Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM VỀ THUỐC LÁ VÀ SẢN PHẨM THUỐC LÁ BAN HÀNH NĂM 2001
Mục lục
· TCVN 5076 : 2001 (ISO 2817 :1999) Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định dư lượng silic dioxit không tan trong axit clohidric
· TCVN 5078 : 2001 (ISO 3402 : 1999) Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Môi trường bảo ôn và thử nghiệm
· TCVN 6935 : 2001 Thuốc lá sợi tẩu
· TCVN 6936/1 : 2001 (ISO 10362/1 : 1999) Thuốc lá điếu - Xác định hàm lượng nước trong phần ngưng tụ khói thuốc - Phần 1 : Phương pháp sắc ký khí
· TCVN 6936/2 : 2001 (ISO 10362/2 : 1994) Thuốc lá điếu - Xác định hàm lượng nước trong phần ngưng tụ khói thuốc - Phần 2 : Phương pháp karl fischer
· TCVN 6937 : 2001 (ISO 6565 : 1999) Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Trở lực của điếu thuốc và độ giảm áp của thanh đầu lọc - Các điều kiện chuẩn và phép đo.
· TCVN 6938 : 2001 (CORESTA 43 : 1997) Thuốc lá sợi - Lá mẫu
· TCVN 6941 : 2001 ( ISO 4388 : 1991) Thuốc lá điếu - Xác định chỉ số lưu giữ phần ngưng tụ khói thuốc của đầu lọc - Phương pháp đo phổ trực tiếp
· TCVN 6942 : 2001 (CORESTA 31 : 1991) Thuốc lá - Xác định dư lượng thuốc diệt chồi pendimethalin (ACCOTAB, Stomp)
· TCVN 6943 : 2001 (CORESTA 32 : 1991) Thuốc lá - Xác định dư lượng thuốc diệt chồi OFF - ShOOT-T (hỗn hợp N-Alkanol)
· TCVN 6944 : 2001 (ISO 4876 : 1980) Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định dư lượng malic hidrazit
· TCVN 6945 : 2001 (ISO CORESTA 34 : 1993) Giấy cuốn điếu thuốc lá - Xác định xitrat
· TCVN 6946 : 2001 (ISO 2965 : 1997) Các phụ kiện dùng làm giấy cuốn điếu thuốc lá, giấy cuốn đầu lọc và giấy ghép đầu lọc gồm cả vật liệu có vùng thấu khí định hướng - Xác định độ thấu khí
· TCVN 6947 : 2001 (CORESTA 45 : 1998) Giấy cuốc điếu thuốc lá - Xác định phosphat
· TCVN 6948 : 2001 (CORESTA 33 : 1998) Giấy cuốn điếu thuốc lá - Xác định axetat
· TCVN 6949 : 2001 (CORESTA 30 : 1991) Thuốc lá - Xác định dư lượng diệt chồi Flumetralin (Prime plus, CGA-41065)
Lời nói đầu
· TCVN 5076 : 2001 thay thế TCVN 5076-1990;
TCVN 5076 : 2001 hoàn toàn tương đương với ISO 2817 : 1999.
· TCVN 5078 : 2001 thay thế TCVN 5078-1990;
TCVN 5078 : 2001 hoàn toàn tương đương với ISO 3402 : 1999
· TCVN 6936/1 : 2001 hoàn toàn tương đương với ISO 10362/1 : 1999.
· TCVN 6936/2 : 2001 hoàn toàn tương đương với ISO 10362/2 : 1994.
· TCVN 6937 : 2001 hoàn toàn tương đương với ISO 6565 : 1999.
· TCVN 6938 : 2001 hoàn toàn tương đương với CORESTA 43 : 1997 "Fine - cut tobacco-Sampling" với các thay đổi biên tập cho phép.
· TCVN 6941 : 2001 hoàn toàn tương đương với ISO 4388 : 1991.
· TCVN 6942 : 2001 tương đương với CORESTA 31 : 1991 "Determination of residues of the sukercide Pendimethaline (Accotab Stomp on tobacco) với các thay đổi biên tập cho phép.
· TCVN 6943 : 2001 tương đương với CORESTA 32 : 1991 "Determination of residues of the sukercide Off-Shoot-T (N-Alkanol mixture on tobacco" với các thay đổi biên tập cho phép.
· TCVN 6944 : 2001 hoàn toàn tương đương với ISO 4876 : 1980
· TCVN 6945 : 2001 hoàn toàn tương đương với CORESTA 34 : 1993 "Determination of citrate in cigarette paper" với các thay đổi biên tập cho phép.
· TCVN 6946 : 2001 hoàn toàn tương đương với ISO 2965 : 1997.
· TCVN 6947 : 2001 hoàn toàn tương đương với CORESTA 45 : 1998 "Determination of phosphate in cigarette paper" với các thay đổi biên tập cho phép.
· TCVN 6948 : 2001 tương đương với CORESTA 33 : 1993 "Determination of acetate in cigarette paper" với các thay đổi biên
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4286:1986 về thuốc lá điếu đầu lọc - Phân tích cảm quan bằng phương pháp cho điểm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6676:2008 (ISO 4389 : 2000) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ - Phương pháp sắc ký khí
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6679:2008 (ISO 10315 : 2000) về Thuốc lá - Xác định nicotin trong phần ngưng tụ của khói thuốc - Phương pháp sắc ký khí
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6683:2000 (ISO 12194 : 1995) về thuốc lá nguyên liệu - Xác định kích cỡ mảnh lá do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6684:2008 (ISO 8243 : 2006) về Thuốc lá điếu - Lấy mẫu
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6667:2000 về Thuốc lá điếu không đầu lọc
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5078:2001 (ISO 3402 : 1999) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Môi trường bảo ôn và thử nghiệm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6937:2001 về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Trở lực của điếu thuốc và độ giảm áp của thanh đầu lọc - Các điều kiện chuẩn và phép đo do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6942:2001 (CORESTA 31:1991) về Thuốc lá - Xác định dư lượng thuốc diệt chồi Pendimethalin (Accotab, Stomp) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6943:2001 (CORESTA 32:1991) về Thuốc lá - Xác định dư lượng thuốc diệt chồi Off-Shoot-T (hỗn hợp N-alkanol-t) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6944:2001 (ISO 4876 : 1980) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định dư lượng Maleic hidrazit do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5075:1990 (ISO 2817-1974)
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5079:1990 (ISO 3550-1975)
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6677:2000 (ISO 6466 : 1983) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định dư lượng thuốc trừ sinh vật gây hại nhóm dithiocacbamat
- 1Quyết định 67/2001/QĐ-BKHCNMT ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam về Vi sinh vật học do Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4286:1986 về thuốc lá điếu đầu lọc - Phân tích cảm quan bằng phương pháp cho điểm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5958:1995 (ISO/IEC GUIDE 25:1990) về Yêu cầu chung về năng lực của phòng hiệu chuẩn và thử nghiệm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6676:2008 (ISO 4389 : 2000) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ - Phương pháp sắc ký khí
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6679:2008 (ISO 10315 : 2000) về Thuốc lá - Xác định nicotin trong phần ngưng tụ của khói thuốc - Phương pháp sắc ký khí
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6683:2000 (ISO 12194 : 1995) về thuốc lá nguyên liệu - Xác định kích cỡ mảnh lá do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6684:2008 (ISO 8243 : 2006) về Thuốc lá điếu - Lấy mẫu
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6667:2000 về Thuốc lá điếu không đầu lọc
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5078:2001 (ISO 3402 : 1999) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Môi trường bảo ôn và thử nghiệm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6937:2001 về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Trở lực của điếu thuốc và độ giảm áp của thanh đầu lọc - Các điều kiện chuẩn và phép đo do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6942:2001 (CORESTA 31:1991) về Thuốc lá - Xác định dư lượng thuốc diệt chồi Pendimethalin (Accotab, Stomp) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6943:2001 (CORESTA 32:1991) về Thuốc lá - Xác định dư lượng thuốc diệt chồi Off-Shoot-T (hỗn hợp N-alkanol-t) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6944:2001 (ISO 4876 : 1980) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định dư lượng Maleic hidrazit do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5075:1990 (ISO 2817-1974)
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5079:1990 (ISO 3550-1975)
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6677:2000 (ISO 6466 : 1983) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định dư lượng thuốc trừ sinh vật gây hại nhóm dithiocacbamat
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5076:2001 (ISO 2817 :1999) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định dư lượng silic dioxit không tan trong axit clohidric do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN5076:2001
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 28/12/2001
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra