DA - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG OXIT CROM
Leather - Determination of chromic oxide content by iodmetric titration
Lời nói đầu
TCVN 7429: 2004 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 120 Sản phẩm Da biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
DA - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG OXIT CROM
BẰNG CHUẨN ĐỘ IOT
Leather - Determination of chromic oxide content by iodmetric titration
1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định hàm lượng oxit crom có trong da bằng chuẩn độ iot.
Phương pháp này áp dụng cho tất cả các loại da đã được thuộc crom.
TCVN 7116: 2002 (ISO 2588: 1985), Da - Lấy mẫu - Số các mẫu đơn cho một mẫu tổng.
TCVN 7117: 2002 (ISO 2418:1972), Da - Mẫu phòng thí nghiệm - Vị trí và nhận dạng.
TCVN 7126: 2002 (ISO 4044:1977), Da - Chuẩn bị mẫu thử hoá.
TCVN 4851: 1989 (ISO 3696: 1987), Nước phân tích dùng trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:
Hàm lượng oxit crom (chromic oxide content)
Lượng crom có trong da đã thuộc bằng chất thuộc muối sulphat kiềm crom được biểu thị dưới dạng oxit crom. (Cr2O3) và tính theo phần trăm khối lượng của da khô.
Crom có trong da bị oxy hoá bằng axit percloric và chuyển sang trạng thái hoá trị (VI). Hàm lượng oxit crom được xác định bằng phương pháp chuẩn độ iot dung dịch crom hoá trị (VI) này.
Trong quá trình thử, chỉ sử dụng thuốc thử có cấp độ phân tích.
5.1. Axit nitric (HNO3), 70 %;
5.2. Axit sulfuric (H2SO4), 98 %;
5.3. Axit percloric (HCIO4), 60 % - 70 %;
5.4. Axit phosphoric (H3PO4), 90 %;
5.5. Dung dịch thuốc thử kali iođua (KI), 100 g/l, dung dịch mới;
5.6. Dung dịch chuẩn độ natri thiosunphat (Na2S2O3), 0,1 N;
5.7. Dung dịch chỉ thị hồ tinh bột, 10 g/l hoặc bột hồ tinh bột.
CHÚ THÍCH 1: Dung dịch chỉ thị hồ tinh bột nên pha mới hoặc cho thêm vài miligam thuỷ ngân iodua (Hgl) để giữ dung dịch được vài tháng.
5.8. Nước cất hoặc nước đã khử ion, phù hợp với yêu cầu về nước loại 3 của TCVN 4851: 1989 (ISO 3696: 1987).
6.1. Bình nón chịu nhiệt, hoặc bình Kjeldahl, dung tích 250 ml, có nút nhám.
6.2. Buret, dung tích 50 ml, loại A.
6.3. Chén nung hoặc cốc nung, bằng sứ tráng men, thạch anh hoặc platin.
6.4. Cân phân tích, có độ chính xác đến ± 0,001 g.
6.5. Bình hút ẩm.
6.6. Bếp, có thể điều chỉnh
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7535-1:2010 (ISO/TS 17226-1 : 2008) về Da - Xác định hàm lượng Formaldehyt bằng phương pháp hóa học - Phần 1: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7536:2005 (ISO/TS 17234 : 2003) về Da - Phép thử hoá - Xác định thuốc nhuộm Azo có trong da do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7535:2005 (ISO/TS 17226 : 2003) về Da - Phép thử hóa - Xác định hàm lượng formalđehyt
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7116:2002 (ISO 2588: 1985) về Da - Lấy mẫu - Số các mẫu đơn cho một mẫu tổng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7535-1:2010 (ISO/TS 17226-1 : 2008) về Da - Xác định hàm lượng Formaldehyt bằng phương pháp hóa học - Phần 1: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7536:2005 (ISO/TS 17234 : 2003) về Da - Phép thử hoá - Xác định thuốc nhuộm Azo có trong da do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7535:2005 (ISO/TS 17226 : 2003) về Da - Phép thử hóa - Xác định hàm lượng formalđehyt
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7429:2004 về Da - Xác định hàm lượng oxit crom bằng chuẩn độ iot do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: TCVN7429:2004
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 14/01/2005
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực