Hệ thống pháp luật

TCVN 8196 : 2009

ISO 5423 : 1992

PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN - GIÀY ỦNG BẰNG CHẤT DẺO ĐÚC - YÊU CẦU KỸ THUẬT CHO ỦNG POLYURETAN CÓ LÓT HOẶC KHÔNG CÓ LÓT DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP

Moulded plastics footwear - Lined or unlined polyurethane boots for general industrial use - Specification

Lời nói đầu

TCVN 8196 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 5423 : 1992.

TCVN 8196 : 2009 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 94 Phương tiện bo hộ cá nhân biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và công nghệ công bố.

 

TCVN 8196 : 2009

ISO 5423 : 1992

PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN - GIÀY ỦNG BẰNG CHẤT DẺO ĐÚC - YÊU CẦU KỸ THUẬT CHO ỦNG POLYURETAN CÓ LÓT HOẶC KHÔNG CÓ LÓT DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP

Moulded plastics footwear - Lined or unlined polyurethane boots for general industrial use - Specification

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với ủng đúc từ hợp chất polyuretan, dùng trong công nghiệp nói chung. Ủng có thể có lót bằng vải hoặc không có lót và gồm các loại ủng cao đến mắt cá chân, ủng cao đến bắp đùi.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 4509:2006 (ISO 37) Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt do - Xác đnh các tính chất ứng suất-giãn dài khi kéo.

ISO 48: 1979[1], Vulcanized rubbers - Determination of hardness (Hardness between 30 and 85 IRHD) [Cao su lưu hóa - Xác định độ cứng (độ cứng giữa 30 và 85 IRHD)].

ISO 458-1: 1985, Plastic - Determination of stiffness in torsion of flexible materials - Part 1: General method (Chất dẻo - Xác định độ bền xoắn của vật liệu dễ uốn - Phần 1: Phương pháp chung).

ISO/R 463: 1965[2], Dial gauges reading in 0.01 mm, 0.001 in and 0.000 1 in (Dụng cụ đo có vạch chia, có độ chính xác đến 0,01 in, 0,001 in và 0,000 1 in).

ISO 471: 1983[3], Rubber - Standard temperatures, humidities and time for the conditioning and testing of test pieces (Cao su - Nhiệt độ, độ ẩm và thời gian chuẩn để điều hòa và thử).

ISO 10335: 19904, Rubber and plastics footwear- Nomenclature (Giày ủng bằng cao su và chất dẻo - Thuật ngữ).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ, định nghĩa trong ISO 10335.

4. Yêu cầu thiết kế

CHÚ THÍCH 1 Khoảng chiều cao gợi ý của ủng được nêu trong Phụ lục F.

4.1. Vân đế

Đế ủng phải có các góc được vê tròn ở chân của vân đế và bán kính của các góc này không được nhỏ hơn 1,5 mm.

CHÚ THÍCH 2 Vân đế có thể có ảnh hưởng đáng kể đến việc hình thành các vết nứt sớm.

4.2. Độ dày tối thiểu

Độ dày tối thiểu của ủng phải tuân theo Bảng 1 đối với từng giá trị riêng biệt thu được khi đo như mô tả trong Phụ lục A.

4.3. Vật liệu và các chi tiết

<
HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8196:2009 về Phương tiện bảo vệ cá nhân - Giày ủng bằng chất dẻo đúc - Yêu cầu kỹ thuật cho ủng polyuretan có lót hoặc không có lót dùng trong công nghiệp

  • Số hiệu: TCVN8196:2009
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2009
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản