THIẾT BỊ TƯỚI DÙNG TRONG NÔNG NGHIỆP
VÒI PHUN - YÊU CẦU CHUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Agricultural irrigation equipment - sprayers – General Requirements and test methods
Ban hành kèm theo Quyết định số: 58/2002/QĐ-BNN–KHCN ngày 24 tháng 6 năm 2002
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chung và Phương pháp thử các vòi phun kiểu (sprayer).
Tiêu chuẩn này áp dụng cho loại vòi phun lắp vào mạng đường ống dẫn nước và làm việc với nguồn nước để tưới.
2.2. Các tiêu chuẩn tham khảo
a) ISO 7-1.1994, Ren ống tại các chỗ nối kín chịu áp lực - phần 1: Kích thước, dung sai và tên gọi.
(ISO 7-1:1994, Pipe threads where pressure- tight joints are made on the threads - part 1: Dimensions, tolerances and designation.)
b) ISO2859-1.1989, Phương pháp lấy mẫu để kiểm tra điển hình - Phần1: Các phương án lấy mẫu biểu thị mức công nhận chất lượng (AQL) khi kiểm tra lô bằng cách bốc thăm.
(ISO 2859-1: 1989, Sampling procedures for inspection by attributes
Part 1: Sampling plans indexed by acceptable quality level (AQL) for lot- by - lot inspection).
c) ISO 3951:1989, Phương pháp lấy mẫu và biểu đồ kiểm tra sự thay đổi tỉ lệ % không phù hợp.
(ISO 3951.1989: sampling procedures and charts for inspection by variables for percent non conforming)
d) ISO 7749-2- 1990 Thiết bị tưới- Vòi phun quay- Phần 2: Độ đồng đều phân bố nước và phương pháp thử
(ISO 7749-2- 1990, Irrigation equipment - Rotating sprinklers - part 2: Uniformity of ditribution and test methods).
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các định nghĩa sau đây:
3.1. Vòi phun tưới (Irrigation sprayer):
Thiết bị phun nước thành tia mịn hoặc thành hình quạt với các chi tiết của nó không quay
3.2. Vòi phun điều chỉnh được (vòi phun được bù áp suất) (regulated sprayer; pressue- compensated sprayer):
Vòi phun có lưu lượng nước gần như không đổi khi áp suất ở cửa nhận nước của vòi phun thay đổi trong giới hạn điều chỉnh, do nhà chế tạo quy định (mục 3.5)
3.3. Vòi phun không điều chỉnh được (vòi phun không được bù áp suất) (non - regulated sprayer; non- pressure- compensating sprayer):
Vòi phun có lưu lượng phun thay đổi khi áp suất nước ở cửa nhận nước của vòi phun thay đổi.
3.4. Lưu lượng danh nghĩa (nominal flowrate):
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10TCN 545:2002 về thiết bị tưới dùng trong nông nghiệp - Máy tưới kiểu quay quanh trục trung tâm và kiểu di động ngang có vòi phun với nhiều lỗ phun - Xác định độ đồng đều phân bố nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 546:2002 về thiết bị tưới dùng trong nông nghiệp - Hệ thống ống tưới - Đặc điểm kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 548:2002 về thiết bị tưới dùng trong nông nghiệp đầu tưới - Đặc điểm kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7841:2012 (ISO 13457 : 2008) về Thiết bị tưới trong nông nghiệp - Bơm phun hoá chất dẫn động bằng nước
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8804:2012 (ISO 9644 : 2008) về Thiết bị tưới trong nông nghiệp - Tổn thất áp suất qua van tưới - Phương pháp thử
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9220:2012 (ISO 11545:2009) về Thiết bị tưới nông nghiệp - Máy tưới quay quanh trục trung tâm và máy tưới ngang di động bằng vòi phun quay hoặc không quay - Xác định độ đồng đều phân bố nước
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9221:2012 (ISO 8026 : 2009) về Thiết bị tưới dùng trong nông nghiệp - Vòi phun - Yêu cầu chung và phương pháp thử
- 1Quyết định 58/2002/QĐ-TTg về việc ban hành tiêu chí, danh mục phân loại doanh nghiệp nhà nước và tổng công ty nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 545:2002 về thiết bị tưới dùng trong nông nghiệp - Máy tưới kiểu quay quanh trục trung tâm và kiểu di động ngang có vòi phun với nhiều lỗ phun - Xác định độ đồng đều phân bố nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 546:2002 về thiết bị tưới dùng trong nông nghiệp - Hệ thống ống tưới - Đặc điểm kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 10TCN 548:2002 về thiết bị tưới dùng trong nông nghiệp đầu tưới - Đặc điểm kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7841:2012 (ISO 13457 : 2008) về Thiết bị tưới trong nông nghiệp - Bơm phun hoá chất dẫn động bằng nước
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8804:2012 (ISO 9644 : 2008) về Thiết bị tưới trong nông nghiệp - Tổn thất áp suất qua van tưới - Phương pháp thử
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9220:2012 (ISO 11545:2009) về Thiết bị tưới nông nghiệp - Máy tưới quay quanh trục trung tâm và máy tưới ngang di động bằng vòi phun quay hoặc không quay - Xác định độ đồng đều phân bố nước
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9221:2012 (ISO 8026 : 2009) về Thiết bị tưới dùng trong nông nghiệp - Vòi phun - Yêu cầu chung và phương pháp thử
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 547:2002 về thiết bị tưới dùng trong nông nghiệp - Vòi phun - Yêu cầu chung và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 10TCN547:2002
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 24/06/2002
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định