- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6455:1998 về phụ gia thực phẩm - phẩm màu vàng mặt trời lặn FCF
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6456:1998 về phụ gia thực phẩm - phẩm màu xanh brillant FCF
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6457:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Amaranth
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6458:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Ponceau 4 R
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6459:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Riboflavin
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6460:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Caroten (thực phẩm)
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6461:1998 về phụ gia thực phẩm - phẩm màu Clorophyl
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6462:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Erythrosin
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 6454 : 1998
PHỤ GIA THỰC PHẨM - PHẨM MÀU
Food additive - Food colours
Lời nói đầu
TCVN 6454 : 1998 ÷ TCVN 6462 : 1998 hoàn toàn tương đương JECFA số 31/1 - 1984.
Trong đó TCVN 6460 : 1998 hoàn toàn tương đương với JECFA số 52. Add. 3 - 1996.
Các tiêu chuẩn này do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN / TC / F5 Vệ sinh thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
Mục lục
• TCVN 6454 : 1998 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Tatrazin
• TCVN 6455 : 1998 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu vàng mặt trời lặn FCF
• TCVN 6456 : 1998 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu xanh brillant FCF
• TCVN 6457 : 1998 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Amaranth
• TCVN 6458 : 1998 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Ronceau 4R
• TCVN 6459 : 1998 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Riboflavin
• TCVN 6460 : 1998 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Caroten (thực vật)
• TCVN 6461 : 1998 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu clorophyl
• TCVN 6462 : 1998 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu erythrosin 30
PHỤ GIA THỰC PHẨM - PHẨM MÀU TATRAZIN*
Food additive - Tartrazine
Từ đồng nghĩa: Vàng thực phẩm 4 Cl vàng FD & C số 5
Định nghĩa: Tatrazin chủ yếu gồm trinatri 5-hydroxy-1-(4- sunfonatophenyl)-4-(4-sunfonatophenylazo) pyrazol - 3 - cacboxylat và các chất màu phụ với natri clorua và/hoặc natri sunfat là thành phần không màu chính.
Tatrazin có thể thay thế màu nhôm tương ứng chỉ trong trường hợp các yêu cầu kỹ thuật chung đối với màu nhôm được áp dụng.
Phân loại | Thuộc nhóm monazo
|
Mã số: | Cl (1975) N0 19140 Cl (1975) vàng thực phẩm 4 Mã số đăng ký dịch vụ hoá học (CAS N0) 1934-21-0 EEC N0 E102 |
Tên hoá học: trinatri 5- hydroxy-1-(4 - sunphonatophenyl-4-(4- sunfonatphenylazo) pyrazol-3-cacboxylat | |
Công thức hoá học: | C16H9N4Na3O9S2 |
Công thức cấu tạo: | |
Khối lượng phân tử 534,37 Thành phần chính Hàm lượng tổng các chất màu không nhỏ hơn 85% | |
Mô tả Bột hoặc hạt màu da cam sáng | |
|
|
Mục đi
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6471:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp thử đối với các chất tạo hương
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6534:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phép thử nhận biết
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) về Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6417:1998 về phụ gia thực phẩm - Chất tạo hương do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6463:1998 (JECFA số 52, Add .4 1996) về Phụ gia thực phẩm - Chất tạo ngọt - Kali sacarin do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10631:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali nitrit
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6455:1998 về phụ gia thực phẩm - phẩm màu vàng mặt trời lặn FCF
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6456:1998 về phụ gia thực phẩm - phẩm màu xanh brillant FCF
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6457:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Amaranth
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6458:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Ponceau 4 R
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6459:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Riboflavin
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6460:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Caroten (thực phẩm)
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6461:1998 về phụ gia thực phẩm - phẩm màu Clorophyl
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6462:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Erythrosin
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6454:2008 về phụ gia thực phẩm - Tartrazin
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6471:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp thử đối với các chất tạo hương
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6534:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phép thử nhận biết
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) về Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6417:1998 về phụ gia thực phẩm - Chất tạo hương do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6463:1998 (JECFA số 52, Add .4 1996) về Phụ gia thực phẩm - Chất tạo ngọt - Kali sacarin do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10631:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali nitrit
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6454:1998 (JECFA số 31/1 - 1984) về Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Tatrazin do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN6454:1998
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1998
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực