TINH DẦU - NGUYÊN TẮC CHUNG VỀ BAO GÓI, ĐIỀU KIỆN ĐÓNG GÓI VÀ BẢO QUẢN
Essential oils - General rules for packaging, conditioninig and storage
Lời nói đầu
TCVN 9650:2013 hoàn toàn tương đương với ISO/TR 210:1999;
TCVN 9650:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TINH DẦU - NGUYÊN TẮC CHUNG VỀ BAO GÓI, ĐIỀU KIỆN ĐÓNG GÓI VÀ BẢO QUẢN
Essential oils - General rules for packaging, conditioninig and storage
Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu đối với các bao bì chứa tinh dầu cũng như các khuyến cáo liên quan đến điều kiện đóng gói và bảo quản.
Tinh dầu được sử dụng cho các mục đích khác nhau như sau:
- sử dụng làm thực phẩm;
- sử dụng làm dược phẩm;
- sử dụng làm nước hoa và mỹ phẩm;
- làm các mẫu chuẩn hoặc mẫu thử;
- làm nguyên liệu thô trong sản xuất công nghiệp.
Tùy theo mục đích sử dụng của tinh dầu mà sử dụng bao bì phù hợp, đáp ứng các quy định hiện hành.
Tiêu chuẩn này mô tả các vật liệu được dùng làm bao bì chứa tinh dầu, tùy thuộc vào mục đích sử dụng nêu trên. Tiêu chuẩn này cũng đưa ra một số nguyên tắc chung và các khuyến cáo liên quan đến các đặc tính của các bao bì, điều kiện đóng gói và bảo quản chúng.
CHÚ THÍCH Thông tin nêu trong tiêu chuẩn này không dùng để thay thế cho các quy định hiện hành.
2.1. Yêu cầu chung
Tinh dầu phải được đựng trong bao bì mà không làm biến đổi bản chất tự nhiên của tinh dầu và bảo vệ được sản phẩm tránh mọi ảnh hưởng từ bên ngoài.
Nhìn chung, các vật liệu làm bao bì phải trơ với tinh dầu tránh được mọi sự hư hỏng của sản phẩm và của vật chứa.
2.2. Vật liệu làm bao bì để đựng tinh dầu dùng làm thực phẩm
2.2.1. Thủy tinh (xem Tài liệu tham khảo [1])
Nên dùng vật liệu bằng thủy tinh loại III (thủy tinh natri-canxi, theo tiêu chuẩn Dược điển), vì thủy tinh này giữ nguyên được các đặc tính cảm quan của tinh dầu.
Nên dùng thủy tinh nhuộm màu chống quang hóa.
2.2.2. Kim loại và hợp kim
2.2.2.1. Thép không gỉ (xem Tài liệu tham khảo [2])
Vật liệu này phải chứa ít nhất là 13 % crom.
Vật liệu này cũng có thể chứa nikel và/hoặc mangan.
Ngoài ra, vật liệu này có thể bao gồm một hoặc nhiều các nguyên tố sau, nhưng mỗi nguyên tố không được vượt quá giới hạn nêu trong Bảng 1.
Bảng 1
Tantali | Tối đa 1 % |
Niobi | Tối |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 189:1993 về tinh dầu - phương pháp thử
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6028-2:2008 (ISO 3033-2:2005) về Tinh dầu bạc hà - Phần 2: Tinh dầu chưng cất lại, loài Trung Quốc (80% và 60%) (Mentha viridis L. var. crispa Benth.)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6029:2008 (ISO 3216:1997) về Tinh dầu quế loài Trung Quốc (Cinnamomum aromaticum Nees, syn. Cinnamomum cassia Nees ex Blume)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1869:2008 (ISO 3475 : 2002) về Tinh dầu hồi (Pimpinella anisum L.)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6028-3:2008 (ISO 3033-3:2005) về tinh dầu bạc hà - Phần 3: Tinh dầu chưng cất lại, loài Ấn Độ (Mentha Spicata L.)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6028-4:2008 (ISO 3033-4:2005) về Tinh dầu bạc hà - Phần 4: Giống Xcốt-len (Mentha x gracilis Sole)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6028-1:2008 (ISO 3033-1:2005) về Tinh dầu bạc hà - Phần 1: Loài nguyên sản (Mentha spicata L.)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6030:2008 (ISO 4718 : 2004) về Tinh dầu cỏ chanh [Cymbopogon flexuosus (Nees ex Steudel) J.F. Watson]
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6031:2008 (ISO 3519 : 2005) về Tinh dầu chanh chưng cất, loài Mê hi cô [Citrus aurantifolia (Christm.) Swingle]
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1869:1976 về Tinh dầu hồi - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9651:2013 (ISO/TR 211:1999) về Tinh dầu - Nguyên tắc chung về ghi nhãn và đóng dấu bao bì
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9652:2013 (ISO 7359:1985) về Tinh dầu - Phân tích bằng sắc ký khí trên cột nhồi - Phương pháp chung
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9653:2013 (ISO 7609:1985) về Tinh dầu - Phân tích bằng sắc ký khí trên cột mao quản - Phương pháp chung
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9654:2013 (ISO 22972:2004) về Tinh dầu - Phân tích bằng sắc ký khí trên cột mao quản chiral - Phương pháp chung
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9655-1:2013 (ISO 11024-1:1998) về Tinh dầu - Hướng dẫn chung về mẫu sắc đồ - Phần 1: Chuẩn bị mẫu sắc đồ của các chất chuẩn
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9655-2:2013 (ISO 11024-2:1998) về Tinh dầu - Hướng dẫn chung về mẫu sắc đồ - Phần 2: Sử dụng sắc đồ của mẫu tinh dầu
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9656:2013 (ISO 8432 : 1987) về Tinh dầu - Phân tích bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao - Phương pháp chung
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9657:2013 (ISO/TR 21092:2004) về Tinh dầu - Mã số đặc trưng
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4189:2008 (ISO 11020:1998) về Tinh dầu thông, loài lberian (Pinus pinaster Sol.)
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN8443:2010 (ISO 356 : 1996) về Tinh dầu - Chuẩn bị mẫu thử
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8447:2010 (ISO 1041 : 1973) về Tinh dầu - Xác định điểm đóng băng
- 1Quyết định 778/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quyết định 4263/QĐ-BKHCN năm 2016 hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia về Tinh dầu do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 189:1993 về tinh dầu - phương pháp thử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6028-2:2008 (ISO 3033-2:2005) về Tinh dầu bạc hà - Phần 2: Tinh dầu chưng cất lại, loài Trung Quốc (80% và 60%) (Mentha viridis L. var. crispa Benth.)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6029:2008 (ISO 3216:1997) về Tinh dầu quế loài Trung Quốc (Cinnamomum aromaticum Nees, syn. Cinnamomum cassia Nees ex Blume)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1869:2008 (ISO 3475 : 2002) về Tinh dầu hồi (Pimpinella anisum L.)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6028-3:2008 (ISO 3033-3:2005) về tinh dầu bạc hà - Phần 3: Tinh dầu chưng cất lại, loài Ấn Độ (Mentha Spicata L.)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6028-4:2008 (ISO 3033-4:2005) về Tinh dầu bạc hà - Phần 4: Giống Xcốt-len (Mentha x gracilis Sole)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6028-1:2008 (ISO 3033-1:2005) về Tinh dầu bạc hà - Phần 1: Loài nguyên sản (Mentha spicata L.)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6030:2008 (ISO 4718 : 2004) về Tinh dầu cỏ chanh [Cymbopogon flexuosus (Nees ex Steudel) J.F. Watson]
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6031:2008 (ISO 3519 : 2005) về Tinh dầu chanh chưng cất, loài Mê hi cô [Citrus aurantifolia (Christm.) Swingle]
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1869:1976 về Tinh dầu hồi - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9651:2013 (ISO/TR 211:1999) về Tinh dầu - Nguyên tắc chung về ghi nhãn và đóng dấu bao bì
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9652:2013 (ISO 7359:1985) về Tinh dầu - Phân tích bằng sắc ký khí trên cột nhồi - Phương pháp chung
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9653:2013 (ISO 7609:1985) về Tinh dầu - Phân tích bằng sắc ký khí trên cột mao quản - Phương pháp chung
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9654:2013 (ISO 22972:2004) về Tinh dầu - Phân tích bằng sắc ký khí trên cột mao quản chiral - Phương pháp chung
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9655-1:2013 (ISO 11024-1:1998) về Tinh dầu - Hướng dẫn chung về mẫu sắc đồ - Phần 1: Chuẩn bị mẫu sắc đồ của các chất chuẩn
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9655-2:2013 (ISO 11024-2:1998) về Tinh dầu - Hướng dẫn chung về mẫu sắc đồ - Phần 2: Sử dụng sắc đồ của mẫu tinh dầu
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9656:2013 (ISO 8432 : 1987) về Tinh dầu - Phân tích bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao - Phương pháp chung
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9657:2013 (ISO/TR 21092:2004) về Tinh dầu - Mã số đặc trưng
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4189:2008 (ISO 11020:1998) về Tinh dầu thông, loài lberian (Pinus pinaster Sol.)
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN8443:2010 (ISO 356 : 1996) về Tinh dầu - Chuẩn bị mẫu thử
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8447:2010 (ISO 1041 : 1973) về Tinh dầu - Xác định điểm đóng băng
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9650:2016 (ISO/TS 210:2014) về Tinh dầu - Nguyên tắc chung về bao gói điều kiện đóng gói và bảo quản
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9650:2013 (ISO/TR 210:1999) về Tinh dầu - Nguyên tắc chung về bao gói, điều kiện đóng gói và bảo quản
- Số hiệu: TCVN9650:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực