Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
CHÈ XANH
Green tea
TCVN 1455-1993 thay thế cho TCVN 1455-83;
TCVN 1455-1993 do Ban Kỹ thuật thực phẩm biện soạn, Tổng cục Tiêu Chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị và được Bộ Khoa học - Công nghệ và Môi trường ban hành theo Quyết định số 212/QĐ ngày 12 tháng 5 năm 1993.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho chè xanh rời, được sản xuất từ chè xanh đọt tươi theo phương pháp:
Diệt men - Vò - Sấy (hoặc sao khô) - Phân loại.
Chè xanh được sản xuất theo các loại:
Đặc biệt, OP, P, BP, BPS, F.
2.1. Các chỉ tiêu cảm quan của chè theo bảng 1.
2.2 Các chỉ tiêu hoá lý của chè phải phù hợp với các yêu cầu quy định trong bảng 2.
2.3. Các chỉ tiêu vệ sinh theo quy định của Bộ Y tế.
3.1. Nguyên tắc nghiệm thu và phương pháp lấy mẫu theo TCVN 5609 -1991.
3.2. Xác định các chỉ tiêu cảm quan theo TCVN 3218 - 1993.
3.3. Xác định hàm lượng chất tan theo TCVN 5610 - 1991.
3.4. Xác định hàm lượng tro chung theo TCVN 5611 - 1991.
3.5. Xác định tro không tan trong axit theo TCVN 5612 - 1991.
3.6. Xác định độ ẩm theo TCVN 5613 - 1991.
3.7. Xác định hàm lượng sắt theo TCVN 5614 - 1991.
3.8. Xác định hàm lượng tạp chất lạ theo TCVN 5615 - 1991.
3.9. Xác định hàm lượng vụn bụi theo TCVN 1456 - 1983.
3.10. Xác định hàm lượng chất xơ theo TCVN 5714 - 1993.
4. Bao gói, bảo quản, vận chuyển, ghi nhãn theo TCVN 1457-83
Bảng 1
Tên chỉ tiêu Loại chè | Ngoại hình | Màu nước | Hương | Vị |
Đặc biệt | Màu xanh tự nhiên, cánh chè dài, xoăn đều non, có tuyết | Xanh vàng trong sáng | Thơm mạnh tự nhiên thoáng cốm | Đậm dịu có hậu ngọt |
OP |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1456:1983 về chè đen, chè xanh - phương pháp thử do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1457:1983 về chè đen, chè xanh - bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1454:1993 về chè đen rời do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 10TCN 155:1992 về chè xanh sơ chế - yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3218:1993 về chè - xác định các chỉ tiêu cảm quan bằng phương pháp cho điểm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 10TCN 258:1996 về chè xanh và chè hương - thuật ngữ và định nghĩa
- 7Tiêu chuẩn ngành 10TCN121:1989 về chè xanh xuất khẩu - yêu cầu kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1458:1986 về chè đọt khô - phương pháp thử
- 9Tiêu chuẩn ngành 10TCN 510:2002 về chè Shan tuyết Mộc Châu - Quy trình sản xuất do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Tiêu chuẩn ngành 10TCN 511:2002 về chè xanh Tân Cương - Quy trình sản xuất do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 81/2005/QĐ-BNN về việc áp dụng bắt buộc các tiêu chuẩn Việt Nam và tiêu chuẩn ngành đối với sản xuất, chế biến chè do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 2669/QĐ-BKHCN năm 2008 hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1456:1983 về chè đen, chè xanh - phương pháp thử do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1457:1983 về chè đen, chè xanh - bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1454:1993 về chè đen rời do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 10TCN 155:1992 về chè xanh sơ chế - yêu cầu kỹ thuật
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3218:1993 về chè - xác định các chỉ tiêu cảm quan bằng phương pháp cho điểm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành 10TCN 258:1996 về chè xanh và chè hương - thuật ngữ và định nghĩa
- 9Tiêu chuẩn ngành 10TCN121:1989 về chè xanh xuất khẩu - yêu cầu kỹ thuật
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1458:1986 về chè đọt khô - phương pháp thử
- 11Tiêu chuẩn ngành 10TCN 510:2002 về chè Shan tuyết Mộc Châu - Quy trình sản xuất do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Tiêu chuẩn ngành 10TCN 511:2002 về chè xanh Tân Cương - Quy trình sản xuất do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1455:1983 về Chè xanh - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1455:1993 về chè xanh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN1455:1993
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1993
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra