KẸO - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ĐƯỜNG KHỬ
Candy - Determination of reducing sugar content
Lời nói đầu
TCVN 4075 : 2009 thay thế TCVN 4075 : 1985;
TCVN 4075 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F18 Đường, sản phẩm đường và mật ong biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
KẸO - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ĐƯỜNG KHỬ
Candy - Determination of reducing sugar content
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng đường khử trong các sản phẩm kẹo.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4067 : 1995, Kẹo - Phương pháp lấy mẫu.
Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích, nước sử dụng phải là nước cất hoặc nước đã loại ion hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác
3.1. Dung dịch sắt (III) sulfat [Fe2(SO4)3].
Hòa tan 50 g Fe2(SO4)3 trong 400ml đến 500ml nước, thêm từ từ và thận trọng 100ml axit sulfuric đậm đặc (d = 1,84), để nguội và thêm nước đến 1 000ml.
3.2. Kẽm sulfat (ZnSO4), dung dịch 1M.
3.3. Natri hydroxit (NaOH), dung dịch 1M.
3.4. Kali pemanganat (KMnO4), dung dịch 0,02M.
Hòa tan 3,2 g kali pemanganat vào 100ml nước nóng đựng trong bình định mức 1 000 ml (4.3), khuấy cho tan hết rồi thêm nước đến vạch. Dung dịch được bảo quản trong bình thủy tinh màu tối (4.2).
3.5. Phenolphtalein, dung dịch 1% trong cồn 600.
3.6. Dung dịch Fehling A
Hòa tan 69,28 g đồng sulfat ngậm năm phân tử nước (CuSO4.5H2O) trong 1 000ml nước, nếu không tan hết thì cho thêm vài mililit dung dịch axit sulfuric và lắc đều.
3.7. Dung dịch Fehling B
Hòa tan 346 g kali tartrat ngậm bốn phân tử nước (KNaC4H4O6.4H2O) vào khoảng 400 ml đến 500 ml nước nóng, trộn với 120 g natri hydroxit đã hòa tan trong 200 ml đến 300 ml nước, thêm nước đến 1 000 ml.
Sử dụng các thiết bị của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau:
4.1. Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,1mg.
4.2. Bình định mức, dung tích 250ml.
4.3. Bình nón, dung tích 250 ml.
4.4. Đũa thủy tinh.
4.5. Buret, dung tích 25ml.
4.6. Pipet, dung tích 25ml.
4.7. Giấy lọc băng xanh.
4.8. Phễu lọc xốp G4.
4.9. Bình hút lọc chân không.
4.10. Nồi cách thủy, có thể duy trì được nhiệt độ 600C đến 700C.
Tiến hành lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 4067 : 1985.
6.1. Chuẩn bị dung dịch mẫu thử
Dùng cân (4.1) cân một lượng mẫu, chính xác đến 0,1 mg, sao cho trong 100 ml dung dịch mẫu thử có khoảng 0,5 g
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5908:2009 về Kẹo
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4069:2009 về Kẹo - Xác định độ ẩm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4070:2009 về Kẹo - Xác định hàm lượng tro tổng số
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4071:2009 về Kẹo - Xác định tro không tan trong axit clohydric
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4072:2009 về Kẹo - Xác định hàm lượng chất béo
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4073:2009 về Kẹo - Xác định hàm lượng axit
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4074:2009 về Kẹo - Xác định hàm lượng đường tổng số
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4068:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định khối lượng tinh, kích thước, các chỉ tiêu cảm quan và khối lượng nhân của sản phẩm
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4069:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định độ ẩm
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4070:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định hàm lượng tro
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4071:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohyđric 10%
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4072:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định hàm lượng chất béo
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4073:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định hàm lượng axit
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4074:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định hàm lượng đường toàn phần
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4067:1985 về kẹo - Phương pháp lấy mẫu
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5908:2009 về Kẹo
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4069:2009 về Kẹo - Xác định độ ẩm
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4070:2009 về Kẹo - Xác định hàm lượng tro tổng số
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4071:2009 về Kẹo - Xác định tro không tan trong axit clohydric
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4072:2009 về Kẹo - Xác định hàm lượng chất béo
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4073:2009 về Kẹo - Xác định hàm lượng axit
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4074:2009 về Kẹo - Xác định hàm lượng đường tổng số
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4068:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định khối lượng tinh, kích thước, các chỉ tiêu cảm quan và khối lượng nhân của sản phẩm
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4069:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định độ ẩm
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4070:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định hàm lượng tro
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4071:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohyđric 10%
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4072:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định hàm lượng chất béo
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4073:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định hàm lượng axit
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4074:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định hàm lượng đường toàn phần
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4075:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định hàm lượng đường khử
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4075:2009 về Kẹo - Xác định hàm lượng đường khử
- Số hiệu: TCVN4075:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực