TCVN 6460 : 1998
PHỤ GIA THỰC PHẨM - PHẨM MÀU CAROTEN (THỰC VẬT)*
Food additive - Carotenes (vegetable)*
Từ đồng nghĩa: b-Caroten tự nhiên, Caroten tự nhiên, vàng thực phẩm 5 Cl, caroten hỗn hợp, INS No.160 a(ii); Cl (1975) No.75130.
Cl (1975) No.40800 (õ-Caroten)
Định nghĩa: Caroten (thực vật) là sản phẩm thu được bằng cách chiết xuất từ cà rốt, cỏ linh lăng, dầu quả cọ và khoai lang (Ipomoea batatas) bằng dung môi và sau đó tinh chế. Thành phần màu chủ yếu là a và b Caroten, trong đó b- Caroten là thành phần chính. Có thể có một lượng không đáng kể g và d-Caroten và các sắc tố khác. Ngoài các chất màu, các chất này có thể chứa dầu chất béo và sáp có tự nhiên trong nguồn nguyên liệu. Chỉ dùng dung môi axeton, metanol, etanol, propan-2-ol, hexan và cacbon dioxyt làm chất chiết. Các sản phẩm thương mại là các dung dịch hoặc nhũ dịch ở dạng dầu rau/dầu thực vật dùng làm thực phẩm. Những sản phẩm này dễ sử dụng và nâng cao tính ổn định vì Caroten dễ bị ôxy hoá.
Phân loại Thuộc nhóm carotenoid
Mã số đăng ký dịch vụ hoá học (CAS No) 7235-40-7
Công thức hoá học: b - Caroten : C40H56
Công thức cấu tạo:
b-Caroten
Khối lượng phân tử 536,88
Thành phần chính Hàm lượng Caroten (tính theo b - Caroten) không nhỏ hơn mức công bố
Mô tả: Chất lỏng hoặc chất rắn có màu đỏ đến màu tím ánh đỏ hoặc da cam đến da cam sẫm.
Mục đích sử dụng Màu thực phẩm
Các đặc tính
Thử nhận biết
* A Tính tan: Không tan trong nước
* B Đo quang phổ: Dung dịch mẫu trong xyclo hexan A (1 trong 200.000) cho độ hấp thụ cực đại ở bước sóng 440-457 nm và 470-486 nm
* C Thử Carr-Price: Dung dịch mẫu trong clorofoc chuyển màu xanh khi thêm một lượng dư dung dịch thử Carr-Price
Thử độ tinh khiết
* Asen Không lớn hơn 3 mg/kg
*Chì Không lớn hơn 10 mg/kg
Tiến hành theo hướng dẫn xác định hợp chất hữu cơ trong phép thử giới hạn chì, sử dụng 10 mg ion chì (Pb) trong dung dịch kiểm tra
* Kim loại nặng Không lớn hơn 20 mg/kg
Thử 1 g mẫu theo hướng dẫn của Phương pháp ll ở phép thử giới hạn
* Cặn dung môi
Phương pháp xác định các thành phần chính
Tiến hành theo hướng dẫn trong phương pháp xác định thành phần chính đối với chất màu thực phẩm tan trong dầu* điều kiện sau:
W (g) = lượng đủ để nhận được độ hấp thụ thích hợp
V1 = V2 = V3 = 100 ml
V1 = V2 = 5 ml
= 2450
lmax = 440-457 nm
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6456:1998 về phụ gia thực phẩm - phẩm màu xanh brillant FCF
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6457:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Amaranth
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6458:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Ponceau 4 R
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6459:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Riboflavin
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6461:1998 về phụ gia thực phẩm - phẩm màu Clorophyl
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6462:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Erythrosin
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6464:1998 về phụ gia thực phẩm - chất tạo ngọt - Kali asesunfam
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6454:2008 về phụ gia thực phẩm - Tartrazin
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6455:2008 về phụ gia thực phẩm - Sunset yellow FCF
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6457:2008 về phụ gia thực phẩm - Amaranth
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6459:2008 về phụ gia thực phẩm - Riboflavin
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6461:2008 về phụ gia thực phẩm - Clorophyl
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6456:1998 về phụ gia thực phẩm - phẩm màu xanh brillant FCF
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6457:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Amaranth
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6458:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Ponceau 4 R
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6459:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Riboflavin
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6461:1998 về phụ gia thực phẩm - phẩm màu Clorophyl
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6462:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Erythrosin
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6464:1998 về phụ gia thực phẩm - chất tạo ngọt - Kali asesunfam
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6454:2008 về phụ gia thực phẩm - Tartrazin
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6455:2008 về phụ gia thực phẩm - Sunset yellow FCF
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6457:2008 về phụ gia thực phẩm - Amaranth
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6459:2008 về phụ gia thực phẩm - Riboflavin
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6460:2008 về phụ gia thực phẩm - Caroten (thực vật)
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6461:2008 về phụ gia thực phẩm - Clorophyl
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6460:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Caroten (thực phẩm)
- Số hiệu: TCVN6460:1998
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1998
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực