Fire protection − Automatic sprinkler systems− Part 7: Requirements and test methods for early suppression fast response (ESFR) sprinklers
Lời nói đầu
TCVN 6305−7: 2006 hoàn toàn tương đương ISO 6182−7: 2004.
TCVN 6305−7: 2006 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 21 Thiết bị phòng cháy chữa cháy biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
TCVN 6305 Phòng cháy, chữa cháy – Hệ thống sprinkler tự động bao gồm các phần sau:
Phần 1: Yêu cầu và phương pháp thử đối với sprinklơ.
Phần 2: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van báo động kiểu ướt, buồng hãm và cơ cấu báo động kiểu nước.
Phần 3: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van ống khô.
Phần 4: Yêu cầu và phương pháp thử đối với cơ cấu mở nhanh.
Phần 5: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van tràn.
Phần 7: Yêu cầu và phương pháp thử đối với sprinkler phản ứng nhanh ngăn chặn sớm (ESFR).
Phần 11: Yêu cầu và phương pháp thử đối với giá treo ống.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY – HỆ THỐNG SPRINKLER TỰ ĐỘNG - PHẦN 7: YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI SPRINKLER PHẢN ỨNG NHANH NGĂN CHẶN SỚM (ESFR)
Fire protection − Automatic sprinkler systems− Part 7: Requirements and test methods for early suppression fast response (ESFR) sprinklers
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về tính năng, phương pháp thử và ghi nhãn đối với các sprinkler phản ứng nhanh ngăn chặn sớm (ESFR) có phần tử dễ nóng chảy và bầu thủy tinh. Tiêu chuẩn này được áp dụng cho các sprinkler phản ứng nhanh ngăn chặn sớm (ESFR) có hằng số lưu lượng 202 ± 8 (xem 6.4.1).
CHÚ THÍCH 1: Các yêu cầu đối với các sprinkler ESFR có hằng số lưu lượng khác 202 ± 8 đang được soạn thảo.
CHÚ THÍCH 2: Tất cả các số liệu áp suất trong tiêu chuẩn này được cho theo bar. Đơn vị chính xác của áp suất theo hệ SI là pascal (Pa) (1bar = 105N/m2 = 0,1 MPa).
ISO 7−1: 1994, Pipe threads where pressure−tight joints are made on the threads − Part 1: Dimensions, tolerances and designation (Ren ống dùng cho mối nối ghép kín áp suất − Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu).
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Các định nghĩa chung (general)
3.1.1. Sprinkler (sprinkler)
Cơ cấu nhạy cảm nhiệt được thiết kế để tác động ở một nhiệt độ xác định trước nhằm tự động xả luồng nước và phân phối chúng theo đặc tuyến và số lượng đã quy định trên một diện tích thiết kế.
3.1.2. Hệ số dẫn C (conductivity factor C)
Giá trị độ dẫn giữa phần tử phản ứng nhiệt của sprinkler và phụ tùng nối.
CHÚ THÍCH: Hệ số dẫn được tính theo đơn vị (m/s)0,5.
3.1.3. Chỉ số thời gian phản ứng, RTI (response time index RTI)
Giá trị độ nhạy cảm của sprinkler được tính như sau:
RTI = t<
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành TCN 58:1997 về Phòng cháy chữa cháy chợ và trung tâm thương mại - Yêu cầu an toàn trong khai thác
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9310-8:2012 (ISO 8421-8:1990) về Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Phần 8: Thuật ngữ chuyên dùng cho chữa cháy, cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9310-3:2012 (ISO 8421-3:1990) về Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Phần 3: Phát hiện cháy và báo cháy
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12110:2018 về Phòng cháy chữa cháy - Bơm ly tâm chữa cháy loại khiêng tay dùng động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12653-1:2019 về Phòng cháy chữa cháy - Ống và phụ tùng đường ống CPVC dùng trong hệ thống sprinkler tự động - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Quyết định 2925/QĐ-BKHCN năm 2006 ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về Phòng cháy chữa cháy do Bộ trưởng Bộ khoa học và công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành TCN 58:1997 về Phòng cháy chữa cháy chợ và trung tâm thương mại - Yêu cầu an toàn trong khai thác
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9310-8:2012 (ISO 8421-8:1990) về Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Phần 8: Thuật ngữ chuyên dùng cho chữa cháy, cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9310-3:2012 (ISO 8421-3:1990) về Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Phần 3: Phát hiện cháy và báo cháy
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12110:2018 về Phòng cháy chữa cháy - Bơm ly tâm chữa cháy loại khiêng tay dùng động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12653-1:2019 về Phòng cháy chữa cháy - Ống và phụ tùng đường ống CPVC dùng trong hệ thống sprinkler tự động - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6305-7:2006 (ISO 6182−7: 2004) về Phòng cháy chữa cháy - Hệ thống sprinkler tự động - Phần 7: Yêu cầu và phương pháp thử đối với sprinkler phản ứng nhanh ngăn chặn sớm (ESFR)
- Số hiệu: TCVN6305-7:2006
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2006
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực