Điều 14 Thông tư 35/2019/TT-NHNN quy định về hạch toán kế toán tài sản cố định, công cụ, dụng cụ và vật liệu của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Điều 14. Hạch toán điều chuyển TSCĐ
1. Điều chuyển TSCĐ trong hệ thống NHNN
a) Tại đơn vị điều chuyển: Căn cứ vào Quyết định điều chuyển TSCĐ của Thống đốc NHNN và hồ sơ TSCĐ cùng Biên bản nghiệm thu và giao nhận TSCĐ, hạch toán:
Nợ TK | 30400501- Hao mòn TSCĐ hữu hình | |
Và/hoặc | Nợ TK | 30400502- Hao mòn TSCĐ vô hình |
Nợ TK | 602004- Thanh toán liên chi nhánh (mã đơn vị: đơn vị NHNN điều chuyển, mã liên chi nhánh: đơn vị NHNN nhận điều chuyển): Giá trị còn lại của TSCĐ điều chuyển | |
Hoặc | Nợ TK | 602999- Thanh toán khác giữa các đơn vị NHNN (mã đơn vị: đơn vị NHNN điều chuyển, mã liên chi nhánh: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đơn vị NHNN điều chuyển mở tài khoản): Giá trị còn lại của TSCĐ điều chuyển |
Có TK | 304001- TSCĐ hữu hình | |
Và/hoặc | Có TK | 304002- TSCĐ vô hình |
b) Tại NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đơn vị NHNN điều chuyển mở tài khoản
Khi nhận được bút toán điều chuyển của đơn vị điều chuyển TSCĐ cho đơn vị NHNN nhận điều chuyển, xử lý:
Nợ TK | 602004- Thanh toán liên chi nhánh (mã đơn vị: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đơn vị NHNN điều chuyển TSCĐ mở tài khoản, mã liên chi nhánh: đơn vị nhận điều chuyển hoặc NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đơn vị NHNN nhận điều chuyển mở tài khoản): Giá trị còn lại của TSCĐ điều chuyển |
Có TK | 602999- Thanh toán khác giữa các đơn vị NHNN (mã đơn vị: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đơn vị NHNN điều chuyển TSCĐ mở tài khoản, mã liên chi nhánh: đơn vị NHNN điều chuyển): Giá trị còn lại của TSCĐ điều chuyển |
c) Tại NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đơn vị NHNN nhận điều chuyển TSCĐ mở tài khoản
Khi nhận được bút toán điều chuyển của đơn vị điều chuyển hoặc NHNN nơi đơn vị điều chuyển mở tài khoản về TSCĐ điều chuyển, xử lý:
Nợ TK | 602999- Thanh toán khác giữa các đơn vị NHNN (mã đơn vị: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đơn vị NHNN nhận điều chuyển mở tài khoản, mã liên chi nhánh: đơn vị NHNN nhận điều chuyển): Giá trị còn lại của TSCĐ điều chuyển |
Có TK | 602004- Thanh toán liên chi nhánh (mã đơn vị: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đơn vị NHNN nhận điều chuyển mở tài khoản, mã liên chi nhánh: đơn vị NHNN điều chuyển hoặc NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đơn vị NHNN điều chuyển mở tài khoản): Giá trị còn lại của TSCĐ điều chuyển |
d) Tại đơn vị nhận điều chuyển: Khi nhận được TSCĐ kèm bộ hồ sơ TSCĐ từ đơn vị điều chuyển, thực hiện đối chiếu khớp đúng với Quyết định điều chuyển TSCĐ của Thống đốc NHNN, đơn vị nhận điều chuyển phải làm đầy đủ các thủ tục nhận TSCĐ và nhận bút toán điều chuyển như sau:
Nợ TK | 304001- TSCĐ hữu hình | |
Và/hoặc | Nợ TK | 304002- TSCĐ vô hình |
Có TK | 602004- Thanh toán liên chi nhánh (mã đơn vị: đơn vị NHNN nhận điều chuyển, mã liên chi nhánh: đơn vị NHN điều chuyển hoặc NHNN nơi đơn vị điều chuyển mở tài khoản): Giá trị còn lại của TSCĐ điều chuyển | |
Hoặc | Có TK | 602999- Thanh toán khác giữa các đơn vị NHNN (mã đơn vị: đơn vị NHNN nhận điều chuyển, mã liên chi nhánh: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đơn vị NHNN nhận điều chuyển mở tài khoản): Giá trị còn lại của TSCĐ điều chuyển |
Có TK | 30400501- Hao mòn TSCĐ hữu hình | |
Và/hoặc | Có TK | 30400502- Hao mòn TSCĐ vô hình |
2. Hạch toán điều chuyển TSCĐ giữa NHNN với đơn vị ngoài NHNN
a) Trường hợp NHNN là đơn vị điều chuyển
(i) Tại đơn vị NHNN điều chuyển TSCĐ:
Căn cứ Quyết định điều chuyển TSCĐ, đơn vị NHNN làm thủ tục bàn giao TSCĐ cùng hồ sơ TSCĐ cho đơn vị ngoài NHNN. Sau khi hoàn tất thủ tục, căn cứ vào Biên bản nghiệm thu và giao nhận TSCĐ, đơn vị NHNN điều chuyển, hạch toán:
Nợ TK | 602004- Thanh toán liên chi nhánh (mã đơn vị: đơn vị NHNN điều chuyển, mã liên chi nhánh: Vụ Tài chính- Kế toán) | |
Hoặc | Nợ TK | 602999- Thanh toán khác giữa các đơn vị NHNN (mã đơn vị: đơn vị NHNN điều chuyển, mã liên chi nhánh: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đơn vị NHNN điều chuyển mở tài khoản) Giá trị còn lại của TSCĐ điều chuyển |
Nợ TK | 30400501- Hao mòn TSCĐ hữu hình | |
Và/hoặc | Nợ TK | 30400502- Hao mòn TSCĐ vô hình Hao mòn TSCĐ điều chuyển |
Có TK | 304001- TSCĐ hữu hình | |
Và/hoặc | Có TK | 304002-TSCĐ vô hình Nguyên giá của TSCĐ điều chuyển |
Sau khi điều chuyển TSCĐ, đơn vị NHNN phải ghi vào Thẻ TSCĐ của TSCĐ được điều chuyển (phần ghi giảm TSCĐ), đồng thời ghi vào sổ TSCĐ.
(ii) Tại NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đơn vị NHNN điều chuyển mở tài khoản
Khi nhận được bút toán điều chuyển TSCĐ của đơn vị NHNN điều chuyển TSCĐ, xử lý:
Nợ TK | 602004- Thanh toán liên chi nhánh (mã đơn vị: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đơn vị NHNN điều chuyển mở tài khoản, mã liên chi nhánh: Vụ Tài chính- Kế toán): Giá trị còn lại của TSCĐ điều chuyển |
Có TK | 602999- Thanh toán khác giữa các đơn vị NHNN (mã đơn vị: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đơn vị NHNN điều chuyển mở tài khoản, mã liên chi nhánh: đơn vị NHNN điều chuyển): Giá trị còn lại của TSCĐ điều chuyển |
(iii) Tại Vụ Tài chính- Kế toán:
Khi nhận chứng từ cùng Biên bản nghiệm thu và giao nhận TSCĐ từ đơn vị NHNN điều chuyển TSCĐ và bản chụp Quyết định điều chuyển TSCĐ, xử lý:
Nợ TK | vốn thích hợp (501002, 501999, 501003 (nếu có)) Giá trị còn lại trên sổ kế toán của TSCĐ điều chuyển |
Có TK | 602004- Thanh toán liên chi nhánh (mã đơn vị: Vụ Tài chính- Kế toán, mã liên chi nhánh: đơn vị điều chuyển hoặc NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đơn vị NHNN điều chuyển mở tài khoản) |
b) Trường hợp NHNN là đơn vị nhận điều chuyển TSCĐ
(i) Tại đơn vị nhận điều chuyển
Khi nhận được TSCĐ kèm bộ hồ sơ TSCĐ từ đơn vị điều chuyển, đối chiếu khớp đúng với Quyết định điều chuyển TSCĐ, đơn vị nhận điều chuyển phải làm đầy đủ các thủ tục nhận TSCĐ và xử lý hạch toán nhập TSCĐ và thực hiện chuyển vốn (giá trị còn lại của TSCĐ nhận điều chuyển) về Vụ Tài chính- Kế toán:
Nợ TK | 304001- TSCĐ hữu hình | |
Và/hoặc | Nợ TK | 304002- TSCĐ vô hình |
Có TK | 602004- Thanh toán liên chi nhánh (mã đơn vị: đơn vị NHNN nhận điều chuyển, mã liên chi nhánh: Vụ Tài chính- Kế toán): Giá trị còn lại của TSCĐ điều chuyển | |
Hoặc | Có TK | 602999- Thanh toán khác giữa các đơn vị NHNN (mã đơn vị: đơn vị NHNN nhận điều chuyển, mã liên chi nhánh: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đơn vị NHNN nhận điều chuyển mở tài khoản): Giá trị còn lại của TSCĐ điều chuyển |
Có TK | 30400501- Hao mòn TSCĐ hữu hình | |
Và/hoặc | Có TK | 30400502- Hao mòn TSCĐ vô hình |
(ii) Tại NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đơn vị NHNN nhận điều chuyển mở tài khoản
Khi nhận được bút toán chuyển vốn (giá trị còn lại của TSCĐ nhận điều chuyển) của đơn vị nhận điều chuyển TSCĐ, NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố xử lý:
Nợ TK | 602999- Thanh toán khác giữa các đơn vị NHNN (mã đơn vị: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đơn vị NHNN nhận điều chuyển mở tài khoản, mã liên chi nhánh: đơn vị NHNN nhận điều chuyển): Giá trị còn lại của TSCĐ nhận điều chuyển |
Có TK | 602004- Thanh toán liên chi nhánh (mã đơn vị: NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đơn vị NHNN nhận điều chuyển mở tài khoản, mã liên chi nhánh: Vụ Tài chính- Kế toán): Giá trị còn lại của TSCĐ nhận điều chuyển |
(iii) Tại Vụ Tài chính- Kế toán:
Khi nhận chứng từ cùng Biên bản nghiệm thu và giao nhận TSCĐ từ đơn vị NHNN nhận TSCĐ điều chuyển và bản chụp Quyết định điều chuyển TSCĐ, xử lý:
Nợ TK | 602004- Thanh toán liên chi nhánh (mã đơn vị: Vụ Tài chính- Kế toán, mã liên chi nhánh: đơn vị NHNN nhận điều chuyển hoặc NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đơn vị NHNN nhận điều chuyển mở tài khoản) |
Có TK | vốn thích hợp (501002, 501999, 501003 (nếu có)) Giá trị còn lại của TSCĐ nhận điều chuyển |
Thông tư 35/2019/TT-NHNN quy định về hạch toán kế toán tài sản cố định, công cụ, dụng cụ và vật liệu của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Số hiệu: 35/2019/TT-NHNN
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Đào Minh Tú
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 31 đến số 32
- Ngày hiệu lực: 01/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Quy định về tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ, công cụ, dụng cụ, vật liệu
- Điều 5. Nguyên tắc theo dõi và hạch toán kế toán
- Điều 6. Quy định về trích khấu hao TSCĐ
- Điều 7. Báo cáo kế toán
- Điều 8. Tài khoản và chứng từ, sổ kế toán hạch toán TSCĐ
- Điều 9. Hạch toán TSCĐ do đơn vị sử dụng thực hiện mua sắm
- Điều 10. Hạch toán mua sắm tập trung TSCĐ cho các đơn vị NHNN
- Điều 11. Hạch toán TSCĐ được cấp, biếu, tặng
- Điều 12. Hạch toán khi phát hiện thừa, thiếu, mất TSCĐ hoặc TSCĐ bị hủy hoại
- Điều 13. Hạch toán đánh giá lại TSCĐ
- Điều 14. Hạch toán điều chuyển TSCĐ
- Điều 15. Hạch toán TSCĐ thuê hoạt động
- Điều 16. Hạch toán bán, thanh lý TSCĐ
- Điều 17. Hạch toán mở rộng, sửa chữa, nâng cấp TSCĐ
- Điều 18. Hạch toán trích khấu hao TSCĐ
- Điều 19. Tài khoản và chứng từ, sổ kế toán hạch toán kế toán công cụ, dụng cụ và vật liệu
- Điều 20. Hạch toán mua sắm tập trung công cụ, dụng cụ
- Điều 21. Hạch toán công cụ, dụng cụ và vật liệu do đơn vị sử dụng thực hiện mua sắm
- Điều 22. Hạch toán xuất kho công cụ, dụng cụ và vật liệu vào sử dụng
- Điều 23. Hạch toán thanh lý công cụ, dụng cụ và vật liệu
- Điều 24. Hạch toán khi phát hiện thừa, thiếu, mất công cụ, dụng cụ, vật liệu và công cụ, dụng cụ, vật liệu bị hủy hoại
- Điều 25. Hạch toán điều chuyển công cụ, dụng cụ
- Điều 26. Hạch toán thuê công cụ, dụng cụ
- Điều 27. Hạch toán công cụ, dụng cụ được cấp, biếu, tặng