Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8804 : 2012

ISO 9644 : 2008

THIẾT BỊ TƯỚI TRONG NÔNG NGHIỆP - TỔN THẤT ÁP SUẤT QUA VAN TƯỚI - PHƯƠNG PHÁP THỬ

Agricultural irrigation equipment - Pressure losses in irrigation valves - Test method

Lời nói đầu

TCVN 8804 : 2012 hoàn toàn tương đương với ISO 9644:2008.

TCVN 8804 : 2012 do Trung tâm Giám định máy và Thiết bị biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THIẾT BỊ TƯỚI TRONG NÔNG NGHIỆP - TỔN THẤT ÁP SUẤT QUA VAN TƯỚI - PHƯƠNG PHÁP THỬ

Agricultural irrigation equipment - Pressure losses in irrigation valves - Test method

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử xác định tổn thất áp suất qua van tưới dùng trong nông nghiệp ở trạng thái khi nước chảy qua van ổn định. Phạm vi và độ chính xác các đặc tính kỹ thuật đặc trưng của van đã xác định sẽ giúp các nhà thiết kế hệ thống tưới trong nông nghiệp so sánh tổn thất áp suất của các loại van khác nhau.

Phép đo tổn thất áp suất quy định phương pháp xác định mối quan hệ giữa tổn thất áp suất và lưu lượng chảy qua van.

Ngoài ra, tiêu chuẩn này còn mô tả phương pháp báo cáo số liệu thử phù hợp.

Không tiến hành thử xác định đặc điểm sử dụng, thiết kế hoặc các ứng dụng của sản phẩm.

Phương pháp thử này phù hợp với những van tưới có kích thước danh nghĩa cửa vào và ra như nhau.

CHÚ THÍCH: Trừ quy định khác, các công thức được nói rõ trong hệ thống đơn vị quốc tế SI, được khuyến nghị bởi TCVN 7870-1 : 2010 (ISO 80000-1:2009).

2. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

2.1. Kích thước danh nghĩa (nominal size)

DN

Ký hiệu quy ước bằng số được sử dụng để biểu thị kích thước của van tưới.

CHÚ THÍCH: Kích thước danh nghĩa tính bằng milimét hoặc mét theo TCVN 7870-1 : 2010 (ISO 80000-1:2009).

2.2. Lưu lượng (volume flow rate)

Tốc độ dòng chảy (flow rate)

qv

Thể tích nước chảy qua van trong một đơn vị thời gian.

CHÚ THÍCH: Lưu lượng tính bằng lít trên giây (L/s) hoặc bằng mét khối trên giờ (m3/h) theo TCVN 7870-1 : 2010 (ISO 80000-1:2009).

2.3. Tổn thất áp suất (pressure loss)

Dp

Chênh lệch áp suất do lưu lượng nước gây ra giữa hai điểm được quy định trong hệ thống hoặc một phần của hệ thống.

CHÚ THÍCH: Tổn thất áp suất tính bằng pascan (Pa), kilôpascan (KPa) hoặc bar1) TCVN 7870-1 : 2010 (ISO 80000-1:2009).

2.4. Tổn thất áp suất ống dẫn (piping pressure loss)

Dpp

Tổn thất áp suất tại điểm đầu và điểm cuối của ống dẫn mạng thử giữa các khóa áp suất, trừ tổn thất áp suất trong van thử.

2.5. Tổn thất áp suất băng thử (bench pressure loss)

Dpb

Tổn thất áp suất trong băng thử giữa các khóa áp suất trước và sau van thử.

2.6. Tổn thất áp suất van (valve pressure loss)

Dpv

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8804:2012 (ISO 9644 : 2008) về Thiết bị tưới trong nông nghiệp - Tổn thất áp suất qua van tưới - Phương pháp thử

  • Số hiệu: TCVN8804:2012
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2012
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản