Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4073 - 85
KẸO - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT
Confectionery - Method for the determination of acid content.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng axit cho các loại kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo hỗn hợp.
1. NGUYÊN TẮC
Dùng dung dịch Natri hydroxyt 0,1N trung hòa lượng axit có trong kẹo thử với chỉ thị Phenolphtalein.
2. LẤY MẪU
Lấy mẫu và xử lý mẫu theo TCVN 4067-85.
3. DỤNG CỤ VÀ THUỐC THỬ
- Cân kỹ thuật có độ chính xác đến 0,001;
- Chén cân;
- Bông thấm nước;
- Cốc thủy tinh dung tích 250 ml;
- Pipet dung tích 25 ml;
- Phễu lọc thủy tinh;
- Microburet dung tích 2 ml; buret dung tích 10 ml;
- Phenolphtalein, dung dịch 1% pha trong rượu 60o;
- Natri hydroxyt dung dịch 0,1 N.
Cân 4 g natri hydroxyt TKPT vào cốc thủy tinh, hòa tan bằng nước cất đã đun sôi để nguội và pha thành 1 l.
Xác định nồng độ chính xác của dung dịch natri hydroxyt như sau: cân chính xác đến 0,0002g khoảng 0,5 g kali biphtalat (đã sấy 2 giờ ở 103o ± 2oC và lấy ra để nguội trong bình hút ẩm) cho vào bình tam giác hay cốc thủy tinh dung tích 250 ml. Hòa tan chúng bằng 80 ¸ 100 ml nước cất, thêm 3 giọt chỉ thị phenolphtalein. Dùng dung dịch natri hydroxyt đã pha và để cách đêm, chuẩn tới màu phớt hồng sau 30 giây.
Nồng độ (N) dung dịch natri hydroxyt tính theo công thức:
Trong đó:
M: khối lượng kali biphtalat, tính bằng g;
V: thể tích dung dịch natri hydroxyt dùng để chuẩn, tính bằng ml;
204,23 - đương lượng gam của kali biphtalat, tính bằng g.
4. TIẾN HÀNH XÁC ĐỊNH
Cân 10 - 20 g mẫu thử chính xác đến 0,001 g vào cốc dung tích 250 ml, thêm 100 ml nước cất nóng 60 – 70oC, dùng đũa thủy tinh khuấy cho tan mẫu. Rót dung dịch trên vào bình định mức dung tích 250 ml, dùng nước cất tráng rửa cốc để chuyển toàn bộ dung dịch vào bình định mức và thêm nước tới gần vạch. Để nguội đến nhiệt độ trong phòng rồi thêm nước đến vạch mức, lắc đều. Đem lọc dung dịch này qua bông vào bình tam giác khô sạch, tráng bỏ phần dung dịch lọc đầu. Lấy chính xác 25 ml dịch lọc (nếu kẹo màu đậm có thể lấy thể tích dịch ít hơn cho dễ nhận màu) cho vào bình tam giác dung tích 250 ml thêm 100 ml nước cất và 3 giọt chỉ thị màu phenolphtalein; đem chuẩn bằng dung dịch natri hydroxyt 0,1 N đến màu hồng bền sau 30 giây.
5. TÍNH KẾT QUẢ
Hàm lượng axit tính bằng phần trăm khối lượng (X) theo công thức:
Trong đó:
M: Phân tử lượng của axit tương ứng, tính bằng g, với axit xitric M = 64;
N: nồng độ đương lượng của dung dịch natri hydroxyt;
V1: dung tích bình định mức, tính bằng ml;
V2: thể tích dung dịch natri hydroxyt 0,1 N, tính bằng ml;
V: thể tích dung dịch lọc lấy để chuẩn, tính bằng ml;
m: khối lượng mẫu thử, tính bằng g.
Chênh lệch kết quả giữa hai lần xác định song song không lớn hơn 0,02%. Lấy kết quả trung bình toán học của hai lần xác định. Tính chính xác đến 0,01%.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4074:2009 về Kẹo - Xác định hàm lượng đường tổng số
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4075:2009 về Kẹo - Xác định hàm lượng đường khử
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4068:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định khối lượng tinh, kích thước, các chỉ tiêu cảm quan và khối lượng nhân của sản phẩm
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4069:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định độ ẩm
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4070:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định hàm lượng tro
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4071:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohyđric 10%
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4072:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định hàm lượng chất béo
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4074:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định hàm lượng đường toàn phần
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4075:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định hàm lượng đường khử
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4067:1985 về kẹo - Phương pháp lấy mẫu
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4073:2009 về Kẹo - Xác định hàm lượng axit
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4074:2009 về Kẹo - Xác định hàm lượng đường tổng số
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4075:2009 về Kẹo - Xác định hàm lượng đường khử
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4068:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định khối lượng tinh, kích thước, các chỉ tiêu cảm quan và khối lượng nhân của sản phẩm
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4069:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định độ ẩm
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4070:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định hàm lượng tro
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4071:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohyđric 10%
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4072:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định hàm lượng chất béo
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4074:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định hàm lượng đường toàn phần
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4075:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định hàm lượng đường khử
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4073:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định hàm lượng axit
- Số hiệu: TCVN4073:1985
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1985
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra