Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Foodstuffs - Determination of salmonella by rapid colorimetric Immunoenrichment-based screening method
Lời nói đầu
TCVN 7926 : 2008 được xây dựng trên cơ sở AOAC 2000.07 Salmonella in Foods. Rapid Colorimetric Immunoenrichment-Based Screening Method;
TCVN 7926 : 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỰC PHẨM - PHÁT HIỆN SALMONELLA BẰNG PHƯƠNG PHÁP SO MÀU NHANH SỬ DỤNG SÀNG LỌC CÓ TĂNG SINH CHỌN LỌC
Foodstuffs - Determination of salmonella by rapid colorimetric Immunoenrichment-based screening method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định Salmonella trong các sản phẩm thực phẩm bằng phương pháp so màu nhanh sử dụng sàng lọc có tăng sinh chọn lọc.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại thực phẩm tươi sống.
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
AOAC Official Method 967.26, Salmonella in Processed Foods
AOAC Official Method 967.27, Salmonella in Foods
AOAC Official Method 967.28, Salmonella in Foods
Phép thử Salmonella Unique cung cấp tất cả các loại thuốc thử cần thiết cho một phép thử. Que nhúng được phủ các kháng thể thực hiện các bước tăng sinh miễn dịch và bước phát hiện (xem Hình 1).
Phép thử được bắt đầu bằng cách cho huyền phù thử nghiệm đã tăng sinh sơ bộ vào ống 1 cùng với que nhúng. Các kháng thể đặc hiệu đã tinh sạch trên bề mặt que nhúng sẽ bắt giữ chọn lọc mọi Salmonella có mặt. Sau khi rửa trong ống 2, que nhúng được chuyển vào ống 3 và được ủ ấm trong canh thang tăng sinh. Mọi Salmonella bị bắt giữ trên que nhúng được nhân lên đến mức có thể phát hiện được. Que nhúng sau đó được chuyển sang ống 4 có chứa các kháng thể liên kết (kết hợp) enzym đặc thù đối với Salmonella. Sự cộng hợp này sẽ liên kết mọi Salmonella vào que nhúng.
Rửa que nhúng trong ống 5 để loại bỏ hết liên kết thừa. Que nhúng sau đó được chuyển sang ống 6 có chứa chất nền đối với enzym. Nếu có mặt Salmonella thì sẽ xuất hiện màu tía ở nửa phía dưới của que nhúng. Nửa trên là phần kiểm chứng âm tính và giữ nguyên màu trắng. Nếu không có mặt tại Salmonella trong huyền phù thì que nhúng vẫn giữ nguyên màu trắng, trừ khi để kiểm chứng dương tính thì có màu tía pha tạp ở đáy que nhúng. Xác định các kết quả dương tính bằng cách so sánh với máy so màu, khi các vùng kiểm chứng âm tính và dương tính trên que nhúng cho các phản ứng màu như quy định.
Phương pháp này đưa ra quy trình sàng lọc đối với Salmonella có mặt trong tất cả các loại sản phẩm thực phẩm ngoại trừ các loại thực phẩm tươi sống. Phương pháp này không phải là phép thử khẳng định vì các kháng thể đa dòng được dùng trong phép thử có thể phản ứng chéo với một lượng nhỏ các vi sinh vật không phải là Salmonella. Các chủng canh thang từ các mẫu thử dương tính xác định bằng phương pháp này cần được ria cấy lên môi trường thạch chọn lọc như quy định trong AOAC 967.26B và các khuẩn lạc điển hình hoặc nghi ngờ cần được nhận dạng theo AOAC 967.26C và AOAC 967.28.
4. Thuốc thử và môi trường nuôi cấy
CẢNH BÁO AN TOÀN - Mọi que nhúng dương tính đều chứa các Salmonella sống. Do đó, cần tuân theo các quy định về thực hành an toàn trong phòng thử nghiệm vi sinh.
4.1. Y
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7412:2004 (EN 1788 : 2001) về thực phẩm - Phát hiện thực phẩm chiếu xạ bằng phương pháp nhiệt phát quang đối với loại có thể tách khoáng silicat do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7747:2007 (EN 13708:2002) về thực phẩm - Phát hiện chiếu xạ đối với thực phẩm chứa đường tinh thể bằng phương pháp đo phổ ESR
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7748:2007 (EN 13783:2002) về thực phẩm - Phát hiện chiếu xạ bằng kỹ thuật lọc huỳnh quang bề mặt trực tiếp/đếm đĩa vi sinh vật hiếu khí (DEFT/APAC) - Phương pháp sàng lọc
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8342:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Phát hiện Salmonella bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymeraza (PCR)
- 5Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 199:2004 về salmonella trong sản phẩm thuỷ sản - Phương pháp định tính bằng kỹ thuật Polymerase Chain Reaction do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7927:2008 về Thực phẩm - Phát hiện và định lượng Staphylococcus aureus bằng phương pháp tính số có xác suất lớn nhất
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4829:2001 về Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về phương pháp phát hiện Salmonella do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7412:2004 (EN 1788 : 2001) về thực phẩm - Phát hiện thực phẩm chiếu xạ bằng phương pháp nhiệt phát quang đối với loại có thể tách khoáng silicat do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7747:2007 (EN 13708:2002) về thực phẩm - Phát hiện chiếu xạ đối với thực phẩm chứa đường tinh thể bằng phương pháp đo phổ ESR
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7748:2007 (EN 13783:2002) về thực phẩm - Phát hiện chiếu xạ bằng kỹ thuật lọc huỳnh quang bề mặt trực tiếp/đếm đĩa vi sinh vật hiếu khí (DEFT/APAC) - Phương pháp sàng lọc
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8342:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Phát hiện Salmonella bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymeraza (PCR)
- 5Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 199:2004 về salmonella trong sản phẩm thuỷ sản - Phương pháp định tính bằng kỹ thuật Polymerase Chain Reaction do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7927:2008 về Thực phẩm - Phát hiện và định lượng Staphylococcus aureus bằng phương pháp tính số có xác suất lớn nhất
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4829:2001 về Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về phương pháp phát hiện Salmonella do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7926:2008 về thực phẩm - Phát hiện salmonella - Phương pháp so màu nhanh sử dụng sàng lọc có tăng sinh chọn lọc
- Số hiệu: TCVN7926:2008
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2008
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra