Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Stationary source emissions - Determination of volume flowrate of gas streams in ducts - Automated method
Lời nói đầu:
TCVN 9238:2012 hoàn toàn tương đương với ISO 14164:1999.
TCVN 9238:2012 do Tổng cục Môi trường biên soạn, Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHÁT THẢI NGUỒN TĨNH - XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG THỂ TÍCH DÒNG KHÍ TRONG CÁC ỐNG DẪN KHÍ - PHƯƠNG PHÁP ĐO TỰ ĐỘNG
Stationary source emissions - Determination of volume flowrate of gas streams in ducts - Automated method
Tiêu chuẩn này mô tả các nguyên lý hoạt động và các đặc tính tính năng quan trọng nhất của các hệ thống tự động đo lưu lượng để xác định lưu lượng thể tích trong các ống dẫn khí của nguồn tĩnh.
Các quy trình để xác định đặc tính tính năng của các hệ thống tự động đo thể tích dòng cũng được nêu trong tiêu chuẩn này.
Các đặc tính tính năng là nói chung và không được giới hạn cho những nguyên lý đo cụ thể hoặc hệ thống thiết bị nào.
CHÚ THÍCH: Những hệ thống đo có tính thương mại sử dụng các nguyên lý hoạt động được mô tả và phù hợp với tiêu chuẩn này đang sẵn có trên thị trường.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viên dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6500:1999 (ISO 6879:1995), Chất lượng không khí - Những đặc tính và khái niệm liên quan đến các phương pháp đo chất lượng không khí.
TCVN 5976:1995 (ISO 7935:1992), Khí thải nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh dioxit (SO2) - Đặc tính của các phương pháp đo tự động.
TCVN 5977:2009 (ISO 9096:1992), Phát thải nguồn tĩnh - Xác định nồng độ và lưu lượng vật liệu hạt trong các ống dẫn khí - Phương pháp khối lượng thủ công.
TCVN 6751:2000 (ISO 9196:1994), Chất lượng không khí - Xác định đặc tính tính năng của các Phương pháp đo.
ISO 10155:1995 Stationary source emissions - Automated monitoring of mass concentrations of particles - Performance characteristics, test methods and specifications (Phát thải nguồn tĩnh - Quan trắc tự động nồng độ khối lượng bụi - Các đặc tính tính năng, phương pháp thử và quy định kỹ thuật).
ISO 10780:1994 Air quality - Stationary source emissions - Measurement of velocity and volume rate of flow of gas streams in ducts (Chất lượng không khí - Phát thải nguồn tĩnh - Các phép đo vận tốc và thể tích của dòng khí trong các ống dẫn khí).
TCVN 6501:1999 (ISO 10849:1996), Sự phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng của các oxit nitơ - Đặc tính của các hệ thống đo tự động.
TCVN 8712:2011 (ISO 12039:2001), Sự phát thải của nguồn tĩnh - Xác định cacbon monoxit, cacbon dioxit và oxy - Đặc tính tính năng và hiệu chuẩn các hệ thống đo tự động.
Các thuật ngữ và định nghĩa sau được áp dụng cho tiêu chuẩn này.
3.1
Hệ thống đo dòng tự động (automated flow measuring system)
AMS
Hệ thống mà có thể gắn vào một ống dẫn khí để đo và ghi liên tục lưu lượng thể tích của một khí.
3.2
Máy phân tích (analyser)
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6192:2000 (ISO 10396 : 1993) về sự phát thải nguồn tĩnh - lấy mẫu để đo tự động các nồng độ khí do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7172:2002 (ISO 11564 : 1998) về sự phát thải nguồn tĩnh - xác định nồng độ khối lượng nitơ ôxit - phương pháp trắc quang dùng naphtyletylendiamin do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5975:2010 (ISO 7934:1989) về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng lưu huỳnh đioxit - Phương pháp hidro peroxit/bari perclorat/thorin
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9237-1:2012 (ISO 11338-1:2003) về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định Hydrocacbon thơm đa vòng pha khí và pha hạt - Phần 1: Lấy mẫu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9237-2:2012 (ISO 11338-2:2003) về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định Hydrocacbon thơm đa vòng pha khí và pha hạt - Phần 2: Chuẩn bị, làm sạch và xác định mẫu
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10604-1:2015 (ISO 1608-1:1993) về Bơm chân không - Đo tính năng - Phần 1: Đo lưu lượng thể tích dòng khí (tốc độ bơm)
- 1Quyết định 2465/QĐ-BKHCN năm 2012 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5976:1995 (ISO 7935: 1992) về khí thải nguồn tĩnh - xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh dioxit (SO2) - đặc tính của các phương pháp đo tự động
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6751:2000 (ISO 9169 : 1994) về chất lượng không khí - xác định đặc tính tính năng của phương pháp đo do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6192:2000 (ISO 10396 : 1993) về sự phát thải nguồn tĩnh - lấy mẫu để đo tự động các nồng độ khí do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7172:2002 (ISO 11564 : 1998) về sự phát thải nguồn tĩnh - xác định nồng độ khối lượng nitơ ôxit - phương pháp trắc quang dùng naphtyletylendiamin do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6500:1999 (ISO 6879 : 1995) về chất lượng không khí - những đặc tính và khái niệm liên quan đến các phương pháp đo chất lượng không khí do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5977:2009 (ISO 9096 : 2003) về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng của bụi bằng phương pháp thủ công
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5975:2010 (ISO 7934:1989) về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng lưu huỳnh đioxit - Phương pháp hidro peroxit/bari perclorat/thorin
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9237-1:2012 (ISO 11338-1:2003) về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định Hydrocacbon thơm đa vòng pha khí và pha hạt - Phần 1: Lấy mẫu
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9237-2:2012 (ISO 11338-2:2003) về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định Hydrocacbon thơm đa vòng pha khí và pha hạt - Phần 2: Chuẩn bị, làm sạch và xác định mẫu
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8712:2011 (ISO 12039:2001) về Sự phát thải của nguồn tĩnh - Xác định cacbon monoxit, cacbon dioxit và oxy - Đặc tính tính năng và hiệu chuẩn các hệ thống đo tự động
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10604-1:2015 (ISO 1608-1:1993) về Bơm chân không - Đo tính năng - Phần 1: Đo lưu lượng thể tích dòng khí (tốc độ bơm)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9238:2012 (ISO 14164:1999) về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định lưu lượng thể tích dòng khí trong các ống dẫn khí - Phương pháp đo tự động
- Số hiệu: TCVN9238:2012
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2012
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra