Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5693/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 25 tháng 09 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 19)
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/06/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BYT ngày 11/05/2016 của Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 19) gồm 78 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 19)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5693/QĐ-BYT ngày 25/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế, Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất | Nước sản xuất |
1 | Pemetrexed (dưới dạng Pemetrexed dinatri heptahydrate) | 500mg | Hộp 1 lọ; Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền | VN-21020-18 | Eli Lilly & Company | Indianapolis, In 46285 | Mỹ | |
2 | Alimta | Pemetrexed (dưới dạng Pemetrexed dinatri heptahydrate) | 100mg | Hộp 1 lọ; Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền | VN-21277-18 | Eli Lilly & Company | Indianapolis, In 46285 | Mỹ |
3 | Amaryl | Glimepirid | 4mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén | VD-28319-17 | Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam | Lô I-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, Q.9, TP HCM | Việt Nam |
4 | Amaryl | Glimepirid | 2mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén | VD-28318-17 | Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam | Lô I-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, Q.9, TP. HCM | Việt Nam |
Mỗi 1ml hỗn dịch chứa: Brinzolamide 10mg | Mỗi 1ml hỗn dịch chứa: Brinzolatnide 10mg | Hộp 1 lọ 5ml; Hỗn dịch nhỏ mắt | VN-21090-18 | 6201 South Freeway, Fort Worth, Texas 76134 | Mỹ | |||
6 | Entecavir | 0,5mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim | VN3-29-18 | Cơ sở sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Bristols - Myers Squibb S.r.l | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 4601 Highway 62 East, Mt., Vernon, IN 47620; Địa chỉ cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Contrada Fontana del Ceraso, 03012 Anagni (FR), Italy | Mỹ | |
7 | Besivance | Besifloxacin (dưới dạng besifloxacin hydroclorid) | 0,6% (kl/tt) | Hộp 1 lọ 5ml; Hỗn dịch nhỏ mắt | VN-20774-17 | Bausch & Lomb Incorporated | 8500 Hidden River Parkway, Tampa, Florida 33637 | Mỹ |
8 | Sugammadex (dưới dạng sugammadex natri) | 100mg/ml | Hộp 10 lọ 2ml; Dung dịch tiêm tĩnh mạch | VN-21211-18 | Cơ sở sản xuất: Patheon Manufaturing Services LLC; Cơ sở đóng gói: N.V. Organon | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 5900 Martin Luther King, Jr. Highway Greenville, North Carolina 27834; Địa chỉ cơ sở đóng gói: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss, Hà Lan | Mỹ | |
9 | Bridion | Sugammadex (dưới dạng sugammadex natri) | 100mg/ml | Hộp 10 lọ 5ml; Dung dịch tiêm tĩnh mạch | VN-21210-18 | Cơ sở sản xuất: Patheon Manufaturing Services LLC; Cơ sở đóng gói: N.V. Organon | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 5900 Martin Luther King, Jr. Highway Greenville, North Carolina 27834; Địa chỉ cơ sở đóng gói: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss, Hà Lan | Mỹ |
10 | Buscopan | Hyoscin butylbromid | 10mg | Hộp 5 vỉ x 20 viên; 1 vỉ x 10 viên; 2 vỉ x 10 viên; 5 vỉ x 10 viên; 10 vỉ x 10 viên; Viên nén bao đường | VN-20661-17 | Delpharm Reims | 10 rue Colonel Charbonneaux, 51100 Reims | Pháp |
11 | Cefobid | Cefoperazone (dưới dạng Cefoperazone natri) | 1g | Hộp 1 lọ 1g; Bột pha dung dịch tiêm | VN-21327-18 | Haupt Pharma Latina S.r.l | Borgo San Michele S.S. 156 Km 47, 600-04100-Latina(LT) | Ý |
12 | Cellcept | Mycophenolate mofetil | 500mg | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim | VN-20763-17 | Cơ sở sản xuất: Roche Farma S.A.; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: F.Hoffmann-La Roche Ltd-Thụy Sỹ | C/Severo Ochoa 13, Poligono Industrial de Leganes, Madrid, 28914 Leganes; Địa chỉ cơ sở đóng gói: Wurmisweg, CH-4303-Kaiseraugst, Thụy Sỹ | Tây Ban Nha |
13 | Mycophenolate mofetil | 250mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Viên nang cứng | VN-21283-18 | Via Morelli 2 - 20090, Segrate, Milano | Ý | ||
14 | Chirocaine | Levobupivacaine | Mỗi 1ml dung dịch chứa: Levobupivacaine (dưới dạng Levobupivacaine Hydrochloride) 5mg | Hộp 10 ống x 10 ml dung dịch tiêm | VN-20363-17 | Cơ sở sản xuất: Curida AS, Cơ sở đóng gói: Abbvie S.R.L-Italy | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Solbaervegen 5, NO-2409 Elverum; Địa chỉ nhà đóng gói: S.R. 148 Pontina km 52, SNC. 04011 Campoverde Di Aprilia (LT) - Ý | Na Uy |
15 | Natri cefotaxim | 1g | Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất 4ml; Bột pha tiêm | GC-244-16 | Sản xuất thuốc bột pha tiêm: Zentiva saglik Urunleri Sanayi ve Ticaret A.S; Sản xuất nước cất pha tiêm: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha tại Bình Dương | Địa chỉ cơ sở sản thuốc bột pha tiêm: Kucukkaristiran Mahallesi, Merkez Sokak, No: 223/A 39780 Buyukkaristiran, Luleburgaz; Địa chỉ cơ sở sản xuất nước cất pha tiêm: Ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, Bình Dương | Sản xuất thuốc bột pha tiêm: Thổ Nhĩ Kỳ; Sản xuất nước cất pha tiêm: Việt Nam | |
16 | Combigan | Brimonidin tartrate; Timolol (dưới dạng Timolol maleat) | Brimonidin tartrat 2mg/ml; Timolol 5mg/ml | Hộp 1 lọ 5 ml; Dung dịch nhỏ mắt | VN-20373-17 | Allergan Pharmaceuticals Ireland | Castlebar Road, Westport, County Mayo | Ireland |
17 | Daxas | Roflumilast | 500mcg | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim | VN2-539-16 | Takeda GmbH | Production Site Oranienburg, Lehnitzstrasse 70-98, 16515 Oranienburg | Đức |
18 | Duodart | Dutasteride 0,5mg; Tamsulosin HCl 0,4mg | 0,5mg+0,4mg | Hộp 1 lọ 30 viên; Viên nang cứng | VN2-525-16 | Catalent Germany Schorndorf GmbH; NSX sản phẩm trung gian Dutasteride: Catalent France Beinheim SA- Pháp; NSX sản phẩm trung gian Tamsulosin HCl: Rottendorf Pharma GmbH-Đức | Steinbeisstr. 2, D-73614 Schorndorf; Địa chỉ NSX sản phẩm trung gian Dutasteride: 74 rue principale, 67930 Beinheim, Pháp; Địa chỉ NSX sản phẩm trung gian Tamsulosin HCl: Ostenfelder Straβe 51-61, 59320 Ennigerloh, Đức | Đức |
19 | Efient Film- coated tablet | Prasugrel (dưới dạng prasugrel hydroclorid) | 10mg | Hộp 2 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim | VN2-524-16 | Eli Lilly & Company; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Lilly S.A | Lilly Technology Center, Indianapolis, Indiana 46285; Địa chỉ Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Avda. De la Industria 30, 28108 Alcobendas, Madrid, Spain | Mỹ |
20 | Erbitux | Cetuximab | 5mg/ml | Hộp 1 lọ 20ml; Dung dịch tiêm truyền | VN1-574-11 | Merck KGaA | Frankfurter Strasse 250 64293 Darmstadt | Đức |
21 | Feldene | Piroxicam | 20mg | Hộp 1 lọ 15 viên; Viên nén phân tán | VN-21103-18 | Fareva Amboise | Zone Industrielle, 29 route des Industries 37530, Poce sur Cisse | Pháp |
22 | Forxiga | Dapagliflozin | 5mg | Hộp 2 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim | VN3-38-18 | Cơ sở sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP; Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Limited | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 4601 Highway 62 East, Mount Vernon, IN 47620; Địa chỉ cơ sở đóng gói: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, Anh | Mỹ |
23 | Forxiga | Dapagliflozin | 10mg | Hộp 2 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim | VN3-37-18 | Cơ sở sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP; Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Limited | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 4601 Highway 62 East, Mount Vernon, IN 47620; Địa chỉ cơ sở đóng gói: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, Anh | Mỹ |
24 | Fosmicin S for Otic | Fosfomycin Sodium | 300mg | Hộp 10 lọ + 10 ống dung môi 10ml; Bột pha dung dịch thuốc nhỏ tai | VN-19707-16 | Meiji Seika Pharma Co., Ltd | 1056, Kamonomiya Odawara- shi, Kanagawa | Nhật Bản |
25 | Giotrif | Afatinib (dưới dạng Afatinib dimaleat) | 40mg | Hộp 4 vỉ x 7 viên; Viên nén bao phim | VN2-603-17 | Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & co. KG. | Binger Strasse 173, D-55216 Ingelheim am Rhein | Đức |
26 | Giotrif | Afatinib (dưới dạng Afatinib dimaleat) | 30mg | Hộp 4 vỉ x 7 viên; Viên nén bao phim | VN2-602-17 | Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & co. KG. | Binger Strasse 173, D-55216 Ingelheim am Rhein | Đức |
27 | Giotrif | Afatinib (dưới dạng Afatinib dimaleat) | 20mg | Hộp 4 vỉ x 7 viên; Viên nén bao phim | VN2-601-17 | Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & co. KG. | Binger Strasse 173, D-55216 Ingelheim am Rhein | Đức |
28 | Giotrif | Afatinib (dưới dạng Afatinib dimaleat) | 50mg | Hộp 4 vỉ x 7 viên; Viên nén bao phim | VN2-604-17 | Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & co. KG. | Binger Strasse 173, D-55216 Ingelheim am Rhein | Đức |
29 | Hidrasec 10mg Infants | Racecadotril | 10mg | Hộp 16 gói; Thuốc bột uống | VN-21164-18 | Sophartex | 21, rue du Pressoir 28500 Vernouillet. | Pháp |
30 | Hidrasec 30mg Children | Racecadotril | 30mg | Hộp 30 gói; Bột uống | VN-21165-18 | Sophartex | 21, rue du Pressoir 28500 Vernouillet. | Pháp |
31 | Mỗi 3ml chứa Insulin lispro 300U (tương đương 10,5mg) | Mỗi 3 ml chứa Insulin lispro 300U (tương đương 10,5mg) | Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3ml, Dung dịch tiêm | QLSP-1086-18 | Cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm KwikPen: Elilly and Company; Cơ sở sản xuất ống thuốc: Lilly France | Địa chỉ cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm Kwikpen: Indianapolis, IN 46285; Địa chỉ cơ sở sản xuất ống thuốc: 2 rue du Colonei Lilly, 67640 Fegersheim, Pháp | Mỹ | |
32 | Mỗi 3ml chứa: Insulin lispro (trong đó 50% là dung dịch insulin lispro và 50% là hỗn dịch insulin lispro protamine) 300U (tương đương 10,5mg) | Mỗi 3ml chứa: Insulin lispro (trong đó 50% là dung dịch insulin Iispro và 50% là hỗn dịch insulin lispro protamine) 300U (tương đương 10,5mg) | Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3ml; Hỗn dịch tiêm | QLSP-1087-18 | Cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm KwikPen: Elilly and Company; Cơ sở sản xuất ống thuốc: Lilly France | Địa chỉ cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm Kwikpen: Indianapolis, IN 46285; Địa chỉ cơ sở sản xuất ống thuốc: 2 rue du Colonel Lilly, 67640 Fegersheim, Pháp | Mỹ | |
33 | Mỗi 3ml chứa: Insulin lispro (trong đó 25% là dung dịch insulin lispro và 75% là hỗn dịch insulin lispro protamine) 300U (tương đương 10,5mg) | Mỗi 3ml chứa: Insulin Iispro (trong đó 25% là dung dịch insulin lispro và 75% là hỗn dịch insulin lispro protamine) 300U (tương đương 10,5mg) | Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3ml; Hỗn dịch tiêm | QLSP-1088-18 | Cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm KwikPen: Elilly and Company; Cơ sở sản xuất ống thuốc: Lilly France | Địa chỉ cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm Kwikpen: Indianapolis, IN 46285; Địa chỉ cơ sở sản xuất ống thuốc: 2 rue du Colonei Lilly, 67640 Fegersheim, Pháp | Mỹ | |
34 | Invega Sustenna | Paliperidone (dưới dạng paliperidone palmitate) | 150mg/1,5ml | Hộp chứa 1 ống tiêm 1,5ml đóng sẵn thuốc + 2 kim tiêm an toàn; Hỗn dịch tiêm giải phóng kéo dài | VN2-530-16 | Janssen Pharmaceutica N.V. | Turnhoutseweg 30, B-2340, Beerse | Bỉ |
35 | Invega Sustenna | Paliperidone (dưới dạng paliperidone palmitate) | 100mg/1ml | Hộp chứa 1 ống tiêm 1ml đóng sẵn thuốc + 2 kim tiêm an toàn; Hỗn dịch tiêm giải phóng kéo dài | VN2-529-16 | Janssen Pharmaceutica N.V. | Turnhoutseweg 30, B-2340, Beerse | Bỉ |
36 | Invega Sustenna | Paliperidone (dưới dạng paliperidone palmitate) | 75mg/0,75ml | Hộp chứa 1 ống tiêm 0,75ml đóng sẵn thuốc + 2 kim tiêm an toàn; Hỗn dịch tiêm giải phóng kéo dài | VN2-532-16 | Janssen Pharmaceutica N.V. | Turnhoutseweg 30, B-2340, Beerse | Bỉ |
37 | Invega Sustenna | Paliperidone (dưới dạng paliperidone palmitate) | 50mg/0,5ml | Hộp chứa 1 ống tiêm 0,5ml đóng sẵn thuốc + 2 kim tiêm an toàn; Hỗn dịch tiêm giải phóng kéo dài | VN2-531-16 | Janssen Pharmaceutica N.V. | Turnhoutseweg 30, B-2340, Beerse | Bỉ |
38 | Jardiance | Empagliflozin | 25mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim | VN2-606-17 | Boehringer Ingelheim pharma GmbH & co. KG. | Binger Strasse 173, 55216 Ingelheim am Rhein | Đức |
39 | Jardiance | Empagliflozin | 10mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim | VN2-605-17 | Boehringer Ingelheim pharma GmbH & co. KG. | Binger Strasse 173, 55216 Ingelheim am Rhein | Đức |
40 | Klacid 500mg | Clarithromycin | 500mg | Hộp 1 lọ 500mg; Bột pha dung dịch tiêm truyền | VN-16431-13 | Famar L'Aigle | Usine de Saint Rémy-sur-Avre, Rue de I'lsle, BP 103, 28 380 Saint Rémy-sur-Avre | Pháp |
41 | Klacid Forte | Clarithromycin | 500mg | Hộp 1 vỉ x 14 viên, hộp 2 vỉ x 7 viên; Viên nén bao film | VN-21160-18 | Abbvie S.r.l | S.R. 148 Pontina km. 52 SNC - 04011 Campoverde di Aprilia - LT | Ý |
42 | Clarithromycin | 500mg | Hộp 1 vỉ x 5 viên, hộp 1 vỉ x 7 viên; Viên nén phóng thích kéo dài | VN-21161-18 | Abbvie S.r.l | S.R. 148 Pontina km. 52 SNC - 04011 Campoverde di Aprilia - LT | Ý | |
43 | Insulin detemir (rDNA) | 300 U/3 ml | Hộp chứa 5 bút tiêm bơm sẵn x 3ml; Dung dịch tiêm | QLSP-1033-17 | Novo Nordisk Production S.A.S | 45 Avenue d'O'rléans F-28002 Chartres | Pháp | |
44 | Levemir Flexpen | Insulin detemir (rDNA) | 300 U (tương đương 42,6mg)/3 ml | Hộp chứa 5 bút tiêm bơm sẵn x 3ml; Dung dịch tiêm | QLSP-1094-18 | Novo Nordisk A/S | Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd | Đan Mạch |
45 | Lipanthyl NT 145mg | Fenofibrat (dưới dạng fenofibrate nanoparticules) | 145mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim | VN-21162-18 | Cơ sở sản xuất: Fournier Laboratories Ireland Limited; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Recipharm Fontaine | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Anngrove, Carrigtwohill, Co.Cork; Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Rue des Pres Potets 21121, Fontaine les Dijon, Pháp | Ireland |
46 | Lucrin PDS Depot 11.25mg | Leuprorelin acetate | 11,25mg | Hộp 1 xy lanh hai ngăn chứa bột pha tiêm và dung môi; Bột pha hỗn dịch tiêm | VN-20638-17 | Cơ sở sản xuất: Takeda Pharmaceutical Company Ltd; Đóng gói: AbbVie Deutschland GmbH & Co. KG; Xuất xưởng: AbbVie Logistics B.V- Netherlands | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 17-85 Jusohonmachi 2-chome, Yodogawa-ku, Osaka 532-8686, Japan; Đóng gói: Knollstrasse, 67061 Ludwigshafen, Germany; Xuất xưởng: Zuiderzeelaan 53, 8017 JV Zwolle, Hà Lan | Nhật Bản |
47 | Lucrin PDS Depot 3,75mg | Leuprorelin acetate | 3,75mg | Hộp 1 xy lanh hai ngăn chứa bột pha tiêm và dung môi; Bột pha hỗn dịch tiêm | VN-20639-17 | Cơ sở sản xuất: Takeda Pharmaceutical Company Ltd; Đóng gói: AbbVie Deutschland GmbH & Co. KG; Xuất xưởng: AbbVie Logistics B.V- Netherlands | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 17-85 Jusohonmachi 2-chome, Yodogawa-ku, Osaka 532-8686, Japan; Đóng gói: Knollstrasse, 67061 Ludwigshafen, Germany; Xuất xưởng: Zuiderzeelaan 53, 8017 JV Zwolle, Hà Lan | Nhật Bản |
48 | Motilium | Domperidone | 1mg/ml | Hộp 1 chai 100ml; Hỗn dịch uống | VN-19989-16 | Janssen Pharmaceutica NV | Turnhoutseweg 30, B-2340, Beerse | Bỉ |
49 | Motilium-M | Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) | 10mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim | GC-275-17 | Cơ sở nhận gia công: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, TP Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai | Việt Nam |
50 | Nolvadex | Tamoxifen (dưới dạng Tamoxifen citrat) | 10mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim | VN-20911-18 | AstraZeneca UK Limited | Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA | Anh |
51 | Insulin aspart | 300 U/3ml | Hỗn dịch tiêm, Hộp chứa 5 bút tiêm x 3ml | QLSP-1034-17 | Novo Nordisk Production S.A.S | 45 Avenue d'O'rléans F-28002 Chartres | Pháp | |
52 | Insulin aspart (rDNA) | 300 U/3ml | Hộp 5 bút tiêm chứa sẵn thuốc x 3ml; Dung dịch tiêm | QLSP-963-16 | Novo Nordisk Production S.A.S | 45 Avenue d'O'rléans F-28002 Chartres | Pháp | |
53 | lohexol | 350mgl/ml | Hộp 10 chai x 100ml; Dung dịch tiêm | VN-20358-17 | IDA Business Park, Carrigtohill, Co. Cork | Ireland | ||
54 | Iohexol | 300mgI/ml | Hộp 10 chai x 100ml; Dung dịch tiêm | VN-20357-17 | IDA Business Park, Carrigtohill, Co. Cork | Ireland | ||
55 | Ganirelix | 0,25mg/0,5ml | Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc; Dung dịch tiêm | VN-21068-18 | Vetter Pharma - Fertigung GmbH & Co. KG.; Cơ sở đóng gói: N.V. Organon | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Schutzen strasse 87 and 99-101, 88212 Ravensburg; Địa chỉ cơ sở đóng gói: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss, Hà Lan | Đức | |
56 | Perjeta 420MG/14ML | Pertuzumab | 420mg/14ml | Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền, Hộp 1 lọ | QLSP-H02- 1040-17 | Roche Diagnostics GmbH, Cơ sở đóng gói: F.Hoffman-La Roche Ltd., Switzerland; Nước SX: | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Sandhofer Strasse, 116, 68305 Mannheim, Đức; Địa chỉ cơ sở đóng gói: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Thụy Sỹ | Đức |
57 | Dapoxetin (dưới dạng Dapoxetin HCl) | 30mg | Hộp 01 vỉ x 01 viên; Hộp 01 vỉ x 03 viên; Viên nén bao phim | VN-20121-16 | Menarini-Von Heyden GmbH | Leipziger Strasse 7-13, 01097 Dresden, Federal | Đức | |
58 | Dapoxetin (dưới dạng Dapoxetin HCl) | 60mg | Hộp 01 vỉ x 03 viên; Viên nén bao phim | VN-20122-16 | Menarini-Von Heyden GmbH | Leipziger Strasse 7-13, 01097 Dresden, Federal | Đức | |
59 | Ranexicor | Ranolazin | 750mg | Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 3 vỉ x 20 viên, Hộp 5 vỉ x 20 viên; Viên nén giải phóng kéo dài | VN2-408-15 | Menarini-Von Heyden GmbH | Leipziger Strasse 7-13, 01097 Dresden | Đức |
60 | Ranexicor | Ranolazin | 375mg | Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 3 vỉ x 20 viên, Hộp 5 vỉ x 20 viên; Viên nén giải phóng kéo dài | VN2-406-15 | Menarini-Von Heyden GmbH | Leipziger Strasse 7-13, 01097 Dresden | Đức |
61 | Ranexicor | Ranolazin | 500mg | Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 3 vỉ x 20 viên, Hộp 5 vỉ x 20 viên; Viên nén giải phóng kéo dài | VN2-407-15 | Menarini-Von Heyden GmbH | Leipziger Strasse 7-13, 01097 Dresden | Đức |
62 | Renitec 5mg | Enalapril maleat | 5mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên; Viên nén | VN-21066-18 | Cơ sở sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd.; Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V. | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Shotton Lane Cramlington, Northumberland NE23, 3 JU, Anh; Địa chỉ cơ sở đóng gói: Waarderweg 39, 2031 BN Haarlem, Hà Lan | Anh |
63 | Ciclosporin | 25mg | Hộp 10 vỉ x 5 viên; Viên nang mềm | VN-21154-18 | Cơ sở sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Novartis Pharma Stein AG | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Gammelsbacher Str.2, 69412 Eberbach, Germany; Địa chỉ cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Thụy Sỹ | Đức | |
64 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | 100mg | Hộp 10 vỉ x 5 viên; Viên nang mềm | VN-21091-18 | Catalent Germany Eberbach GmbH; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Novartis Pharma Stein AG | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Gammels bacher Str.2, 69412 Eberbach, Germany; Địa chỉ cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Thụy Sỹ | Đức |
65 | Seretide Accuhaler 50/250mcg | Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoate) + Fluticason propionat | 50mcg + 250mcg | Hộp 1 dụng cụ hít accuhaler 60 liều; Bột hít phân liều | VN-20766-17 | GlaxoSmithKline LLC | 1011 North Arendell Avenue Zebulon. North Carolina 27597 | Mỹ |
66 | Seretide Accuhaler 50/500mcg | Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoate) + Fluticason propionat | 50mcg + 500mcg | Hộp 1 dụng cụ hít accuhaler 60 liều; Bột hít phân liều | VN-20767-17 | GlaxoSmithKline LLC | 1011 North Arendell Avenue Zebulon. North Carolina 27597 | Mỹ |
67 | Sevorane | Sevofluran | 100% w/w | Hộp 1 chai 250ml; Dược chất lỏng nguyên chất dùng để hít | VN-20637-17 | Abbvie S.r.l | S.R. 148 Pontina km 52, SNC - Campoverde Di Aprilia 04011 (LT) | Ý |
68 | Singulair | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) | 10 mg | Hộp 4 vỉ x 7 viên, hộp 2 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim | VN-21065-18 | Cơ sở sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd.; Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Shotton Lane Cramlington, Northumberland NE23, 3 JU; Địa chỉ cơ sở đóng gói: Waarderweg 39, 2031 BN Haarlem, Hà Lan | Anh |
69 | Osimertinib (tương ứng 95,4mg Osimertinib mesylat) | 80mg | VN3-36-18 | AstraZeneca AB | Garrunavagen, SE-151 85 Sodertalje | Thụy Điển | ||
70 | Osimertinib (tương ứng 47,7mg Osimertinib mesylat) | 40mg | VN3-35-18 | AstraZeneca AB | Garrunavagen, SE-151 85 Sodertalje | Thụy Điển | ||
71 | Telfast HD | Fexofenadin HCl | 180mg | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim | VD-28324-17 | Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam | Lô I-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, Q.9, TP. HCM | Việt Nam |
72 | Tienam | Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat), Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) | 500mg + 500mg | Hộp 50 lọ, hộp 1 lọ; Bột pha tiêm | GC3-1-18 | Cơ sở sản xuất và đóng gói cấp 1: Merck Sharp & Dohme Corp; Cơ sở nhận gia công đóng gói cấp 2: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói cấp 1: 2778 South East Side Highway, Elkton, Virginia 22827, USA; Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 2: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam | Sản xuất và đóng gói cấp 1: Mỹ; Đóng gói cấp 2: Việt Nam |
73 | Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) | 100 mg | Hộp 1 vỉ x 1 viên; Viên nén bao phim | VN-21098-18 | Fareva Amboise | Zone Industrielle, 29 route des Industries 37530, Poce sur Cisse | Pháp | |
74 | Viagra | Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) | 50 mg | Hộp 1 vỉ x 1 viên; Viên nén bao phim | VN-21099-18 | Fareva Amboise | Zone Industrielle, 29 route des Industries 37530, Poce sur Cisse | Pháp |
75 | Viagra | Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) | 50 mg | Hộp 1 vỉ x 4 viên; Viên nén bao phim | VN-21100-18 | Fareva Amboise | Zone Industrielle, 29 route des Industries 37530, Poce sur Cisse | Pháp |
76 | Victoza | Liraglutide | 18mg/3ml | Hộp chứa 1, 2, 3 bút tiêm bơm sẵn x 3 ml; Dung dịch tiêm | QLSP-1024-17 | Novo Nordisk A/s | Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd | Đan Mạch |
77 | Zocor 10mg | Simvastatin | 10mg | Hộp 2 vỉ x 15 viên; Viên nén bao phim | VN-21067-18 | Merck Sharp & Dohme Ltd. | Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU | Anh |
78 | Certinib | 150mg | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp to x 3 hộp nhỏ x 5 vỉ x 10 viên | VN2-651-17 | Novartis Pharma Stein AG | Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein | Thụy Sỹ |
- 1Công văn 7492/BYT-QLD năm 2017 về bổ sung, điều chỉnh thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 5859/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 18) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 22369/QLD-GT năm 2017 về thông báo ý kiến Hội đồng đối với hồ sơ công bố danh mục thuốc biệt dược gốc chưa đạt yêu cầu, phải bổ sung, giải trình (Đợt 18) do Cục Quản lý dược ban hành
- 1Quyết định 2962/QĐ-BYT năm 2012 về Quy định tạm thời tài liệu cần cung cấp để công bố danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 1545/QĐ-BYT năm 2013 sửa đổi quy định tạm thời về tài liệu cần cung cấp để công bố danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học kèm theo Quyết định 2962/QĐ-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Luật Dược 2016
- 4Thông tư 11/2016/TT-BYT quy định đấu thầu thuốc tại cơ sở y tế công lập do Bộ Y tế ban hành
- 5Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 6Công văn 7492/BYT-QLD năm 2017 về bổ sung, điều chỉnh thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 5859/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 18) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Công văn 22369/QLD-GT năm 2017 về thông báo ý kiến Hội đồng đối với hồ sơ công bố danh mục thuốc biệt dược gốc chưa đạt yêu cầu, phải bổ sung, giải trình (Đợt 18) do Cục Quản lý dược ban hành
- 9Công văn 5259/BYT-QLD năm 2019 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 10Công văn 1512/QLD-GT năm 2020 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Cục Quản lý Dược ban hành
- 11Công văn 7085/BYT-QLD năm 2020 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
Quyết định 5693/QĐ-BYT năm 2018 công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 19) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 5693/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/09/2018
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Trương Quốc Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra