TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5985:1995
ISO 6107-6: 1986
CHẤT LƯỢNG NƯỚC. THUẬT NGỮ - PHẦN 6
Water quality. Terminology - Part 6
1.Mở đầu
Các thuật ngữ trong tiêu chuẩn này được xây dựng nhằm cung cấp thuật ngữ tiêu chuẩn về đặc tính chất lượng nước. Các thuật ngữ trong tiêu chuẩn này có thể giống với các thuật ngữ do các tổ chức quốc tế khác xuất bản, song các định nghĩa có thể khác vì chúng được soạn thảo cho các mục đích khác nhau
2.Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này định nghĩa các thuật ngữ dùng trong các lĩnh vực đặc tính chất lượng nước. Danh mục thuật ngữ tiếng Anh và tiếng Pháp tương đương được cho trong phụ lục A
1.Phân huỷ phi sinh học: Sự phân huỷ của các chất do các quá trình hoá học và lí học, chẳng hạn sự thuỷ phân, quang phân, ôxi hoá khử
2.Sự amoni hoá: Sự chuyển hoá các hợp chất chứa nitơ thành các ion nhờ vi khuẩn
3.Sự phân huỷ bùn kị khí: Quá trình có điều kiện của sự phân huỷ bù bằng vi khuẩn trong điều kiện yếm khí có thể được thực hiện ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 25 0C và 400C (phân huỷ ở nhiệt độ trung bình) hoặc trong khoảng 450C và 600C (phân huỷ ở nhiêt độ cao)
4.Bể điều hoà: Bể được thiết kế để làm cân bằng tốc độ của các dòng nước, chẳng hạn nước uống hoặc nước thải, tới các công trình, quá trình xử lí hoặc cống thải
5.Sự tích tụ sinh học: Quá trình tích tụ chất trong các sinh vật hoặc trong các bộ phận của chúng
6.Sự phân di: Quá trình nhờ đó các chất trong môi trường di chuyển đến các phần khác nhau của môi trường xung quanh như nước, không khí, sinh cảnh (biota), đất và trầm tích (xem sự tích tụ sinh học)
7.Độ dẫn, độ dẫn điện: Xem ISO 31/5:5 - 36.1, độ dẫn
8.pH cân bằng: Giá trị pH ổn định về mặt nhiệt động của một dung dịch, hoặc một lưu vực, vùng (khối) nước khi đạt được trạng thái cân bằng không chỉ bên trong bản thân pha nước mà còn giữa pha nước với các pha khác tiếp xúc với nó
9.Chất trợ keo tụ: Chất, thường là đa điện li, được thêm vào tác nhân đông tụ để tăng cường hiệu quả keo tụ
10.Chu kì phân huỷ: Khoảng thời gian mà nồng độ hay khối lượng của một chất bị phân huỷ hoặc phân rã còn một nửa giá trị ban đầu của nó
11.Trị halometan (THM): Các hợp chất trong đó ba nguyên tử hydro của phân tử mêtan được chế bởi các nguyên tử clo, brom hoặc iot
Chú thích: Các chất đó có thể được hình thành từ các chất hữu cơ trong nước đã được
xử lí hoặc khử trùng bằng các halogen (trừ flo) hoặc bằng các chất ôxi hoá có khả năng giải phóng halogen
12.Dụng cụ đo độ hao: Dụng cụ chứa một lớp hoặc một cột đất dùng để đo sự hao hụt do sự thoát hơi nước, sự thấm và sự rửa trôi trong các điều kiện có kiểm soát
13.Tầng biển nhiệt (Metalimnion): Xem ISO 6107 - 1, thermocline
14.Sự di trú: Sự di chuyển tự phát hoặc cưỡng bức của các sinh vật, hoặc của các chất tan hoặc không tan trong vùng nước
15.Nguồn phân tán: Nguồn làm ô nhiễm nước mặt hoặc nước ngầm, không xuất phát từ một điểm mà từ một diện rộng, chẳng hạn sự rửa trôi từ đất
16.Tính thẩm thấu: Tính chất của một màng hoặc vật liệu khác đặc trưng cho khả năng cho phép các chất đi qua chúng một cách chọn lọc
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5984:1995 (ISO 6107-5: 1993) về chất lượng nước - thuật ngữ - phần 5
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5296:1995 về chất lượng nước - quy tắc bảo vệ nước khỏi bị nhiễm bẩn khi vận chuyển dầu và các sản phẩm theo đường ống
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5524:1995 về chất lượng nước - yêu cầu chung về bảo vệ nước mặt khỏi bị nhiễm bẩn
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5070:1995 về chất lượng nước - phương pháp khối lượng xác định dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ
- 1Quyết định 2920-QĐ/MTg năm 1996 về việc áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường do Bộ Khoa học, công nghệ và môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5984:1995 (ISO 6107-5: 1993) về chất lượng nước - thuật ngữ - phần 5
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5296:1995 về chất lượng nước - quy tắc bảo vệ nước khỏi bị nhiễm bẩn khi vận chuyển dầu và các sản phẩm theo đường ống
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5524:1995 về chất lượng nước - yêu cầu chung về bảo vệ nước mặt khỏi bị nhiễm bẩn
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5070:1995 về chất lượng nước - phương pháp khối lượng xác định dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8184-6:2009 (ISO 6107-6 : 2004) về Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 6
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5985:1995 (ISO 6107-6: 1986) về chất lượng nước - thuật ngữ - phần 6
- Số hiệu: TCVN5985:1995
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1995
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực