Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8184-6 : 2009

ISO 6107-6 : 2004

CHẤT LƯỢNG NƯỚC - THUẬT NGỮ - PHẦN 6

Water quality - Vocabulary - Part 6

Lời nói đầu

TCVN 8184-6 : 2009 thay thế TCVN 5985 : 1995

TCVN 8184-6 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 6107-6 : 2004.

TCVN 8184-6 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/ TC 147 Chất lượng nước biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 8184, Chất lượng nước - Thuật ngữ gồm các tiêu chuẩn sau:

- TCVN 8184-1 : 2009 (ISO 6107-1:2004), Phần 1;

- TCVN 8184-2 : 2009 (ISO 6107-2 : 2006), Phần 2;

- TCVN 5982 : 1995 (ISO 6107-3 : 1993), Phần 3;

- TCVN 5983 : 1995 (ISO 6107-4 : 1993), Phần 4;

- TCVN 8184-5 : 2009 (ISO 6107-5 : 2004), Phần 5;

- TCVN 8184-6 : 2009 (ISO 6107-6 : 2004), Phần 6;

- TCVN 8184-7 : 2009 (ISO 6107-7 : 2004), Phần 7;

- TCVN 8184-8 : 2009 (ISO 6107-8 : 1993/Amd 1 : 2001), Phần 8.

Bộ tiêu chuẩn ISO 6107 "Water quality - Vocabulary" còn tiêu chuẩn sau:

- ISO 6107-9 : 1997, Part 9: Alphabetical list and subject index

Lời giới thiệu

Những định nghĩa trong các phần của tiêu chuẩn TCVN 8184 (ISO 6107) không nhất thiết phải hoàn toàn tương đương với định nghĩa trong các tiêu chuẩn có liên quan hoặc trong văn từ của sách khoa học hoặc từ điển. Những định nghĩa này được hình thành vì mục đích kỹ thuật cũng như để thông hiểu và mang lại ích lợi cho người sử dụng không phải là chuyên gia trong lĩnh vực chất lượng nước. Mặc dù đã rất cố gắng để đảm bảo các định nghĩa đúng đắn về mặt kỹ thuật, nhưng trong tiêu chuẩn này cũng không thể nêu ra đầy đủ chi tiết. Vì thế, các định nghĩa và thuật ngữ của tiêu chuẩn này không nhằm cho mục đích tiến hành pháp lý và quy định trong hợp đồng. TCVN 8184 (ISO 6107) được hạn chế ở những định nghĩa cho các thuật ngữ đã lựa chọn xuất hiện trong tiêu chuẩn này Ban kỹ thuật TCVN/TC 147 Chất lượng nước.

 

CHẤT LƯỢNG NƯỚC - THUẬT NGỮ - PHẦN 6

Water quality - Vocabulary - Part 6

Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này định nghĩa các thuật ngữ sử dụng trong lĩnh vực cụ thể về mô tả đặc tính chất lượng nước.

Thuật ngữ và định nghĩa

1.Sự phân hủy phi sinh học

Sự phân hủy của một chất do các quá trình hóa học và lý học, ví dụ như sự thủy phân, quang phân, sự ôxy hóa và sự khử.

2.Sự amoni hóa

Sự chuyển đổi các hợp chất chứa nitơ thành các ion amoni nhờ vi khuẩn

3.Sự phân hủy bùn kỵ khí

Quá trình phân hủy bùn của vi khuẩn được kiểm soát trong các điều kiện yếm khí.

CHÚ THÍCH: Sự phân hủy kỵ khí có thể được thực hiện ở nhiệt độ môi trường, hoặc trong khoảng 25oC và 40oC (thủy phân ở nhiệt độ trung bình), hoặc trong khoảng 45oC và 60oC [thủy phân ở nhiệt độ cao (94)].

4.Đại lượng phân tích

Đại lượng đo

Đại lượng cụ thể theo phép đo/phép phân tích

CHÚ THÍCH 1: Trong vi sinh vật học, đại lượng phân tích được xác định là danh mục taxon của các loài

CHÚ THÍCH 2: Rất nhiều trường hợp, trong thực tế một đại lượng phân tích chỉ có thể được xác định theo nhóm là kém chính xác hơn xác định theo taxon

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8184-6:2009 (ISO 6107-6 : 2004) về Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 6

  • Số hiệu: TCVN8184-6:2009
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2009
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản