- 1Quyết định 1087/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 4) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 1546/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 5) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 896/QĐ-BYT năm 2013 về công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (đợt 3) và danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (đợt 4) do Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 2994/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 8) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 4140/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 9) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 814/QĐ-BYT năm 2014 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 10) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 2500/QĐ-BYT năm 2014 công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 11) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 234/QĐ-BYT năm 2015 công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 12) do Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 3469/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 13) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 744/QĐ-BYT năm 2016 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 14) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 4577/QĐ-BYT năm 2016 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 15) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 264/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 16) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Quyết định 5859/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 18) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14Quyết định 5693/QĐ-BYT năm 2018 công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 19) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5259/BYT-QLD | Hà Nội, ngày 09 tháng 09 năm 2019 |
Kính gửi: | - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Bộ Y tế thông báo đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Danh mục thuốc biệt dược gốc ban hành kèm theo các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc biệt dược gốc.
Danh mục các thuốc được đính chính, điều chỉnh thông tin kèm theo công văn này.
Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết và thực hiện./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC MẶT HÀNG THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC CÓ ĐÍNH CHÍNH, ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
(kèm theo Công văn số 5259/BYT-QLD ngày 09/9/2019 của Bộ Y tế)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế, Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Đợt công bố | Số Quyết định | Ngày Quyết định | Nội dung đã được công bố | Nội dung đính chính, bổ sung |
1 | Trileptal | Oxcarbazapin | 300mg | Hộp 5 vỉ x 10 viên nén bao phim | VN-15563-12 | 3 | 896/QĐ-BYT | 21/03/2013 | Hoạt chất: Oxcarbazapin | Hoạt chất: Oxcarbazapine |
2 | Ceclor 125mg | Cefaclor | 125mg | Cốm pha hỗn dịch uống | VN-15935- 12 | 3 | 896/QĐ-BYT | 21/03/2013 | 1. Tên cơ sở sản xuất: Pacta Farmaceutici SPA 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Laurentina km 24, 730 - 00040 Pomezia (Roma) 3. Tên thuốc: Ceclor 125mg | 1. Tên cơ sở sản xuất: ACS DOBFAR S.P.A 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Laurentina km 24, 730 - 00071 Pomezia (Roma), Italy 3. Tên thuốc: Ceclor |
3 | Depo-Medrol | Methylprednisol one acetate | 40mg/ml | Hỗn dịch pha tiêm, Hộp 1 lọ 1 ml | VN-11978-11 | 4 | 1087/QĐ-BYT | 03-04-13 | Dạng bào chế: Hỗn dịch pha tiêm | Dạng bào chế: Hỗn dịch tiêm |
4 | Solu-Medrot | Methylprednisol one hemisuccinat | 125mg Methylprednis olone | Bột vô khuẩn pha tiêm Hộp 25 lọ Act-O-Vial 2 ml | VN-15107-12 | 4 | 1087/QĐ-BYT | 03-04-13 | 1. Cơ sở sản xuất: Pharmacia & Upjohn Inc. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 7000 Portage Road, Kalamazoo Michigan 49001 | 1. Cơ sở sản xuất: Pharmacia & Upjohn Company 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 7000 Portage Road, Kalamazoo, MI 49001, USA |
5 | Dilatrend | Carvedilol | 6,25 mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên nén | VN-11871-11 | 4 | 1087/QĐ-BYT | 03-04-13 | 1. Tên cơ sở sản xuất: Roche S. p. A 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Morelli 2, Segrate, Milan | 1. Tên cơ sở sản xuất: Delpharm Milano S.r.l 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Carnevale, 1 20090 Segrate (MI), , Italy |
6 | Dilatrend | Carvedilol | 12,5 mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên nén | VN-11872-11 | 4 | 1087/QĐ-BYT | 03-04-13 | 1. Tên cơ sở sản xuất: Roche S. p. A 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Morelli 2, Segrate, Milan | 1. Tên cơ sở sản xuất: Delpharm Milano S.r.l 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Carnevale. 1 20090 Segrate (MI), Italy |
7 | Dilatrend | Carvedilol | 25 mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên nén | VN-11873-11 | 4 | 1087/QĐ-BYT | 03-04-13 | 1. Tên cơ sở sản xuất: Roche S. p. A 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Morelli 2, Segrate, Milan | 1. Tên cơ sở sản xuất: Delpharm Milano S.r.l 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Carnevale, 1 20090 Segrate (MI), Italy |
8 | Carduran | Doxazosin mesylate | 2 mg | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN-14304-11 | 5 | 1546/QĐ-BYT | 08-05-13 | Hàm lượng: 2mg | Hàm lượng: 2mg Doxazosin |
9 | Unasyn | Sultamicillin Tosilat | 375mg | Viên nén bao phim, Hộp 2 vỉ x 4 viên | VN-14306-11 | 5 | 1546/QĐ-BYT | 08-05-13 | Hàm lượng: 375mg | Hàm lượng: 375mg Sultamicillin |
10 | Navelbine 20mg | Vinorelbine ditartrate | Vinorelbine ditartrate tương đương Vinorelbine 20mg | Viên nang mềm, hộp 1 vỉ x 1 viên | VN-15588-12 | 5 | 1546/QĐ-BYT | 05-08-13 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Etablissement Aquitaine Pharm International avenue du Bearr, Indron 64320 Bizanos. | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Etablissement Aquitaine Pharm International 1, avenue du Bearn. 64320 IDRON, France. |
11 | Navelbine 30mg | Vinorelbine ditartrate | Vinorelbine ditartrate tương dương Vinorelbine 30mg | Viên nang mềm, hộp 1 vỉ x 1 viên | VN-15589-12 | 5 | 1546/QĐ-BYT | 08-05-13 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Etablissement Aquitaine Pharm International avenue du Bearr, Indron 64320 Bizanos. | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Etablissement Aquitaine Pharm International 1, avenue du Bearn, 64320 IDRON, France. |
12 | Lyrica | Pregabalin | 150mg | Hộp 4 vỉ x 14 viên nang cứng | VN-16856-13 | 8 | 2994/QĐ-BYT | 19/8/2013 | 1. Cơ sở sản xuất: Pfizer Manufacturing Deustchland GmbH 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Betriebsstatte Freiburge, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg | 1. Cơ sở sản xuất: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany |
13 | Lyrica | Pregabalin | 75mg | Hộp 4 vỉ x 14 viên nang cứng | VN-16347-13 | 8 | 2994/QĐ-BYT | 19/8/2013 | 1. Cơ sở sản xuất: Pfizer Manufacturing Deustchland GmbH 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Betriebsstatte Freiburge, Mooswaldallee 1,79090 Freiburg | 1. Cơ sở sản xuất: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallec 1, 79090 Freiburg, Germany |
14 | Trileptal | Oxcarbazepine | 60mg/ml | Hộp 1 chai 100ml hỗn dịch uống | VN-16846-13 | 8 | 2994/QĐ-BYT | 19/8/2013 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Site Industriel de Huningue 26, rue de la chapelle 68330, Huningue | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 26 Rue de la Chapdle. F 68330 Huningue, France |
15 | Neurontin | Gabapentin | 300mg | Viên nang cứng, Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-16857-13 | 9 | 4140/QĐ-BYT | 18/10/2013 | 1. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên 2. Nước sản xuất: Đức 3. Địa chỉ cơ sở đóng gói: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldalles 1, 79090 Freiburg 4. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Km 1.9. Road 689, Vega Baja, PR 00693, Puerto Rico, Mỹ | 1. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên 2. Nước sản xuất: Mỹ 3. Địa chỉ cơ sở đóng gói: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Federal Republic of Germany 4. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Km 1.9. Road 689, Vega Baja, PR 00693, Puerto Rico, USA |
16 | Viagra | Sildenafil citrate | 50mg | Viên nén bao phim, Hộp 1 vỉ x 4 viên | VN-17542-13 | 10 | 814/QĐ-BYT | 10-03-14 | 1. Hoạt chất: Sildenafil citrate 2. Cơ sở sản xuất: Pfizer (Australia) Pty., Ltd. | 1. Hoạt chất: Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 2. Cơ sở sản xuất: Pfizer Australia Pty,, Ltd. |
17 | Viagra | Sildenafil citrate | 100 mg | Viên nén bao phim, Hộp 1 vỉ x 4 viên | VN-17541-13 | 10 | 814/QĐ-BYT | 10-03-14 | 1. Hoạt chất: Sildenafil citrate 2. Cơ sở sản xuất: Pfizer (Australia) Pty., Ltd. | 1. Hoạt chất: Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 2. Cơ sở sản xuất: Pfizer Australia Pty., Ltd. |
18 | Ceclor | Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrate) | 375mg | Viên nén bao phim giải phóng chậm, Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN-16796-13 | 10 | 814/QĐ-BYT | 10-03-14 | 1. Tên cơ sở sản xuất: Facta Farmaceutici SPA 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Laurentina km 24, 730 - 00040 Pomezia (Roma) | 1. Tên cơ sở sản xuất: ACS DOBFAR S.P.A 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất; Via Laurentina km 24, 730 - 00071 Pomezia (Roma), Italy |
19 | Spiriva Respimat | Tiotropium | 0,0025mg/ nhát xịt | Dung dịch khí dung, Hộp chứa 1 dụng cụ khí dung và 1 ống thuốc 4ml chứa 60 nhát xịt | VN-16963-13 | 10 | 814/QĐ-BYT | 10-03-14 | 1. Dạng bào chế: Dung dịch khí dung 2. Quy cách đóng gói: Hộp chứa 1 dụng cụ khí dung và 1 ống thuốc 4ml chứa 60 nhát xịt | 1. Dạng bào chế: Dung dịch để hít 2. Quy cách đóng gói: Hộp chứa 1 ống thuốc 4ml tương dương 60 nhát xịt + 01 bình xịt định liều |
20 | Augmentin 500mg/62.5mg | Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate). Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanate) | Amoxicillin 500mg; Acid clavulanic 62.5mg | Hộp 12 gói bột pha hỗn dịch uống | VN-16487-13 | 10 | 814/QĐ-BYT | 03-10-14 | Tên thuốc: Augmentin 500mg/62,5mg | Tên thuốc: Augmentin 500mg/62,5mg |
21 | Zoloft | Sertraline (dưới dạng Sertraline HCl) | 50mg | Viên nén bao phim, Hộp 1 vỉ x 30 viên | VN-17543-13 | 10 | 814/QĐ-BYT | 10-03-14 | Cơ sở sản xuất: Pfizer (Australia) Pty., Ltd. | Cơ sở sản xuất: Pfizer Australia Pty., Ltd. |
22 | Ceclor | Cefaclor | 250mg | Viên nang cứng, Hộp 1 vỉ x 12 viên | VN-17626-14 | 11 | 2500/QĐ-BYT | 07-07-14 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Laurentina km 24, 730 - 00040 Pomezia (Roma) | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Laurentina km 24, 730 - 00071 Pomezia (Roma), Italy |
23 | Lucentis | Ranibizumab | 10mg/ml | Dung dịch tiêm; 1 hộp chứa 1 lọ 0,23 ml; 1 hộp chứa 1 lọ 0,23ml và 1 kim lọc; Một hộp chứa 1 lọ | VN-16852-13 | 11 | 2500/QĐ-BYT | 07-07-14 | Hàm lượng: 10mg/ml | Hàm lượng; 2,3mg/0,23ml |
24 | Lipitor | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin hemicalci. 1,5H2O) | 40mg | Viên nén bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-17769-14 | 11 | 2500/QĐ-BYT | 07-07-14 | 1. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Km 1,9, Road 689 Vega Baja, PR 00693, Puerto Rico 2. Nước sản xuất: Đức 2. Cơ sở đóng gói: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH | 1. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Km 1.9, Road 689 Vega Baja, PR 00693, Puerto Rico, USA 2. Nước sản xuất: Mỹ 3. Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH |
25 | Lipitor | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin hemicalci, 1,5H20) | 10mg | Viên nén bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-17768-14 | 11 | 2500/QĐ-BYT | 07-07-14 | 1. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Km 1.9, Road 689 Vega Baja, PR 00693, Puerto Rico 2. Cơ sở đóng gói: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH | 1. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Km 1.9, Road 689 Vega Baja, PR 00693, Puerto Rico, USA 2. Nước sản xuất: Mỹ 3. Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH |
26 | Lipitor | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin hemicalci. 1,5H2O) | 20mg | Viên nén bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-17767-14 | 11 | 2500/QĐ-BYT | 07-07-14 | 1. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Km 1.9, Road 689 Vega Baja, PR 00693, Puerto Rico 2. Cơ sở đóng gói: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH | 1. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Km 1.9, Road 689 Vega Baja, PR 00693, Puerto Rico, USA 2. Nước sản xuất: Mỹ 3. Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH |
27 | Puregon | Follitropin beta | 600IU/0,72ml | Hộp chứa 1 ống cartridge Puregon và 2 gói x 3 kim tiêm để dùng với bút tiêm Puregon, dung dịch tiêm | QLSP-0789-14 | 12 | 234/QĐ-BYT | 23/1/2015 | 1. Cơ sở sản xuất: Vetter Pharma - Fertigung GmbH & Co. KG. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Mooswiesen 2, 88214 Ravensburg, Đức 3. Cơ sở đóng gói: Organon (Ireland) Ltd - Ireland 4. Địa chỉ cơ sở đóng gói: Drynam road, Swords, Co.Dublin, Ireland | 1. Cơ sở sản xuất và đóng gói cấp 1; Vetter Pharma - Fertigung GmbH & Co. KG. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói cấp 1: Mooswiesen 2, 88214 Ravensburg, Germany 3. Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: N.V. Organon 4. Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss, The Netherlands |
28 | Puregon | Follitropin beta | 300IU/0,36ml | Hộp chứa 1 ống cartridge Puregon và 2 gói x 3 kim tiêm để dùng với bút tiêm Puregoti, dung dịch tiêm | QLSP-0788-14 | 12 | 234/QĐ-BYT | 23/1/2015 | 1. Cơ sở sản xuất: Vetter Pharma - Fertigung GmbH & Co. KG. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Mooswiesen 2, 88214 Ravensburg, Đức 3. Cơ sở đóng gói: Organon (Ireland) Ltd - Ireland 4. Địa chỉ cơ sở đóng gói: Drynam road, Swords, Co.Dublin, Ireland | 1. Cơ sở sản xuất và đóng gói cấp 1: Vetter Pharma - Fertigung GmbH & Co. KG. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói cấp 1: Mooswiesen 2, 88214 Ravensburg, Germany 3. Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: N.V. Organon 4. Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss, The Netherlands |
29 | Sutent | Sunitinib (dưới dạng Sunitinib malate) | 12,5mg | Viên nang cứng, Hộp 1 lọ 28 viên | VN-18043-14 | 12 | 234/QĐ-BYT | 23/1/2015 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Localita Marino del Tronto, IT-63100 Ascoli Piceno (AP) | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Localita Marino del Tronto, 63100 Ascoli Piceno, Italy |
30 | Levitra | Vardenafil (dưới dạng Vardenafil hydrochloride trihydrate) | 10mg | Hộp 1 vỉ x 4 viên nén bao phim | VN-17841-14 | 12 | 234/QĐ-BYT | 23/1/2015 | 1. Tên cơ sở sản xuất: Bayer Pharma AG 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: D-51368 Leverkusen | 1. Tên cơ sở sản xuất: Bayer AG 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Kaiser-Wilhelm- Alle, 51368 Leverkusen, Germany |
31 | Levitra | Vardenafil (dưới dạng Vardenafil hydrochloride trihydrate) | 20mg | Hộp 1 vỉ x 4 viên nén bao phim | VN-17842-14 | 12 | 234/QĐ-BYT | 23/1/2015 | 1. Tên cơ sở sản xuất: Bayer Pharma AG 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: D-51368 Leverkusen | 1. Tên cơ sở sản xuất: Bayer AG 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Kaiser-Wilhelm-Alle, 51368 Leverkusen. Germany |
32 | Esmeron | Rocuronium bromide | 10mg/ml | Hộp 10 lọ x 5 ml dung dịch tiêm tĩnh mạch | VN-17751-14 | 12 | 234/QĐ-BYT | 23/1/2015 | 1. Cơ sở sản xuất: Hameln Pharmaceutical GmbH 2. Dạng bào chế: Dung dịch tiêm tĩnh mạch | 1. Cơ sở sản xuất: Siegfried Hameln GmbH 2, Dạng bào chế: Dung dịch tiêm |
33 | Meronem | Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) | 1g | Bột pha dung dịch tiêm/truyền tĩnh mạch. Hộp 1 lọ 30ml; hộp 10 lọ 30ml | VN-17831-14 | 12 | 234/QĐ-BYT | 23/1/2015 | 1. Cơ sở đóng gói cấp 1: Zambon Switzerland Ltd 2. Cơ sở đóng gói cấp 2: AstraZeneca UK Limited 3. Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 1: Via Industria N.13, Cadempino, 6814 - Thụy Sĩ. 4. Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 2: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK 10 2NA, Anh | 1. Cơ sở đóng gói cấp 1, cấp 2 và xuất xưởng: Zambon Switzerland Ltd 2. Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 1, cấp 2 và xuất xưởng: Via Industria N.13, Cadempino, 6814 - Thụy Sĩ. |
34 | Meronem | Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) | 500mg | Bột pha dung dịch tiêm/truyền tĩnh mạch, Hộp 1 lọ 20ml; hộp 10 lọ 20ml | VN-17832-14 | 12 | 234/QĐ-BYT | 23/1/2015 | 1. Cơ sở đóng gói cấp 1: Zambon Switzerland Ltd 2. Cơ sở đóng gói cấp 2: AstraZeneca UK Limited 3. Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 1: Via Industria N.13, Cadempino, 6814 - Thụy Sĩ. 4. Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 2: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK 10 2NA, Anh | 1. Cơ sở đóng gói cấp 1, cấp 2 và xuất xưởng: Zambon Switzerland Ltd 2. Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 1, cấp 2 và xuất xưởng: Via Industria N.13, Cadempino, 6814 - Thụy Sĩ. |
35 | Visipaque | Iodixanol | 652mg/ml (320mgl/ml) | Dung dịch tiêm, hộp 10 chai 50ml, hộp 10 chai 100ml | VN-18122-14 | 12 | 234/QĐ-BYT | 23/1/2015 | Tên cơ sở sản xuất: GE Healthcare Ireland | Tên cơ sở sản xuất: GE Healthcare Ireland Limited |
36 | Sutent | Sunitinib (dưới dạng Sunitinib malate) | 50mg | Viên nang cứng, Hộp 1 lọ 28 viên | VN-18773-15 | 13 | 3469/QĐ-BYT | 19/8/2015 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Localita Marino del Tronto, IT-63100 Ascoli Piceno | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Localita Marino del Tronto, IT-63100 Ascoli Piceno (AP), Italy |
37 | Sutent | Sunitinib (dưới dạng Sunitinib malate) | 25mg | Viên nang cứng, Hộp 1 lọ 28 viên | VN-18772-15 | 13 | 3469/QĐ-BYT | 19/8/2015 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Localita Marino del Tronto, IT-63100 Ascoli Piceno | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Localita Marino del Tronto, IT-63100 Ascoli Piceno (AP), Italy |
38 | Gadovist | Gadobutrol (604,72mg/ml) | 1mmol/ ml | Hộp 1 xylanh đóng sẵn 7,5ml | VN-17840-14 | 13 | 3469/QĐ-BYT | 19/8/2015 | Địa chỉ cơ sở sản xuất; 13342 Berlin | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Mullerstrasse 178, 13353 Berlin, Germany |
39 | Esmeron | Roc uranium bromide | 10mg/ml | Dung dịch tiêm: Hộp 10 lọ x 2,5 ml | VN-18645-15 | 14 | 744/QĐ-BYT | 03-03-16 | Cơ sở sản xuất: Hameln Pharmaceutical GmbH | Cơ sở sản xuất: Siegfried Hameln GmbH |
40 | Noxafil | Posaconazole | 105ml | Hỗn dịch uống; Hộp 1 chai 105ml | VN2-368-15 | 14 | 744/QĐ-BYT | 03-03-16 | Cơ sở đóng gói: Schering-Plough S.A. | Cơ sở đóng gói: Cenexi HSC |
41 | Keppra 250mg | Levetiracetam | 250mg | Viên nén bao phim; Hộp 6 vỉ x 10 viên | VN-15908-12 | 14 | 744/QĐ-BYT | 03-03-16 | 1. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Chemin du Foriest, 1420 Braine-I'Alleud 2. Quy cách đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên | 1. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Chemin du Foriest, B-1420 Braine- I'Alleud, Belgium 2. Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên |
42 | Nexavar | Sorafenib | 200mg | Viên nén bao phim, Hộp 6 vỉ x 10 viên | VN-19389-15 | 15 | 4577/QĐ-BYT | 23-03-16 | 1. Tên cơ sở sản xuất: Bayer Pharma AG 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: D-51368 Leverkusen | 1. Tên cơ sở sản xuất: Bayer AG 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Kaiser- Wilhelm- Alle, 51368 Leverkusen, Germany |
43 | Levitra ODT | Vardenafil | 10mg | Viên nén tan trong miệng, Hộp 1 vỉ x 2 viên | VN-19388-15 | 15 | 4577/QĐ-BYT | 23-03-16 | 1. Tên cơ sở sản xuất; Bayer Pharma AG 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: D-51368 Leverkusen | 1. Tên cơ sở sản xuất: Bayer AG 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất; Kaiser-Wilhelm- Alle, 51368 Leverkusen, Germany |
44 | Omniscan | Gadodiamide (GdDTPA-BMA) | 2870mg/10ml | Dung dịch pha tiêm, Hộp 10 lọ x 10ml | VN-19545-16 | 15 | 4577/QĐ-BYT | 23-03-16 | Tên cơ sở sản xuất: GE Healthcare Ireland | Tên cơ sở sản xuất: GE Healthcare Ireland Limited |
45 | Survanta | Phospholipid | 25mg/ml | Hỗn dịch, Hộp 1 lọ 4ml | QLSP-940-16 | 15 | 4577/QĐ-BYT | 23-03-16 | 1. Hoạt chất: Phospholipids 2. Dạng bào chế: Hỗn dịch | 1. Hoạt chất: Phospholipids (chiết xuất từ phổi bò) 2. Dạng bào chế: Hỗn dịch dùng đường nội khí quản |
46 | Trajenta Duo | Linagliptin 2,5mg; Metformin hydrochloride 1000mg | 2,5mg; 1000mg | Viên nén bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN3-4-16 | 16 | 264/QĐ-BYT | 23-01-17 | Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên | Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 14 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên |
47 | Trajenta Duo | Linagliptin 2,5mg; Metformin hydrochloride 500mg | 2,5mg; 500mg | Viên nén bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN3-5-16 | 16 | 264/QĐ-BYT | 23-01-17 | Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên | Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 14 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên |
48 | Ezetrol 10mg | Ezetimbed micro | 10mg | Viên nén; Hộp 1 vỉ, 3 vỉ 10 viên | VN-19709-16 | 16 | 264/QĐ-BYT | 23-01-17 | Tên thuốc: Ezetrol 10mg | Tên thuốc: Ezetrol |
49 | Humira | Adalimumab | 40mg/0,8ml | Dung dịch tiêm, hộp 2 vỉ x 1 xy lanh đóng sẵn thuốc và 1 miếng vải tẩm cồn | QLSP-951-16 | 16 | 264/QĐ-BYT | 23-01-17 | Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Knollstr. 67061, Ludwigshafen, Đức | Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Knollstrasse 67061 Ludwigshafen, Đức |
50 | Nootropyl | Piracetam | 1g/5ml | Dung dịch tiêm, Hộp 12 ống x 5ml | VN-19961-16 | 16 | 264/QĐ-BYT | 23-01-17 | Tên thuốc: Nootropyl | Tên thuốc: Nootropyl 1g/5ml |
51 | Farmorubicina | Epirubicin hydrochloride | 50 mg | Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm; Bột đông khô pha tiêm | VN-20841-17 | 18 | 5859/QĐ-BYT | 29-12-17 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Vial Pasteur, 10 - 20014 - Nerviano(MI) | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Pasteur, 10 - 20014 - Nerviano (MI), Italy |
52 | Farmorubicina | Epirubicin hydrochloride | 10 mg | Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm + 1 ống dung môi 5 ml; Bột đông khô pha tiêm | VN-20840-17 | 18 | 5859/QĐ-BYT | 29-12-17 | 1. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Vial Pasteur, 10 - 20014 - Nerviano (MI) 2. Dạng bào chế: Bột đông khô pha tiêm | 1. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Pasteur, 10 - 20014 - Nerviano (MI), Italy 2. Dạng bào chế: Bột đông khô và dung môi pha tiêm |
53 | Trajenta Duo | Linagliptin 2,5 mg; Metformin HCl 850mg | 2,5mg + 850mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên; viên nén bao phim | VN2-498-16 | 18 | 5859/QĐ-BYT | 29-12-17 | Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên | Quy cách đóng gói; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 14 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên |
54 | Harnal Ocas 0,4 mg | Tamsulosin hydrocloride | 0,4 mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén phóng thích chậm | VN-19849-16 | 18 | 5859/QĐ-BYT | 29-12-17 | Dạng bào chế: Viên nén phóng thích chậm | Dạng bào chế: Viên nén bao phim phóng thích chậm |
55 | Tazocin | Piperacillin (dưới dạng Piperacillin natri) 4g; Tazobacta (dưới dạng Tazobactam natri) 0,5 g | 4g+0,5g | Hộp 1 lọ; Bột đông khô pha tiêm | VN-20594-17 | 18 | 5859/QĐ-BYT | 29-12-17 | Hoạt chất: Piperacillin (dưới dạng Piperacillin natri) 4g; Tazobacta (dưới dạng Tazobactam natri) 0,5g | Hoạt chất: Piperacillin (dưới dạng Piperacillin nam) 4g; Tazobactam (dưới dạng Tazobactam natri) 0,5g |
56 | Tagrisso | Osimertinib (tương ứng 95,4mg Osimertinib mesylat) | 80mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim | VN3-36-18 | 19 | 5693/QĐ-BYT | 25-09-18 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Garrunavagen, SE- 151 85 Sodertalje | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Gartunavagen, SE- 151 85 Sodertalje, Sweden. |
57 | Tagrisso | Osimertinib (tương ứng 47,7mg Osimertinib mesylat) | 40mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim | VN3-35-18 | 19 | 5693/QĐ-BYT | 25-09-18 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Garrunavagen, SE- 151 85 Sodertalje | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Gartunavagen, SE- 151 85 Sodertalje, Sweden. |
58 | Cellcept | Mycophenolate mofetil | 250mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Viên nang cứng | VN-21283-18 | 19 | 5693/QĐ-BYT | 25-09-18 | Không có cơ sở đóng gói | 1. Cơ sở đóng gói; F. Hoffmann - La Roche Ltd 2. Địa chỉ cơ sở đóng gói: Wurmisweg, Kaiseraugst, 4303, Switzerland |
59 | Zykadia 150mg | Certinib | 150mg | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp to x 3 hộp nhỏ x 5 vỉ x 10 viên | VN2-651-17 | 19 | 5693/QĐ-BYT | 25-09-18 | 1. Hoạt chất: Certinib 2, Địa chỉ cơ sở sản xuất; Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein | 1. Hoạt chất: Ceritinib 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Schaffhauserstrasse 4332 Stein, Switzerland |
60 | Klacid MR | Clarithromycin | 500mg | Hộp 1 vỉ x 5 viên, hộp 1 vỉ x 7 viên; Viên nén phóng thích kéo dài | VN-21161-18 | 19 | 5693/QĐ-BYT | 25-09-18 | Dạng bào chế: Viên nén phóng thích kéo dài | Dạng bào chế: Viên nén giải phóng biến đổi |
61 | Alimta | Pemetrexed (dưới dạng Pemetrexed dinairi heptahydrate) | 500mg | Hộp 1 lọ; Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền | VN-21020-18 | 19 | 5693/QĐ-BYT | 25-09-18 | Số đăng ký: VN-21020-18 | Số đăng ký: VN-21019-18 |
62 | Omnipaque | Iohexol | 350mgl/ml | Hộp 10 chai x 100ml; Dung dịch tiêm | VN-20358-17 | 19 | 5693/QĐ-BYT | 25-09-18 | Hoạt chất: Iohexol Hàm lượng: 350mgI/ml | Hoại chất, hàm lượng: Iohexol 755mg/ml (tương dương Iod 350mg/ml) |
63 | Omnipaque | Iohexol | 300mgl/ml | Hộp 10 chai x 100ml; Dung dịch tiêm | VN-20357-17 | 19 | 5693/QĐ-BYT | 25-09-18 | Hoạt chất: Iohexol Hàm lượng: 300mgI/ml | Hoạt chất, hàm lượng; Iohexol 647mg/ml (tương đương Iod 300mg/ml) |
64 | Priligy | Dapoxetin (dưới dạng Dapoxetin HCl) | 30mg | Hộp 01 vỉ x 01 viên; Hộp 01 vỉ x 03 viên; Viên nén bao phim | VN-20121-16 | 19 | 5693/QĐ-BYT | 25-09-18 | 1. Quy cách đóng gói: Hộp 01 vỉ x 01 viên; Hộp 01 vỉ x 03 viên 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Leipziger Strasse 7-13, 01097 Dresden, Federal | 1. Quy cách đóng gói: Hộp 01 vỉ x 01 viên; Hộp 01 vỉ x 03 viên; Hộp 06 viên 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Leipziger Strasse 7-13, 01097 Dresden, Germany |
65 | Priligy | Dapoxetin (dưới dạng Dapoxetin HCl) | 60mg | Hộp 01 vỉ x 03 viên; Viên nén bao phim | VN-20122-16 | 19 | 5693/QĐ-BYT | 25-09-18 | 1. Quy cách đóng gói; Hộp 01 vỉ x 01 viên; Hộp 01 vỉ x 03 viên 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất; Leipziger Strasse 7-13, 01097 Dresden, Federal | 1. Quy cách đóng gói; Hộp 01 vỉ x 03 viên; Hộp 06 viên 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Leipziger Strasse 7-13, 01097 Dresden, Germany |
66 | Baraclude | Entecavir | 0,5mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phin | VN3-29-18 | 19 | 5693/QĐ-BYT | 25-09-18 | 1. Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Bristols - Myers Squibb S.r.l 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất; 4601 Highway 62 East, Mt. Vernon, IN 47620 | 1. Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Bristol-Myers Squibb S.r.l. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 4601 Highway 62 East, Mt. Vernon, IN 47620, USA |
67 | Sandimmun Neoral | Ciclosporin | 25mg | Hộp 10 vỉ x 5 viên; Viên nang mềm | VN-21154-18 | 19 | 5693/QĐ-BYT | 25-09-18 | Tên thuốc; Sandimmun Neoral | Tên thuốc: Sandimmun Neoral 25mg |
68 | Claforan | Natri cefotaxim | 1g | Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất 4ml; Bột pha tiêm | GC-244-16 | 19 | 5693/QĐ-BYT | 25-09-18 | Cơ sở sản xuất thuốc bột pha tiêm; Zentiva saglik Urunleri Sanayi ve Ticaret A.S | Cơ sở sản xuất thuốc bột pha tiêm: Sanofi Ilac Sanayi ve Ticaret Anonim Sirketi |
69 | Viagra | Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) | 100 mg | Hộp 1 vỉ x 1 viên; Viên nén bao phim | VN-21098-18 | 19 | 5693/QĐ-BYT | 25-09-18 | Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 1 viên | Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 1 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên |
70 | Novorapid Flexpen | Insulin aspart (rDNA) | 300 U/3ml | Hộp 5 bút tiêm chứa sẵn thuốc x 3ml; Dung dịch tiêm | QLSP-963-16 | 19 | 5693/QĐ-BYT | 25-09-18 | Địa chỉ cơ sở sản xuất; 45 Avenue d'O'rléans F-28002 Chartres; | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 45 Avenue d'O'rléans F-28000 Chartres, France |
71 | NovoMix 30 Flexpen | Insulin aspart | 300 U/3ml | Hỗn dịch tiêm, Hộp chứa 5 bút tiêm x 3ml | QLSP-1034-17 | 19 | 5693/QĐ-BYT- | 25-09-18 | 1. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 45 Avenue d’O’rléans F-28000 Chartres 2. Hoạt chất: Insulin aspart | 1. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 45 Avenue d'O'rléans F-28000 Chartres, France 2. Hoạt chất: Insulin aspart biphasic (rDNA) 1ml hỗn dịch chứa 100 U của insulin aspart hòa tan/insulin aspart kết tinh với protamine theo tỷ lệ 30/70 (tương đương 3,5mg) |
72 | Levemir Flexpen | Insulin detemir (rDNA) | 300 U/3 ml | Hộp chứa 5 bút tiêm bơm sẵn x 3ml; Dung dịch tiêm | QLSP-1033-17 | 19 | 5693/QĐ-BYT | 25-09-18 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 45 Avenue d’O’rléans F-28002 Chartres | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 45 Avenue d'O'rléans F-28000 Chartres, France |
Ghi chú: Ngoài các nội dung đính chính, điều chỉnh nêu trên, các nội dung khác đã được công bố không thay đổi.
- 1Công văn 2462/BYT-QLD năm 2017 bổ sung thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 7492/BYT-QLD năm 2017 về bổ sung, điều chỉnh thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 22369/QLD-GT năm 2017 về thông báo ý kiến Hội đồng đối với hồ sơ công bố danh mục thuốc biệt dược gốc chưa đạt yêu cầu, phải bổ sung, giải trình (Đợt 18) do Cục Quản lý dược ban hành
- 4Công văn 1512/QLD-GT năm 2020 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Công văn 1742/BYT-QLD năm 2020 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 1465/QĐ-BYT năm 2020 công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 7Công văn 1743/BYT-QLD năm 2020 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 5284/QĐ-BYT năm 2020 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 20 bổ sung do Bộ Y tế ban hành
- 1Quyết định 1087/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 4) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 1546/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 5) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 896/QĐ-BYT năm 2013 về công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (đợt 3) và danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (đợt 4) do Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 2994/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 8) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 4140/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 9) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 814/QĐ-BYT năm 2014 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 10) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 2500/QĐ-BYT năm 2014 công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 11) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 234/QĐ-BYT năm 2015 công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 12) do Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 3469/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 13) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 744/QĐ-BYT năm 2016 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 14) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 4577/QĐ-BYT năm 2016 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 15) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 264/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 16) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Công văn 2462/BYT-QLD năm 2017 bổ sung thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 14Công văn 7492/BYT-QLD năm 2017 về bổ sung, điều chỉnh thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 15Quyết định 5859/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 18) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 16Công văn 22369/QLD-GT năm 2017 về thông báo ý kiến Hội đồng đối với hồ sơ công bố danh mục thuốc biệt dược gốc chưa đạt yêu cầu, phải bổ sung, giải trình (Đợt 18) do Cục Quản lý dược ban hành
- 17Quyết định 5693/QĐ-BYT năm 2018 công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 19) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 18Công văn 1512/QLD-GT năm 2020 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Cục Quản lý Dược ban hành
- 19Công văn 1742/BYT-QLD năm 2020 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 20Quyết định 1465/QĐ-BYT năm 2020 công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 21Công văn 1743/BYT-QLD năm 2020 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 22Quyết định 5284/QĐ-BYT năm 2020 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 20 bổ sung do Bộ Y tế ban hành
Công văn 5259/BYT-QLD năm 2019 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 5259/BYT-QLD
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 09/09/2019
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Trương Quốc Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/09/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực