TINH DẦU CỎ CHANH [CYMBOPOGON - FLEXUOSUS (NEES EX STEUDEL) J.F. WATSON]
Oil of lemongrass [ Cymbopogon flexuosus (Nees ex Steudel) J.F.Watson]
Lời nói đầu
TCVN 6030:2008 thay thế TCVN 6030:1995;
TCVN 6030:2008 hoàn toàn tương đương với ISO 4718:2004;
TCVN 6030:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TINH DẦU CỎ CHANH [CYMBOPOGON - FLEXUOSUS (NEES EX STEUDEL) J.F. WATSON]
Oil of lemongrass [ Cymbopogon flexuosus (Nees ex Steudel) J.F.Watson]
Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính cụ thể của tinh dầu cỏ chanh [Cymbopogon flexuous (Nees ex Steudel) J.F.Watson], để đánh giá chất lượng của tinh dầu.
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
ISO/TR 210, Essential oils – General rules for packaging, conditioning and storage (Tinh dầu – Nguyên tắc chung về việc bao gói, bảo ôn và bảo quản)
ISO/TR 211, Essential oils – General rules for labeling and marking of containers (Tinh dầu – Nguyên tắc chung về ghi nhãn và dán nhãn vật chứa).
ISO 212, Essential oils – Sampling ( Tinh dầu – Lấy mẫu)
ISO 279, Essential oils – Determination of relative density at 200C – Reference method (Tinh dầu – Xác định tỷ trọng tương đối ở 200C – Phương pháp chuẩn).
ISO 280, Essential oils – Determination of refractive index (Tinh dầu – Xác định chỉ số khúc xạ).
ISO 592, Essential oils – Determination of optical rotation (Tinh dầu – Xác định độ quay cực).
ISO 875, Essential oils – Evaluation of miscibility in ethanol (Tinh dầu – Xác định tính tan trong etanol).
ISO 11024-1, Essential oils – General guidance on chromatographic profiles – Part 1 : Preparation of chromatographic profiles for presentation in standards (Tinh dầu – Hướng dẫn chung về định dạng sắc ký – Phần 1: Chuẩn bị định dạng sắc ký đồ chuẩn).
ISO 11024-2, Essential oils – General guidance on chromatographic profiles – Part 2 : Utilization of chromatographic profiles of sample of essential oils (Tinh dầu – Hướng dẫn chung về định dạng sắc ký – Phần 2: Sử dụng sắc ký đồ của mẫu tinh dầu).
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1.
Tinh dầu cỏ chanh (oil of lemongrass)
Tinh dầu thu được bằng cách chưng cất hơi nước từ các phần tươi phía trên mặt đất của loài Cymbopogon flexuosus (Nees ex Steudel) J.F.Watson, thuộc họ Poaceae.
CHÚ THÍCH : Thông tin về chỉ số CAS xem ISO/TR 21092.
4.1. Trạng thái
Chất lỏng linh động, trong suốt.
4.2. Màu sắc
Từ màu vàng nhạt đến màu nâu vàng.
4.3. Mùi
Mùi mạnh, giống mùi xitral.
4.4. Tỷ trọng tương đối ở 200C,
Tối thiểu: 0,885;
Tối đa: 0,905.
4.5. Chỉ số
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4189:1986 về tinh dầu thông do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 189:1993 về tinh dầu - phương pháp thử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6028-2:2008 (ISO 3033-2:2005) về Tinh dầu bạc hà - Phần 2: Tinh dầu chưng cất lại, loài Trung Quốc (80% và 60%) (Mentha viridis L. var. crispa Benth.)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6029:2008 (ISO 3216:1997) về Tinh dầu quế loài Trung Quốc (Cinnamomum aromaticum Nees, syn. Cinnamomum cassia Nees ex Blume)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1869:2008 (ISO 3475 : 2002) về Tinh dầu hồi (Pimpinella anisum L.)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6028-3:2008 (ISO 3033-3:2005) về tinh dầu bạc hà - Phần 3: Tinh dầu chưng cất lại, loài Ấn Độ (Mentha Spicata L.)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6028-4:2008 (ISO 3033-4:2005) về Tinh dầu bạc hà - Phần 4: Giống Xcốt-len (Mentha x gracilis Sole)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6028-1:2008 (ISO 3033-1:2005) về Tinh dầu bạc hà - Phần 1: Loài nguyên sản (Mentha spicata L.)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6031:2008 (ISO 3519 : 2005) về Tinh dầu chanh chưng cất, loài Mê hi cô [Citrus aurantifolia (Christm.) Swingle]
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1869:1976 về Tinh dầu hồi - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9650:2013 (ISO/TR 210:1999) về Tinh dầu - Nguyên tắc chung về bao gói, điều kiện đóng gói và bảo quản
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9651:2013 (ISO/TR 211:1999) về Tinh dầu - Nguyên tắc chung về ghi nhãn và đóng dấu bao bì
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9652:2013 (ISO 7359:1985) về Tinh dầu - Phân tích bằng sắc ký khí trên cột nhồi - Phương pháp chung
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9653:2013 (ISO 7609:1985) về Tinh dầu - Phân tích bằng sắc ký khí trên cột mao quản - Phương pháp chung
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9654:2013 (ISO 22972:2004) về Tinh dầu - Phân tích bằng sắc ký khí trên cột mao quản chiral - Phương pháp chung
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9655-2:2013 (ISO 11024-2:1998) về Tinh dầu - Hướng dẫn chung về mẫu sắc đồ - Phần 2: Sử dụng sắc đồ của mẫu tinh dầu
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4189:1986 về tinh dầu thông do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 189:1993 về tinh dầu - phương pháp thử
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6030:1995 dầu cỏ chanh
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6028-2:2008 (ISO 3033-2:2005) về Tinh dầu bạc hà - Phần 2: Tinh dầu chưng cất lại, loài Trung Quốc (80% và 60%) (Mentha viridis L. var. crispa Benth.)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6029:2008 (ISO 3216:1997) về Tinh dầu quế loài Trung Quốc (Cinnamomum aromaticum Nees, syn. Cinnamomum cassia Nees ex Blume)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1869:2008 (ISO 3475 : 2002) về Tinh dầu hồi (Pimpinella anisum L.)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6028-3:2008 (ISO 3033-3:2005) về tinh dầu bạc hà - Phần 3: Tinh dầu chưng cất lại, loài Ấn Độ (Mentha Spicata L.)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6028-4:2008 (ISO 3033-4:2005) về Tinh dầu bạc hà - Phần 4: Giống Xcốt-len (Mentha x gracilis Sole)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6028-1:2008 (ISO 3033-1:2005) về Tinh dầu bạc hà - Phần 1: Loài nguyên sản (Mentha spicata L.)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6031:2008 (ISO 3519 : 2005) về Tinh dầu chanh chưng cất, loài Mê hi cô [Citrus aurantifolia (Christm.) Swingle]
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1869:1976 về Tinh dầu hồi - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9650:2013 (ISO/TR 210:1999) về Tinh dầu - Nguyên tắc chung về bao gói, điều kiện đóng gói và bảo quản
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9651:2013 (ISO/TR 211:1999) về Tinh dầu - Nguyên tắc chung về ghi nhãn và đóng dấu bao bì
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9652:2013 (ISO 7359:1985) về Tinh dầu - Phân tích bằng sắc ký khí trên cột nhồi - Phương pháp chung
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9653:2013 (ISO 7609:1985) về Tinh dầu - Phân tích bằng sắc ký khí trên cột mao quản - Phương pháp chung
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9654:2013 (ISO 22972:2004) về Tinh dầu - Phân tích bằng sắc ký khí trên cột mao quản chiral - Phương pháp chung
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9655-2:2013 (ISO 11024-2:1998) về Tinh dầu - Hướng dẫn chung về mẫu sắc đồ - Phần 2: Sử dụng sắc đồ của mẫu tinh dầu
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6030:2008 (ISO 4718 : 2004) về Tinh dầu cỏ chanh [Cymbopogon flexuosus (Nees ex Steudel) J.F. Watson]
- Số hiệu: TCVN6030:2008
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2008
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực