- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7149:2007 (ISO 385:2005) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Buret
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN8443:2010 (ISO 356 : 1996) về Tinh dầu - Chuẩn bị mẫu thử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8442:2010 (ISO 212:2007) về Tinh dầu - Lấy mẫu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8451:2010 (ISO 709:2001) về Tinh dầu - Xác định trị số este
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8454:2010 (ISO 3794 : 1976)về Tinh dầu (chứa các rượu bậc ba) - Tính hàm lượng rượu tự do bằng cách xác định trị số este sau khi axetyl hóa
Essential oils – Determination of ester values, before and after acetylation and evaluation of the contens of the free and total alcohols
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp tính các hàm lượng rượu tự do và rượu tổng số trong tinh dầu bằng cách xác định các trị số este trước và sau khi axetyl hóa bằng anhydric axetic khi có mặt natri axetat.
Phương pháp này không áp dụng được cho các loại tinh dầu chứa một tỷ lệ đáng kể các rượu bậc ba có thể không axetyl hóa được hoàn toàn (ví dụ như linalol và terpineo).
CHÚ THÍCH: Đối với các loại tinh dầu này có thể sử dụng phương pháp nêu trong TCVN 8454 (ISO 3794)1).
Phương pháp này không áp dụng được cho các loại tinh dầu chứa một tỷ lệ đáng kể các phenol, lacton, aldehyt hoặc các xeton có thể enol hóa, là những tinh dầu có thể axetyl hóa khi bổ sung các rượu tự do.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 7149-1 (ISO 385-1)2), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Buret - Phần 1: Yêu cầu chung.
TCVN 8442 (ISO 212), Tinh dầu – Lấy mẫu.
TCVN 8443 (ISO 356), Tinh dầu – Chuẩn bị mẫu thử.
TCVN 8451 (ISO 709), Tinh dầu – Xác định trị số este.
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Trị số este (ester value)
Số miligam kali hydroxit cần để trung hòa lượng axit được giải phóng do thủy phân các este có trong 1 g tinh dầu.
3.2. Trị số este sau khi axetyl hóa (este value after acetylation)
Số miligam kali hydroxit cần để trung hòa lượng axit được giải phóng do thủy phân các este có trong 1 g tinh dầu đã axetyl hóa.
4.1. Xác định trị số este theo TCVN 8451 (ISO 709).
4.2. Axetyl hóa tinh dầu bằng anhydric axetic khi có mặt natri axetat. Tách và làm khô tinh dầu đã axetyl hóa và xác định trị số este sau khi đã axetyl hóa theo TCVN 8451 (ISO 709).
4.3. Tính hàm lượng rượu tự do, rượu liên kết và rượu tổng số từ các trị số este trước và sau khi axetyl hóa.
Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và sử dụng nước cất hoặc nước có độ tinh tinh khiết tương đương.
5.1. Thuốc thử để xác định trị số este
5.1.1. Etanol, 95 % (phần thể tích) ở 20°C, mới được trung hòa bằng dung dịch kali hydroxit (5.1.2) có chất chỉ thị màu (5.1.4) được sử dụng để xác định.
5.1.2. Kali hydroxit, dung dịch chuẩn trong etanol, c(KOH) = 0,5 mol/l.
5.1.3. Axit clohydric, dung dịch chuẩn, c(HCl) = 0,5 mol/l.
5.1.4. Chất chỉ thị màu: phenolphtalein, dung dịch 2 g/l trong etanol 95 % (phần thể tích), hoặc nếu tinh dầu có chứa các nhóm phenol, thì dùng đỏ phenol, dung dịch 0,4g/l trong etanol 20% (phần thể tích)
5.2. Thuốc thử axetyl hóa
5.2.1. Anhydric axetic, dung dịch không nhỏ hơn 98%.
5.2.2. Natri axetat, dạng khan, mới được làm nóng chảy và ở dạng bột.
5.2.3. Natri clorua, dung dịch bão hòa.
5.2.4. Natri cacbonat/natri clorua
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8456:2010 (ISO 1279 : 1996) về Tinh dầu - Xác định trị số carbonyl - Phương pháp đo điện thế sử dụng hydroxylamoni clorua
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8458:2010 (ISO 11021 : 1999) về Tinh dầu - Xác định hàm lượng nước - Phương pháp Karl Fischer
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8460:2010 về Tinh dầu - Đánh giá cảm quan
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11420:2016 (ISO 770:2002) về Tinh dầu khuynh diệp (Eucalyptus globulus Labill) thô hoặc tinh chế
- 1Quyết định 2823/QĐ-BKHCN năm 2010 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7149:2007 (ISO 385:2005) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Buret
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN8443:2010 (ISO 356 : 1996) về Tinh dầu - Chuẩn bị mẫu thử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8442:2010 (ISO 212:2007) về Tinh dầu - Lấy mẫu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8451:2010 (ISO 709:2001) về Tinh dầu - Xác định trị số este
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8454:2010 (ISO 3794 : 1976)về Tinh dầu (chứa các rượu bậc ba) - Tính hàm lượng rượu tự do bằng cách xác định trị số este sau khi axetyl hóa
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8456:2010 (ISO 1279 : 1996) về Tinh dầu - Xác định trị số carbonyl - Phương pháp đo điện thế sử dụng hydroxylamoni clorua
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8458:2010 (ISO 11021 : 1999) về Tinh dầu - Xác định hàm lượng nước - Phương pháp Karl Fischer
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8460:2010 về Tinh dầu - Đánh giá cảm quan
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11420:2016 (ISO 770:2002) về Tinh dầu khuynh diệp (Eucalyptus globulus Labill) thô hoặc tinh chế
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8453:2010 (ISO 1241 : 1996) về Tinh dầu - Xác định các trị số este trước và sau khi axetyl hóa và tính hàm lượng rượu tự do và rượu tổng số
- Số hiệu: TCVN8453:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực