- 1Tiêu chuẩn ngành 28TCN 168:2001 về cá nước ngọt - cá bột các loài : tai tượng, tra và ba sa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 28TCN 169:2001 về cá nước ngọt - cá hương các loài : Tai tượng, Tra và Ba sa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 28TCN 170:2001 về cá nước ngọt – cá giống các loài : Tai tượng, Tra và Ba sa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
CÁ NƯỚC NGỌT - CÁ TRA - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Freshwater fish - Pangasianodon hypophythalmus (Sauvage, 1878) - Technical requirements
Lời nói đầu
TCVN 9963 : 2014 do Tổng cục Thủy sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CÁ NƯỚC NGỌT - CÁ TRA - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Freshwater fish - Pangasianodon hypophythalmus (Sauvage, 1878) - Technical requirements
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật đối với cá tra [Pangasianodon hypophythalmus (Sauvage, 1878)], bao gồm cá tra bột, cá tra hương, cá tra giống và cá tra bố mẹ.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Đối với cá tra bột
Cá tra bột phải đáp ứng các yêu cầu quy định tại Bảng 1.
Bảng 1 - Yêu cầu
Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1. Khả năng bắt mồi | Có khả năng bắt được mồi bên ngoài |
2. Ngoại hình | Hoàn chỉnh, tỷ lệ dị hình nhỏ hơn hơn 2 % tổng số |
3. Màu sắc | Cơ thể trong, có sắc tố nhạt trên thân |
4. Trạng thái hoạt động | Bơi nhanh nhẹn, hướng quang |
5. Tuổi tính từ khi trứng nở, tính bằng giờ |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 205:2004 về cá nước ngọt - Cá bột các loài: Lóc, Lóc bông, Rô đồng và Sặc rằn - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 206:2004 về cá nước ngọt - Cá hương các loài: Lóc, Lóc bông, Rô đồng và Sặc rằn - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 207:2004 về cá nước ngọt - Cá giống các loài: Lóc, Lóc bông, Rô đồng và Sặc rằn - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9388:2014 về Cá nước ngọt - Giống cá Bổng - Yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11042:2015 (CODEX STAN 311-2013) về Cá xông khói, cá tẩm hương khói và cá khô xông khói
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11880:2017 về Cá tra khô phồng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12370:2018 về Quy phạm thực hành chế biến sản phẩm cá tra phi lê đông lạnh
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13585-3:2022 về Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 3: Giống cá chiên, cá chạch sông, cá anh vũ
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13585-1:2022 về Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 1: Giống cá thát lát còm, cá lăng đuôi đỏ, cá ét mọi, cá trê vàng, cá chạch bùn
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13585-2:2022 về Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: Giống cá hô, cá trà sóc, cá bông lau, cá chạch lấu
- 1Quyết định 1990/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 28TCN 168:2001 về cá nước ngọt - cá bột các loài : tai tượng, tra và ba sa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 28TCN 169:2001 về cá nước ngọt - cá hương các loài : Tai tượng, Tra và Ba sa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 28TCN 170:2001 về cá nước ngọt – cá giống các loài : Tai tượng, Tra và Ba sa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 205:2004 về cá nước ngọt - Cá bột các loài: Lóc, Lóc bông, Rô đồng và Sặc rằn - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 206:2004 về cá nước ngọt - Cá hương các loài: Lóc, Lóc bông, Rô đồng và Sặc rằn - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 207:2004 về cá nước ngọt - Cá giống các loài: Lóc, Lóc bông, Rô đồng và Sặc rằn - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9388:2014 về Cá nước ngọt - Giống cá Bổng - Yêu cầu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11042:2015 (CODEX STAN 311-2013) về Cá xông khói, cá tẩm hương khói và cá khô xông khói
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11880:2017 về Cá tra khô phồng
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12370:2018 về Quy phạm thực hành chế biến sản phẩm cá tra phi lê đông lạnh
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13585-3:2022 về Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 3: Giống cá chiên, cá chạch sông, cá anh vũ
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13585-1:2022 về Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 1: Giống cá thát lát còm, cá lăng đuôi đỏ, cá ét mọi, cá trê vàng, cá chạch bùn
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13585-2:2022 về Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: Giống cá hô, cá trà sóc, cá bông lau, cá chạch lấu
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9963:2014 về Cá nước ngọt - Cá tra - Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN9963:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực