MẠNG VIỄN THÔNG - ỐNG NHỰA DÙNG CHO TUYẾN CÁP NGẦM - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Telecommunication network - Plastic Ducting use for underground cable lines Technical requirements
Lời nói đầu
TCVN 8699 : 2011 được xây dựng trên cơ sở soát xét, sửa đổi, bổ sung, tiêu chuẩn ngành TCN 68-144:1995 "Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm - Yêu cầu kỹ thuật" của Tổng cục Bưu điện (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông).
TCVN 8699 : 2011 được xây dựng trên cơ sở chấp thuận áp dụng các tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia ban hành bao gồm: Tiêu chuẩn ISO; ASTM; KS. TCVN 8699:2011 do Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện biên soạn, Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MẠNG VIỄN THÔNG - ỐNG NHỰA DÙNG CHO TUYẾN CÁP NGẦM - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Telecommunication network - Plastic Ducting use for underground cable lines Technical requirements
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại ống nhựa PVC - U, ống nhựa HDPE để kéo cáp ngầm (cáp đồng, cáp quang, cáp đồng trục…) được sử dụng trong mạng viễn thông, công nghệ thông tin, truyền hình.
Tiêu chuẩn này là cơ sở cho thiết kế, thi công, đánh giá nghiệm thu, chứng nhận hợp chuẩn các loại ống nhựa PVC - U, ống nhựa HDPE.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
[1] TCVN 6144 : 2003 (ISO 3127 : 1994), Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định bộ bền va đập bên ngoài - Phương pháp vòng tuần hoàn.
[2] TCVN 6145: 2007, Ống nhựa - Phương pháp đo kích thước.
[3] TCVN 6147-1:2003, Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat - Phần 1: Phương pháp thử chung.
[4] TCVN 6147-2:2003, Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat - Phần 1: Điều kiện thử cho ống và phụ tùng nối bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PUV-U) hoặc bằng (PVC-HI).
[5] TCVN 6148:2007 (ISO 2505:2005), Ống nhựa nhiệt dẻo - Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc - Phương pháp thử và các thông số.
[6] TCVN 7434-1:2004 (ISO 6259-1:1997), Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo - Phần 1: Phương pháp thử chung.
[7] TCVN 7434-2:2004 (ISO 6259-1:1997), Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo - Phần 2: Ống Poly(vinyl clorua) Clo hóa (PVC-C) và Poly(vinyl Clorua) chịu va đập cao (PVC-HI).
[8] TCVN 7437-1:2004, Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo - Phần 1: Phương pháp thử chung.
[9] TCVN 7997:2009, Cáp điện lực đi ngầm trong đất - Phương pháp lắp đặt.
[10] KSC 8455:2005, Tiêu chuẩn sản xuất ống nhựa xoắn chịu lực.
[11] ASTM D638-03, Standard Test Method for Tensile Properties of Plastics; Tiêu chuẩn phương pháp thử thuộc tính sức căng ống nhựa.
[12] ASTM D 1693, Standard test method for environmental stress-cracking of ethylene plastic; Tiêu chuẩn phương pháp thử sức chịu phá vỡ bởi tác động môi trường của ống nhựa nhiệt dẻo.
[13] ASTM D 570-98, Standard test method for water absorption of plastics; Tiêu chuẩn phương pháp thử độ hấp thụ nước của ống nhựa.
[14] ASTM D 1525, Standard test method for vicat softening temperature of plastics; Tiêu chuẩn phương pháp thử nhiệt độ hóa mềm Vicat của ống nhựa.
[15] ASTM D2240, Standard test method for rubber property - Durometer hardness; Tiêu chuẩn phương pháp thử thuộc tính co dãn - Độ cứng.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8699:2011 về Mạng viễn thông - Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm - Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN8699:2011
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2011
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực