THIẾT BỊ TƯỚI DÙNG TRONG NÔNG NGHIỆP
- HỆ THỐNG ỐNG TƯỚI - ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Agricultural irrigation equipment - Emitting pipe systems – Specipication and test methods
Ban hành kèm theo Quyết định số: 58/2002-QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 6 năm 2002
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về cơ khí, các yêu cầu về tính năng của ống tưới dùng trong nông nghiệp và các trang bị phụ của chúng, phương pháp thử và các tài liệu do nhà chế tạo cung cấp, cho phép lắp đặt và vận hành đúng ở trên đồng.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại ống cứng, ống mềm, và hệ thống ống tưới nhỏ giọt và tưới thành dòng nhỏ, nhiều đơn vị tưới của ống tưới tạo thành một chi tiết hoàn chỉnh. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các trang bị phụ dùng để nối các ống tưới, các ống mềm, và hệ thống ống; Tiêu chuẩn không áp dụng cho ống xốp (xốp trên toàn bộ chiều dài của ống).
a) ISO 3501: 1976, Các chỗ ghép nối giữa phụ kiện máy và ống chịu áp suất (PE) - thử sức bền chịu kéo.
(ISO 3501: 1976, Assembled joints between fittings and polyethylen (PE) pressure pipes-Test of resistance to pull out.)
b) ISO 8796:1989, Ống Polietylen (PE) 25 dùng cho hệ thống ống tưới nhánh - Độ nhạy với ứng suất tạo khe nứt của môi trường do phụ kiện lồng ghép với nhau gây nên - Đặc điểm kỹ thuật và Phương pháp thử.
(ISO 8796:1989, Polyethylen (PE) 25 pipes for irrigation laterals -susceptibility to environmental stress- cracking induced by insert- type fitings- test method and specification)
Tiêu chuẩn áp dụng các định nghĩa sau đây:
3.1. ỐNG TƯỚI (EMITTING- PIPE):
Ống đúc liên tục, ống mềm, hay hệ thống ống, có đục lỗ hoặc có các thiết bị thuỷ lực khác, được tạo thành ở trong ống suốt quá trình sản xuất để tưới nước thành giọt hoặc thành dòng liên tục, với lưu lượng không vượt quá 15 l/h trên một đơn vị tưới.
3.2. ỐNG TƯỚI ĐIỀU CHỈNH ĐƯỢC (ĐƯỢC BÙ ÁP SUẤT) [REGULATED (PRESSURE- COMPENSATING) EMITTING-PIPE]:
Ống tưới có lưu lượng tưới gần như không đổi khi thay đổi áp suất tại cửa nhận nước của ống tưới trong giới hạn do nhà chế tạo quy định.
3.3. ỐNG TƯỚI KHÔNG ĐIỀU CHỈNH ĐƯỢC (UNREGULATED EMITTING- PIPE):
Ống tưới có lưu lượng tưới thay đổi khi áp suất nước thay đổi.
3.4. ỐNG TƯỚI KHÔNG THỂ DÙNG LẠI (NON-REUSABLE EMITTING- PIPE):
Ống tưới có khối lượng nhẹ, không được di chuyển và lắp đặt lại.
3.5. ỐNG TƯỚI CÓ THỂ DÙNG LẠI (RE
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10TCN 545:2002 về thiết bị tưới dùng trong nông nghiệp - Máy tưới kiểu quay quanh trục trung tâm và kiểu di động ngang có vòi phun với nhiều lỗ phun - Xác định độ đồng đều phân bố nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 547:2002 về thiết bị tưới dùng trong nông nghiệp - Vòi phun - Yêu cầu chung và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 548:2002 về thiết bị tưới dùng trong nông nghiệp đầu tưới - Đặc điểm kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7841:2012 (ISO 13457 : 2008) về Thiết bị tưới trong nông nghiệp - Bơm phun hoá chất dẫn động bằng nước
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8804:2012 (ISO 9644 : 2008) về Thiết bị tưới trong nông nghiệp - Tổn thất áp suất qua van tưới - Phương pháp thử
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9220:2012 (ISO 11545:2009) về Thiết bị tưới nông nghiệp - Máy tưới quay quanh trục trung tâm và máy tưới ngang di động bằng vòi phun quay hoặc không quay - Xác định độ đồng đều phân bố nước
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9221:2012 (ISO 8026 : 2009) về Thiết bị tưới dùng trong nông nghiệp - Vòi phun - Yêu cầu chung và phương pháp thử
- 1Quyết định 58/2002/QĐ-BNN về tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 545:2002 về thiết bị tưới dùng trong nông nghiệp - Máy tưới kiểu quay quanh trục trung tâm và kiểu di động ngang có vòi phun với nhiều lỗ phun - Xác định độ đồng đều phân bố nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 547:2002 về thiết bị tưới dùng trong nông nghiệp - Vòi phun - Yêu cầu chung và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 10TCN 548:2002 về thiết bị tưới dùng trong nông nghiệp đầu tưới - Đặc điểm kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7841:2012 (ISO 13457 : 2008) về Thiết bị tưới trong nông nghiệp - Bơm phun hoá chất dẫn động bằng nước
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8804:2012 (ISO 9644 : 2008) về Thiết bị tưới trong nông nghiệp - Tổn thất áp suất qua van tưới - Phương pháp thử
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9220:2012 (ISO 11545:2009) về Thiết bị tưới nông nghiệp - Máy tưới quay quanh trục trung tâm và máy tưới ngang di động bằng vòi phun quay hoặc không quay - Xác định độ đồng đều phân bố nước
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9221:2012 (ISO 8026 : 2009) về Thiết bị tưới dùng trong nông nghiệp - Vòi phun - Yêu cầu chung và phương pháp thử
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 546:2002 về thiết bị tưới dùng trong nông nghiệp - Hệ thống ống tưới - Đặc điểm kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 10TCN546:2002
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 24/06/2002
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định