Điều 1 Thông tư 10/2002/TT-BYT hướng dẫn về điều kiện hành nghề dược do Bộ Y tế ban hành
Điều 1. Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Thuốc phòng và chữa bệnh cho người bao gồm thuốc thành phẩm và nguyên liệu dùng để sản xuất thuốc (gọi tắt là thuốc)
2. Hành nghề dược bao gồm các hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực: sản xuất, bán buôn, bán lẻ, xuất khẩu, nhập khẩu, bảo quản, kiểm nghiệm thuốc.
3. Thuốc được phép lưu hành là những thuốc đã được Bộ Y tế cấp số đăng ký hoặc thuốc chưa có số đăng ký nhưng đã được Bộ Y tế cho phép nhập khẩu theo nhu cầu phòng và chữa bệnh.
4. Nhà thuốc tư nhân là cơ sở bán lẻ thuốc cho người sử dụng do dược sĩ đại học trực tiếp quản lý, điều hành.
5. Đại lý bán lẻ thuốc là nơi nhận bán lẻ thuốc uỷ thác cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc để hưởng thù lao. Đại lý bán lẻ thuốc chỉ mở ở vùng nông thôn.
6. Người phụ trách chuyên môn là đối tượng phải có chứng chỉ hành nghề theo quy định của Luật doanh nghiệp hoặc là người được cử làm đại diện cao nhất chuyên môn về dược đối với doanh nghiệp nhà nước.
Thông tư 10/2002/TT-BYT hướng dẫn về điều kiện hành nghề dược do Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 10/2002/TT-BYT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 04/07/2002
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Đỗ Nguyên Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/07/2002
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
- Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng.
- Điều 3. Các cơ sở hành nghề dược:
- Điều 4. Phạm vi hành nghề dược:
- Điều 5. Cấm các cơ sở hành nghề dược:
- Điều 6. Tiêu chuẩn chung của người hành nghề dược:
- Điều 7. Tiêu chuẩn chung của người phụ trách chuyên môn:
- Điều 8. Tiêu chuẩn về bằng cấp và thời gian thực hành:
- Điều 9. Điều kiện về nơi bán thuốc và trang thiết bị:
- Điều 10. Tiêu chuẩn về bằng cấp chuyên môn và thời gian thực hành:
- Điều 11. Điều kiện về cơ sở và trang thiết bị:
- Điều 12. Điều kiện sản xuất thuốc tân dược:
- Điều 13. Tiêu chuẩn về bằng cấp và thời gian thực hành:
- Điều 14. Điều kiện về cơ sở, trang thiết bị:
- Điều 18. Hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề đối với cơ sở bán lẻ, bán buôn, sản xuất thuốc y học cổ truyền:
- Điều 19. Hồ sơ đối với cơ sở sản xuất thuốc tân dược, bảo quản, kiểm nghiệm thuốc:
- Điều 20. Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề dược, thay đổi người phụ trách chuyên môn, thay đổi địa điểm hành nghề.
- Điều 21. Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề:
- Điều 22. Thủ tục:
- Điều 23. Phí thẩm định cấp giâý chứng nhận đủ điều kiện hành nghề dược: