Khoản 6 Điều 2 Thông tư 210/2012/TT-BTC hướng dẫn thành lập và hoạt động công ty chứng khoán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Thông tư 210/2012/TT-BTC hướng dẫn thành lập và hoạt động công ty chứng khoán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 210/2012/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 30/11/2012
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Xuân Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 25 đến số 26
- Ngày hiệu lực: 15/01/2013
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 3. Điều kiện cấp Giấy phép thành lập và hoạt động
- Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động
- Điều 5. Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và hoạt động
- Điều 6. Tên công ty chứng khoán
- Điều 7. Công bố Giấy phép thành lập và hoạt động
- Điều 8. Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động
- Điều 9. Bổ sung nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán
- Điều 10. Rút nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán
- Điều 11. Thay đổi tên công ty, địa điểm đặt trụ sở chính
- Điều 12. Thay đổi vốn điều lệ
- Điều 13. Thay đổi người đại diện theo pháp luật
- Điều 14. Đình chỉ hoạt động của công ty chứng khoán
- Điều 15. Thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động
- Điều 18. Thành lập chi nhánh
- Điều 19. Đóng cửa chi nhánh
- Điều 20. Thay đổi địa điểm, sửa đổi quyết định thành lập chi nhánh
- Điều 21. Thành lập phòng giao dịch
- Điều 22. Đóng cửa phòng giao dịch
- Điều 23. Thay đổi địa điểm, sửa đổi quyết định chấp thuận thành lập phòng giao dịch
- Điều 24. Thành lập văn phòng đại diện
- Điều 25. Đóng cửa văn phòng đại diện
- Điều 26. Thay đổi địa điểm, sửa đổi quyết định chấp thuận thành lập văn phòng đại diện
- Điều 27. Nguyên tắc quản trị điều hành
- Điều 28. Bộ máy quản trị của công ty chứng khoán
- Điều 29. Cổ đông, thành viên
- Điều 30. Giao dịch làm thay đổi quyền sở hữu cổ phần hoặc phần vốn góp chiếm từ 10% trở lên vốn điều lệ đã góp của công ty chứng khoán
- Điều 31. Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng thành viên
- Điều 32. Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên
- Điều 33. Ban kiểm soát
- Điều 34. Ban Giám đốc
- Điều 35. Quản trị rủi ro
- Điều 36. Kiểm toán nội bộ
- Điều 37. Kiểm soát nội bộ
- Điều 38. Quản lý người hành nghề chứng khoán
- Điều 39. Tăng, giảm vốn điều lệ
- Điều 40. Chỉ tiêu an toàn tài chính
- Điều 41. Cổ phiếu quỹ
- Điều 42. Hạn chế vay nợ
- Điều 43. Hạn chế cho vay
- Điều 44. Hạn chế đầu tư
- Điều 47. Trách nhiệm môi giới chứng khoán
- Điều 48. Mở tài khoản giao dịch
- Điều 49. Trách nhiệm đối với khách hàng
- Điều 50. Quản lý tiền của khách hàng
- Điều 51. Quản lý chứng khoán của khách hàng
- Điều 52. Nhận lệnh và thực hiện lệnh giao dịch
- Điều 58. Phạm vi thực hiện nghiệp vụ lưu ký chứng khoán
- Điều 59. Quyền và nghĩa vụ của công ty chứng khoán hoạt động lưu ký
- Điều 61. Ủy thác quản lý tài khoản giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư cá nhân
- Điều 62. Các dịch vụ tài chính khác