THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH ISOMALT, LACTITOL, MALTITOL, MANNITOL, SORBITOL VÀ XYLITOL
Foodstuffs – Determination of isomalt, lactitol, maltitol, mannitol, sorbitol and xylitol in foodstuffs
Lời nói đầu
TCVN 8473:2010 hoàn toàn tương đương với EN 15086:2006;
TCVN 8473:2010 do Cục An toàn vệ sinh thực phẩm tổ chức biên soạn, Bộ Y tế đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH ISOMALT, LACTITOL, MALTITOL, MANNITOL, SORBITOL VÀ XYLITOL
Foodstuffs – Determination of isomalt, lactitol, maltitol, mannitol, sorbitol and xylitol in foodstuffs
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) để xác định isomalt và các polyol khác như lactitol, maltitol, mannitol, sorbitol và xylitol trong thực phẩm. Về mặt hóa học somalt là hỗn hợp của 6-O-α-D-glucopyranosyl-D-sorbitol (1,6-GPS) và 1-O-α-D-glucopyranosyl-D-mannitol (1,1 – GPM).
Phương pháp này đã được đánh giá trong một nghiên cứu hợp tác về isomalt (tổng của GPS và GPM) trên bánh quy, kẹo cao su, socola và kẹo cứng. Dữ liệu đánh giá xác nhận về GPS và GPM được nêu trong Điều 8 và Bảng A.1 và Bảng A.2 của Phụ lục A.
Việc xác định các loại đường polyol khác đã được đánh giá trong một nghiên cứu hợp tác bổ sung từ sử dụng cùng một phương pháp. Các mẫu đó là bánh puding (lactitol, maltitol, xylitol), bánh quy (lactitol, maltitol, mannitol, sorbitol và xylitol), kẹo cứng (lactitol, maltitol, xylitol, sorbitol) và kẹo cao su (maltitol, mannitol, sorbitol). Dữ liệu đánh giá xác nhận được nêu trong Điều 8 và các Bảng từ A.3 đến Bảng A.7 của Phụ lục A.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thử nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
Mẫu được pha loãng, hòa tan hoặc được chiết bằng nước, có thể được chọn. Mẫu có thể được làm trong sử dụng các dung dịch thuốc thử Carrez cải biến, nếu cần. Các polyol được tách bằng HPLC trên bộ trao đổi cation có bộ đếm ion Ca++ hoặc Pb++ sử dụng nước có độ tinh khiết cao ở nhiệt độ từ 60OC đến 80 oC, được phát hiện bằng detector chỉ số khúc xạ (máy đo khúc xạ vi phân, detector RI) và xác định được phương pháp ngoại chuẩn [1].
4.1. Yêu cầu chung
Trong quá trình phân tích, các thuốc thử được sử dụng phải là loại tinh khiết phân tích và nước được sử dụng phải là loại 1 của TCVN 4851 (ISO 3696) hoặc nước cất, trừ khi có quy định khác.
4.2. Chất chuẩn
4.2.1. Yêu cầu chung
Khi sử dụng các chất chuẩn có chứa nước, thì cần phải tính hàm lượng nước.
Ví dụ: khối lượng mol của GPS = 344,32 g/mol, GPM ngậm hai mol nước = 380,32 g/mol. Hàm lượng nước chính xác của các chất chuẩn được xác định bằng phương pháp chuẩn độ Karl-Fischer.
Có thể sử dụng mẫu đối chứng isomalt có nồng độ khối lượng của GPM và GPS chính xác đã biết để thay thế cho việc hiệu chuẩn bằng các chất tinh khiết.
4.2.2. 6-O-α-D-glucopyranosyl-D-sorbitol (1,6-GPS), không chứa nước.
4.2.3. 1-O-α-D-glucopyranosyl-D-mannitol (1,1 – GPM)1), kết tinh với 2 mol nước (hàm lượng nước khoảng 10 %
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9524:2012 (EN 14133:2009) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng ochratoxin A trong rượu vang và bia - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9045:2012 (EN 15652:2009) về thực phẩm - Xác định niacin bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9724:2013 (EN 14132:2009) về Thực phẩm - Xác định Ochratoxin A trong cà phê rang và lúa mạch - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột miễn nhiễm
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8895:2012 về thực phẩm - Xác định natri borat và axit boric - Phương pháp định tính và bán định lượng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9049:2012 về Thực phẩm - Xác định Clostridium botulinum và độc tố của chúng bằng phương pháp vi sinh
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10787:2015 về Malt - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10788:2015 về Malt - Xác định độ ẩm - Phương pháp khối lượng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10789:2015 về Malt - Xác định hàm lượng chất chiết
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10790:2015 về Malt - Xác định hàm lượng a-amylase
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10791:2015 về Malt - Xác định hàm lượng nitơ tổng số và tính hàm lượng protein thô - Phương pháp Kjeldahl
- 1Quyết định 2010/QĐ-BKHCN năm 2010 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9524:2012 (EN 14133:2009) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng ochratoxin A trong rượu vang và bia - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9045:2012 (EN 15652:2009) về thực phẩm - Xác định niacin bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9724:2013 (EN 14132:2009) về Thực phẩm - Xác định Ochratoxin A trong cà phê rang và lúa mạch - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột miễn nhiễm
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8895:2012 về thực phẩm - Xác định natri borat và axit boric - Phương pháp định tính và bán định lượng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9049:2012 về Thực phẩm - Xác định Clostridium botulinum và độc tố của chúng bằng phương pháp vi sinh
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10787:2015 về Malt - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10788:2015 về Malt - Xác định độ ẩm - Phương pháp khối lượng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10789:2015 về Malt - Xác định hàm lượng chất chiết
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10790:2015 về Malt - Xác định hàm lượng a-amylase
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10791:2015 về Malt - Xác định hàm lượng nitơ tổng số và tính hàm lượng protein thô - Phương pháp Kjeldahl
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8473:2010 (EN 15086:2006) về thực phẩm - Xác định isomalt, lactitol, maltitol, mannitol, sorbitol và xylitol
- Số hiệu: TCVN8473:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực