Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10631:2015

PHỤ GIA THỰC PHẨM - KALI NITRIT

Food additives - Potassium nitrite

Lời nói đầu

TCVN 10631:2015 được xây dựng dựa trên cơ sở JECFA (2004), Potassium nitrite;

TCVN 10631:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHỤ GIA THỰC PHẨM - KALI NITRIT

Food additives - Potassium nitrite

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho hợp chất kali nitrit được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6469: 2010, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý

TCVN 6534:2010, Phụ gia thực phẩm - Phép thử nhận biết

TCVN 8900-2:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 2: Hao hụt khối lượng khi sấy, hàm lượng tro, chất không tan trong nước và chất không tan trong axit

TCVN 8900-6:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit

3. Mô tả

3.1. Tên hóa học: Kali nitrit

3.2. Kí hiệu

INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm): 249

C.A.S (mã số hóa chất): 7758-09-0

3.3. Công thức hóa học: KNO2

3.4. Khối lượng phân tử: 85,10

3.5. Chức năng sử dụng: Chất giữ màu, chất bảo quản kháng vi sinh vật.

CHÚ THÍCH: Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (ADI) của kali nitrit là từ 0 mg/kg thể trọng đến 0,06 mg/kg thể trọng. Không dùng nitrit cho trẻ dưới 3 tháng tuổi.

4. Các yêu cầu

4.1. Nhận biết

4.1.1. Ngoại quan

Dạng hạt nhỏ hoặc dạng que nhỏ, trắng hoặc hơi vàng, dễ bị chảy rữa.

4.1.2. Độ hòa tan

Dễ tan trong nước, ít tan trong etanol.

CHÚ THÍCH: Theo TCVN 6469:2010, một chất được coi là ít tan” nếu cần từ 30 đến dưới 100 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan, một chất “dễ tan” nếu chỉ cần từ 1 đến dưới 10 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan.

4.2. Các chỉ tiêu lí - hóa

Các chỉ tiêu lí - hóa của kali nitrit theo quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Chỉ tiêu lí - hóa của kali nitrit

Tên chỉ tiêu

Mức

1. Phép thử kali

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10631:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali nitrit

  • Số hiệu: TCVN10631:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản