THỦY TINH KHÔNG MẦU - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SILIC DIOXIT
Colorless glass - Test method for determination of silicon dioxide
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp phân tích hóa học hàm lượng silic dioxit trong thủy tinh thông dụng không mầu.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các bản sửa đổi (nếu có).
TCVN 4851-1989 (ISO 3696:1987) Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCXD 136:1985 Thủy tinh - Cát để sản xuất thủy tinh - Phương pháp chuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm để phân tích hóa học - Quy định chung.
Theo TCXD 136:1985.
4.1. Natri cacbonat (Na2CO3), khan.
4.2. Kali cacbonat (K2CO3), khan
4.3. Hỗn hợp nung chảy: trộn đều Na2CO3 (4.1) với K2CO3 (4.2) theo tỷ lệ khối lượng 1 : 1, bảo quản trong bình nhựa kín.
4.4. Axit clohydric (HCl) đậm đặc, d = 1,19.
4.5. Axit clohydric (HCl), pha loãng (1 + 1).
4.6. Axit flohydric (HF) đậm đặc, d = 1,12.
4.7. Axit sunfuric (H2SO4), pha loãng (1 + 1).
4.8. Rượu metanol (CH3OH), d = 0,792 hoặc etanol (C2H5OH), d = 0,789.
Thiết bị, dụng cụ thông thường trong phòng thí nghiệm và:
5.1. Cân phân tích, có độ chính xác đến 0,0001 g.
5.2. Lò nung, đạt nhiệt độ 950 0C ± 50 0C, có bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.
5.3. Tủ sấy, đạt nhiệt độ 300 0C ± 5 0C, có bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.
5.4. Máy cất nước.
5.5. Tủ hút hơi độc.
5.6. Chén bạch kim, dung tích 30 ml hoặc 50 ml.
5.7. Bếp điện, bếp cách cát, kiểm soát được ở 400 0C.
5.8. Bát sứ đáy bằng, dung tích khoảng 300 ml đến 400 ml
5.9. Giấy lọc định lượng không tro chảy trung bình (đường kính lỗ trung bình khoảng 7 mm).
5.10. Giấy pH.
Theo TCXD 136:1985.
7.1. Nguyên tắc
Phân giải mẫu bằng hỗn hợp nung chảy (4.3), hòa tan khối nung chảy bằng axit clohydric loãng, cô cạn dung dịch (hai lần) để khử nước của axit silixic. Nung kết tủa silic dioxit ở 950 0C ± 50 0C và xử lý bằng axit flohydric để tách silic ở dạng silic tetraflorua.
7.2. Cách tiến hành
Cân khoảng 0,5 g mẫu (Điều 6) trên cân phân tích vào chén bạch kim đã có sẵn khoảng từ 5 g đến 7 g hỗn hợp chất nung chảy (4.3), trộn đều hỗn hợp, phủ lên trên mẫu một lớp mỏng hỗn hợp chất nung chảy.
Nung mẫu ở nhiệt độ 950 0C ± 50 0C trong 30 min. Lấy chén ra để nguội, chuyển toàn bộ khối nung chảy vào bát sứ, dùng nước đun sôi và dung dịch axit clohydric (1 + 1) (4.5) rửa sạch chén bạch kim. Đậy bát sứ bằng mặt kính đồng hồ, thêm từ từ 30 ml axit clohydric đậm đặc (d = 1,19) (4.4). Sau khi mẫu tan hết dùng nước đun sôi tia rửa thành bát sứ và mặt kính đồng hồ, dùng đũa thủy tinh khuấy đều dung dịch.
Đặt bát sứ lên bếp cá
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1045:1971 về Thủy tinh - Phương pháp xác định độ bền xung nhiệt do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1046:1971 về Thủy tinh - Phương pháp xác định độ bền nước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1047:1971 về Thủy tinh - Phương pháp xác định độ bền kiềm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1048:1971 về Thủy tinh - Phương pháp xác định độ bền axít do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9037:2011 về Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh - Cát - Phương pháp lấy mẫu
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9038:2011 về Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh - Cát - Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9171:2012 về Thủy tinh và cát để sản xuất thủy tinh – Quy định chung trong phân tích hóa học
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9173:2012 về Thủy tinh không màu - Phương pháp xác định hàm lượng sunfua trioxit
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9174:2012 về Thủy tinh không màu - Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxit
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9175:2012 về Thủy tinh không màu - Phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxit
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9176:2012 về Thủy tinh không màu - Phương pháp xác định hàm lượng canxi oxit và magie oxit
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9177:2012 về Thủy tinh không màu - Phương pháp xác định hàm lượng natri oxit và kali oxit
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 2Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 136:1985 về thủy tinh - cát để sản xuất thủy tinh – phương pháp chuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm để phân tích hóa học - quy định chung
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1045:1971 về Thủy tinh - Phương pháp xác định độ bền xung nhiệt do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1046:1971 về Thủy tinh - Phương pháp xác định độ bền nước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1047:1971 về Thủy tinh - Phương pháp xác định độ bền kiềm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1048:1971 về Thủy tinh - Phương pháp xác định độ bền axít do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9037:2011 về Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh - Cát - Phương pháp lấy mẫu
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9038:2011 về Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh - Cát - Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9171:2012 về Thủy tinh và cát để sản xuất thủy tinh – Quy định chung trong phân tích hóa học
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9173:2012 về Thủy tinh không màu - Phương pháp xác định hàm lượng sunfua trioxit
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9174:2012 về Thủy tinh không màu - Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxit
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9175:2012 về Thủy tinh không màu - Phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxit
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9176:2012 về Thủy tinh không màu - Phương pháp xác định hàm lượng canxi oxit và magie oxit
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9177:2012 về Thủy tinh không màu - Phương pháp xác định hàm lượng natri oxit và kali oxit
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9172:2012 về Thủy tinh không màu - Phương pháp xác định hàm lượng Silic đioxit
- Số hiệu: TCVN9172:2012
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2012
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực