Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9959:2013

PHỤ GIA THỰC PHẨM – CHẤT TẠO MÀU  – ETYL ESTE CỦA AXIT B – APO – 8’ – CAROTENOIC

Food additives – Colours – β – Apo – 8’ – Carotenoic acid ethyl ester

Lời nói đầu

TCVN 9959:2013 được xây dựng dựa trên cơ sở JECFA Monograph 11 (2011), Compendium of Food Additive Specifications;

TCVN 9959:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHỤ GIA THỰC PHẨM – CHẤT TẠO MÀU  – ETYL ESTE CỦA AXIT B – APO – 8’ – CAROTENOIC

Food additives – Colours – β – Apo – 8’ – Carotenoic acid ethyl ester

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho chất tạo màu etyl este của axit β-apo-8’-carotenoic được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.

CHÚ THÍCH: Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (ADI), tính theo tổng của các carotenoid gồm β-caroten, β-apo-8’-carotenal và các dạng metyl, etyl ester của axit β-apo-8’-carotenoic là từ 0 mg/kg đến 5 mg/kg thể trọng.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6469:2010, Phụ gia thực phẩm – Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý

TCVN 6470:2010, Phụ gia thực phẩm – Phương pháp thử đối với các chất tạo màu

TCVN 8900-2:2012, Phụ gia thực phẩm – Xác định các thành phần vô cơ – Phần 2: Hao hụt khối lượng khi sấy, hàm lượng tro, chất không tan trong nước và chất không tan trong axit

TCVN 8900-6:2012, Phụ gia thực phẩm – Xác định các thành phần vô cơ – Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.

TCVN 8900-7:2012, Phụ gia thực phẩm – Xác định các thành phần vô cơ – Phần 7: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng cao tần (ICP-AES).

TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thực phẩm – Xác định các thành phần vô cơ –Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit.

3. Mô tả

3.1. Chế phẩm etyl este của axit β-apo-8’-carotenoic chủ yếu gồm các đồng phân trans của etyl este của axit β-apo-8’-carotenoic (etyl este của axit all-trans-β-apo-8’-carotenoic), có thể chứa lượng nhỏ all-trans-β-apo-12’-carotenal, metyl-all-trans-β-apo-8’-carotenoat, all-trans-etyl 4’-apo-b-carotenat và all trans-b-caroten. Các chế phẩm etyl este của axit b-apo-8’-carotenoic thương mại dùng cho thực phẩm có thể có dạng huyền phù trong dầu thực phẩm, dạng nhũ tương hoặc dạng bột có thể phân tán trong nước. Chế phẩm cũng có thể chứa các đồng phần cis.

3.2. Tên gọi

Tên hóa học:

Etyl este của axit all-trans-β-apo-8’-carotenoic;

Etyl 8’-apo-β-caroten-8’-oat;

Etyl (2E,4E,6E,8E,10E,12E,14E,16E) – 2,6,11,15-tetrametyl-17-(2,6,6-trimetylcyclohexen-1-yl) heptadeca-2,4,6,8,10,12,14,16-octaenoat

Tên khác: Cl Food Orange 7; Cl (1975) No. 40825.

3.3. Kí hiệu

INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm: 160f

C.A.S (mã số hóa chất): 1109-11-1

3.4. Công thức hóa học: C32H44O2

3.5. Công thức cấu tạo (xem Hình 1)

Hình 1- Công thức cấu tạo của etyl este của axit all-trans-<

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9959:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Etyl este của axit B-apo–8’–carotenic

  • Số hiệu: TCVN9959:2013
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2013
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản