Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Thermoplatics pipes - Determination of tensile properties – Part 2: Pipes made of unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U), chlorinated poly(vinyl chloride) (PVC-C), and high- impact poly(vinyl chloride)(PVC-Hl)
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ bền kéo của ống poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U), poly(vinyl clorua) clo hóa (PVC-C) và poly(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI), đặc biệt là những tính chất sau:
- ứng suất khi đứt;
- độ giãn dài khi đứt.
CHÚ THÍCH - Phương pháp thử chung để xác định độ bền kéo của ống nhựa nhiệt dẻo được quy định trong TCVN 7434-1:2004 (ISO 6259 - 1 : 1997).
Các quy định cơ bản ở phụ lục A, B và C được đưa ra trong tiêu chuẩn này là chỉ để tham khảo.
TCVN 7434 - 1: 2004 (ISO 6259 - 1: 1997) Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo - Phần 1: Phương pháp thử chung.
Xem điều 3 của TCVN 7434 - 1: 2004 (ISO 6259-1: 1997), áp dụng cho nhựa nhiệt dẻo.
Xem điều 4 của TCVN 7434 - 1: 2004 (ISO 6259-1: 1997).
Xem điều 5 của TCVN 7434 - 1: 2004 (ISO 6259-1: 1997).
5.1 Bản chất của mẫu thử
5.1.1 Yêu cầu chung
Xem điều 5 của TCVN 7434 - 1: 2004 (ISO 6259-1: 1997).
5.1.2 Kích thước mẫu thử
Phụ thuộc vào phương pháp chuẩn bị mẫu thử (xem 5.2), hình dáng và kích thước của mẫu thử phải phù hợp với bảng 1 và hình 1 hoặc bảng 2 hình 2, tùy từng trường hợp cụ thể.
5.2 Chuẩn bị mẫu thử
5.2.1 Mẫu thử được lấy ở trung tâm của thanh mẫu theo chiều dài của ống phù hợp với 5.2.1 của TCVN 7434-1: 2004 (ISO 6259-1: 1997) và 5.2.2 hoặc 5.2.3 của tiêu chuẩn này, tùy từng trường hợp cụ thể.
Hình 1 - Mẫu thử được làm bằng máy (kiểu 1)
Bảng 1 - Kích thước của mẫu thử được làm bằng máy
Ký hiệu | Mô tả | Kích thước mm |
A | Chiều dài tổng nhỏ nhất | 115 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7305:2003 về ống nhựa polyetylen dùng để cấp nước – yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 68-144:1995 về ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6145:2007 (ISO 3126 : 2005) về Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo - Các chi tiết bằng nhựa - Phương pháp xác định kích thước
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6148:2007 (ISO 2505 : 2005) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc - Phương pháp thử và các thông số để xác định
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7434-3:2004 (ISO 6259-3 : 1997) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo - Phần 3: ống polyolefin
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7433-2:2004 (ISO 4440-2 : 1994) về Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo - Xác định tốc độ chảy khối lượng - Phần 2: Điều kiện thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6145:1996 (ISO 3126:1974) về Ống nhựa - Phương pháp đo kích thước
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6150-1:1996 (ISO 161-1:1978) về Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa - Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6253:1997 (ISO 8795 : 1990 (E)) về Ống nhựa dùng để vận chuyển nước sinh hoạt - Thành phần có thể chiết ra được - Phương pháp thử
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6141:2003 (ISO 4065 : 1996) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Bảng chiều dày thông dụng của thành ống do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6150-1:2003 (ISO 161 - 1 : 1996) về Ống nhựa nhiệt dẻo dùng vận chuyển chất lỏng – Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa – Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6144:2003 (ISO 3127: 1994) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định bộ bền va đập bên ngoài - Phương pháp vòng tuần hoàn
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7305:2003 về ống nhựa polyetylen dùng để cấp nước – yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 68-144:1995 về ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6145:2007 (ISO 3126 : 2005) về Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo - Các chi tiết bằng nhựa - Phương pháp xác định kích thước
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6148:2007 (ISO 2505 : 2005) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc - Phương pháp thử và các thông số để xác định
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7434-3:2004 (ISO 6259-3 : 1997) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo - Phần 3: ống polyolefin
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7433-2:2004 (ISO 4440-2 : 1994) về Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo - Xác định tốc độ chảy khối lượng - Phần 2: Điều kiện thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6145:1996 (ISO 3126:1974) về Ống nhựa - Phương pháp đo kích thước
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6150-1:1996 (ISO 161-1:1978) về Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa - Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6253:1997 (ISO 8795 : 1990 (E)) về Ống nhựa dùng để vận chuyển nước sinh hoạt - Thành phần có thể chiết ra được - Phương pháp thử
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6141:2003 (ISO 4065 : 1996) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Bảng chiều dày thông dụng của thành ống do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6150-1:2003 (ISO 161 - 1 : 1996) về Ống nhựa nhiệt dẻo dùng vận chuyển chất lỏng – Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa – Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6144:2003 (ISO 3127: 1994) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định bộ bền va đập bên ngoài - Phương pháp vòng tuần hoàn
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7434-2:2004 (ISO 6259-2 : 1997) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo - Phần 2: Ống poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) và poly(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: TCVN7434-2:2004
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 14/01/2005
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra