THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CLOTETRACYCLIN, OXYTETRACYCLIN VÀ TETRACYCLIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO
Animal feeding stuffs - Determination of chlotetracycline, oxytetracycline and tetracycline contents by high-performance liquid chromatographic method
Lời nói đầu
TCVN 8544:2010 được chuyển đổi từ 10TCN 833:2006 thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
TCVN 8544:2010 do Cục chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CLOTETRACYCLIN, OXYTETRACYCLIN VÀ TETRACYCLIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO
Animal feeding stuffs - Determination of chlotetracycline, oxytetracycline and tetracycline contents by high-performance liquid chromatographic method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng các kháng sinh clotetracyclin (CTC), oxytetracyclin (OTC) và tetracyclin (TC) trong thức ăn chăn nuôi bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC).
Giới hạn định lượng của phương pháp là 0,3 mg/kg.
Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6952:2001 (ISO 6498:1998) Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử.
TCVN 4851 (ISO 3696) Nước dùng để phân tích trong phòng thử nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
Các kháng sinh nhóm tetracyclin trong mẫu thức ăn chăn nuôi được chiết bằng dung dịch đệm ở pH 4,0. Dịch chiết được làm sạch bằng cột chiết pha rắn C18. Các tetracyclin được tách và định lượng trên hệ thống sắc kí lỏng hiệu năng cao với detector UV ở bước sóng 350 nm.
Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích và nước được sử dụng phải là nước loại 1 theo TCVN 4851 (ISO 3696), trừ khi có quy định khác. Các dung môi phải đạt chất lượng để dùng cho HPLC.
4.1. Metanol.
4.2. Axetonitril.
4.3. Dung dịch đệm McIlvaine, pH 4,0 ± 0,05
Dung dịch A: Cân 28,4 g natri hydrophosphat (Na2HPO4) khan cho vào bình định mức một vạch 1000 ml, hòa tan và định mức đến vạch bằng nước, lắc đều.
Dung dịch B: Cân 21,0 g axit xitric ngậm một phân tử nước (C6H8O7.H2O) cho vào bình định mức dung tích 1000 ml, hòa tan và định mức đến vạch bằng nước, lắc đều.
Lấy 625 ml dung dịch A và 1 000 ml dung dịch B cho vào bình định mức 2 000 ml, lắc đều. Sử dụng máy đo pH điều chỉnh pH của dung dịch trong bình đến pH 4,0 ± 0,05 bằng cách thêm từng giọt dung dịch axit clohydric (HCl) 0,1 M hoặc dung dịch natri hydroxit (NaOH) 0,1 M. Dung dịch đã pha bền trong một tuần.
4.4. Dung dịch đệm McIlvaine - EDTA
Hòa tan 60,5 g dinatri etylen diamin tetraaxetat ngậm hai phân tử nước (Na2EDTA.2H2O) vào 1625 ml dung dịch đệm McIlvaine (4.3), lắc đến tan hết và trộn đều. Dung dịch đã pha bền trong một tuần.
4.5. Dung dịch axit oxalic trong metanol
Hòa tan 1,26 g axit oxalic ngậm hai phân tử nước (C2H2O4.2H2O) trong bình định mức một vạch 1000 ml và định mức đến vạch bằng metanol, lắc đều. Dung dịch đã pha
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5283:2007 về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng tryptophan
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8542:2010 về thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng bacitracin kẽm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8543:2010 về thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tylosin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8545:2010 (ISO 14183:2005) về thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng monensin, narasin và salinomycin - Phương pháp sắc kí lỏng với dẫn xuất sau cột
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) về thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5285:1990 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng hydrat cacbon hòa tan và dễ thủy phân bằng thuốc thử antron
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6600:2000 (ISO 6654: 1991)
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4328:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ và protein thô
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9473:2012 về Thức ăn chăn nuôi - Bột xương và bột thịt xương - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Quyết định 3038/QĐ-BKHCN năm 2010 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 10TCN 833:2006 về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng chlotetracycline, oxytetracyline và tetracycline bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn banh hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002) về thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5283:2007 về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng tryptophan
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8542:2010 về thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng bacitracin kẽm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8543:2010 về thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tylosin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8545:2010 (ISO 14183:2005) về thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng monensin, narasin và salinomycin - Phương pháp sắc kí lỏng với dẫn xuất sau cột
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) về thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6952:2001 (ISO 9498:1998) về thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5285:1990 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng hydrat cacbon hòa tan và dễ thủy phân bằng thuốc thử antron
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6600:2000 (ISO 6654: 1991)
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4328:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ và protein thô
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9473:2012 về Thức ăn chăn nuôi - Bột xương và bột thịt xương - Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8544:2010 về thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng clotetracyclin, oxytetracyclin và tetracyclin bằng phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- Số hiệu: TCVN8544:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực