XÁC ĐỊNH THUỐC NHUỘM AZO CÓ TRONG DA
Leather – Chemical tests -
Determination certain azo colourants in dyed leathers
Lời nói đầu
TCVN 7536 : 2005 hoàn toàn tương đương với ISO/TS 17234 : 2003.
TCVN 7536 : 2005 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 120 Sản phẩm Da biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
DA – PHÉP THỬ HÓA -
XÁC ĐỊNH THUỐC NHUỘM AZO CÓ TRONG DA
Leather – Chemical tests -
Determination certain azo colourants in dyed leathers
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định việc sử dụng thuốc nhuộm azo có giải phóng các amin thơm.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 4851 : 1989 (ISO 3696 : 1987). Nước phân tích dùng trong phòng thí nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 7117 (ISO 2418), Da – Mẫu phòng thí nghiệm – Vị trí và nhận dạng.
TCVN 7126 : 2002 (ISO 4044 : 1977), Da – Chuẩn bị mẫu thử hóa.
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1. thuốc nhuộm azo (certain azo colourants)
thuốc nhuộm azo là thuốc nhuộm mà khi tách một hoặc nhiều nhóm azo của chúng thì tạo nên các amin dưới đây
Theo các hiểu biết về khoa học hiện nay, vẫn có dấu hiệu của việc sử dụng các thuốc nhuộm azo đã bị cấm trong quá trình sản xuất và xử lý da, mà khi tách chiết da theo điều kiện của quy trình nêu trong 8.2 thì sẽ sinh ra một trong các amin sau đây và mức phát hiện được của các amin này vượt quá 30 mg/kg.
1) 4-Aminođiphenyl 2) Benziđin 3) 4-Clotoluiđin 4) 2-Naphtyamin 5) 4-Cloanilin 6) 2,4-Điaminoanisol 7) 4,4’-Điaminođiphenylmetan 8) 3,3’-Điclobenziđin 9) 3,3’-Đimetoxybenziđin 10) 3,3’-Đimetylbenziđin 11) 3,3’-Đimetyl-4,4’-đaminođiphenylmetan 12) 4-Cresiđin 13) 4,4’-Metylen-bis-(2-cloanilin) 14) 4,4’-Oxyđianilin 15) 4,4’-Thiođianilin 16) 2-Toluiđin 17) 2,4-Điaminotoluen 18) 2,4,5-Trimetyl anilin | (CAS-No.: 92-67-1) (CAS-No.: 92-87-5) (CAS-No.: 95-69-2) (CAS-No.: 91-59-8) (CAS-No.: 106-47-8) (CAS-No.: 615-05-4) (CAS-No.: 101-77-9) |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7129:2010 (ISO 4048: 2008) về Da - Phép thử hóa học - Xác định chất hòa tan trong Diclometan và hàm lượng axit béo tự do
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7429:2004 về Da - Xác định hàm lượng oxit crom bằng chuẩn độ iot do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7430:2004 về Da - Xác định chất hoà tan trong ete etyl do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7535-1:2010 (ISO/TS 17226-1 : 2008) về Da - Xác định hàm lượng Formaldehyt bằng phương pháp hóa học - Phần 1: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7535-2:2010 (ISO 17226-2:2008, AMD 1:2009) về Da - Xác định hàm lượng Formaldehyt bằng phương pháp hóa học - Phần 2: Phương pháp so màu
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7537:2005 về Da - Xác định hàm lượng ẩm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7427:2004 (ISO 5403 : 2002) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ bền nước của da mềm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7535:2005 (ISO/TS 17226 : 2003) về Da - Phép thử hóa - Xác định hàm lượng formalđehyt
- 1Quyết định 221/2006/QĐ-BKHCN ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về Chất lượng đất, Da do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7129:2010 (ISO 4048: 2008) về Da - Phép thử hóa học - Xác định chất hòa tan trong Diclometan và hàm lượng axit béo tự do
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7429:2004 về Da - Xác định hàm lượng oxit crom bằng chuẩn độ iot do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7430:2004 về Da - Xác định chất hoà tan trong ete etyl do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7535-1:2010 (ISO/TS 17226-1 : 2008) về Da - Xác định hàm lượng Formaldehyt bằng phương pháp hóa học - Phần 1: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7535-2:2010 (ISO 17226-2:2008, AMD 1:2009) về Da - Xác định hàm lượng Formaldehyt bằng phương pháp hóa học - Phần 2: Phương pháp so màu
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7537:2005 về Da - Xác định hàm lượng ẩm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7427:2004 (ISO 5403 : 2002) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ bền nước của da mềm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7535:2005 (ISO/TS 17226 : 2003) về Da - Phép thử hóa - Xác định hàm lượng formalđehyt
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7536:2005 (ISO/TS 17234 : 2003) về Da - Phép thử hoá - Xác định thuốc nhuộm Azo có trong da do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: TCVN7536:2005
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2005
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực