Điều 8 Thông tư 35/2019/TT-NHNN quy định về hạch toán kế toán tài sản cố định, công cụ, dụng cụ và vật liệu của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Điều 8. Tài khoản và chứng từ, sổ kế toán hạch toán TSCĐ
1. Tài khoản kế toán
Kế toán TSCĐ sử dụng các tài khoản chủ yếu sau:
- TK 304001- TSCĐ hữu hình
- TK 304002- TSCĐ vô hình
- TK 30400501- Hao mòn TSCĐ hữu hình
- TK 30400502- Hao mòn TSCĐ vô hình
- TK 313001- Mua sắm TSCĐ
- TK 501001- Vốn được cấp
- TK 501002- Vốn đầu tư xây dựng cơ bản và mua sắm TSCĐ
- TK 501003- Vốn do đánh giá lại tài sản
- TK 501999- Vốn khác
- TK 502002- Quỹ dự phòng tài chính
- TK 602004- Thanh toán liên chi nhánh
- TK 602999- Thanh toán khác giữa các đơn vị NHNN
- TK 811001- Khấu hao cơ bản TSCĐ
- TK 81100301- Chi về thanh lý TSCĐ
- TK 811006- Chi thuê tài sản
- TK 00900199- Tài sản khác giữ hộ
- TK 009002- Tài sản thuê ngoài
Nội dung, tính chất và kết cấu của các tài khoản này thực hiện theo quy định cụ thể trong Hệ thống tài khoản kế toán NHNN.
2. Chứng từ, sổ kế toán
Kế toán TSCĐ sử dụng các chứng từ, sổ kế toán chủ yếu sau:
- Biên bản nghiệm thu và giao nhận TSCĐ (Phụ lục 03)
- Biên bản thanh lý TSCĐ (Phụ lục 04)
- Biên bản nghiệm thu và giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành (Phụ lục 05)
- Biên bản đánh giá lại TSCĐ (Phụ lục 06)
- Biên bản kiểm kê TSCĐ (Phụ lục 07)
- Thẻ TSCĐ (Phụ lục 08)
- Sổ TSCĐ (Phụ lục 09)
- Bảng kê trích khấu hao TSCĐ (Phụ lục 10)
- Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng (Phụ lục 11)
- Phiếu hạch toán Nợ tài khoản ngoại bảng (Phụ lục 12)
- Phiếu hạch toán Có tài khoản ngoại bảng (Phụ lục 13)
- Bộ hóa đơn, chứng từ TSCĐ của nhà cung cấp.
Thông tư 35/2019/TT-NHNN quy định về hạch toán kế toán tài sản cố định, công cụ, dụng cụ và vật liệu của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Số hiệu: 35/2019/TT-NHNN
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Đào Minh Tú
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 31 đến số 32
- Ngày hiệu lực: 01/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Quy định về tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ, công cụ, dụng cụ, vật liệu
- Điều 5. Nguyên tắc theo dõi và hạch toán kế toán
- Điều 6. Quy định về trích khấu hao TSCĐ
- Điều 7. Báo cáo kế toán
- Điều 8. Tài khoản và chứng từ, sổ kế toán hạch toán TSCĐ
- Điều 9. Hạch toán TSCĐ do đơn vị sử dụng thực hiện mua sắm
- Điều 10. Hạch toán mua sắm tập trung TSCĐ cho các đơn vị NHNN
- Điều 11. Hạch toán TSCĐ được cấp, biếu, tặng
- Điều 12. Hạch toán khi phát hiện thừa, thiếu, mất TSCĐ hoặc TSCĐ bị hủy hoại
- Điều 13. Hạch toán đánh giá lại TSCĐ
- Điều 14. Hạch toán điều chuyển TSCĐ
- Điều 15. Hạch toán TSCĐ thuê hoạt động
- Điều 16. Hạch toán bán, thanh lý TSCĐ
- Điều 17. Hạch toán mở rộng, sửa chữa, nâng cấp TSCĐ
- Điều 18. Hạch toán trích khấu hao TSCĐ
- Điều 19. Tài khoản và chứng từ, sổ kế toán hạch toán kế toán công cụ, dụng cụ và vật liệu
- Điều 20. Hạch toán mua sắm tập trung công cụ, dụng cụ
- Điều 21. Hạch toán công cụ, dụng cụ và vật liệu do đơn vị sử dụng thực hiện mua sắm
- Điều 22. Hạch toán xuất kho công cụ, dụng cụ và vật liệu vào sử dụng
- Điều 23. Hạch toán thanh lý công cụ, dụng cụ và vật liệu
- Điều 24. Hạch toán khi phát hiện thừa, thiếu, mất công cụ, dụng cụ, vật liệu và công cụ, dụng cụ, vật liệu bị hủy hoại
- Điều 25. Hạch toán điều chuyển công cụ, dụng cụ
- Điều 26. Hạch toán thuê công cụ, dụng cụ
- Điều 27. Hạch toán công cụ, dụng cụ được cấp, biếu, tặng