Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9310-8:2012

ISO 8421-8:1990

PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY - TỪ VỰNG - PHẦN 8: THUẬT NGỮ CHUYÊN DÙNG CHO CHỮA CHÁY, CỨU NẠN VÀ XỬ LÝ VẬT LIỆU NGUY HIỂM

Fire protection - Vocabulary - Part 8: Terms specific to fire-fighting, rescue services and handling hazardous materials

Lời nói đầu

TCVN 9310-8:2012 hoàn toàn tương đương với ISO 8421-8:1990.

TCVN 9310-8:2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 216:1998 (ISO 8421-4:1990) theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn Kỹ thuật.

Bộ TCVN 9310 dưới tiêu đề chung là "Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng" bao gồm những phần sau:

- TCVN 9310-3:2012 (ISO 8421-3:1989) Phần 3: Phát hiện cháy và báo cháy

- TCVN 9310-4-2012 (ISO 8421-4:1990) Phần 4: Thiết bị chữa cháy

- TCVN 9310-8:2012 (ISO 8421-8:1990) Phần 8: Thuật ngữ chuyên dùng cho chữa cháy, cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm.

Bộ ISO 8421 Fire protection - Vocabulary, còn có các phần sau:

- ISO 8421-1:1987, Part 1: General terms and phenomena of fire.

- ISO 8421-2:1987, Part 2: Structural fire protection.

- ISO 8421-5:1988, Part 5: Smoke control.

- ISO 8421-6:1987, Part 6: Evacuation and means of escape.

- ISO 8421-7:1987, Part 7: Explosion detection and suppression means.

TCVN 9310-8:2012 do Viện Kiến trúc, Quy hoạch Đô thị và Nông thôn biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY - TỪ VỰNG - PHẦN 8: THUẬT NGỮ CHUYÊN DÙNG CHO CHỮA CHÁY, CỨU NẠN VÀ XỬ LÝ VẬT LIỆU NGUY HIỂM

Fire protection - Vocabulary - Part 8: Terms specific to fire-fighting, rescue services and handling hazardous materials

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này đưa ra các thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy, cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm. Các thuật ngữ được xếp theo thứ tự chữ cái tiếng Anh.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 9310-3:2012 (ISO 8421-3:1989), ­Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Phần 3: Phát hiện cháy và báo cháy.

TCVN 9310-4:2012 (ISO 8421-4:1990)[1], ­Phòng cháy chứa cháy - Từ vựng - Phần 4: Thiết bị chữa cháy.

ISO 8421-1:1987, ­Fire protection - Vocabulary - Part 1: General terms and phenomena (Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Phần 1: Các thuật ngữ chung và các hiện tượng cháy).

ISO 8421-2:1987, ­Fire protection - Vocabulary - Part 2: Structural fire protection (Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Phần 2: Cơ cấu phòng cháy chữa cháy).

ISO 8421-5:1988, Fire protection - Vocabulary - Smoke control (Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Phần 5: Kiểm soát khói).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

3.1. Tổ chức, phương án điều hành, thông tin liên lạc

3.1.1. Tổ chức

3.1.1.1. Báo cháy

Xem 3.1.1, TCVN 9310-3:2012 (ISO 8421-3).

3.1.1.2. Thời gian có mặt tại đám cháy

Khoảng thời gian

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9310-8:2012 (ISO 8421-8:1990) về Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Phần 8: Thuật ngữ chuyên dùng cho chữa cháy, cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm

  • Số hiệu: TCVN9310-8:2012
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2012
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản