1 hộp chứa 1 lọ 0,23ml; 1 hộp chứa 1 lọ 0,23 ml và 1 kim lọc; Một hộp chứa 1 lọ 0,23 ml, 1 kim lọc để rút thuốc trong lọ, 1 kim tiêm trong dịch kính, 1 ống tiêm để rút thuốc trong lọ và tiêm trong dịch kính. |
70 | Sandostatin | Octreotide | 0. 1mg/ml | Hộp 5 ống x 1 ml dung dịch tiêm | VN-17538-13 | Novartis Pharma Stein AG | Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein | Thụy Sỹ | 10 | 814/QĐ-BYT | 03/10/2014 | Địa chỉ nhà sản xuất: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein |
71 | Simulect | Basiliximab | 20mg | Hộp 1 lọ và 1 ống nước pha tiêm 5 ml; Bột pha tiêm | QLSP-1022-17 | Novartis Pharma Stein AG; (Nhà sản xuất ống dung môi: Takeda Austria GmbH) | Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein - Switzerland; (Địa chỉ nhà sản xuất ống dung môi: St. Peter - Strasse 25, 4020, Linz, Austria) | Thụy Sĩ | 18 | 5859/QĐ-BYT | 29/12/2017 | Địa chỉ nhà sản xuất: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein |
- 1Quyết định 4243/QĐ-BYT năm 2015 về rút công bố thuốc biệt dược gốc ra khỏi Danh mục thuốc biệt dược gốc của Bộ Y tế
- 2Công văn 6365/BYT-QLD năm 2016 bổ sung thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 2462/BYT-QLD năm 2017 bổ sung thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 868/VPCP-NN năm 2019 điều chỉnh Quyết định 425/QĐ-TTg do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Công văn 1512/QLD-GT năm 2020 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Quyết định 1465/QĐ-BYT năm 2020 công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 7Công văn 2111/BYT-QLD năm 2020 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 1Quyết định 1087/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 4) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 1546/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 5) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 1738/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 6) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 896/QĐ-BYT năm 2013 về công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (đợt 3) và danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (đợt 4) do Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 2296/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 7) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 4140/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 9) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 814/QĐ-BYT năm 2014 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 10) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 2500/QĐ-BYT năm 2014 công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 11) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 234/QĐ-BYT năm 2015 công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 12) do Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 3469/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 13) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 744/QĐ-BYT năm 2016 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 14) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 4577/QĐ-BYT năm 2016 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 15) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Quyết định 264/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 16) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14Quyết định 1843/QĐ-BYT năm 2017 công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 17) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 15Quyết định 5859/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 18) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Quyết định 4243/QĐ-BYT năm 2015 về rút công bố thuốc biệt dược gốc ra khỏi Danh mục thuốc biệt dược gốc của Bộ Y tế
- 2Công văn 6365/BYT-QLD năm 2016 bổ sung thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 2462/BYT-QLD năm 2017 bổ sung thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 868/VPCP-NN năm 2019 điều chỉnh Quyết định 425/QĐ-TTg do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Công văn 1512/QLD-GT năm 2020 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Quyết định 1465/QĐ-BYT năm 2020 công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 7Công văn 2111/BYT-QLD năm 2020 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
Công văn 5655/BYT-QLD năm 2018 bổ sung, điều chỉnh một số thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 5655/BYT-QLD
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 25/09/2018
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Trương Quốc Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/09/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực